Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Tiết 16 Mặt phăng nghiêng - VẬT LÍ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 20 trang )


GD & ĐT
THUẬN THÀNH
Tiết 16:
Gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Thuý
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c
thÇy c« gi¸o vÒ dù giê
th m ă
l p 6ớ
1


Kiểm tra bài cũ
Khi kộo vt lờn theo phng
thng ng cn phi dựng lc cú
cng nh th no so vi trng
lng ca vt?
Vận dụng: ể kéo trực tiếp một
thùng nớc có khối lợng 4 kg từ
dới giếng lên, ngời ta phải dùng
lực nào trong số các lực sau đây ?
A.F < 40N C. 40N < F < 400N
B.F = 40 N D. F = 400N
B

Mét sè ngêi quyÕt ®Þnh b¹t bít
bê m¬ng, dïng mÆt ph¼ng
nghiªng ®Ó kÐo èng bª t«ng lªn.


Dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có


thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
Muốn làm giảm lực kéo vật thì phải tăng
hay giảm độ nghiêng của tấm ván?
LiÖu lµm nh
thÕ cã dÔ
dµng h¬n
kh«ng?

Bảng 14.1. Kết quả thí nghiệm
Lần
đo
Mặt phẳng
nghiêng
Trọng lượng của
vật P = F
1
Cường độ
của lực kéo
vật F
2
Lần 1 Độ nghiêng lớn
F
1
= …… N
F
2
= ……… N
Lần 2 Độ nghiêng vừa F
3
= ……… N

Lần 3 Độ nghiêng nhỏ F
4
= ……… N

Lần
đo
Trọng
lượng
của
vật
Mặt phẳng
nghiêng
Cường độ
của lực
kéo
F
1
=… N
1
2
3
Độ nghiêng lớn
Độ nghiêng vừa
Độ nghiêng nhỏ
F
2
= … N
2.5N
0,5
1

1,5
2,5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,
5
2
,
5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,

5
2
,
5
2
0
2
.
5
N
0
,
5
1
1
,
5
2
,
5
2
0
F
3
= … N
F
4
= … N

Tiến hành đo

* Bớc 1: o trọng lợng của vật P = F
1
= N,
rồi ghi kết quả vào bảng
* Bớc 2: o lực kéo F
2
trên mặt phẳng nghiêng
có độ nghiêng khác nhau:
-
Lần 1: ộ nghiêng lớn F
2
= N
-
Lần 2: ộ nghiêng vừa F
3
= N
-
Lần 3: ộ nghiêng nhỏ F
4
= N

C2:
Trong thí nghiệm ở hình 14.2 em đã làm
giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng
bằng cách nào?

C2:
- Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng
- Tăng chiều dài của mặt phẳng nghiêng


Dựng tm vỏn lm mt phng nghiờng cú th
lm gim lc kộo vt lờn hay khụng?

Mun lm gim lc kộo vt thỡ phi tng hay
gim nghiờng ca tm vỏn?
- Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với
lực kéo nhỏ hơn trọng lợng của vật
-
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thỡ lực cần để kéo vật
trên mặt phẳng đó càng nhỏ.
3. Rỳt ra kt lun:

1/ Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với
một lực nh thế nào so với trọng lợng của vật ?
A. Nhỏ hơn
B. Bằng trọng l!ợng
C. Lớn hơn
Chọn đáp án đúng cho các câu sau :
2/ Mặt phẳng càng nghiêng ít thỡ lực cần để kéo vật
trên mặt phẳng nghiêng đó nh thế nào ?
A. Không giảm
B. Càng lớn
C. Càng nhỏ
A
C

Nêu thí dụ về sử dụng mặt phẳng nghiêng?C3:


C

4
: Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải ,càng
dễ hơn?
Tr¶ lêi: Dèc cµng thoai tho¶i tøc lµ ®é nghiªng
cµng Ýt thì lùc n©ng ngêi khi ®i cµng nhá
(tøc lµ cµng dÔ ®i)

C
5
:Trên hỡnh 14.3 chú Bỡnh đã dùng một lực 500N
để đa một thùng phuy nặng 2000N từ mặt đất
lên xe ô tô. Nếu sử dụng một tấm ván dài hơn
thỡ chú Bỡnh nên dùng lực nào có lợi hơn trong
các lực sau đây :
A. F = 2000N
B. F > 500N
C. F < 500N
D. F = 500N
H 14.3
C

Ghi nhớ
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với
lực kéo nhỏ hơn trọng l!ợng của vật.
Mặt phẳng càng nghiêng ít, thỡ lực cần để kéo
vật trên mặt phẳng đó càng nhỏ.

Có thể em chưa biết:
Các kim tự tháp của Ai Cập được xây dựng cách đây hơn
2.000 năm, là một trong những kỳ quan của nhân loại. Trong

số các kim tự tháp này, có “kim tự tháp Lớn” cao 138m, được
xây dựng bằng hơn 2.300.000 tảng đá, mỗi tảng nặng khoảng
25.000N. Trong hình 14.4, họa só tưởng tượng cảnh những
người nô lệ dùng mặt phẳng nghiêng để kéo những tảng đá
khổng lồ lên xây kim tự tháp.

Kim tự tháp Lớn cao
138m với hơn 2.300.000
hòn đá mỗi hòn nặng
khoảng 25.000N

ẩy xe lên theo
mặt phẳng nghiêng
cần lực F = ? so với
trọng lợng P của
xe?
Xách xe lên bậc cầu
thang cần lực F = ?
so với trọng lợng P
của xe?
Bài tập

Hướng dẫn về nhà:

Học thuộc phần ghi nhớ.( trang 46 ).
Làm bài tập: 14.1; 14.2; 14.3 và 14.4 trang
18,19 SBT.
ÔN TẬP HỌC KỲ I.

Trả lời các câu hỏi ôn tập ở trang 53 SGK .

×