Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

điều trị copd cụ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.69 KB, 27 trang )


ĐIỀU TRỊ COPD
CỤ THỂ
TS.BS Hoàng Hồng Thái
Bộ môn Nội-ĐHY HN

I U TR TH C TĐ Ề Ị Ự Ế

Điều trị một trường hợp cụ thể cần tuân
thủ

Hỏi bệnh

Khám bệnh kỹ

Đề xuất XN đầy đủ

Có chẩn đoán sát thực tế bệnh

Có thống kê đầy đủ các bệnh phối hợp

Có chiến lược điều trị đúng đắn, phù hợp

Yêu cầu
Chẩn đoán chắc chắn, điều trị hiệu quả cần trả lời một số
câu hỏi:

Có đúng là COPD không, giai đoạn mấy

Có bội nhiễm hay không


Có yếu tố nguy cơ gây nên đợt cấp không, yếu tố nào

Có tiền sử gì đặc biệt không: đtđ, tăng huyết áp, suy
thận kèm theo, bệnh lý gan mật, tiền liệt tuyến(nam)

Đã được phát hiện và điều trị từ bao giờ

Thuốc men đã dùng, có tuân thủ dùng thuốc không

Có phương tiện hỗ trợ điều trị không(máy khí dung, oxy)

Điều kiện kinh tế xã hội , môi trường ra sao

Trường hợp cụ thể

Bệnh nhân nam 70 tuổi

Có tiền sử hút thuốc

Có tiền sử lao phổi đã điều trị đủ thời gian
và đủ loại thuốc theo phác đồ chống lao

Có triệu chứng; ho nhiều khi trời lạnh, khó
thở, khạc đờm nhiều

Khi vào viện: khó thở,thở nhanh, môi, đầu
chi tím, phù hai chi dưới, ấn lõm

Có dấu hiệu rút lõm hố trên đòn


Lâm sàng

Tĩnh mạch cổ nổi đập theo nhịp tim
Khám thực thể
Khám thực thể

Phổi: có lồng ngực hình thùng

Khoang liên xườn giãn rộng

Gõ vang trong,

Nghe nhiều ran nổ, ran rít, ran ngáy hai phổi

Tim nhanh đều tiếng tim mạnh

Có thổi tâm thu ở ổ van 3 lá

T2 tách đôi ở đáy

Bụng mềm, cổ trướng vừa, gan 4 cm dưới bờ sườn,
lách không sờ thấy

Thực thể-xét nghiệm

Hai chi dưới phù ấn lõm

Có các mảng xuất huyết dưới da lan tỏa
tại chỗ tiêm
Xét nghiệm

Xét nghiệm

CTM: hc 5,5 T/l- huyết sắc tố 146 g/l- He
matocrit: 0,445l/l

Bạch cầu 15 G/l- ttính: 85%

Tiểu cầu 230 G/l

Xét nghiệm

Sinh hóa máu
Sinh hóa máu

Ure: 7,3- Cre 89- Đường máu: 23mmol/l
Sau ăn 3 giờ
ALAT: 50 U/l-ALAT: 43 U/l
Bil: 16 -9-7
Điện tim: trục phải, dầy nhĩ phải, dầy thất
phải.EF 56, có tăng áp lực đông mạch
phổi ( 60 cmH2O)

Xét nghiệm

Chụp phổi chuẩn: lồng ngực giãn

Có tổn thương lao cũ ở đỉnh phổi hai bên

Có hình ảnh giãn phế nang nặng chủ yếu
hai đáy


Cơ hoành hình bậc thang

Bóng tim dài

Khí máu: pH: 7,3-Pco2: 66mmHg-pO2:
65mmHg- SaO2: 85%-dự trữ kiềm
20mmol

Xét nghiệm

Siêu âm ổ bung: tuyến tiền liệt to có nhiều
thùy, ước tính 58 g

Chức năng hô hấp chưa làm được vì
bệnh nhân khó thở nhiều không hợp tác

Chẩn đoán: tâm phế mạn do bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính giai đoạn 4- có bội
nhiễm-u xơ tuyến tiền liệt- có tiểu đường
typ II- lao phổi cũ

Tóm tắt

Nhận xét

Bệnh nhân nam 70 tuổi

Có tiền sử ho khạc đờm từ lâu nay


Có nhiễm khuẩn( bc máu cao)

Có tiểu đường

Có lao phổi cũ

Có u xơ tuyến tiền liệt

Có suy hô hấp, toan máu

Chiến lược

Điều trị triệu chứng

Điều trị căn nguyên đợt cấp

Chiến lược
Điều trị triệu chứng

Khó thở: do phù, do co thắt phế quản, do
bội nhiễm, do suy tim phải dẫn đến giảm
oxy máu, toan chuyển hóa

Sốt: do bội nhiễm

Tím : do thiếu oxy

Phù : do suy tim

Chiến lược điều trị

Điều trị khó thở

Oxy gọng kính 2l/phút

Corticoid 40mg x1- 2 lọ ( tmc) chia 2 lần

Thuốc giãn phế quản

Xịt( không hiệu quả vì khó thở)

Khí dung (chọn)

Uống(chọn)

Tiêm bắp(không)

Truyền tĩnh mạch(chọn)
Hô hấp hỗ trợ( xâm nhập, không xâm nhập)

điều trị cụ thể

Điều trị ho: tuyệt đối không dùng chế phẩm
có chứa codein chữa ho

Điều trị thuốc cụ thể

Salbutamol(4 mg) hoặc bricanyl (5mg/viên)

Cho: 4 viên chia 4 lần cách nhau 3 giờ /viên


Buổi tối cho:

Bambec 10mg/viên x1 viên uống trước khi
đi ngủ

điều trị cụ thể

Khí dung

Berodual 2ml( 40 giọt/lần) pha với 3 ml
Natri clorua0,9% .Khí dung 4 lần/ngày

Pulmicort 500 microgam x3 nang khí dung
chia 3 lần/ngày( xen kẽ với Berodual)

Ven tolin 5 mg/nang x 5 nang /ngày chia 2
giờ/nang

Oxy 2 lit/phut.Nếu bệnh nhân còn tím
1lit/phut

điều trị cụ thể

Furocemid 20mg/ ống x1 ống /ngày tiêm
t/m chậm

Kaliorid 600 mg/viên 2 viên /ngày

Điều chỉnh đường máu


Insulin actrapid 10 UI T/m( trước ăn sáng 30
phút)

Insulin lente 10 UI tiêm dưới da trước ăn tối

Thử đường máu 5 giờ sáng x 3 buổi sáng liên
tiếp để dò liều.Ăn chế độ ăn DD02

điều trị cụ thể

Điều trị bội nhiễm

Ceftazidim hoặc một Ceftriaxon 1g/lọ x3 lọ tiêm
t/m chia đều 3 lần/ngày

Aminoglycosid ( selemycine ) 250 mg x4 lọ

Pha với 250 ml HTM 0,9% ggt/m xx giọt /phút

Nếu creatinin máu cao :

Tavanic 1 viên/ngày

Làm khí máu sáng 1 lần, chiều1 lần, để điều
chỉnh thuốc và có thái độ xử trí phù hợp

điều trị cụ thể

Nếu bn vẫn khó thở, tím môi nhiều


Nghe phổi còn nhiều ran ngáy, ran rít

Nếu khí máu không cải thiện

Thêm:

Salbutamol 0,5 mg x96 ống

Pha 24 ống với 26 ml HTM 0,9 %

Bơm tiêm điện: 2mg/h(8ml/h)

Nếu có ống đếm giọt salbutamol 96 ống pha với
1000ml HTM 0,9 % ggtm 2mg/h(15 giọt/phút)

Bù kali 4-8 g/ngày bằng đường uống

điều trị cụ thể

Cho hô hấp viện trợ không xâm nhập

Nếu hô hấp viện trợ không xâm nhập
không cải thiện NKQ thở máy xâm nhập

Chụp phổi để phát hiện xem có TKMP
không

Sau 3 ngày điều trị xét nghiệm tổng thể
máu( CTM,sinh hóa máu) để điều chỉnh
thuốc






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×