Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

congthucnghiemcuaphuongtrinhbachai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.08 KB, 7 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
2
2 10 8 0x x
+ + =
2
5
2
 
 ÷
 
2
5 x x+ =
Giải phương trình bằng cách bổ
sung vào dấu ….
2
2 10 x x
+ =
1
3 5
1
2 2
x
= − = −
2
3 5
4
2 2
x
= − − = −
- Thêm vào hai vế PT cùng một biểu thức để vế trái


thành bình phương của một biểu thức:
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
2
5
2. . 4
2
x x
+ + = − +
9

4
hay
=
5

2
x
+ =
Vậy phương trình có hai nghiệm:
- Lấy căn hai vế:

- Chia hai vế cho hệ số a=2 (a≠0)
-8
9 3
4 2
± =±
2
5
2
 

 ÷
 
2
5
2
x
 
+
 ÷
 
-4
,

( )
0a

2
0ax bx c
+ + =
2
ax bx c
+ = −
2
b c
x x
a a

+ =
2
2. .

2
b c
x x
a a

⇔ + =
2 2
2
2. .
2 2 2
b b c b
x x
a a a a

   
+ + = +
 ÷  ÷
   
2
2
2
4
2 4
b b ac
x
a a

 
⇔ + =
 ÷

 
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải:
- Chia hai vế cho hệ số a (a≠0), ta có
- Thêm vào hai vế PT cùng một biểu thức để vế trái
thành bình phương của một biểu thức:
(1)
(2)
Ta có phương trình bậc hai tổng quát:
1. Công thức nghiệm
Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Phương trình
( )
2
1
0ax bx c
+ + = −−−−−
Được biến đổi thành
( )
2
2
2
2
4
2 4
b b ac
x
a a

 

+ =−
 ÷



Đặt
2
4b ac
∆= −
( gọi là biệt thức của pt, đọc là “đenta”)
?1 Điền vào chỗ trống (…) dưới đây:
a) Nếu ∆ > 0 thì pt (2) suy ra
Do đó, pt (1) có 2 nghiệm:
.
2
(1) .
b
x
a
−+ = ±
2
( 3)x
=
2
4
2
( )
b
x
a

 
+ =
 ÷
 
1
(2 ).x
=
b) Nếu ∆ = 0 thì từ pt (2) suy ra
Do đó, pt (1) có nghiệm kép
( 5)x =
2a

2
b
a
− + ∆
2
b
a
− − ∆
0
2
b
a


Đối với phương trình ax
2
+ bx + c = 0 ( a ≠ 0 ) và
biệt thức ∆ = b

2
– 4ac :

Nếu ∆ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x
1
= ; x
2
=
b
2 a
− + ∆
b
2a
− − ∆
b
2a

KẾT LUẬN CHUNG

Nếu ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép x
1
= x
2
=

Nếu ∆ < 0 thì phương trình vô nghiệm.

2.Áp dụng
Ví dụ: Giải PT

2
3 5 1 0x x
+ − =
2
5 4.3.( 1) 25 12 37
∆ = − − = + =
1
5 37
6
x
− +
=
2
5 37
6
x
− −
=
2
4b ac
∆ = −
Giải

Tính:
Phương trình có các hệ số là:
a = 3; b = 5 ; c = -1
0
∆ >
Do , áp dụng công thức nghiệm,
pt có hai nghiệm phân biệt:

Quy trình giải PT bậc hai
như sau:
- Tính Δ=b
2
-4ac

- Xác định hệ số a, b, c của pt.
-
Xác định nghiệm theo công
thức nghiệm.
,
5 37 5 37
;
6 6
S
 
− + − −
 
=
 
 
 
Vậy tập nghiệm của pt là:

?3 Giải các phương trình:
2
2
2
5 2 0
4 4 1 0

3 5 0
/
/
/
x x
x x
x
a
b
c x
− + =
− + =
− + + =
Phương trình vô nghiệm.
Phương trình có nghiệm kép.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

Chú ý: Nếu phương trình ax
2
+ bx + c = 0
(a # 0) có a và c trái dấu thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt.


Nắm vững công thức nghiệm và các bước
giải phương trình bậc hai.

BTVN: Bài 15, 16 trang 45 _ SGK.

×