Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên
đường cảm ứng từ
đường cảm ứng từ
Điểm đặt: tại điểm xét.
Điểm đặt: tại điểm xét.
Phương: Trùng với tiếp tuyến với đường cảm ứng từ
Phương: Trùng với tiếp tuyến với đường cảm ứng từ
đi qua điểm xét.
đi qua điểm xét.
Chiều: Trùng với chiều của đường cảm ứng từ tại
Chiều: Trùng với chiều của đường cảm ứng từ tại
điểm xét.
điểm xét.
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên
Vec-tơ cảm ứng từ tại một điểm nằm trên
đường cảm ứng từ
đường cảm ứng từ
M
B
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
a. Các đường sức từ
I
I
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
a. Các đường sức từ
a. Các đường sức từ
•
Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng
Là những đường tròn đồng tâm nằm trong mặt phẳng
vuông góc với dòng điện.
vuông góc với dòng điện.
•
Tâm của đường tròn là giao điểm của mặt phẳng và dây
Tâm của đường tròn là giao điểm của mặt phẳng và dây
dẫn.
dẫn.
•
Chiều của các đường sức tuân theo quy tắc bàn tay phải
Chiều của các đường sức tuân theo quy tắc bàn tay phải
số 1.
số 1.
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
Quy tắc bàn tay phải số 1
Quy tắc bàn tay phải số 1
I
I I
Giơ ngón tay cái của
Giơ ngón tay cái của
bàn tay phải hướng theo
bàn tay phải hướng theo
chiều dòng điện, khum bốn
chiều dòng điện, khum bốn
ngón kia xung quanh dây
ngón kia xung quanh dây
dẫn thì chiều từ cổ tay đến
dẫn thì chiều từ cổ tay đến
ngón tay là chiều của các
ngón tay là chiều của các
đường sức từ.
đường sức từ.
I
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
1. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN THẲNG
b. Vec-tơ cảm ứng từ
b. Vec-tơ cảm ứng từ
-
Điểm đặt: tại M
Điểm đặt: tại M
-
Phương: vuông góc với mặt
Phương: vuông góc với mặt
phẳng chứa dây dẫn và điểm M.
phẳng chứa dây dẫn và điểm M.
-
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay
phải.
phải.
-
Độ lớn:
Độ lớn:
B = kI/r = 2.10
B = kI/r = 2.10
-7
-7
I/r
I/r
I: cường độ dòng điện (A)
I: cường độ dòng điện (A)
r: khoảng cách từ M đến dây
r: khoảng cách từ M đến dây
dẫn hay bán kính đường
dẫn hay bán kính đường
sức chứa điểm M (m)
sức chứa điểm M (m)
I
B
M
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
a. Các đường sức từ
a. Các đường sức từ
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
Quy tắc bàn tay phải số 2
Quy tắc bàn tay phải số 2
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao
Khum bàn tay phải theo vòng dây của khung sao
cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều
cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều
dòng điện trong khung; ngón cái choãi ra chỉ chiều các
dòng điện trong khung; ngón cái choãi ra chỉ chiều các
đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện.
đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện.
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
2. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRÒN
b. Vec-tơ cảm ứng từ tại tâm
b. Vec-tơ cảm ứng từ tại tâm
của vòng dây
của vòng dây
-
Điểm đặt: tại tâm của vòng đây
Điểm đặt: tại tâm của vòng đây
-
Phương: vuông góc với mặt
Phương: vuông góc với mặt
phẳng chứa vòng dây
phẳng chứa vòng dây
-
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay
Chiều: tuân theo quy tắc bàn tay
phải.
phải.
-
Độ lớn:
Độ lớn:
B = k
B = k
π
π
NI/R = 2.
NI/R = 2.
π
π
10
10
-7
-7
NI/R
NI/R
I: cường độ dòng điện qua
I: cường độ dòng điện qua
một vòng dây (A)
một vòng dây (A)
R: bán kính vòng dây (m)
R: bán kính vòng dây (m)
N: số vòng dây
N: số vòng dây
B
B
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
a. Các đường sức từ
a. Các đường sức từ
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
3. TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN TRONG ỐNG DÂY
b. Cảm ứng từ
b. Cảm ứng từ
B = 4
B = 4
π
π
.10
.10
-7
-7
nI
nI
n:
n:
số vòng dây trên 1 mét chiều dài
số vòng dây trên 1 mét chiều dài
của ống dây
của ống dây
I:
I:
cường độ dòng điện chạy trong
cường độ dòng điện chạy trong
ống dây (A)
ống dây (A)
BÀI TẬP
BÀI TẬP
1. Một dòng điện thẳng cường độ I= 0,5A đặt trong
không khí.
a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây dẫn 4cm
b. Tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r,
cảm ứng từ là 10
-6
T, tìm r.
ĐS: a. B=2,5.10
-6
T; b. r=10cm
BÀI TẬP
BÀI TẬP
2. Một khung dây tròn bán kính R=5cm. Khung có
12 vòng dây. Tìm cảm ứng từ tại tâm của khung
dây nếu mỗi vòng dây có dòng điện I=0,5A chạy
qua.
ĐS: B =7,54.10
-5
T
BÀI TẬP
BÀI TẬP
3. Một ống dây dài l= 40cm có N = 800 v.
Dòng điện trong mỗi vòng dây là
I =10A. Tìm cảm ứng từ bên trong ống
dây.
ĐS: B = 2,5.10
-2
T