Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

da dang va dac diem chung cua lop chim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 18 trang )


NHiÖt liÖt chµo mõng
M«n: Sinh häc 7

NHiÖt liÖt chµo mõng
M«n: Sinh häc 7

KIM TRA BI C
Trình bày những điểm sai khác của hệ tuần hoàn chim bồ câu so với thằn thằn ?
Cho biết ý nghĩa của sự sai khác đó?
Đáp án:
Chim bồ câu: Thằn lằn:
-
Tim 4 ngăn - Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt
-
Máu đỏ t ơi nuôi cơ thể - Máu pha nuôi cơ thể
* ý nghĩa của sự sai khác đó là: chim bồ câu nhu cầu trao đổi chất cao, hoạt động mạnh
nhờ đặc điểm sai khác đó đáp ứng đủ nhu cầu ôxi và chất dinh d ỡng cho chim hoạt động



I. Các nhóm chim:
1. Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
3. Nhóm chim bay
Đọc thông tin mục I SGK. Hãy nhận xét:
-
Số loài chim hiện nay?
-
Sự phân chia các nhóm chim nh thế nào?
Nhóm


chim
Đại diện
Môi tr ờng
sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ ngực Chân Ngón
Chạy
Bơi
Bay
-
Tìm hiểu thông tin mục I.1,2,3 SGK kết hợp quan
sát H44.1,2,3.Tiến hành thảo luận nhóm hoàn thành
bảng phụ của nhóm:


I. Các nhóm chim:
1. Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
3. Nhóm chim bay
Nhóm
chim
Đại diện
Môi tr ờng
sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh Cơ ngực Chân Ngón
Chạy
Bơi
Bay
Đà điểu

Thảo nguyên,
sa mạc
Ngắn,
yếu
Không
phát triển
Cao, to,
khoẻ
2-3 ngón
Chim cánh
cụt
Biển
Dài, khoẻ
Rất phát
triển
Ngắn
4 ngón
có màng
bơi
Chim ng
Núi đá
Dài, khoẻ
Phát
triển
To, có vuốt
cong
4 ngón

Qua bảng trên hãy:
-

Nêu đặc điểm cấu tạo của đà điểu
thích nghi với tập tính chạy nhanh
trên thảo nguyên, sa mạc khô nóng?
Cánh ngắn, yếu. Chân cao, to, khỏe, có
2-3 ngón
- Nêu đặc điểm cấu tạo của chim cánh
cụt thích nghi với đời sống bơi lội?
Cánh dài, khỏe; có lông nhỏ, ngắn và
dày, không thấm n ớc. Chân ngắn, 4
ngón, có màng bơi
I. Các nhóm chim:
1.Nhóm chim chạy
2.Nhóm chim bơi
3.Nhóm chim bay

I. Các nhóm chim:


Đọc thông tin ở mục I.3 kết hợp quan sát kĩ
H44.3, đọc kỹ chú thích của hình.
Hoạt động cá nhân, hoàn thành bảng 44.3 vào
phiếu học tập:
Đặc điểm
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp,
bờ mỏ có những
tấm sừng ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp,
sắc,nhọn.

Mỏ quặp nh ng nhỏ
hơn
Cánh Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khoẻ
Cánh dài, phủ lông
mềm
Chân
Chân ngắn, có
màng bởiộng nối
liền 3 ngón tr ớc
Chân to, móng
cùn, con trống
chân có cựa
Chân to khoẻ,
có vuốt cong,
sắc
Chân to khoẻ có
vuốt cong, sắc
Đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi d
ới n ớc, đi lại vụng
về trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non, chân
khớp, giun
Chuyên săn bắt
mồi về ban
ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà
Chuyên săn mồi về

ban đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm, bay
nhẹ nhàng không
gây tiếng động
Đại diện
của từng
bộ chim
Bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng

I. Các nhóm chim:
Đặc điểm
Mỏ
Mỏ dài, rộng, dẹp,
bờ mỏ có những tấm
sừng ngang
Mỏ ngắn, khoẻ
Mỏ khoẻ, quặp,
sắc,nhọn.
Mỏ quặp nh ng nhỏ
hơn
Cánh
Cánh không đặc sắc Cánh ngắn, tròn Cánh dài, khoẻ
Cánh dài, phủ lông
mềm
Chân
Chân ngắn, có màng
bởiộng nối liền 3
ngón tr ớc
Chân to, móng
cùn, con trống

chân có cựa
Chân to khoẻ, có
vuốt cong, sắc
Chân to khoẻ có
vuốt cong, sắc
Đời sống
Bơi giỏi, bắt mồi d ới
n ớc, đi lại vụng về
trên cạn
Kiếm mồi bằng
cách bới đất, ăn
hạt, cỏ non, chân
khớp, giun
Chuyên săn bắt
mồi về ban
ngày, bắt chim,
gặm nhấm, gà
Chuyên săn mồi về
ban đêm, bắt chủ
yếu gặm nhấm, bay
nhẹ nhàng không
gây tiếng động
Đại diện
của từng
bộ chim

vịt trời Gà rừng,
Cắt đen
Cú lợn
Bộ ngỗng

Bộ gà
Bộ chim ng
Bộ cú
Bảng đặc điểm cấu tạo ngoài của một số bộ chim thích nghi với đời sống của chúng

I. Các nhóm chim:
1. Nhóm chim chạy
2. Nhóm chim bơi
3. Nhóm chim bay

Kết luận:

Lớp chim rất đa dạng:
-
Nhiều loài
-
Cấu tạo cơ thể đa dạng
-
Lối sống, môi tr ờng sống
phong phú
-Qua nghiên cứu 3 nhóm chim em có
nhận xét gì về sự đa dạng của lớp chim?

-Thảo luận nhóm 2 hoàn thành bảng sau:
II. Đặc điểm chung của lớp chim
Bao
phủ Cơ
thể
Chi Mỏ Cơ quan
hô hấp

Cơ quan
tuần hoàn
Sinh sản Nhiệt độ
cơ thể

Chi tr ớc
biến đổi
thành cánh
Có mỏ
sừng
bao bọc
Phổi có mạng
ống khí và túi
khí
Tim 4 ngăn.
Máu đỏ t ơi
nuôi cơ thể
Trứng có vỏ
đá vôi, đ ợc ấp
nhờ thân
nhiệt của bố
mẹ
Lông

Hằng
nhiệt
-Từ kết quả ở bảng trên hãy rút ra đặc điểm chung của lớp chim?

II_đặc điểm chung của chim:
Kết luận:

-
Mình có lông vũ bao phủ
-
Chi tr ớc biến đổi thành cánh
-
Có mỏ sừng
-
Phổi có mạng ống khí và các túi
khí
-
Tim 4 ngăn, máu đỏ t ơi nuôi cơ
thể
-
Trứng có vỏ đá vôi, đ ợc ấp nhờ
thân nhiệt của bố mẹ
-
Là động vật hằng nhiệt

III. Vai trò của lớp chim

Lợi ích: -Ăn sâu bọ và động vật
găm nhấm
-
Cung cấp thực phẩm
-
Làm cảnh, cung cấp nguyên liệu
làm chăn
-
huấn luyện để săn mồi, phục vụ
du lịch

-
Giúp phát tán cây rừng

Tác hại:
-Ăn hạt, quả, cá
- Là động vật trung gian truyền
bệnh

Nghiên cứu thông tin SGK kết
hợp với những hiểu biết của
mình trong thực tế, hãy cho biết:
Lợi ích và tác hại của chim trong
tự nhiên và trong đời sống con
ng ời?
Cho ví dụ cụ thể?
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ
các loài chim ?

Những câu nào d ới đây là đúng:
1.Đà điểu có cấu tạo thích nghi với tập tính chạy nhanh trên thảo nguyên
và sa mạc khô nóng.
2. Vịt trời đ ợc xếp vào nhóm chim bơi.
3. Chim cánh cụt có bộ lông dày để giữ nhiệt.
4. Chim diều hâu bay nhẹ nhàng, chuyên săn mồi về ban đêm.
5. Chim bồ câu có cấu tạo thích nghi với đời sống bay.

-Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
Chim là những động vật có thích nghi cao với sự bay l ợn
và với những điều kiện sống khác nhau. Chúng có những đặc điểm chung
nh sau: mình có bao phủ; chi tr ớc biến đổi thành ; có

;
Phổi có mạng ống khí, có tham gia vào hô hấp; tim ,
máu nuôi cơ thể: là động vật . Trứng có vỏ đá
vôi, đ ợc ấp nở ra nhờ thân nhiệt của bố mẹ.
X ơng sống
Lông vũ cánh
mỏ sừng
túi khí 4 ngăn
đỏ t ơi
hằng nhiệt

-V× sao nãi líp chim rÊt ®a d¹ng?
Líp chim rÊt ®a d¹ng v×:
-
Sè loµi nhiÒu (9600 loµi, ® îc xÕp trong 27 bé)
-
CÊu t¹o c¬ thÓ ®a d¹ng
-
Lèi sèng vµ m«i tr êng sèng phong phó.

h ớng dẩn về nhà:
-Về nhà học kĩ bài theo nội dung đã học.
-Hoàn thành các bài tập ở vỡ bài tập
-Ôn lại bài cấu tạo trong của chim bồ câu

×