HP NG KINH T (Mu)
S: 01/2011 /HĐ-XD
Về việc: Thi công xây dựng công trình nhà ở
Địa điểm XD: Hợp đồng xây dựng trọn gói mẫu
Chủ sở hữu: Ông A
Bà B
I. Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
- Cn c Bộ Luật Dân sự ngày 14 tháng 06 năm 2005.
- Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp
thứ 4.
- Căn cứ Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về
Quản lý chất lợng công trình và Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính
phủ sửa đổi bổ sung Nghị định 209/2004/NĐ-CP.
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu t xây dựng công trình.
- Căn cứ Nghị định 48/2010/NĐ-CP ngày 7/5/2010 của Chính phủ về Hợp đồng trong
hoạt động xây dựng.
- Căn cứ các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
- Các thoả thuận cụ thể giữa Chủ đầu t và nhà thầu.
Hôm nay, ngy ..tháng... năm, ti số ------------------------------------------
chúng tôi gm các bên dới đây:
II. Các bên ký hợp đồng
1. Bên giao thầu (gọi tắt là bên A):
- Tên đơn vị: -----------------------------------------------------------------------------
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
= = = = = = = = =
Hà Nội, ngày .....tháng ......năm 2011.
- Địa chỉ: ---------------------------------------------------------------------------------
- Họ tên, chức vụ ngời đại diện (hoặc ngời đợc uỷ quyền): -------------------
- Số CMND: ------------------------------------------------------------------------------
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là bên B)
Tên đơn vị: Công ty CP liên doanh công nghệ xây dựng Hà Nội TCL.
Địa chỉ: Số 323 Thuỵ Khuê Phờng Bởi Quận Tây Hồ Hà Nội
Trụ sở giao dịch: Số 1 Ngõ 109 Trần Duy Hng Hà Nội
Email: Website: www.xaynhatrongoi.com.vn
i din: Ông Nguyễn Văn Chuyên
CMND số: -------------------
Ngày 29/08/2009 do Công an Thành phố Hà Nội cấp.
Chc v: Giám đốc
in thoi: (04).3.7591452; (04).6.2948262; (04).3.5569915
Fax: (04).3.7591452
Có ti khon: 11121054197016
Ti ngân hng Thơng mại Cổ phần Kỹ thơng Việt Nam, Chi nhánh số 15 Đào
Duy Từ Hoàn Kiếm Hà Nội
Hai bên thỏa thuận ký kết
hợp đồng xây dựng với những điều khoản sau
Điều 1: Nội dung công việc và sản phẩm của hợp đồng:
Bên A giao cho bên B thực hiện thi công xây dựng, lắp đặt công trình theo
đúng hồ sơ thiết kế và dự toán đ đợc Chủ đầu t chấp thuận và đợc nghiệm thu
bàn giao đa vào sử dụng theo đúng quy định của pháp luật và các thoả thuận giữa
các bên trong hợp đồng.
Điều 2: Chất lợng và các yêu cầu kỹ thuật:
Phải thực hiện theo đúng thiết kế; bảo đảm sự bền vững, tính chính xác của
các kết cấu xây dựng và thiết bị lắp đặt theo quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng Việt
Nam thể hiện trong bản thiết kế chi tiết đ đợc Chủ đầu t chấp thuận.
Điều 3
: Thời gian và tiến độ thực hiện
Đợc tính từ ngày khởi công sẽ đợc hai bên xác định cụ thể cộng thêm 8
tháng (kèm theo phụ lục hợp đồng).
Điều 4: Loại vật t do Nhà thầu cung cấp
Chủng loại vật t đợc quy định trong hợp đồng theo đúng chủng loại vật t
trong dự toán đ đợc hai bên phê duyệt và xác nhận. Phụ lục số 01 đính kèm theo
hợp đồng này là dự toán đ đợc hai bên phê duyệt và xác nhận nh một phần
không tách rời hợp đồng và đợc Chủ đầu t chấp thuận và có hiệu lực mà nhà thầu
phải tuân thủ. Nếu có thay đổi phải đợc Chủ đầu t chấp thuận trớc khi xây dựng
và lắp đặt vào công trình.
Điều 5: Điều kiện nghiệm thu và bàn giao công trình xây dựng
5.1. Điều kiện nghiệm thu:
- Tuân theo các quy định về quản lý chất lợng công trình.
- Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng công việc xây dựng; từng bộ phận công trình
xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng (xây thô, hoàn thiện) và toàn bộ công trình
xây dựng. Đối với các bộ phận bị che khuất của công trình phải đợc nghiệm thu và
lập biên bản đợc nghiệm thu đợc Chủ đầu t hoặc ngời đại diện của Chủ đầu t
và bên thi công xác nhận trớc khi tiến hành các công việc tiếp theo.
- Bên A chỉ nghiệm thu khi đối tợng nghiệm thu đ hoàn thành (công việc, bộ
phận, giai đoạn và toàn bộ công trình).
- Công trình chỉ đợc nghiệm thu đa vào sử dụng khi đảm bảo đúng yêu cầu thiết
kế, đảm bảo chất lợng và đạt các tiêu chuẩn theo quy định.
- Khi bên B báo nghiệm thu bên A phải có trách nhiệm nghiệm thu kịp thời tạo điều
kiện cho bên B tiến hành thi công các công việc tiếp theo.
5.2. Điều kiện để bản giao công trình đa vào sử dụng:
- Đảm bảo các yêu cầu về nguyên tắc, nội dung và trình tự bàn giao công trình đ
xây dựng xong đa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về xây dựng.
- Đảm bảo an toàn trong vận hành, khai thác khi đa công trình vào sử dụng.
Điều 6: Bảo hành công trình
6.1. Bên thi công xây dựng có trách nhiệm thực hiện bảo hành công trình sau khi
bàn giao cho Chủ đầu t. Nội dung bảo hành công trình bao gồm khắc phục, sửa
chữa, thay thế thiết bị h hỏng, khiếm khuyết hoặc khi công trình vận hành, sử
dụng không bình thờng do lỗi của nhà thầu gây ra.
6.2. Thời hạn bảo hành công trình đợc tính từ ngày nhà thầu thi công xây dựng bàn
giao công trình hoặc hoàn thành cho Chủ đầu t là 12 tháng (01 năm) (Theo quy
định).
6.3. Hai bên cam kết để bảo hành công trình bằng tín chấp.
6.4. Trong trờng hợp khi công trình đa vào sử dụng và các hộ gia đình bên cạnh
có sự cố phải bảo hành..bên A có trách nhiệm thông báo cho bên B: bên B phải có
trách nhiệm tiến hành sửa chữa bảo hành theo đúng các điều khoản của hợp đồng đ
ký kết, nếu không bên B phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trớc cơ quan pháp luật.
Điều 7: Giá trị hợp đồng
- Giá hợp đồng: L giá hợp đồng trọn gói đợc tính là theo dự toán đ đợc hai bên
phê duyệt và xác nhận:
- Tổng giá trị hợp đồng bằng số: -----------------------------------------------------
Số tiền bằng chữ: ------------------------------------------------------------------------
- Giá trị hợp đồng trên chỉ đợc điều chỉnh trong các trờng hợp:
a) Bổ sung, điều chỉnh khối lợng thực hiện so với hợp đồng do thay đổi thiết kế
bản vẽ thi công, thay đổi chủng loại vật t theo dự toán mà hai bên đ phê duyệt.
- Khối lợng công việc phát sinh do thay đổi thiết kế nếu đợc Chủ đầu t chấp
thuận so với thiết kế đ đợc Chủ đầu t chấp thuận trớc khi ký hợp đồng đ có
đơn giá trong hợp đồng thì giá trị phần khối lợng phát sinh tăng hoặc giảm đợc
tính theo sự thoả thuận giữa hai bên để xác định đơn giá mới cho phù hợp.
b) Trờng hợp bất khả kháng do thiên tai nh: động đất, bo, lũ, lụt, lốc, sóng thần,
lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh và các thảm hoạ
khác cha lờng hết dợc. Khi đó các bên tham gia hợp đồng thơng thảo để xác
định giá trị hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của pháp luật.
Điều 8: Thanh toán hợp đồng:
8.1. Tạm ứng:
Việc tạm ứng vốn theo hai bên thoả thuận và đợc thực hiện ngay sau khi hợp
đồng xây dựng có hiệu lực. Mức tạm ứng đợc thực hiện do hai bên thoả thuận
(kèm theo phụ lục hợp đồng).
8.2. Thanh toán hợp đồng:
- Hai bên giao nhận thầu thoả thuận về phơng thức thanh toán theo thời gian hoặc
theo giai đoạn hoàn thành trên cơ sở khối lợng thực tế hoàn thành và mức giá đ
ký.
- Saukhi bàn giao sản phẩm hoàn thành hai bên tiến hành nghiệm thu quyết toán và
thanh lý hợp đồng. Bên A thanh toán nốt cho bên B.
7.3. Hình thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản
8.4. Đồng tiền thanh toán:
- Đồng tiền áp dụng để thanh toán: Việt Nam Đồng
Điều 9: Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng:
- Bảo lnh thực hiện hợp đồng đợc áp dụng đối với tất cả các hình thức lựa chọn
nhà thầu.
- Thực hiện bảo đảm hợp đồng bằng tín chấp.
- Hợp đồng đợc đảm bảo bằng tín chấp, nếu bên B vi phạm hợp đồng phải hoàn
toàn chịu trách nhiệm.
Điều 10: Bảo hiểm:
Trong quá trình thực hiện thi công xây dựng công trình, nhà thầu phải mua
bảo biểm cho vật t, thiết bị, nhà xởng phục vụ thi công, bảo hiểm đối với ngời
lao động, bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với ngời thứ ba.
Trong trờng hợp mức phí đóng bảo hiểm đ có trong dự toán mà hai bên đ
phê duyệt và xác nhận.
Điều 11: An toàn công trờng:
Bên nhận thầu phải có trách nhiệm bảo đảm an toàn cho công trờng thi công
trong suốt quá trình triển khai thực hiện hợp đồng kể từ ngày bắt đầu phá dỡ công
trình cũ để tạo mặt bằng, cho đến quá trình thi công xây dựng lắp đặt công trình