Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi + đáp án vào THPT môn toán tỉnh Hải Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.72 KB, 9 trang )

Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ngày soạn : 10
Ngày dạy : 10
Chủ đề 9
các đề thi tuyển sinh vào THPT
Buổi 1
giải đề thi vào THpt tỉnh Hải dơng
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc đáp án đề thi vào THPT năm học 2010 2011 của
tỉnh Hải Dơng
- Rút ra những kinh nghiệm cần thiết để chuẩn bị cho kì thi vào THPT
năm học 2011 - 2012
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng biến đổi, tính toán, trình bày, kĩ năng làm bài, thi cử
Thái độ
- Có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc, tinh thần làm việc tích cực
- Học sinh đợc chuẩn bị tâm lí để bớc vào kì thi chính thức
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Đề thi, thớc, compa, êke
- HS: Đề thi, thớc, compa, êke
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
đề thi vào thpt tỉnh hải dơng năm học 2010 2011
Thời gian: 120 phút


Ngày thi: 06/07/2010
Câu 1 (3 điểm)
1) Giải các phơng trình sau:
a)
2
x 4 0
3
=
b)
4 2
x 3x 4 0 =
2) Rút gọn biểu thức
a a a a
N 3 3
a 1 a 1

+
= +
ữ ữ
ữ ữ
+

với
a 0,a 1
Câu 2 (2 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1. Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị
của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 +
2
2) Tìm các số nguyên m để hệ phơng trình
x y 3m

x 2y 3
+ =


=

có nghiệm
Giáo án Dạy thêm toán 9
Trờng THCS Hồng Hng
(x ; y) thỏa m n điều kiện ã
2
x xy 30+ =
Câu 3 (1 điểm)
Theo kế hoạch, một xởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong
một thời gian quy định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xởng đ may đã ợc
nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ quần áo phải may trong một ngày
theo kế hoạch. Vì thế, xởng đ hoàn thành kế hoạch trã ớc 1 ngày. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi ngày xởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo ?
Câu 4 (3 điểm)
Cho tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O). Các đờng cao BE và CF của
tam giác ABC cắt nhau tại H và cắt đờng tròn (O) lần lợt tại E và F
(E khác B và F khác C).
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh EF song song với EF
3) Kẻ OI vuông góc với BC (
I BC
). Đờng thẳng vuông góc với HI tại H
cắt đờng thẳng AB tại M và cắt đờng thẳng AC tại N. Chứng minh
tam giác IMN cân.
Câu 5 (1 điểm)

Cho a, b, c, d là các số dơng thỏa m n ã
4 4
2 2
a b
1
a b 1 và
c d c d
+ = + =
+
Chứng minh rằng:
2
2
a d
2
c
b
+
Hớng dẫn giải sơ lợc
Câu 1 (3 điểm)
1) a) x = 6
b)
x 2=
2)
(
)
(
)
(
)
a a 1 a a 1

N 3 . 3 3 a (3 a ) 9 a
a 1 a 1

+

= + = + =

+


Câu 2 (2 điểm)
1) Vì đồ thị của hàm số y = ax + 1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ
bằng 1 +
2
nên đồ thị hàm số đi qua điểm (1 +
2
; 0)
Thay x = 1 +
2
và y = 0 vào hàm số y = ax + 1, ta đợc a = 1 -
2
2) Trớc tiên giải hệ phơng trình, có nghiệm: (x ; y) =(2m 1; m + 1)
Thay x = 2m 1 và y = m + 1 vào điều kiện
2
x xy 30+ =
ta tìm đợc hai
giá trị của m là
5
m 2 hoặc m =
2

=
Với m = - 2
Z
(nhận); m =
5
Z
2

(loại)
Vậy m = - 2 thì hệ đ cho có nghiệm (x ; y) thỏa m n ã ã
2
x xy 30+ =
Giaựo vieõn: Phaùm Vaờn Hieọu
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Câu 3 (1 điểm)
Gọi số bộ quần áo may trong một ngày theo kế hoạch là x bộ
Điều kiện: x nguyên dơng hoặc
x 1,x N
Số ngày hoàn thành công việc theo kế hoạch là
280
x
(ngày)
Số bộ quần áo may trong một ngày khi thực hiện là: x + 5 (bộ)
Số ngày hoàn thành công việc khi thực hiện là
280
x 5+
(ngày)

Theo đề bài ta có phơng trình:
280 280
1
x x 5
=
+
Giải phơng trình ta đợc:
x = 35 (thỏa m n điều kiện của ẩn), hoặc x = - 40 ã
N

(loại)
Vậy số bộ quần áo may trong một ngày theo kế hoạch là 35 bộ
Câu 4 (3 điểm)
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác
nội tiếp
Theo đề bài BE và CF là các đờng cao
của tam giác =>
ã
ã
0
BFC BEC 90= =
Theo quỹ tích cung chứa góc hai điểm
E và F đều thuộc đờng tròn đờng kính
BC
Vậy tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp
2) Chứng minh EF song song với EF
Theo câu a tứ giác BCEF là tứ giác nội
tiếp =>
ã
ã

CBE CFE=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung CE)
Lại có:
ã
ã
CBE CF'E'=
(hai góc nội tiếp cùng chắn cung CE của (O))
Suy ra
ã
ã
CFE CF'E'=
mà hai góc này lại ở vị trí đồng vị => EF//EF
3) Chứng minh tam giác IMN cân. Xét hai trờng hợp:
*) Trờng hợp 1: M thuộc tia BA
H là trực tâm của tam giác
=>
AH BC
ã ã
ã
CAH CBH(cùng phụ với ACB)=
ã
ã
ã
ã
0 0
BHI BHM 90 ,ANH NHE 90+ = + =

ã
ã
BHM NHE( vì đối đỉnh)=

=>
ã
ã
BHI ANH=
do đó:
AH HN
ANH BIH (1)
BI IH
=> =:
Chứng minh tơng tự:
AH HM
AHM CIH (2)
CI IH
=> =:
Từ (1) và (2) và BI = CI suy ra
HM HN
HM HN
IH HI
= => =
.
Giáo án Dạy thêm toán 9
Trờng THCS Hồng Hng
Mà HI
MN
tại H suy ra tam giác IMN cân tại I
*) Trờng hợp 2: M thuộc tia đối của tia BA
ã ã
ã
CAH CBH (cùng phụ với ACB)=
ã

ã
0
ANH 90 NHE (góc ngoài của )= +
ã
ã
0
BHI 90 BHM= +
ã
ã
BHM NHE (vì đối đỉnh)=
ã
ã
ANH BHI ANH BHI
AH HN
BI IH
= =>
=> =
:
Đến đây chứng minh tơng tự nh
trờng hợp 1
Câu 5 (1 điểm)
4 4
2 2
a b
1
a b 1 và
c d c d
+ = + =
+
=>

(
)
2
2 2
4 4
a b
a b
c d c d
+
+ =
+
Quy đồng và biến đổi đa về đẳng thức:
(
)
2
2 2
da cb 0 =
=>
2 2
da cb
= 0 hay
2 2
a b
c d
=
. Do đó
(
)
2
2

2 2
2 2 2
b d
a d b d
2 2 0
c d
b b db

+ = + =
Vậy
2
2
a d
2
c
b
+
IV. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải đề thi trên
- Giải trớc đề thi ngày 08/07/2010
*******************************
*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />Ngày soạn : 10
Giaựo vieõn: Phaùm Vaờn Hieọu
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010
2008
Ngày dạy : 10
Chủ đề 9
các đề thi tuyển sinh vào THPT

Buổi 2
giải đề thi vào THpt tỉnh Hải dơng
A/Mục tiêu
Học xong buổi học này HS cần phải đạt đợc :
Kiến thức
- Học sinh hiểu đợc đáp án đề thi vào THPT năm học 2010 2011 của
tỉnh Hải Dơng
- Rút ra những kinh nghiệm cần thiết để chuẩn bị cho kì thi vào THPT
năm học 2011 - 2012
Kĩ năng
- Rèn kĩ năng biến đổi, tính toán, trình bày, kĩ năng làm bài, thi cử
Thái độ
- Có thái độ học tập đúng đắn, nghiêm túc, tinh thần làm việc tích cực
- Học sinh đợc chuẩn bị tâm lí để bớc vào kì thi chính thức
B/Chuẩn bị của thầy và trò
- GV: Đề thi, thớc, compa, êke
- HS: Đề thi, thớc, compa, êke
C/Tiến trình bài dạy
I. Tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
đề thi vào thpt tỉnh hải dơng năm học 2010 2011
Thời gian: 120 phút
Ngày thi: 08/07/2010
Câu 1 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x 4
b) Giải hệ phơng trình
x 2y 3
y 2x 3
=



=

c) Rút gọn biểu thức P =
3
2
9 a 25a 4a
a 2a
+
+
với a > 0
Câu 2 (2 điểm). Cho phơng trình
2
x 3x m 0 (1) + =
a) Giải phơng trình khi m = 1
b) Tìm các giá trị của m để phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt x
1
,
x
2
thỏa m n ã
2 2
1 2
x 1 x 1 3 3+ + + =
Câu 3 (1 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A
Giáo án Dạy thêm toán 9
Trờng THCS Hồng Hng
đến bến B, rồi quay lại bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ (không

tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc của canô trong nớc yên lặng, biết
rằng vận tốc của dòng nớc là 4 km/h
Câu 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh
BC (M khác B) và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho
ã
0
MAN 45=
. Đờng chéo BD cắt AM và AN lần lợt tại P và Q
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với
MN
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn
nhất
Câu 5 (1 điểm)
Chứng minh
( )
3 3
a b ab a b , với mọi a, b 0+ +
. áp dụng kết quả trên,
chứng minh bất đẳng thức
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
+ +
+ + + + + +
với mọi a, b, c là các số dơng thỏa m n abc = 1ã
Hớng dẫn giải sơ lợc
Câu 1 (3 điểm)

a) Vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm A(2 ; 0) và B(0 ; - 4) ta đợc đồ thị
hàm số y = 2x 4.
b) Viết lại hệ:
x 2y 3
2x y 3
=


=

Giải hệ này theo phơng pháp cộng hoặc thế.
Hệ có nghiệm duy nhất (3 ; 3)
c) P =
( )
( )
( )
2 a a 2
9 a 5 a 2a a 2 a
a
a a 2 a a 2
+
+
= =
+ +
Câu 2 (2 điểm)
a) Thay m = 1 vào phơng trình ta đợc: x
2
3x + 1 = 0
Phơng trình có hai nghiệm phân biệt là:
1 2

3 5 3 5
x ,x
2 2
+
= =
b) Điều kiện để phơng trình có hai nghiệm phân biệt là
0 >
<=> m <
9
4
(*)
Theo định lí Vi ét: x
1
+ x
2
= 3, x
1
x
2
= m.
Theo đề bài :
2 2
1 2
x 1 x 1 3 3+ + + =

Bình phơng hai vế của đẳng thức này đợc:
Giaựo vieõn: Phaùm Vaờn Hieọu
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010

2008
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2
x x 2 x x x x 1 25+ + + + + =
Đa về dạng :
2
m 2m 10 m 8 + = +
(1)
Biểu thức trong căn luôn lớn hơn 0 nên chỉ có điều kiện m
8
(**)
Bình phơng hai vế của (1) ta đợc m = - 3 thỏa m n (*) và (**)ã
Vậy m = - 3
Câu 3 (1 điểm)
Gọi vận tốc của canô trong nớc yên lặng là x (km/h)
Điều kiện: x > 4
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là x + 4 (km/h)
Thời gian canô chạy khi nớc xuôi dòng là:
48
(giờ)
x 4+
Vận tốc của ca nô khi ngợc dòng là x - 4 (km/h)
Thời gian canô chạy khi nớc ngợc dòng là:
48
(giờ)
x 4
Theo đề bài ta có phơng trình:
48 48
5
x 4 x 4

+ =
+
Giải phơng trình này ta đợc: x = - 0,8 (loại) và x = 20 (thỏa m n)ã
Vậy vận tốc của canô trong nớc yên lặng là 20 (km/h)
Câu 4 (3 điểm)
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là
tứ giác nội tiếp
Theo đề bài tứ giác ABCD là
hình vuông mà BD là đờng
chéo => BD là tia phân giác
của
ã
0
ABC 90=
=>
ã
0
QBM 45=
Cũng theo đề bài :
ã
0
MAQ 45=
Xét tứ giác ABMQ có:
ã ã
QAM QBM=
, do đó hai điểm A
và B cùng nhìn cạnh QM dới
một góc không đổi 45
0
.

Theo quỹ tích cung chứa góc
hai điểm A và B thuộc cùng một cung chứa góc 45
0
dựng trên đoạn
QM. Vậy tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
Giáo án Dạy thêm toán 9
Trờng THCS Hồng Hng
b) Chứng minh AH
MN

Tứ giác ABMQ là tứ giác nội
tiếp =>
ã
ã
0
AQM ABM 180+ =
ã
ã
0 0
Mà ABM 90 AQM 90
MQ AN
= => =
=>
Tơng tự tứ giác ADNP nội tiếp
=>
NP AM
Xét tam giác AMN có :
MQ AN

NP AM


(chứng
minh trên). Suy ra H là trực
tâm của tam giác AMN
Vậy AH
MN
c) Xác định vị trí điểm M và N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất
Xét hai trờng hợp:
*) Tr ờng hợp 1 : M không trùng với C
Gọi I là giao điểm của AH và MN thì diện tích của tam giác AMN
là:
AMN
1
S AI.MN
2
=
Tứ giác APHQ nội tiếp suy ra
ã
ã
PAH PQH=
(1)
Tứ giác ABMQ nội tiếp suy ra
ã
ã
BAM BQM=
(2)
Từ (1) và (2) =>
ã
ã
PAH BAM=

hay
ã
ã
MAI MBA=
Từ đó chứng minh hai tam giác vuông MAI và MAB bằng nhau
=> AI = AB = a, IM = BM
Tơng tự chứng minh hai tam giác vuông NAI và NAD bằng nhau
=> IN = DN
=>
AMN
1
S AI.MN
2
=
=
1
a.MN
2
Ta có MN < MC + NC = a BM + a DN = 2a (IM + IN)
Vậy MN < 2a MN hay MN < a =>
2
AMN
1 1
S a.MN a
2 2
= <
*) Tr ờng hợp 2 : M trùng với C, khi đó N trùng với D

2
AMN

1 1
AMN ACD nên S = AD.DC a
2 2
= =
Vậy tam giác AMN có diện tích lớn nhất bằng
2
1
a
2
khi và chỉ khi
M C và N D
Câu 5 (1 điểm)
( )
3 3 2
a b ab a b (a b) (a b) 0, đúng với mọi a, b 0+ + <=> +
3 3
3 3
a b 1 ab(a b) 1 ab(a b) abc ab(a b c)
1 1
(theo đề bài abc = 1)
ab(a b c)
a b 1
+ + + + = + + = + +
<=>
+ +
+ +
Giaựo vieõn: Phaùm Vaờn Hieọu
Vì sự nghiệp giáo dục
Năm học
2009 - 2010

2008
(do các vế đều dơng)
Tơng tự ta có:
3 3
1 1
bc(a b c)
b c 1

+ +
+ +
;
3 3
1 1
ac(a b c)
c a 1

+ +
+ +
Cộng vế với vế của các bất đẳng trên ta có
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1 1 1
ab(a b c) bc(a b c) ac(a b c)
a b 1 b c 1 c a 1
+ + + +
+ + + + + +
+ + + + + +
<=>
3 3 3 3 3 3
1 1 1
a b 1 b c 1 c a 1

+ +
+ + + + + +
1
IV. Hớng dẫn về nhà
- Xem lại lời giải đề thi trên
- Buổi học sau tiếp tục giải các đề thi khác của tỉnh Hải Dơng
*******************************
*) Hãy giữ phím ctrl và nhấn vào đờng link này - />Giáo án Dạy thêm toán 9
Trờng THCS Hồng Hng
Giaựo vieõn: Phaùm Vaờn Hieọu

×