Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuyen de SO2, CO2,H3PO4 VOI dd KIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.19 KB, 3 trang )

BI TON CO
2 ,
SO
2
, P
2
O
5
V DUNG DCH KIM
Cõu 1: Cho a mol CO
2
hp th hon ton vo dung dch cha 2a mol NaOH. Dung dch thu c cú giỏ tr pH:
A. > 7 B. < 7 C. Khụng xỏc nh. D. = 7
Cõu 2. Hp th SO
2
vo dung dch NaOH thu c dung dch X. Dung dch X va cú kh nng tỏc dng vi dung
dch NaOH va cú kh nng tỏc dng vi dung dch BaCl
2
. Vy X cha:
A. NaHSO
3
, Na
2
SO
3
B. Na
2
SO
3
, NaOH C. NaHSO
3


, SO
2
D. Na
2
SO
3
Cõu 3. Sc 3,36 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch Ba(OH)
2
0,4M. Tớnh khi lng kt ta thu c.
A. 1,97 gam B. 3,94 gam C. 9,85 gam D. 7,88 gam .
Cõu 4: Dung dch X cha NaOH 0,2M v Ba(OH)
2
0,1M. Sc 7,168lớt khớ CO
2
(ktc) vo 1 lớt dung dch X thỡ
khi lng kt ta thu c l
A. 15,76 gam. B. 7,88 gam. C. 19,7 gam. D. 10 gam.
Cõu 5: Hp th hon ton 8,96 lớt CO
2
(ktc) vo 200 ml dung dch hn hp KOH 2M v Ca(OH)
2
0,5M thu c
dung dch X. Dung dch X cha cht tan l
A. K
2
CO
3
B. Ca(HCO

3
)
2
C. KHCO
3
v K
2
CO
3
D. KHCO
3
v Ca(HCO
3
)
2

Cõu 6 Cho 0,56 lớt khớ CO
2
(ktc) trờn hp th hon ton bi 100ml dung dch Ba(OH)
2
. Tớnh nng mol/l dung
dch Ba(OH)
2
:
a/ Thu c lng kt ta ln nht.
A. 0,1M B. 0,15M C. 0,20M D. 0,25M
b/ Thu c 1,97 gam kt ta.
A. 0,125M B. 0,15M C. 0,175M D. 0,20M
Cõu 7 Cho 0,336 lit SO
2

(kc) p vi 200ml dung dch NaOH; thu c 1,67 g mui. Nng dung dch NaOH
em phn ng l:
A. 0,15 M B. 0,2 C. 0,01M D. 0,1 M
Cõu 8 .Khi cho dung dịch H
3
PO
4
tác dụng với dung dịch NaOH ta thu đợc dung dịch M
a- Hỏi M có thể chứa những muối nào ?
b- Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm KOH vào M ?
c- Phản ứng nào có thể xảy ra khi thêm H
3
PO
4
( hoặc P
2
O
5
) vào dung dịch M. Viết phơng trình phản
ứng.
d- Xác định thành phần M với nH
3
PO
4
= 0,18mol; nNaOH = 0,3 mol
Cõu 9. Cho 100 ml dung dch KOH 1,5M vo 200 ml dung dch H
3
PO
4
0,5M, thu c dung dch X. Cụ

cn dung dch X, thu c hn hp gm cỏc cht l
A. KH
2
PO
4
v K
3
PO
4
. B. KH
2
PO
4
v H
3
PO
4
. C. KH
2
PO
4
v K
2
HPO
4
. D. K
3
PO
4
v KOH.

Cõu 10. Cho 0,1 mol P
2
O
5
vo dung dch cha 0,35 mol KOH. Dung dch thu c cú cỏc cht:
A. K
3
PO
4
, K
2
HPO
4
. B. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
.
C. H
3
PO
4
, KH
2
PO
4

. D. K
3
PO
4
, KOH.
Cõu 11. Nung 18,4 gam hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi húa tr 2, thu c 9,6 gam cht rn v khớ X.
Lng khớ X sinh ra cho hp th vo 150 ml dd NaOH 1M, khi lng mui khan thu c sau phn ng l:
A. 21,2 gam B. 7,95 gam C. 12,6 gam D. 15,9 gam
Cõu 12. Dung dch X cha hn hp gm Na
2
CO
3
1,5M v KHCO
3
1M. Nh t t tng git cho n ht
200 ml dung dch HCl 1M vo 100 ml dung dch X, sinh ra V lớt khớ ( ktc). Giỏ tr ca V l
A. 3,36. B. 2,24. C. 4,48. D. 1,12.
Cõu 13. Cho 1,9 gam hn hp mui cacbonat v hirocacbonat ca kim loi kim M tỏc dng ht vi
dung dch HCl (d), sinh ra 0,448 lớt khớ ( ktc). Kim loi M l
A. Li. B. Rb. C. Na. D. K
.Cõu 14 C Hp th hon ton 3,36 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 125 ml dung dch Ba(OH)
2
1M, thu c
dung dch X. Coi th tớch dung dch khụng thay i, nng mol ca cht tan trong dung dch X l
A. 0,4M. B. 0,6M. C. 0,1M. D. 0,2M.
Cõu 15. Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam Phôt pho thu đợc chất A , cho chất A tác dụng với 800 ml dd NaOH
0,6 M thì thu đợc muối gì ? Tính khối lợng của muối đó .
Cõu 16 Cho 21,3g P

2
O
5
tác dụng với 200g dung dịch KOH 8,4%. Muối nào đợc tạo thành? Khối lợng là
bao nhiêu?
Cõu 17 Cho 63,9 gam P
2
O
5
tác dụng với 144 gam dung dịch NaOH 20% . Tính nồng độ phần trăm các
chất trong dung dịch thu đợc sau khi phản ứng kết thúc .
Cõu 18 Cho 14,2 gP
2
O
5
tác dụng với 150 g dd KOH 11,2% . Muối nào đợc tạo thành ? Khối lợng mỗi
muối là bao nhiêu ?
Cõu 19: Dung dch A cha NaOH 1M v Ca(OH)
2
0,25M. Sc 2,24 lớt (ktc) khớ CO
2
vo 100 ml dung dch A ta
thu c mt kt ta cú khi lng :
A. 10 g. B. 5 g. C. 2,5 g. D. 15 g.
Cõu 20.Hp th 4,48 lớt (ktc) khớ CO
2
vo 0,5 lớt dung dch NaOH 0,4M v KOH 0,2M thỡ thu c dung dch X.
Cho X tỏc dng vi 0,5 lớt dung dch Y gm BaCl
2
0,3M v Ba(OH)

2
0,025M. Kt ta thu c l
A. 19,700 gam. B. 39,400 gam. C. 24,625gam. D. 32,013gam
Cõu 21: Cho 2,24 lớt CO
2
vo 20 lớt dung dchCa(OH)
2
, thu c 6 gam kt ta .Nng ca dung dch Ca(OH)
2
ó dựng l :
A. 0,003M B. 0,0035M C. 0,004M D. 0,003M hoc 0,004M
Cõu 22.: Sc V lớt CO
2
(ktc) vo 400ml dung dch Ba(OH)
2
0,5Msau phn ng thu c 29,55 gam kt ta. Xỏc
nh V
A. 3,36 v 5,6 B. 4,48 C. 3,36 D. 3,36 v 4,48
Cõu 23: Cho V lớt khớ CO
2
(ktc) hp th hon ton vo 200 ml dung dch hn hp KOH 1M v Ba(OH)
2
0,75M
thu c 27,58 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V l
A. 6,272 lớt. B. 8,064 lớt C. 8,512 lớt. D. 2,688
lớt.
Cõu 24. Cho 13,44 lớt khớ CO
2
( ktc) hp th ht bi 2,5 lớt dung dch KOH. Sau khi phn ng xy ra hon ton,
thu c 20,0 gam KHCO

3
. Tớnh nng mol/l ca dung dch KOH?
A. 0,40M B. 0,65M C. 0,45M D. 0,55M
Cõu 25. Hp th hon ton 2,688 lớt khớ CO
2
(ktc) vo 2,5 lớt dung dch Ba(OH)
2
nng a mol/l, thu c
15,76 gam kt ta. Giỏ tr ca a l :
A. 0,06 B. 0,032 C. 0,04 D. 0,048
Cõu 26. Sc t t khớ 0,06 mol CO
2
vo dung dch cha a mol Ba(OH)
2
thu c 2b mol kt ta. Mt khỏc khi
sc x mol CO
2
cng vo dung dch cha a mol Ba(OH)
2
thỡ thu c b mol kt ta. Xỏc nh a trong cỏc trng
hp sau
a/ Khi x = 0,08 .A. 0,04 B. 0,05 C., 0,06 D. 0,07
b/ Khi x = 0,09 A. 0,04 B. 0,05 C. 0,06
D. 0,07
c/ Khi x = 0,11 A. 0,04 B. 0,05 C., 0,06 D. 0,07
Cõu 27: Hp th V lớt CO
2
(ktc) vo 200ml dung dch KOH 2M thu c dung dch A. Khi cho CaCl
2
d vo

dung dch A c kt ta v dung dch B, un núng B li thy cú kt ta xut hin thỡ
A. V 22,4. B. 2,24 < V < 4,48. C. 4,48 < V < 8,96. D. V 8.96
Cõu 28. Dn V(lớt) khớ CO
2
(ktc) vo 200 ml dd cha ng thi NaOH 1M v Ba(OH)
2
0,5M Xỏc nh V :
a/ thu c kt ta cú khi lng ln nht.
A. 2,24 lớt V 3,36 lớt B. 2,24 lớt V 4,48 lớt C. 2,24 lớt V 5,6 lớt D. 2,24 lớtV
6,72 lớt
b/ thu c kt ta cú khi lng nh nht. (V > 0)
A. V 6,72 lớt B. V = 8,96 lớt C. V 8,96 lớt D. V 10,08 lớt
c/ thu c 15,76 gam kt ta.
A. 1,792 lớt v 4,928 lớt B. 1,792 lớt v 7,168 lớt C. 1,792 lớt v 8,512 lớt D. 1,792 lớt v 5,6 lớt

×