TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 30/03 /2008
CHƯƠNG IV MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
Tiết: 57, 58 § 20. MẠNG MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU (Tiết 57)
1. Kiến thức:
− Biết nhu cầu của mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
− Biết khái niệm mạng máy tính và các yếu tố liên quan đến mạng máy tính.
2. Kỹ năng:
− Phân biệt được qua hình vẽ: + các kiểu bố trí máy tính trong mạng.
+ các mạng có dây và không dây.
+ một số thiết bị kết nối.
3. Thái độ:
− Có thái độ nghiêm túc trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Sách giáo viên, Sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
− Kiểm tra sỹ số
2. Bài cũ:
?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Mạng máy tính là gì?
? Em biết gì về mạng máy tính mà em đã biết
hoặc em hiểu?
- Khái niệm: Mạng máy tính là tập hợp các
máy tính được kết nối theo một phương thức nào
đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng
chung thiết bị.
? Mạng máy tính gồm những thành phần nào?
- Thành phần
+ Các máy tính
+ Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối máy tính
+ Phần mềm thực hiện việc giao tiếp giữa các
máy tính
? Mạng máy tính có chức năng gì?
- Chức năng:
+ Trao đổi thông tin.
+ Sao chép 1 lượng lớn dữ liệu trong một thời
gian ngắn.
+ Dùng chung dữ liệu, thiết bị, phần mềm
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghe giảng, ghi chép bài
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
2. Phương tiện và giao thức truyền thông của
mạng máy tính.
? Phương tiện kết nối mạng truyền thông có mấy
loại? Bao gồm những phương tiện nào?
a, Phương tiện truyền thông: có 2 loại:
* Kết nối có dây:
- Phương tiện:
+ Cáp truyền thông: cáp xoắn đôi, cáp đồng trục,
cáp quang
+ Vỉ mạng (Network card) được kết nối với cáp
mạng nhờ giắc cắm(Jump)
+ Các thiết bị khác: bộ chuyển mạch, bộ định
tuyến, bộ khuyếch đại
- Kiểu bố trí các máy tính trong mạng:
+ Kiểu đường thẳng (Bus)
+ Kiểu vòng (Ring)
+ Kiểu hình sao ( Star)
* Kết nối không dây:
? Phương tiện kết nối mạng không dây gồm
những gì?
- Phương tiện:
+ Sóng vô tuyến điện từ.
+ Điểm truy cập không dây ( WAP)
+ Vỉ mạng không dây (Wireless NC)
+ Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)
* Một số yếu tố liên quan đến sự lựa chọn kiến
trúc mạng:
? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự lựa chọn
kiến trúc mạng?
+ Số lượng các máy tính tham gia mạng
+ Tốc độ truyền thông qua mạng
+ Địa điểm lắp đặt
+ Khả năng tài chính
? Những chức năng khác của hệ soạn thảo văn
bản trên máy tính khác so với cách soạn thảo
truyền thống như thế nào
Giao thức:
? Giao thức là gì?
- Khái niệm: (SGK)
- Các máy tính trong mạng phải sử dụng cùng
một giao thức.Giao thức truyền thông phổ biến
hiện nay và được sử dụng trong mạng Internet là
TCP/IP (Transmision Control Protocol / Internet
Protocol)
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng, ghi chép bài
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng, ghi chép bài
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Nhắc lại các khái niệm về mạng MT và phương tiện truyền thông trong mạng máy tính.
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 30/03 /2008
Tiết: 57, 58 § 20. MẠNG MÁY TÍNH
I. MỤC TIÊU (Tiết 58)
1. Kiến thức:
− Biết nhu cầu của mạng máy tính trong lĩnh vực truyền thông.
− Biết khái niệm mạng máy tính và các yếu tố liên quan đến mạng máy tính.
2. Kỹ năng:
− Phân biệt được qua hình vẽ: + các kiểu bố trí máy tính trong mạng.
+ các mạng có dây và không dây.
+ một số thiết bị kết nối.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Sách giáo viên, Sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
− Kiểm tra sỹ số
2. Bài cũ: Giáo viên đưa ra câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Nêu khái niệm, chức năng và thành phần của mạng máy tính?
? Nêu phương tiện truyền thông của mạng sử dụng kết nối có dây?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3. Phân loại mạng máy tính
? Dựa vào đâu người ta có thể phân loại được
mạng máy tính?
- Dựa vào phạm vi địa lý người ta có thể phân
chia mạng máy tính thành các loại sau:
a, Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network)
- Là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau:
trong một phòng, một tòa nhà, một xí nghiệp, một
trường học…
b, Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network)
- Là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau một
khoảng cách lớn.
? Mạng cục bộ có thể kết nối thành mạng diện
rộng được không ?
- Mạng diện rộng thường liên kết các mạng cục
bộ.
c, Mạng toàn cầu (GAN - Global Area Network)
- Là mạng máy tính kết nối máy tính từ các châu
lục khác nhau. Thông thường kết nối này được
thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ tinh.
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghe giảng, ghi chép bài
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
4. Các mô hình mạng:
? Dựa vào đâu người ta có thể phân loại được các
mô hình mạng máy tính?
- Dựa vào chức năng của các máy tính trong
mạng ta có thể chia mạng máy tính thành 2 loại:
a, Mô hình ngang hàng (Per - to - Per)
- Các máy tính bình đẳng với nhau.
- Các máy tính có thể sử dụng tài nguyên của
máy khác và ngược lại.
- Thích hợp với các mạng có quy mô nhỏ.
- Độ bảo mật thông tin thấp
b, Mô hình khách chủ(Slient – Server)
? Mô hình khách chủ có gì khác so với mô hình
ngang hàng?
- Máy chủ cung cấp tài nguyên cho các máy
khách
- Máy khách sử dụng tài nguyên của máy chủ
- Máy chủ có cấu hình mạnh, tốc độ và dung lượng
lớn.
- Độ bảo mật thông tin cao
- Thích hợp trong các mô hình lớn
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Phân loại mạng máy tính theo các yếu tố:
+ Phạm vi địa lý
+ Chức năng các máy tính trong mạng.
- So sánh mô nình khách chủ và mô hình ngang hàng?
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR NG THPT HM NGHI GI á O á N TIN H ọ C 10
Ngy 06/04 /2008
Tit: 59, 60 Đ 21. MNG THễNG TIN TON CU INTERNET
I. MC TIấU (Tit 59)
1. Kin thc:
Bit c khỏi nim Internet, cỏc li ớch chớnh do Internet mang li.
Bit s lc v giao thc TCP/IP
Hiu c khỏi nim a ch IP
2. K nng:
Bit c cỏch kt ni Internet v s dng Internet
3. Thỏi :
Cú ý thc hc tp, vui chi lnh mnh, cú ớch trờn mng Internet.
II. DNG DY HC
1. Chun b ca Giỏo viờn: Giỏo ỏn, Sỏch giỏo viờn, Sỏch giỏo khoa
2. Chun b ca Hc sinh: V ghi chộp, Sỏch giỏo khoa
III. HOT NG DY- HC
1. n nh t chc:
Kim tra s s
2. Bi c: Giỏo viờn a ra cõu hi v gi hc sinh tr li:
? Giao thc truyn thụng l gỡ?
? Ngi ta cn c vo õu phõn loi mng mỏy tớnh? Cú my loi mng mỏy tớnh?
3. Bi mi:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Internet l gỡ?
- Khỏi nim: (SGK)
- Ngi dựng khong cỏch xa vn cú th giao
tip trc tip vi nhau qua cỏc dch v ca
Internet.
? Hóy k cỏc dch v ca Internet m em bit?
- Internet l mng mỏy tớnh ln nht ton cu,
ngi dựng cú th nhn c 1 lng ln thụng
tin khng l mt cỏch n gin, chi phớ thp.
- Internet c nhiu ngi s dng nht nhng
khụng cú ai l ch s hu ca nú.
2. Kt ni Internet bng cỏch no?
? Nhng cỏch kt ni Internet m em bit?
- Kt ni Internet theo 2 cỏch:
a, S dng modem qua ng in thoi.
- Mỏy tớnh c ci t modem v kt ni qua
ng in thoi.
- Ngi dựng cn ký hp ng vi nh cung cp
dch v Internet c cung cp quyn truy cp
v mt khu.
HS nghe ging, ghi chộp bi
- HS nghiờn cu SGK v tr li.
HS nghe ging, ghi chộp bi
- Hc sinh tr li cõu hi.
Hc sinh ghi chộp, nghe ging.
GIáO VIêN: TRầN VăN DũNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
? Sử dụng kết nối qua đường điện thoại có nhược
điểm là gì?
⇒
người dùng vừa phải trả tiền Internet vừa phải
trả tiền điện thoại cho các cuộc gọi.
- Thích hợp với các cá nhân hoặc các tổ chức nhỏ
vì chi phí kết nối thấp
b, Sử dụng đường truyền riêng
- Người dùng thuê một đường truyền riêng.
- Một máy chủ kết nối với đường truyền riêng và
và chia sẻ thông tin cho các máy khách trong
mạng.
? Sử dụng đường truyền riêng có ưu điểm gì?
- Thích hợp với các đối tượng có nhu cầu làm
việc liên tục, trao đổi thông tin với khối lượng lớn
C, Một số phương thức kết nối khác:
- Sử dụng đường truyền ADSL (Đường thuê bao
bất đối xứng):
? Công nghệ ADSL có ưu điểm gì?
+ Tốc độ truyền dữ liệu rất cao.
+ Giá thành ngày càng hạ
- Sử dụng công nghệ không dây:
+ Wi – Fi là phương thức kết nối không dây
thuận tiện cho máy tính xách tay, điện thoại di
động.
- Sử dụng đường cáp truyền hình cáp
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
HS trả lời câu hỏi
HS nghe giảng và ghi chép
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Các phương thức kết nối mạng Internet:
+ Sử dụng Modem qua đường điện thoại
+ Sử dụng đường truyền riêng
+ Sử dụng đường truyền ADSL.
+ Sử dụng đường truyền hình cáp
- Trả lời câu hỏi trong SGK trang 144
- Các câu hỏi thảo luận:
+ Trong các cách kết nối trên em sẽ chọn cách kết nối nào?
+ Cách kết nối nào phù hợp với gia đình em?
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 06/04 /2008
Tiết: 59, 60 § 21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU INTERNET
I. MỤC TIÊU (Tiết 60)
1. Kiến thức:
− Biết được khái niệm Internet, các lợi ích chính do Internet mang lại.
− Biết sơ lược về giao thức TCP/IP
− Hiểu được khái niệm địa chỉ IP
2. Kỹ năng:
− Biết được cách kết nối Internet và sử dụng Internet
3. Thái độ:
− Có ý thức học tập, vui chơi lành mạnh, có ích trên mạng Internet.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Sách giáo viên, Sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
− Kiểm tra sỹ số
2. Bài cũ: Giáo viên đưa ra câu hỏi và gọi học sinh trả lời:
? Nêu khái niệm, chức năng và thành phần của mạng máy tính?
? Nêu phương tiện truyền thông của mạng sử dụng kết nối có dây?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3. Các máy tính trong Internet giao tiếp với
nhau bằng cách nào?
- Để các máy tính có thể giao tiếp với nhau,
các máy tính trong mạng Internet sử dụng bộ giao
thức truyền thông TCP/IP:
- Bộ giao thức TCP/IP cho phép 2 thiết bị truyền
thông (máy tính) trong mạng kết nối với nhau và
trao đổi các dòng dữ liệu, gồm 2 giao thức cơ bản:
*Giao thức TCP (Transmission Control Protocol)
- giao thức điều khiển truyền dữ liệu:
- Chức năng:
+ Phân chia thông tin thành các gói tin.
+ Đánh số thứ tự các gói tin, giám sát và điều
khiển việc thực hiện đối thoại giữa máy gửi và
máy nhận
+ Phục hồi thông tin từ các gói tin nhận được
+ Truyền lại các gói tin bị lỗi
? Tại sao phải phân chia dữ liệu thành các gói
nhỏ mà không truyền thành một gói duy nhất?
- Nội dung gói tin gồm các thành phần:
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghe giảng, ghi chép bài
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
+ Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi.
+ Dữ liệu, độ dài của gói tin.
+ Thông tin kiểm soát lỗi, thông tin khác.
* Giao thức IP (Internet Protocol) – giao thức
tương tác trong mạng
– Chức năng:
+ Định nghĩa cách đánh địa chỉ các máy tính
trong mạng để xác định dữ liệu đến máy tính nào.
+ Xác định khuôn dạng gói dữ liệu, thực hiện
việc phân chia và hợp nhất các gói dữ liệu.
? Dựa vào đâu người ta có thể phân loại được các
mô hình mạng máy tính?
* Làm thế nào để gói tin đến đúng người nhận:
- Để một gói tin đến đúng máy nhận thì trong gói
tin phải có thông tin để xác định máy đích:
- Mỗi máy tính tham gia vào mạng đều phải có
một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP.
- Địa chỉ IP trên mạng Internet được biểu diễn
dưới dạng một dãy số gồm 4 trường, mỗi trường
có độ dài nhất định theo mẫu chuẩn, được phân
tách bởi dấu chấm (.)
VD: 145.39.5.235
- Tuy vậy để thuận tiện người ta đã ánh xạ địa chỉ
dạng số sang dạng ký tự.
VD:
- Các trường trong một địa chỉ được gọi là tên
miền, tên miền gồm nhiều cấp, phân tách bởi dấu
chấm (.)
VD:
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Máy tính kết nối và giao tiếp được với nhau là nhờ sử dụng giao thức TCP/IP
- Để gói tin đến đúng địa chỉ người nhận thì mỗi máy tính trong mạng phải có 1 địa chỉ
duy nhất
- Địa chỉ IP có dạng số, thường đổi sang tên miền có dạng dãy ký tự
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 13/04/2008
Tiết: 61, 62 § 22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET
I. MỤC TIÊU (Tiết 61)
1. Kiến thức:
− Biết các khái niệm về siêu văn bản, trang web, website, hệ thống WWW, trình duyệt
web
− Truy cập và tìm kiếm thông tin trên Internet.
2. Kỹ năng:
− Sử dụng được một chương trình trình duyệt web: Internet Explorer.
− Thực hiện được tìm kiếm thông tin trên mạng Internet.
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Sách giáo viên, Sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
− Kiểm tra sỹ số
2. Bài cũ:
? Chức năng của bộ giao thức truyền thông TPC/IP?
? Địa chỉ IP và tên miền có mối liên hệ như thế nào?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Tổ chức và truy cập thông tin
a) Tổ chức thông tin
? Các thông tin trên mạng Internet được tổ chức
như thế nào?
- Các thông tin trên Internet thường được tổ chức
dưới dạng siêu văn bản.
? Vậy thì siêu văn bản là gì?
- Siêu văn bản là văn bản thường được tạo ra bằng
ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML
(HyperText Markup Language) tích hợp nhiều
phương tiện khác nhau như: văn bản, hình ảnh,
âm thanh, video, và liên kết tới các văn bản khác
? Thế nào là một trang web?
- Siêu văn bản được gán một địa chỉ truy cập
được gọi là trang web.
- Hệ thống WWW (World Wide Web) được cấu
thành từ các trang web và được xây dựng trên
giao thức truyền tin đặc biệt, gọi là giao thức
truyền tin siêu văn bản HTTP (HyperText
Transfer Protocol).
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghe giảng, ghi chép bài
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
- Website là một hoặc nhiều trang web trong hệ
thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy
cập.
- Trang chủ (HomePage) của một website là
trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập
website đó.
? Có mấy loại trang web?
- Có hai loại trang web: trang web tĩnh và trang
web động.
+ Ở khía cạnh người dùng thì trang web tĩnh có
thể xem như là siêu văn bản được phát hành trên
Internet với nội dung không thay đổi
+ Trang web động lại mở ra khả năng tương tác
giữa người dùng với máy chủ chứa trang web.
b) Truy cập trang web
? Làm thế nào để truy cập được trang web?
- Để truy cập đến trang web người dùng cần phải
sử dụng một chương trình đặc biệt được gọi là
trình duyệt web.
- Trình duyệt web là chương trình giúp người
dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập các
trang web, tương tác với các máy chủ trong hệ
thống WWW và các tài nguyên khác của Internet
VD: Internet Explorer, Netscape Navigator
? Làm thế nào để truy cập được trang web đã biết
địa chỉ?
- Để truy cập một trang web đã biết địa chỉ, ta
phải gõ địa chỉ đó vào dòng địa chỉ (Address) và
nhấn phím Enter hay nháy chuột vào nút Go.
Trình duyệt web sẽ tìm và hiển thị trang web đó
nếu tìm thấy.
2. Tìm kiếm thông tin trên Internet
? Làm thế nào để tìm kiếm được thông tin trên
Internet theo mình mong muốn?
- Có hai cách thường được sử dụng:
+ Tìm kiếm theo danh mục địa chỉ hay liên kết
được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên các trang
web
+ Tìm kiếm nhờ các máy tìm kiếm (Search
Engine). Máy tìm kiếm cho phép tìm kiếm thông
tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng
VD: + Google: .vn
+ Yahoo:
+ Alta Vista:
+ MSN:
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
IV. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Nhắc lại cho học sinh những khái niệm đã học:
+ Siêu văn bản; HTML;
+ WWW; HTTP; Trang web; trang web tĩnh, trang web động, Website; Trình duyệt Web
-
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 13/04/2008
Tiết: 61, 62 § 22. MỘT SỐ DỊCH VỤ CƠ BẢN CỦA INTERNET
I. MỤC TIÊU (Tiết 62)
1. Kiến thức:
− Biết về chức năng của hộp thư điện tử, biết cách tạo, gửi và nhận thư điện tử.
− Biết các khả năng bảo mật thông tin trong mạng Internet
2. Kỹ năng:
− Tạo được một hộp thư điện tử trên một nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử cấp phát
− Thực hiện được cách viết thư và gửi thư trong hộp thư.
− Biết cách đăng ký quyền truy cập và cập nhật các phần mềm virus
3. Thái độ:
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Sách giáo viên, Sách giáo khoa
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Sách giáo khoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
− Kiểm tra sỹ số
2. Bài cũ:
? Hãy trình bày các khái niệm: siêu văn bản, trang web, website, trang web tĩnh, trang
web động?
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
3. Thư điện tử
? Thư điện tử là gì?
- Thư điện tử (Electronic Mail hay E-mail) là
dịch vụ thực hiện việc chuyển thông tin
trên Internet thông qua các hộp thư điện tử
?Làm thế nào để gửi và nhận thư điện tử?
- Để gửi và nhận thư điện tử, người dùng cần
đăng kí hộp thư điện tử (còn được gọi là tài
khoản thư điện tử), do nhà cung cấp dịch vụ thư
điện tử cấp phát
? Hộp thư điện tử có những gì?
- Hộp thư điện tử gồm tên truy cập và mật khẩu
để truy cập khi gửi/nhận thư điện tử. Mỗi hộp thư
điện tử được gắn với một địa chỉ thư điện tử duy
nhất có dạng:
<tên truy cập>@<địa chỉ máy chủ của hộp
thư>,
trong đó, tên truy cập thường là tên người dùng
hộp thư.
- Đặc điểm:
- HS nghiên cứu SGK và trả lời.
HS nghe giảng, ghi chép bài
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Học sinh ghi chép, nghe giảng.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
?Thư điện tử có những đặc điểm gì?
+ Để thực hiện dịch vụ thư điện tử cần có nơi
trung chuyển và phân phát thư (máy chủ - Mail-
Server), hộp nhận thư (Inbox), địa chỉ (Address)
và nội dung thư (Message).
+ Để gửi thư điện tử, người gửi phải chỉ rõ địa
chỉ hộp thư điện tử của người nhận.
+ Nội dung thư gửi đi sẽ được lưu trong hộp nhận
thư ở máy chủ, người dùng có thể mở thư trong
hộp thư để xem và có thể tải về máy của mình.
+ Dùng thư điện tử, ta có thể gửi thư đồng thời
cho nhiều người cùng lúc, ở những địa điểm khác
nhau trên thế giới và hầu như họ đều nhận được
đồng thời ngay sau đó.
+ Giá thành của dịch vụ E-mail thấp vì chỉ phải
trả chi phí cho việc sử dụng Internet.
4. Vấn đề bảo mật thông tin
a) Quyền truy cập website
? Quyền truy cập trang web cho phép người dùng
làm gì?
- Chỉ cho phép truy cập có giới hạn, người dùng
muốn sử dụng các dịch vụ hoặc xem thông tin
phải đăng nhập bằng tên và mật khẩu.
- Nếu không được cấp quyền hoặc gõ không đúng
mật khẩu thì sẽ không thể truy cập được nội dung
của website đó.
b) Mã hoá dữ liệu
?Mã hóa dữ liệu có chức năng gì?
- Mã hoá dữ liệu được sử dụng để tăng cường
tính bảo mật cho các thông điệp mà chỉ người
biết cách giải mã mới đọc được.
- Việc mã hoá có thể thực hiện bằng nhiều cách,
kể cả bằng phần cứng lẫn phần mềm.
c) Nguy cơ nhiễm virus khi sử dụng các dịch vụ
Internet
?Làm thế nào để bảo vệ máy tính khỏi virus?
- Để tự bảo vệ máy tính của mình, người dùng
nên cài đặt một phần mềm chống virus (chẳng
hạn, Norton Anti-Virus, BKAV, ). Phần mềm
này sẽ kiểm tra tệp tải về và sẽ thông báo nếu tệp
đó có chứa virus.
- Cần cập nhật thường xuyên các phần mềm
chống virus để đảm bảo ngăn ngừa những loại
virus mới xuất hiện
Học sinh ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép.
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép
HS trả lời câu hỏi.
HS nghe giảng và ghi chép
IV. CỦNG CỐ, ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
- Nhắc lại khả năng gửi và nhận thư điện tử qua mạng Internet
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
- Những cách để bảo mật thông tin trong mạng Internet
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 04/09 /2007
Tiết: 63 - Bài tập:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-
2. Kỹ năng:
-
3. Thái độ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
2. Chuẩn bị của Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỹ số
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mở bài:
1.
* Hoạt động 1:
- Mục tiêu hoạt động :
- Cách tiến hành:
- Kết luận
2 .
* Hoạt động 2:
- Mục tiêu
- Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành nhóm
+ Giao bài tập cho các nhóm
+ Gợi ý dẫn dắt học sinh
- HS tự nghiên cứu SGK
- Làm việc với phiếu học tập
- Tiến hành thí nghiệm, nhận xét…
- Quan sát tranh vẽ, mẫu vật để rút ra
kết luận
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả quan sát
thảo luận
- Nhận xét đánh giá lẫn nhau
- Tự đánh giá
IV. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 04/09 /2007
Tiết: 64, 65 - Bài tập và thực hành 10:
SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORER
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-
2. Kỹ năng:
-
3. Thái độ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
2. Chuẩn bị của Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
3. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỹ số
4. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mở bài:
1.
* Hoạt động 1:
- Mục tiêu hoạt động :
- Cách tiến hành:
- Kết luận
2 .
* Hoạt động 2:
- Mục tiêu
- Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành nhóm
+ Giao bài tập cho các nhóm
+ Gợi ý dẫn dắt học sinh
- HS tự nghiên cứu SGK
- Làm việc với phiếu học tập
- Tiến hành thí nghiệm, nhận xét…
- Quan sát tranh vẽ, mẫu vật để rút ra
kết luận
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả quan sát
thảo luận
- Nhận xét đánh giá lẫn nhau
- Tự đánh giá
V. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 04/09 /2007
Tiết: 66, 67 - Bài tập và thực hành 11:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ VÀ TÌM KIẾM THÔNG TIN
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-
2. Kỹ năng:
-
3. Thái độ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. Chuẩn bị của Giáo viên:
2. Chuẩn bị của Học sinh:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
5. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sỹ số
6. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mở bài:
1.
* Hoạt động 1:
- Mục tiêu hoạt động :
- Cách tiến hành:
- Kết luận
2 .
* Hoạt động 2:
- Mục tiêu
- Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành nhóm
+ Giao bài tập cho các nhóm
+ Gợi ý dẫn dắt học sinh
- HS tự nghiên cứu SGK
- Làm việc với phiếu học tập
- Tiến hành thí nghiệm, nhận xét…
- Quan sát tranh vẽ, mẫu vật để rút ra
kết luận
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả quan sát
thảo luận
- Nhận xét đánh giá lẫn nhau
- Tự đánh giá
V. ĐÁNH GIÁ CUỐI BÀI
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 04/09 /2007
Tiết: 68
BÀI KIỂM TRA THỰC HÀNH(1Tiết)
(Vị trí bài kiểm tra trong chương trình: Sau khi học xong chương 1)
1. Mục tiêu cần đánh giá:
- Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học và kết quả học tập sau khi học xong chương
1.
- Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: Khái niệm về thông tin và dữ
liệu, cấu trúc phần cứng máy tính, bài toán - thuật toán, khái niệm ngôn ngữ lập trình
và phần mềm máy tính.
2. Mục đích và yêu cầu của đề:
- Về kiến thức: Kiểm tra khái niệm định lượng thông tin, khả năng biểu diễn, tính toán
các số đơn giản trong hệ cơ số 2.
Kiểm tra các kiến thức các thiết bị vào, thiết bị ra, về ngôn ngữ lập trình, chương trình
dịch, phần mềm máy tính.
- Về kỹ năng: Biết cách xác định bài toán, xây dựng thuật toán để giải bài toán đơn giản.
3. Ma trận đề:
Mức độ KT
Đơn vị KT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Thông tin và dữ liệu
Câu 1
0,5
Câu 2
0.5
Câu 9
2
1 2
Phần cứng máy tính
Câu3,4,5
0.5x3
1.5
Bài toán thuật toán
Câu 10
4
4
Ngôn ngữ lập trình
Câu 6
0.5
Câu 7
0.5
1
Phần mềm máy tính
Câu 8
0.5
0.5
4 6
10
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR NG THPT HM NGHI GI á O á N TIN H ọ C 10
4. Ni dung kim tra.
PHN 1. TRC NGHIM KHCH QUAN (4 im)
Chn phng ỏn ỳng bng cỏch khoang trũn cỏc ch cỏi A, B, C hoc D
Cõu 1. n v nh nht o thụng tin l:
A. Byte B. Bit C. MB D. KB
Cõu 2. mó hoỏ 26 ký t ch thng ting Anh bng 1 dóy bit, thỡ cn ti thiu bao nhiờu bit?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 3. Cỏc thit b sau l thit b vo:
A. Chut, bn phớm, mỏy quột, loa, B. Bn phớm, a, mỏy in,
C. Chut, a, bn phớm, mỏy quột, D. Bn phớm, mn hỡnh, mỏy quột, chut,
Cõu 4. Cỏc thit b sau cú th xem va l thit b vo va l thit b ra:
A. Bn phớm, chut B. Mỏy quột, a C. Mụ em, a D. Tt c
u ỳng
Cõu 5. Cỏc thit b sau dựng lm b nh ngoi:
A. a mm, a Com-pc, Rom B. a mm, a cng, a com-pc
C. a CD, a cng, Rom D. Ram, a cng, a mm
Cõu 6. Ngụn ng duy nht vit chng trỡnh m mỏy tớnh trc tip hiu v thc hin c l:
A. Ngụn ng mỏy B. Hp ng C. Ngụn ng bc cao D. Tt c u sai
Cõu 7. Chng trỡnh dch c dựng :
A. Dch cỏc chng trỡnh vit bng ngụn ng bc cao ra ngụn ng mỏy.
B. Dch cỏc chng trỡnh vit bng hp ng ra ngụn ng mỏy. C. C hai ý trờn
Cõu 8. Nhng phn mm c vit gii quyt cỏc cụng vic hng ngy hay hot ng nghip v
gi l:
A. Phn mm h thng B. Phn mm ng dng C. Phn mm tin ớch D. Tt c u sai
PHN 2. T LUN (6 im)
Cõu 9. Th no l lng thụng tin cú s o bng 1 bit? Cho vớ d. (2 im)
Cõu 10. Cho n v dóy s a
1
, , a
n
. Hóy mụ t thut toỏn tớnh tng (Sum) ca dóy s ú bng s
khi v gii thớch. (4 im)
5. Biu im v ỏp ỏn.
Phn 1: 4 im. Mi cõu ỳng c 0.5 im, sai 0 im
ỏp ỏn:
Phn 2: 6 im
Cõu 1: 2 im
- L lng thụng tin va xỏcnh trng thỏi (hin thi) ca mt s vic/s kin cú 2
trng thỏi (0.5 ) v kh nng xut hin l nh nhau (0.5 ).
- Vớ d: (1 ) Mt búng ốn ch cú 2 trng thỏi sỏng/ti. Nu ta quy nh trng thỏi sỏng l 1
v trng thỏi ti l 0 thỡ trng thỏi ca búng ốn ti mt thi im s c biu din bng 0 hoc 1.
Nh vy 0 hay 1 mang thụng tin v trng thỏi ca búng ốn gi l bit. (Nu HS ly vớ d khỏc ỳng
vn cho im).
Cõu 2: 4 im
- Mụ t c bi toỏn di dng Input, Out put (1 im)
- Trỡnh by c thut toỏn (3 im.)
C th:
GIáO VIêN: TRầN VăN DũNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 28/ 1/2007
Tiết: 69 ÔN TẬP
Mục tiêu
*. Về kiến thức
- Học sinh nắm được các kiến thức trọng tâm của môn Tin học 11 trong HK1
- Học sinh biết các thao tác trong lập trình Pascal, hiểu được cú pháp và sự hoạt động
của các câu lệnh trong NNLT Pascal.
Học sinh hiểu, biết các kiểu dữ liệu trong NNLT Pascal.
*. Về kỷ năng
- Học sinh biết cách lập trình giải các bài toán cơ bản trên NNLT Pascal.
- Vận dụng thành thạo các kiểu dữ liệu vào chương trình.
*. Về Thái độ:
Xác lập phong cách làm việc chuẩn mực, thao tác dứt khoát.
II) Phương tiện dạy học:
Giáo viên chuẩn bị: Giáo án, sách giáo khoa
Học sinh chuẩn bị: Sách giáo khoa, vở ghi chép.
III) Phương pháp giảng dạy
Sử dụng phương pháp giảng giải, minh hoạ.
IV) Tiến trình bài học.
*) Nội dung bài giảng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Mở bài:
1. Sự hình thành và phát triển của tin
học.
* Hoạt động 1:
- Mục tiêu hoạt động :
- Cách tiến hành:
- Kết luận
2 .
* Hoạt động 2:
- Mục tiêu
- Cách tiến hành:
+ Chia lớp thành nhóm
- HS tự nghiên cứu SGK
- Làm việc với phiếu học tập
- Tiến hành thí nghiệm, nhận xét…
- Quan sát tranh vẽ, mẫu vật để rút ra
kết luận
- Làm việc theo nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả quan sát
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
+ Giao bài tập cho các nhóm
+ Gợi ý dẫn dắt học sinh
thảo luận
- Nhận xét đánh giá lẫn nhau
- Tự đánh giá
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR ƯỜNG THPT HÀM NGHI GI ¸ O ¸ N TIN H ä C 10
Ngày 04/09 /2007
Tiết: 70
BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 2(1Tiết)
(Vị trí bài kiểm tra trong chương trình: Sau khi học xong chương 1)
1. Mục tiêu cần đánh giá:
- Đánh giá thực trạng chất lượng dạy học và kết quả học tập sau khi học xong chương
1.
- Đánh giá mức độ hiểu biết của học sinh về các phần: Khái niệm về thông tin và dữ
liệu, cấu trúc phần cứng máy tính, bài toán - thuật toán, khái niệm ngôn ngữ lập trình
và phần mềm máy tính.
2. Mục đích và yêu cầu của đề:
- Về kiến thức: Kiểm tra khái niệm định lượng thông tin, khả năng biểu diễn, tính toán
các số đơn giản trong hệ cơ số 2.
Kiểm tra các kiến thức các thiết bị vào, thiết bị ra, về ngôn ngữ lập trình, chương trình
dịch, phần mềm máy tính.
- Về kỹ năng: Biết cách xác định bài toán, xây dựng thuật toán để giải bài toán đơn giản.
3. Ma trận đề:
Mức độ KT
Đơn vị KT
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Thông tin và dữ liệu
Câu 1
0,5
Câu 2
0.5
Câu 9
2
1 2
Phần cứng máy tính
Câu3,4,5
0.5x3
1.5
Bài toán thuật toán
Câu 10
4
4
Ngôn ngữ lập trình
Câu 6
0.5
Câu 7
0.5
1
Phần mềm máy tính
Câu 8
0.5
0.5
TỔNG
3 1 2 4
4 6
10
GI¸O VIªN: TRÇN V¨N DòNG
TR NG THPT HM NGHI GI á O á N TIN H ọ C 10
4. Ni dung kim tra.
PHN 1. TRC NGHIM KHCH QUAN (4 im)
Chn phng ỏn ỳng bng cỏch khoang trũn cỏc ch cỏi A, B, C hoc D
Cõu 1. n v nh nht o thụng tin l:
A. Byte B. Bit C. MB D. KB
Cõu 2. mó hoỏ 26 ký t ch thng ting Anh bng 1 dóy bit, thỡ cn ti thiu bao nhiờu bit?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Cõu 3. Cỏc thit b sau l thit b vo:
B. Chut, bn phớm, mỏy quột, loa, B. Bn phớm, a, mỏy in,
C. Chut, a, bn phớm, mỏy quột, D. Bn phớm, mn hỡnh, mỏy quột, chut,
Cõu 4. Cỏc thit b sau cú th xem va l thit b vo va l thit b ra:
A. Bn phớm, chut B. Mỏy quột, a C. Mụ em, a D. Tt c
u ỳng
Cõu 5. Cỏc thit b sau dựng lm b nh ngoi:
B. a mm, a Com-pc, Rom B. a mm, a cng, a com-pc
C. a CD, a cng, Rom D. Ram, a cng, a mm
Cõu 6. Ngụn ng duy nht vit chng trỡnh m mỏy tớnh trc tip hiu v thc hin c l:
A. Ngụn ng mỏy B. Hp ng C. Ngụn ng bc cao D. Tt c u sai
Cõu 7. Chng trỡnh dch c dựng :
A. Dch cỏc chng trỡnh vit bng ngụn ng bc cao ra ngụn ng mỏy.
B. Dch cỏc chng trỡnh vit bng hp ng ra ngụn ng mỏy. C. C hai ý trờn
Cõu 8. Nhng phn mm c vit gii quyt cỏc cụng vic hng ngy hay hot ng nghip v
gi l:
A. Phn mm h thng B. Phn mm ng dng C. Phn mm tin ớch D. Tt c u sai
PHN 2. T LUN (6 im)
Cõu 9. Th no l lng thụng tin cú s o bng 1 bit? Cho vớ d. (2 im)
Cõu 10. Cho n v dóy s a
1
, , a
n
. Hóy mụ t thut toỏn tớnh tng (Sum) ca dóy s ú bng s
khi v gii thớch. (4 im)
5. Biu im v ỏp ỏn.
Phn 1: 4 im. Mi cõu ỳng c 0.5 im, sai 0 im
ỏp ỏn:
Phn 2: 6 im
Cõu 1: 2 im
- L lng thụng tin va xỏcnh trng thỏi (hin thi) ca mt s vic/s kin cú 2
trng thỏi (0.5 ) v kh nng xut hin l nh nhau (0.5 ).
- Vớ d: (1 ) Mt búng ốn ch cú 2 trng thỏi sỏng/ti. Nu ta quy nh trng thỏi sỏng l 1
v trng thỏi ti l 0 thỡ trng thỏi ca búng ốn ti mt thi im s c biu din bng 0 hoc 1.
Nh vy 0 hay 1 mang thụng tin v trng thỏi ca búng ốn gi l bit. (Nu HS ly vớ d khỏc ỳng
vn cho im).
Cõu 2: 4 im
- Mụ t c bi toỏn di dng Input, Out put (1 im)
- Trỡnh by c thut toỏn (3 im.)
C th:
GIáO VIêN: TRầN VăN DũNG