Nguyễn Thị Thủy – TQK pp giải nhanh BT HH – pp đường chéo
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO
NGUYÊN TẮC:
a. Đối với C%:
m
1
dd có C
1
% C - C
2
C%
m
2
dd có C
2
% C
1
- C
=>
1
2
m
m
=
2
1
C C
C C
−
−
b. Đối với nồng độ mol/l:
V
1
dd có C
1
C - C
2
C
V
2
dd có C
2
C
1
- C
=>
1
2
V
V
=
2
1
C C
C C
−
−
c. Đối với khối lượng riêng dd:
V
1
dd có d
1
d - d
2
d
V
2
dd có d
2
d
1
- d
=>
1
2
V
V
=
2
1
d d
d d
−
−
d. Đối với khối lượng phân tử trung bình:
V
1
(khí), n
1
có M
1
M
- M
2
M
V
2
(khí), n
2
có M
2
M
1
-
M
=>
1
2
V
V
=
1
2
n
n
=
2
1
M M
M M
−
−
e. Đối với số nguyên tử C trung bình:
V
1
(khí), n
1
có số C là n
n
- m
n
V
2
(khí), n
2
có số C là m n -
n
=>
1
2
V
V
=
1
2
n
n
=
n m
n n
−
−
g. Đối với nguyên tử khối trung bình:
a% có số khối A
A
- B
A
b% có số khối B A -
A
=>
a
b
=
−
−
A B
A A
Áp dụng:
- Khi trộn lẫn các dung dịch có nồng độ khác nhau của cùng một chất (hoặc khác chất nhưng do phản ứng
với nước lại cho cùng một chất).
- Trộn lẫn chất tan vào dung dịch chứa chất tan đó.
- Pha loãng dung dịch bằng nước cất.
- Từ
M
tìm tỉ lệ mol các chất.
- Từ nguyên tử khối trung bình, tìm % số nguyên tử các đồng vị…
Lưu ý:
- Không áp dụng khi trộn lẫn các chất khác nhau hoặc phản ứng với nhau.
- Chất rắn khan coi như nồng độ 100%.
- Dung môi coi như nồng độ 0%.
- Muối ngậm nước có thể coi như dung dịch và tính C% bình thường.
Ví dụ: CuSO
4
.5H
2
O có thể coi như dung dịch CuSO
4
có nồng độ: C
%
=
160
.100
250
= 64 %
- Khối lượng riêng của nước là 1 g/ml
- Với các chất phản ứng với nước, phải tính C% chất tan tạo thành (có thể C%>100%).
Ví dụ: Na
2
O + H
2
O
→
2 NaOH, có thể tính C% của NaOH trong Na
2
O như sau:
62g 80 g
100g C%
C%Na
2
O =
80
x100
62
= 129,032%
1
Nguyn Th Thy TQK pp gii nhanh BT HH pp ng chộo
BI TP LUYN TP PHNG PHP NG CHẫO
Bài 1. Cn thờm bao nhiờu gam nc vo 500 g dung dch NaOH 12% cú dung dch NaOH 8%?
A. 250 g B. 125 g C. 750 g D. Kt qu khỏc
Bài 2. Mt dung dch HCl nng 45% v mt dung dch HCl khỏc cú mng 15%. Cn phi pha ch
hai dung dch trờn vi t l khi lng nh th no c dung dch mi cú nng 20%?
A. 1 : 5 B. 2 : 3 C. 2 : 5 D. Kt qu khỏc
Bài 3. Cn trn bao nhiờu ml dung dch NaCl 5M vi 300 ml dung dch NaCl 1M c dung dch
NaCl 2M?
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. Kt qu khỏc
Bài 4. Cn phi hũa tan bao nhiờu gam KOH nguyờn cht vo 1200 g dung dch KOH 12% c dung
dch KOH 20%?
A. 200 g B. 120 g C. 150 g D. Kt qu khỏc
Bài 5. Trộn V
1
ml dung dịch NaOH có D= 1,26g/ml với V
2
ml dung dịch NaOH có D = 1,06g/ml, thu đợc
1 lít dung dịch NaOH có D = 1,16g/ml. Giá trị của V
1
và V
2
lần lợt là:
A. 500 và 500 B. 400 và 600 C. 600 và 400 D. 700 và 300
Bài 6. Trộn 1lít dd KCl C
1
M (dd A) với 2 lít dd KCl C
2
M (dd B) đợc 3 lít dd KCl (dd C). Cho dd C tác
dụng vừa đủ với dd AgNO
3
thu đợc 86,1g kết tủa. Nếu C
1
= 4C
2
thì C
1
có giá trị là:
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,4M D. 0,5M
Bài 7. Tỡm lng nc cn thờm vo 1 lớt dung dch H
2
SO
4
98% (D = 1,84 g/ml) c dung dch mi
cú nng 10%?
A. 20 kg B. 15 kg C. 16,192 Kg D. Kt qu khỏc
Bài 8. Cn bao nhiờu lớt H
2
SO
4
cú t khi d = 1,84 g/ml v bao nhiờu lớt nc ct pha thnh 10 lớt dung
dch H
2
SO
4
cú d = 1,28 g/ml?
A.4 v 6 B. 5 v 5 C. 3,33 v 6,67 D. Kt qu khỏc
Bài 9. Cần cho số gam nớc vào 100g dung dịch H
2
SO
4
90% để đợc dung dịch H
2
SO
4
50% là:
A. 90g B. 80g C. 60g D. 70g
Bài 10. Cn bao nhiờu gam tinh th CuSO
4
.5H
2
O v bao nhiờu gam dung dch CuSO
4
8% iu ch 280
g dung dch CuSO
4
48%?
A. 40 g v 240 g B. 200 g v 80 g C. 100 g v 180 g D. Kt qu khỏc
Bài 12. Hũa tan hon ton m gam Na
2
O nguyờn cht vo 40 gam dung dch NaOH 12% thu c dung dch
NaOH 51%. Giỏ tr ca m (gam) l
A. 11,3 B. 20,0 C. 31,8 D. 40,0
Bài 13. Cn hũa tan 200 g SO
3
vo bao nhiờu gam dung dch H
2
SO
4
49% cú dung dch H
2
SO
4
78,4%?
A. 300 g B. 250 g C. 400 g D. Kt qu khỏc
Bài 14. Cn bao nhiờu lớt H
2
v CO iu ch 26 lớt hn hp H
2
v CO cú t khi i vi khớ metan bng
1,5?
A. 5 v 21 B. 4 v 22 C. 20 v 6 D. Kt qu khỏc.
Bài 15. Cn trn 2 th tớch metan v 1 th tớch ng ng no ca metan thu c hn hp khớ cú t
khi hi i vi khớ H
2
bng 15?
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. Kt qu khỏc
Bài 16. 0,896 lớt hn hp hai khớ NO v N
2
O (ktc) cú t khi hi i vi khớ hiro bng 16,75. S mol
NO v N
2
O trong hn hp ln lt l:
A. 0,01 v 0,03 B. 0,03 v 0,01 C. 0,02 v 0,02 D. Kt qu khỏc
Bài 17. Một hỗn hợp 104 lít khí (đktc) gồm H
2
và CO có tỉ khối so với metan bằng 1,5 thì thể tích H
2
và
CO trong hỗn hợp lần lợt là:
A. 16lít và 88lít B 88lít và 16lít C. 14lít và 90lít D. 10lít và 94lít
2
Nguyn Th Thy TQK pp gii nhanh BT HH pp ng chộo
Bài 18. Cn ly V
1
lớt CO
2
v V
2
lớt CO iu ch 24 lớt hn hp CO
2
v CO cú t khi hi i vi metan
bng 2. Giỏ tr ca V
1
(lớt) l:
A. 2 B. 4 C . 6 D. 8
Bài 19. Cho 6,12g Mg tác dụng với dd HNO
3
thu đợc dung dịch X chỉ có 1 muối và hỗn hợp khí Y a9duy
nhất) gồm NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N
2
O (đktc) thu đợc lần lợt
là:
A, 2,24l và 6,72l B. 2,016l và 0,672l C. 0,672l và 2,016l D. 1,972l và 0,448l
Bài 20. Một hỗn hợp khí X gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với metan bằng 3. Thêm V lít O
2
vào 20 lít hỗn
hợp X thu đợc hh Y có tỉ khối so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là:
A. 20 B. 30 C. 5 D. 10
Bài 21. Tỉ khối hơi của hh khí C
3
H
8
và C
4
H
10
đối với H
2
là 25,5. Thành phần % thể tích hh đó là:
A. 25% và 75% B. 20% và 80% C, 45% và 55% D. 50% và 50%
Bài 22. hào tan 4,84g Mg kim loại bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 0,4g khí H
2
a) Xác địn NTK của Mg
b) Mg kim loại cho ở trên có 2 đồng vị là
12
24
Mg và 1 đồng vị khác. Xác định số khối của đồng vị thứ 2
biết tỉ số của 2 loại đvị trên là 4:1.
Đ/S: a) 24,2; b) 25
Bài 23. Một thanh đồng chứa 2 mol Cu. Trong thanh đồng đó có 2 loại đvị là
63
29
Cu và
65
29
Cu với hàm lợng
tơng ứng là 25% và 75%. Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam?
Đ/S: 129g
Bài 24. Dung dịch A chứa 0,4mol HCl, trong đó có 2 đồng vị
35
17
Cl và
37
17
Cl với hàm lợng tơng ứng là 75%
và 25%. Nếu cho dd A t/d với dd AgNO
3
thu đợc bao nhiêu gam kết tủa?
Đ/S: 57,4g
Bài 25. Nguyờn t khi trung bỡnh ca Br l 79,319. Br cú hai ng v bn l
79
35
Br
v
81
35
Br
. Thnh phn
% s nguyờn t
81
35
Br
l:
A. 84,05% B. 81,02% C. 18,98% D. 15,95%
Bài 26. Hũa tan 2,84 gam hn hp 2 mui CaCO
3
v MgCO
3
bng dung dch HCl d, thu c 0,672 lớt
khớ iu kin tiờu chun. Thnh phn % s mol ca MgCO
3
trong hn hp l:
A . 33,33% B. 45,55% C. 54,45% D. 66,67%
3