Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
Phn 1: PHNG PHP GII
Dang 1: Tng tỏc gia hai in tớch : Hai in tớch cựng du thỡ y nhau (1
6
C 10 C
à =
,1nC =
9
10
C)
Hai in tớch trỏi du thỡ hỳt nhau
Trong chõn khụng hay khụng khớ:
F = 9.10
9
1 2
2
q q
r
Trong mụi trng cú hng sú in mụi
F
= 9.10
9
1 2
2
q q
r
=
F
r : Khong cỏch gia hai in tớch (m)
ln: * t l thun vi tớch cỏc ln ca hai in tớch,
* t l nghch vi bỡnh phng khong cỏch gia chỳng.
* Các điện tích đặt trong điện môi thì lực tơng tác giữa chúng giảm đi lần.
Chú ý: Khi xác định các lực tác dụng, áp dụng điều kiện cân bằng:
=
=
n
i
i
F
1
0
áp dụng định luật bảo toàn điện tích khi hai quả cầu kim loại giống nhau tích điện, tiếp xúc nhau.
Điện tích của mỗi quả cầu sau tiếp xúc: q =
2
21
qq +
Dng 2: Hp lc ca nhiu in tớch
1. Xỏc nh in tớch cn tỡm
2. Xỏc nh cỏc khong cỏch t in tớch khỏc n in tớch ta xột ( r
1
,r
2
)
3. Xỏc nh ụ ln ca lc thnh phn v v cỏc lc thnh phn
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
F .
.
F F F F
F F F F F
F F F F F
= +
=
= +
ur uur
uur uur
uur uur
F
1
hp vi F
2
mt gúc
thỡ ỏp dng quy tc hỡnh bỡnh hnh F
2
=
2 2
1 2
F F+
+ 2 F
1
.F
2
cos
Dng 3: Lc t cõn bng
F
r
= 0
* nu q
1
cựng du q
2
thỡ im ta xột M nm gia v gn in tớch nh
F
1
= F
2
q
1
r
2
2
=
2
q
2
1
r
(1)
r
1
+ r
2
= r (2)
gii (1) v (2) tỡm ra r
1
,r
2
nu q
1
trỏi du q
2
thỡ im M nm ngoi v gn in tớch nh
F
1
= F
2
q
1
r
2
2
=
2
q
2
1
r
(1)
r
l
- r
n
= r (3)
gii (1) v (3) tỡm ra r
1
,r
2
1
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
Dạng 4: CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
* Phương là đường thẳng OM.
* chiều: - hướng xa điện tích nếu Q > 0
- hướng về điện tích nếu Q < 0
* độ lớn: tính theo công thức:
2
Q
E k
r
=
(V/m)
Chú ý: Trong môi trường điện môi:
9
2 2
9.10
Q Q
F
E k
q r r
ε ε
= = =
(ε: hằng sẽ điện môi).
Dạng 5: Điện trường của nhiều điện tích
1 Xác định điểm cần xác định
2 Xác định các khoảng cách từ điện tích khác đến điện tích ta xét ( r
1
,r
2
)
3 Xác định đô lớn của lực thành phần và vẽ các lực thành phần
nếu
1 2
E E
r r
Z Z
thì E = E
1
+ E
2
nếu
1 2
E E
r r
Z [
thì
1 2
E E E= −
nếu
1 2
E E⊥
r r
thì E
2
=
2 2
1 2
E E+
nếu
1
E
r
hợp với
2
E
r
một góc
α
thì áp dụng quy tắc hình bình hành E
2
=
2 2
1 2
E E+
+ 2 E
1
.E
2
cos
α
Dạng 6: Điện trường cân bằng
E
r
= 0
* nếu q
1
cùng dấu q
2
thì điểm ta xét M nằm ở giữa và gần điện tích nhỏ
E
1
= E
2
→ ׀q
1
׀ r
2
2
=
2
q
2
1
r
(1)
r
1
+ r
2
= r (2)
giải (1) và (2) tìm ra r
1
,r
2
• nếu q
1
trái dấu q
2
thì điểm M nằm ngoài và gần điện tích nhỏ
E
1
= E
2
→ ׀q
1
׀ r
2
2
=
2
q
2
1
r
(1)
r
l
- r
n
= r (3)
giải (1) và (3) tìm ra r
1
,r
2
Dạng 7 : CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG, ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ:
Công của lực điện trường: A = q E d =U.d =
2 2
2 1
1 1
m m
2 2
υ − υ
Công thức liên hệ E,U,d,F U = E.d =
F A
.d
q q
=
m =9,1.10
-31
(kg), điện tử q = -1,6.10
-19
C
Với d = MN’: là hình chiếu của M, N lên phương của một đường sức bất kỳ.
2
E
ur
d
M
N
N'
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
Dạng 8. Điện thế và hiệu điện thế.
- Điện thế tại một điểm trong điện trường:
A
M
∞
: công của lực điện trường làm di chuyển q từ M ra xa ∞)
V
M
=
M
A
q
∞
(V) q: độ lớn điện tích di chuyển.(C).
V
M
: điện thế tại điểm M (V); (V
∞
= 0)
- Điện thế tại một điểm do điện tích Q gây ra:
M
M
Q
V k
r
=
(V)
(V
M
: có thể có giá trị âm (-), dương (+) phụ thuộc dấu của Q).
Do đó: Thế năng của điện tích q đặt trong điện trường của điện tích Q là:
. .
M M
M
Q
W q k qV
r
= =
Dạng 9: TỤ ĐIỆN
Điện dung tụ: C =
Q
U
C : (F) ; Q (c) ; U (v) 1
6
F 10 F
−
µ =
;
I TỤ PHẲNG: Điện dung: Đặt trong không khí C =
9
S
9.10 .4 dπ
1nF = 10
-9
F
Đặt trong môi trường có hằng số điện môi
ε
C’ =
9
S
9.10 .4 d
ε
π
=
Cε
Hiệu điện thế tới hạn ( cực đại) U
max
= E
max
.d ( d: là khoãng cách giữa hai bản tụ)
Điện tích tới hạn để tụ không bị đánh thủng: Q
max
= C.U
max
- Năng lượng tụ: W
C
=
2
1
CU
2
=
2
Q
2C
- MËt ®é n¨ng lîng ®iÖn trêng:
2
C
9
W
w
9.10 .8 V
E
ε
π
= =
V = S.d ; là thể tích không gian
giữa hai bản tụ
Ghép tụ : Ghép song song Ghép nối tiếp
U = U
1
= U
2
U = U
1
+ U
2
Q = Q
1
+ Q
2
Q = Q
1
= Q
2
C = C
1
+ C
2
C =
1 2
1 2
C C
C C+
Cách vẽ mạch tương đương
-
Xác định điểm chung ( những điêm ở giữa không có tụ thì trùng nhau)
-
Vẽ sơ đồ
-
Vẽ lại mạch
Cách tìm hiệu điện thế
U
MN
= U
MA
+U
AN
= -U
1
+ U
3
Chú ý: Khi tụ bị đánh thủng thì xem như dây dẫn (bỏ tụ)
Khi
1
C
bị thủng
Khi
2
C
bị thủng
⇔
3
Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
II. Sự thay đổi hiệu điện thế khi ngắt tụ điện ra khỏi nguồn.
***.Trờng hợp chỉ có hai tụ điện (hoặc nhiều tụ điện) mắc song song,
1- Tính điệnt ích thế của từng tụ điện trửụực khi ngắt nguồn (q
1
, q
2
).
2- Sau khi 2 tụ điện mắc song song.
a) Điện tích của bộ tụ.
Q
b
= q
1
+ q
2
(nối 2 bản cùng dấu với nhau)
Q
b
=
1 2
q q+
(Nối 2 bản trái dấu với nhau)
b) Điện dung của bộ tụ: C
b
= C
1
+ C
2
c) Công thức điện dung: C
b
=
b
b
u
q
21
qq
= (C
1
+ C
2
).u
d) Điện tích ca t điện lần lt là:
q
1
' = C
1
.u q
2
' = C
2
.u
III. Trờng hợp 3 haynhiều tụ điện mắc thành mạch kín .
1- Tính điệnt ích của từng tụ điện khi ngắt nguồn q
1
, q
2
, q
3
.
2- Sau khi ba (hoặc nhiều) tụ điện mắc thành mạch kín.
a) Định luật bảo toàn điệnt ích.
q' - q
1
' = q
2
q
1
(1)
q
3
' - q
2
' = q
3
q
2
(2)
b) Định luật phân bố điện thế.
u
1
' + u
2
' + u
3
' = 0
0
'
''
3
3
2
2
1
1
=++
C
q
C
q
C
q
(3)
Giải hệ phơng trình 1, 2, 3 ta sẽ tính đợc q
1
' ; q
2
', q
3
'.
c) Tính
1
'
1
'
1
C
q
u =
;
2
'
2
'
2
C
q
u =
;
3
'
3
'
3
C
q
u =
Chú ý: Nếu q
1
' , q
2
' hay q
3
' âm thì tụ điện tích điện trái dấu với hình vẽ trên.
DNG 10: DềNG IN KHễNG I, NGUN IN.
I. Dũng in khụng i:
Dũng in khụng i l dũng in cú chiu v cng khụng thay i theo thi gian.
q
I =
t
Trong ú: q l in lng chuyn qua kt in thng ca vt dn trong khong thi gian t.
iu kin cú dũng in iu kin cú dũng in l phi cú mt hiu in th t vo 2 u ca vt dn in.
II. Sut in ng ca ngun in.
A
=
q
E
DNG 11: NH LUT ễM CHO ON MCH- IN TR
in tr ca vt dn: R=
.
s
l
: in tr sut (
.m);
l
: chiu di dõy (m)
Tit din hỡnh trũn S =
R
2
s: tit din dõy (m
2
); R: l in tr (
)
nh lut ụm: U = R.I I: l cng dũng in (A); U: l hiu in th (V)
U
1
= R
1
.I
1
; U
2
= R
2
.I
2
.
Ghộp in tr
4
Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
Ghộp ni tip Ghộp song song
R= R
1
+R
2
+ R
1,2
=
1 2
1 2
R R
R R+
; R
1,2,3
=
1 2 3
1 2 2 3 3 1
R R R
R R R R R R+ +
U = U
1
+U
2
+ U = U
1
= U
2
=.
I = I
1
= I
2
I = I
1
+ I
2
+
Cỏch gii tng t nh t in
Xỏc nh cỏc im nỳt, gia hai im khụng cú in tr xem nh trựng nhau(mch ni tc)
V s tng, v mch tng ng
Xột nhỏnh cú nhiu in tr gii trc
S ch Ampek l s ch dũng in, s ch vụnk l s ch hiu in th(dũng in khụng qua vụnk)
Khúa K gii nh t in : úng khúa K thỡ mch ni tc, m khúa K thỡ b K
S ch ca búng ốn l giỏ tr nh mc I
m
,P
m
,U
m
.
DNG 12. MCH CU.
I- Điều kiện cần và đủ để mạch cầu cân bằng:
0
4
3
2
1
==
MN
u
R
R
R
R
Điều kiện cần:
( ) ( )
1 1 3 3
1 1 2 3 3 4
0
MN
I R I R
u
I R R I R R
=
=
+ = +
3
4
1
2
R
R
R
R
=
Điều kiện đủ
=+
+=
==
335511
445522
4
2
2
1
RIRIRI
RIRIRI
k
R
R
R
R
( ) ( )
=++
=
kIIRRRRI
IkIRRI
2435315
42455
)(
00
5
==
MN
uI
II- Các dạng đặc biệt
a) R
5
= 0 (ampekế hoặc nối tắt MN)
AB
AB
R
u
I
=
;.
31
3
1
RR
R
II
+
=
;.
42
4
2
RR
R
II
+
=
42
4
31
3
215
RR
R
RR
R
IIII
+
+
==
b) R
5
=
( vôn kế có R
V
=
mắc giữa M, N)
21
1
RR
R
uu
ABAM
+
=
43
3
RR
R
uu
ABAN
+
=
+
+
=+=
21
1
43
3
RR
R
RR
R
uuuu
ABANMAMN
III. Định luật Joule-Lenx.
Công và công suất của dòng điện ở một đoạn mạch điện.
A = uI.t; P = u.I
5
Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
Định luật Joule-lenx: Q = RI
2
t;
R
tu
tuIQ
.
.
2
==
Công và công suất của nguồn điện: A = EI.t; P
e
= E.I
Công suất của mạch ngoài: P = u.I = E.I = r.I
2
rI
2
- EI + P = 0
Công suất toả nhiệt:
( )
R
rR
e
R
u
RIP .
2
22
2
+
===
Công suất cực đại mà nguồn điện có thể cung cấp cho mạch ngoài:
r
e
IRr
r
e
P
24
2
max
===
Hiệu suất của nguồn điện:
e
P
P
H =
hữu ích
Trửụứng hợp mạch ngoài chỉ có R:
( )
rR
R
E
u
H
IrR
RI
IE
Iu
H
+
==
+
==
2
2
.
.
Trửụứng hợp P < P
max:
r
P
II =
21
R
1
R
2
= r
2
Chú ý : Bóng đèn có I
đm
=
d
d
d
d
P
u
R
u
Pd
2
; =
I
đm
; u
đ
; P
đ
cửụứng độ; hiệu điện thế; công suất định mức.
Đèn sáng bình thửụứng I
đm
= I
Nu I > I
m
; U>U
m
thỡ ốn sỏng lờn ri hng (t)
Nu I = I
m
; U = U
m
thỡ ốn sỏng bỡnh thng
Nu I < I
m
; U < U
m=
thỡ ốn m ( lu)
Cụng sut P = U.I = R I
2
=
Q
t
(w)
Nhit lng Q = P.t = RI
2
t ( J ) t: (s)
DNG 13: NH LUT ễM I VI NGUN IN
Mch kớn (khụng phõn nhỏnh) I =
1 2
1 2 AB
r r R
+ +
Mch cú nhiu nhỏnh (Phõn nhỏnh) I =
AB 1 2
1 2
U
r r R
+ + +
Xột nhỏnh 1; nhỏnh 2; nhỏnh 3;
Xột nỳt A S dũng in i vo A = S dũng in i ra nỳt A
Gii phng trỡnh tỡm ra U
AB
, I (U
AB
= - U
BA
)
DNG 14 ẹieọn trụỷ phuù trong caực duùng cuù ủo : Ampe , Vôn kế
Cách mắc
6
Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
Công thức
+
=
+
=
s
g
gs
s
g
R
R
I
RR
R
II
1
1
.
1>=
s
g
R
R
n
)1( += nII
g
Điện trở của ampekế:
s
sg
sg
A
R
RR
RR
R <
+
=
.
Điện trở của vôn kế:
PPgv
RRRR >+=
DNG 15: DềNG IN TRONG KIM LOI
in tr trong kim loi: R = R
o
[1 +
( )
o
t t
]
R
o
: in tr kim loi 20
0
C ; R in tr KL t
o
C;
: l h s nhit in tr
Sut nhit in ng: =
T
( T
2
T
1
)
T
: l h s nhit in ng
T
2
,T
1
: nhit u v nhit sau
DNG 16: Điện phân có dửụng cực tan
Định luật Faradây
It
n
A
F
m
1
=
F = 9,65.10
7
.C/kg;
A: Nguyên tử lửụùng
n: hoá trị của chất thoát ra
n
A
: ủửụng lửụùng hoá học
I: Cửụứng độ dòng điện qua bình điện phân
t: Thời gian (s)
m: Khối lửụùng chaỏt ủửụùc giải phóng (kg)
Chú ý: Bình điện phân coi nhử một điện trở
Điện phân không có dửụng cực tan.
Bình điện phân đợc coi nh máy thu đienẹ.
Có suất phản điện E' và điện trở trong r'
Chú ý: bình điện phân đã biến một phần lớn năng lửụùng tiêu thụ thành hoá năng và nhiệt lửụùng
B dy lp kim loi bỏm vo: h =
V
S
; S l din tớch bao ph( din tớch 2 mt); V =
m
Trong mch in ta xem bỡnh in phõn nh l mt in tr thun R
Chuỷ ủe: LC T TC DNG LấN DềNG IN
F = BI
l
sin
l
:chiu di on dõy(m)
B: cm ng t (T)
7
1
.
1
1
(1 )
g
g
P
g P
g
P
g
g
R
u u u
R
R R
R
R
m
R
u u m
ữ
ữ
= =
ữ
+
+
ữ
= >
= +
Phng phỏp gii BTTN VT L 11 ThS: Nguyn Hu Tho
I: cng dũng in(A)
= ( B,I)
F: Lc t (N), chiu quy tc bn tay trỏi
Quy tắc bàn tay trái: Xoè bàn tay trái cho các đờng cảm ứng hửụựng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón
tay là chiều dòng điện, chiều của ngoựn cái choãi ra 90
o
là chiều của lực
F
.
Khi
= 0 v
=
thỡ
F = 0
Khi
=
2
F = BI
l
** Lc tỏc dng lờn vt treo:
Xỏc nh im t ca lc
Xỏc nh vộct lc (v hỡnh)
Xỏc nh iu kin hp lc
Chuỷ ủe: T TRNG CA MT S DềNG IN
1. T trng ca dũng in thng
I: cd (A)
B = 2.10
-7
I
r
r : Khoóng cỏch t im kho sỏt n d
Xỏc nh v trớ cn xỏc nh
Tớnh ln cm ng t thnh phn
V cỏc vộc t B
1,
B
2
, chiu quy tc bn tay phi( ngún cỏi l ng thng, cỏc ngún tay l ng trũn)
Tớnh tng
1 2
B B B= +
r r r
1
B
r
2
B
r
B = B
1
+B
2
1
B
r
2
B
r
B = B
1
- B
2
1
B
r
2
B
r
2 2 2
1 2
B B B= +
Tp hp nhng im t trng trit tiờu( B = 0)
Nu hai dũng in cựng chiu thỡ ta gii h sau
1 1
2 2
r I
r I
=
1
B
r
2
B
r
v B
1
= B
2
1 2
r r r+ =
Nu hai dũng in ngc chiu thỡ ta gii h sau
1 1
2 2
r I
r I
=
1 2
r r r =
Tp hp nhng im t trng
1 2
B B=
r r
1
B
r
2
B
r
v B
1
= B
2
Nu hai dũng in cựng chiu thỡ ta gii h sau
1 1
2 2
r I
r I
=
1 2
r r r =
Nu hai dũng in ngc chiu thỡ ta gii h sau
1 1
2 2
r I
r I
=
1 2
r r r+ =
Tp hp nhng im t trng
1
B
r
2
B
r
v B
1
= B
2
8
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
Ta giải hệ sau:
1 1
2 2
r I
r I
=
2 2 2
1 2
r r r+ =
2.Từ trường của dòng điện tròn
B = 2
π
.10
-7
I
R
R : bán kính vòng tròn
Nếu có n vòng dây: B
n
= n.B n : số vòng dây
3.Từ trường của dòng điện trong ống dây
N : số vòng dây
B = 4
π
.10
-7
N
l
.I
Nếu đề cho đường kính dây dẫn d thì B = 4
π
.10
-7
1
d
.I
4 Lực lorentnz : f =
q
v.B.sin
α
q : là điện tích của hạt( nếu electrôn thì q = 1,6.10
19
C)
v: là vận tốc (m/s); B cảm ứng từ (T);
α
= (
B
r
,
v
r
)
f
max
=
q
v.B f: lực lorentnz(N)
Nếu chuyển động tròn đều hay
B
r
⊥
v
r
thì điện tích có quỹ đạo là đường tròn
f= F
ht
⇒
q
v.B= m.
2
v
R
Chiều f: Áp dụng quy tắc bàn tay trái đối với điện tích dương; và ngược lại đối với điện tích âm
Dạng 13: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
1. Từ thông:
Φ
= B.S.cos
α
B: cảm ứng từ(T); S: tiết diện mặt phẳng(m
2
);
α
=(
n,B
r
r
)
Φ
: từ thông(Wb) Wêbe; n: pháp tuyến vuông góc mặt phẳng
Nếu có n vòng
Φ
n
= n
Φ
Φ
max
= B.S
Quy tắc Len-xơ:
Nếu nam châm lại gần
Φ
tăng thì
C
B
r
B
r
Nếu nam châm ra xa
Φ
giảm thì
C
B
r
B
r
Biết chiều của
C
B
r
ta suy ra chiều I
C
Suất diện động cảm ứng
C
ε
=
t
∆Φ
∆
∆Φ
=
Φ
2
-
Φ
1
: độ biến thiên từ thông;
t∆
: thời gian xảy ra độ biến thiên
I
C
=
C
R
ε
2. Hiện tượng tự cảm:
Suất điện động cảm ứng của đoạn dây dẫn chuyển động vân tốc v
C
ε
= B.v.
l
sin
α
α
= (
B
r
,
v
r
)
C
ε
= B.v.
l
(
B
r
⊥
v
r
)
Từ thông riêng của mạch kín
Φ
= L.I L: là độ tự cảm(H) ; I cường độ dòng điện(A)
Hệ số tự cảm trong ống dây:
L = 4
π
.10
-7
2
N
S
l
9
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
Suất điện động tự cảm:
tc
I
L
t
∆
ε = −
∆
Năng lượng ống dây: W =
2
1
LI
2
Chủ đề: SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG – LĂNG KÍNH HIỆN TƯNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
1/ Sự khúc xạ ánh sáng:
1) công thức đònh luật
i: góc tới ; r: góc khúc xạ
sinrn.sininn
sinr
sini
2121
=⇔=
n
1
: chiết xuất môi trường tới
n
2
: chiết xuất môi trường khúc xạ
2) Ý nghóa chiết xuất tuyệt đối
*
v
c
n =
v(m/s): vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n
c = 3.10
8
m/s
* mối liên hệ vận tốc và chiết suất
1
2
2
1
n
n
v
v
=
II/ Điều khiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:
-Ánh sáng đi từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường chiết suất nhỏ
-Góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn (i ≥ i
gh
)
Với
1
n
n
isin
1
2
gh
<=
III/. Lưìng chÊt ph¼ng.
Lưìng chÊt ph¼ng lµ hai m«i trêng trong st ng¨n c¸ch bëi mét mỈt
ph¼ng. Khi ®ã vËt thËt cho ¶nh ¶o vµ ngỵc l¹i. NÕu vËt lµ 1 ®o¹n th¼ng
th× vËt vµ ¶nh cã ®é lín b»ng nhau.
2
1
' nHA
HA n
=
IV . B¶n song song
Qua b¶n mỈt song song ®é dêi cđa ¶nh lµ
( )
n
ne
x
1
−
=
e: BỊ dµy b¶n n: ChiÕt st b¶n
VËt vµ ¶nh cïng ®é lín, cïng chiỊu, b¶n chÊt kh¸c nhau
V/ Lăng kính:
1/ Công thức lăng kính:
* Góc chiết quang : A = r
1
+ r
2
* Góc lệch : D = i
1
+ i
2
– A
* Tại I
1
: sin i
1
= n.sin r
1
* Tại I
2
: sin i
2
= n.sin r
2
Chú ý : khi góc tới i
1
và A nhỏ (<10
0
) thì :
A = r
1
+ r
2
; D = (n – 1).A ; i
1
= n.r
1
; i
2
= n.r
2
2/ Góc lệch cực tiểu : khi góc lệch cực tiểu D
min
thì :
* Tia tới và tia ló đối xứng qua đường phân giác góc A
10
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
* i
1
= i
2
= i ; r
1
= r
2
= r =
2
A
* D
min
= 2.i – A
* sini = n.sinr ⇒ sin
2
A
n.sin
2
AD
min
=
+
* ĐK để có tia ló ( có góc ló ) : r
2
< i
gh
⇒
sin i > n sin(A- i
gh
)
* ĐK để khơng có tia ló ( khơng có góc ló ) phản xạ tồn phần :
r
2
≥
i
gh
⇒
sin i
≤
n sin(A- i
gh
)
Chủ đề: THẤU KÍNH
I/ Định nghĩa: Là một dụng cụ quang học được cấu tạo bởi 2 mặt cầu hay một trong 2 mặt có thể là mặt phẳng
* Phân loại thấu kính
Thấu kính hội tụ(Thấu kính rìa mõng) Thấu kính phân kỳ( Thấu kính rìa dày)
F’
1
- F, F’ : tiêu điểm vật chính, ảnh chính
- F
1
, F’
1
: tiêu điểm vật phụ, ảnh phụ
- Trục chínhï ( ) : đường thẳng qua O và vng góc trục chính
- Trục phụ ( ’) : đường thẳng bất kỳ qua O không ≡ trục chính
II/ Cách vẽ ảnh 1 vật qua thấu kính:
a) Vật nằm ngoài trục chính(đ đoạn AB vng góc trục chính) : dùng 2 trong 3 tia đặc biệt sau:
- Tia tới qua quang tâm O tia ló truyền thẳng
- Tia tới song song trục chính, tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’
- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F, tia ló song song trục chính
b) Vật nằm trên trục chính:
- Vẽ tia tới bất kì
- Vẽ trục phụ song song tia tới bất kì, tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ F’
1
-Giao điểm của tia ló và trục chính là ảnh
c) Đặc điểm ảnh của một vật qua thấu kính( TKHT)
- Đối với TK hội tụ :
+ Vật ảo qua thấu kính hội tụ ln cho ảnh thật cùng chiều và nhỏ hơn vật
+ Tia ló lệch về gần trục chính hơn so với tia tới
+ Vật thật ≡ F ⇒ ảnh ảo ở ∞
+ Vật thật ở ∞ ⇒ ảnh ≡ F’ (đúng luôn cho TK phân kỳ)
11
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
- Đối với thấu kính phân kỳ:
+ Vật thật qua TK phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật
+ Tia ló lệch ra xa trục chính hơn so với tia tới
3/ Độ tụ và tiêu cự của thấu kính
D, f > 0 : thấu kính hội tụ
+Độ tụ :
f(m)
1
(dp)
D
=
D, f < 0 : thấu kính phân kỳï
+Tiêu cự :
1 1 1
f '
n
1 1
tk
1 .
n
R R
mtr
1 2
÷
÷
= = +
÷
÷
− +
d d
Mặt lồi : R > 0 ; mặt lõm : R < 0 ; Mặt phẳng : R = ∞ ⇒
1
0=
∞
4/ Công thức thấu kính
a) Công thức đònh vò trí
d'd
d.d'
f
+
=
=
' .
1 1
d d k
k k
=
− −
d'
1
d
1
f
1
+=
d'-f
d'.f
d =
= f(1-
1
k
)
f-d
d.f
d'=
= f (1- k)
b) Độ phóng đại :
'
A'B' d' f f d
k
d f d f
AB
−
= = − = =
−
.k > 0 : vật, ảnh cùng chiều (trái tính chất nhau); k < 0 : vật, ảnh ngược chiều (cùng tính chất nhau)
Vật thật : d > 0 (vật sáng)
.d : khoảng cách từ vật → thấu kính Vật ảo : d < 0
Ảnh thật : d’ > 0 (hứng được trên màn)
.d’ : khoảng cách từ ảnh → thấu kính Ảnh ảo : d’ < 0
* L =d + d’: khoảng cách từ vật tới ảnh
+ Nếu đề cho k, L thì d – kd =
±
L
⇒
d,d’ ; chú ý dấu k
+ Nếu đề cho L, f thì ta giải d +
d.f
d - f
=
±
L
⇒
d,d’ ; chú ý dấu k
c) D ời vật, dời ảnh: a: độ dời vật; b: độ dời ảnh (vật dời lại gần thấu kính thì ảnh dời ra xa thấu kính)
d
= f(1-
1
k
) ;
d'
= f (1- k)
d
±
a =
(d ' b)f
d ' b f−
m
m
⇒
f.(1-
1
k
)
±
a =
[f (1 k) b].f
f (1 k) b f
−
− −
m
m
⇒
f , k
d) Khỗng cách giữa hai vị trí cho ảnh rỏ nét (
l
)
f =
2 2
L
4L
−l
e) Hệ thấu kính ghép :
* Hai thấu kính ghép cách nhau một khỗng
l
* Sơ đồ tạo ảnh : AB
→
O
1
→
A
1
B
1
→
O
2
→
A
2
B
2
12
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
d
1
d
'
1
d
2
d
'
2
+
l
= O
1
O
2
= d
'
1
+ d
2
( khoảng cách 2 kính )
* d
'
1
11
11
f-d
.fd
=
* d
2
=
l
- d
'
1
*
22
22
'
2
f-d
.fd
d =
*
21
'
2
'
122
d
d
AB
BA
K
d
d
==
nh cuối cùng A
2
B
2
:
o : d
'
2
<0; Thật d
'
2
>0:
Xét dấu theo d
'
2
* Hai thấu kính ghép sát (
0)=l
* d
'
1
11
11
f-d
.fd
=
* d
2
= 0- d
'
1
*
22
22
'
2
f-d
.fd
d =
*
21
'
2
'
122
d
d
AB
BA
K
d
d
==
*
1 2
1 1 1
f f f
= +
* D = D
1
+ D
2
Chủ đề: MẮT – CÁC TẬT CỦA MẮT
1. Thủy tinh thể mắt
OV: Là khỗng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc
OC
C
: Là khỗng nhìn rõ ngắn nhất của mắt( tại đó mắt điều tiết tối đa)
OC
V
: Là khỗng nhìn rõ xa nhất của mắt ( tại đó mắt khơng điều tiết)
D
max
=
min C
1 1 1
f OC OV
= +
; D
min
=
max V
1 1 1
f OC OV
= +
• Độ biến thiên tiêu cự thủy tinh thể
∆
f = f
max
– f
min
• Độ biến thiên độ tụ thủy tinh thể
∆
D = D
max
– D
min
=
C V
1 1
OC OC
−
2. Mắt đeo kính, sửa tật
* Để sửa tật phải đeo kính để nhìn vật ở vơ cực d
v
=
∞
− A’B’ ≡ C
C
cũ, khơng có kính (mắt điều tiết tối đa)
− A’B’ ≡ C
V
cũ , khơng có kính (mắt không điều tiết)
• a : khoảng cách từ mắt đến kính . D : là độ tụ hay tụ số
• Xác đònh vò trí vật : Khi đeo kính vật cách mắt Xa nhất là d
V
+ a, (d
V
là cực viễn mới);
gần nhất là d
C
+ a , (d
C
là cực cận mới)
− Muốn nhìn vật ở gần ( ngắm chừng ở cực cận) A’B’ ≡ OC
C
; d
'
C
= a – OC
C
⇒
f =
'
'
.
cc
cc
dd
dd
+
⇒
D =
1
f
– Muốn nhìn vật ở xa (ngắm chừng ở cực viễn) A’B’ ≡ OC
V
; d
'
V
= a – OC
V
⇒
f =
'
'
.
vv
vv
dd
dd
+
⇒
D =
1
f
Chú ý: * Để sửa tật phải đeo kính đê nhìn vật ở vô cực d
v
=
∞
: Nếu kính đeo sát mắt a = 0 , f = - OC
V
D =
V
1 1
f OC
= −
Chủ đề : CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
I/ Kính lúp:
1/ Phạm vi ngắm chừng: phạm vi đặt vật AB để ảnh ảo A’B’ ∈ [C
C
, C
V
]
2/ Sơ đồ tạo ảnh : AB O
K
ảnh ảo A’B’ ∈ [C
C
, C
V
] giải như bài tốn mắt
13
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
• a : khoảng cách từ mắt đến kính; kính đặt tại tiêu điểm ảnh
⇒
a = f
• Ngắm chừng ở cư c cận : d
'
C
= a – OC
C
,
⇒
d
C
=
'
C
'
C
d .f
d f−
,
⇒
f =
'
'
.
cc
cc
dd
dd
+
• Ngắm chừng ở cư c viễn : d
'
C
= a – OC
V
,
⇒
d
V
=
'
V
'
V
d .f
d f−
,
⇒
f =
'
V V
'
V V
d .d
d d+
* Pham vi ngắm chừng: (d
C
- d
V
); Khoảng ngắm chừng
d
∆
= d
V
– d
C
3/ Độ bội giác:
Đ = OC
C
: khoảng nhìn rõ ngắn nhất
- Tổng quát :
C
0 0
OC
G = = k.
d' l
=
+
tg
tg
α α
α α
- Ngắm chừng ở C
C
: A’B’ ≡ C
C
⇒ G
C
= K
C
=
'
C
C
d
d
- Ngắm chừng ở C
V
: A’B’ ≡ C
V
⇒
C
v
OC
G .=
V
V
k
OC
=
'
v
v
d
d
.
C
OC
OCv
- Ngắm chừng ở ∞ : A’B’ ở ∞ ⇒
C
OC
G
f
∞
=
Chú ý: độ bội giác thương mại có công thức : X…=
f(cm)
25
G =
∞
, giá trò này thường được ghi trên vành kính.
Ví dụ: X 5 ⇒ 5 =
f(cm)
25
G =
∞
=
f
25
⇒ f = 5 cm
II/ Kính hiển vi: chỉ xét mắt không có tật dùng kính
1/ Phạm vi ngắm chừng : phạm vi đặt vật AB để ảnh ảo A
2
B
2
∈ [C
C
, ∞]
2/ Sơ đồ tạo ảnh:
→→
2
O
BA
1
O
AB
11
ảnh ảo A
2
B
2
∈ [C
C
, ∞]
d
1
d’
1
d
2
d’
2
< 0
- Ngắm chừng ở C
C
: A
2
B
2
≡ C
C
; d
'
2C
= a - OC
C
, d
2C
=
'
2C
'
2C
d .f
d f−
, d
'
1C
=
l
- d
2C
, d
1C
=
'
1C
'
1C
d .f
d f−
- Ngắm chừng ở C
V
: A
2
B
2
≡ C
V
; d
'
2V
= a - OC
V
, d
2V
=
'
2V
'
2V
d .f
d f−
, d
'
1V
=
l
- d
2V
, d
1V
=
'
1V
'
1V
d .f
d f−
* Pham vi ngắm chừng: (d
1C
– d
1V
); Khoảng ngắm chừng
d∆
= d
1V
– d
1C
Chú ý: δ = F
1
F
2
=
l
- f
1
– f
2
: độ dài quang học kính hiển vi
- Độ phóng đại ảnh qua hệ :
2 2 1 2
1 2
1 2
2 2
A' B' d' .d'
K K .K
d .d
A B
= = =
- Khoảng cách 2 kính : O
1
O
2
=
l
= d’
1
+ d
2
= δ + f
1
+ f
2
3/ Độ bội giác - Ngắm chừng ở C
C
: A
2
B
2
≡ C
C
⇒ G
C
= K
C
=
1 2
1 2
' '
C C
C C
d .d
d .d
- Ngắm chừng ở ∞ : A
2
B
2
ở ∞ ⇒
'
C 1V C C
1 1
2 1V 2 2 1
OC d OCδ.OC
A B
G . .
AB f d f f .f
∞
= = =
14
Phương pháp giải BTTN VẬT LÍ 11 ThS: Nguyễn Hữu Thảo
III/ Kính Thiên Văn: dùng quan sát các vật ở xa.
* Sô ñoà taïo aûnh:
→→
2
O
BA
1
O
AB
11
aûnh A
2
B
2
≡
∞
d
1
=
∞
d’
1
d
2
d’
2
=
∞
* O
1
O
2
=
l
= f
1
+ f
2
* Độ bội giác ngắm chừng ở vô cực:
1
2
f
G
f
∞
=
15