Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Một số đề ôn thi Hóa part 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.35 KB, 11 trang )


Đề Ôn Số 5

Câu 1: Đốt cháy chất hữu cơ, mạch hở X thu 1,008 lit CO
2
(đkc) và 1,08gam
H
2
O. Vậy X là:
A. C
3
H
8
O B. C
4
H
8
O
C. C
2
H
6
O D. C
4
H
10
O
Câu 2
: Hòa tan hhA: 0,1mol Cu
2
S, 0,05mol FeS


2
trong HNO
3
; thu được ddB. Cho
dd Ba(OH)
2
dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu g kết tủa?
A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 61,75 g
Câu 3: Tìm phát biểu sai
A. Xycloankan là hydrocacbon no
B. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ
C.Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO
2
= mol H
2
O
D. axit tác dụng được AgNO
3
/NH
3

Câu 4: Izopren (2-mêtyl butadien – 1,3) tác dụng với Br
2
(1:1 mol) tạo được
A. 1 sản phẩm B. 2 sản phẩm
C. 3 sản phẩm D. 4 sản phẩm
Câu 5: Đốt hết chất hữu cơ A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng dd Ba(OH)
2

dư; thấy có 5,91 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 1,86 gam. Vậy A là:

A. CH
2
O

B. C
2
H
6
O C. C
3
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 6
: Nguyên tử ø đều có Z không quá 20 và có 2 ecletron độc thân là:
A. C, S ,O B. N,P , S
C. Si, O, S,l D. A, C đều đúng
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp gồm: Mg, Fe, Al phản ứng hết với HCl; thu được
0,896 lít H
2
(đkc) và 5,856 gam hh muối . Vậy m có thể bằng:
A.3,012 B.3,016 C.3,018 D. Kết quả khác
Câu 8:Andehit no ,đơn chức có cơng thức chung là C
n
H
2n + 1

CHO .
Vậy andehit no ,hai chức có cơng thức chung là :
A C
n
H
2n + 1
(CHO)
2
B C
n
H
2n – 1
(CHO)
2

C C
n
H
2n
(CHO)
2
D R(CHO)
2

Câu 9: Các chất có thể điều chế trực tiếp chất X (C, H, O) có % O = 53,33% là:
A.CH
2
= CHCl

B. C

2
H
6
O
C. C
2
H
6
O
2
D. A, B, C đều đúng
Câu 10: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C
3
H
6
O
2
hợp chất có
thể là:
A. Axit hay este đơn chức no.
B. Xeton hai chức no
C. Anđehit hai chức no
D. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi
Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một lỗng và
nguội, dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100
o
C. Nếu lượng muối KCl
sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung
dịch KOH bằng bao nhiêu ?
A. 5/6 B. 5/3 C. 7/3 D. 10/3

Câu 12: Cho 2,24l CO
2
(đkc) hấp thu hoàn toàn bởi 150 ml dung dòch NaOH
1M khối lượng hỗn hợp muối tạo thành là :
A 14,2 B 12,4 C 15,3 D . 13,7
Câu 13: CTPT nào sau đây là không đúng
A C
3
H
6
O
2
N B C
5
H
11
N C. C
7
H
18
N
3
Cl D C
n
H
2n – 2
Cl
2t
Câu 14: Đốt cháy một lượng amin bậc nhất được 8,8g CO
2

; 7,2g H
2
O và 2,24l
N
2
(đkc). Amin trên có công thức:
A CH
3
NH
2
B C
2
H
4
(NH
2
)
2
C C
2
H
7
NH
2
D Công thức khác

Câu 15: Tên gọi nào
sai
với cơng thức tương ứng:
A. H

2
N – CH
2
– COOH: glixin
B. CH
3
– CHNH
2
– COOH: α – Alanin
C. HOOC – CH
2
– CH
2
– CH(NH
2
)– COOH : Axit glutamic
D. H
2
N – CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH
2
– CH(NH
2
) – COOH :lizin
Câu 16:

Hai ion đơn nguyên tử X
2+
và Y

đều có cấu hình e như cấu hình e
của nguyên tử
10
Ne. Vậy số p trong X
2+
và Y

lần lượt là :
A 14 và 8 B 12 và 9 C 10 và 10 D 8 và 11
Câu 17: Tách nước 2 rượu A ,B liên tiếp , chỉ được 1 anken duy nhất .A ,B là:
A. CH
3
OH ,C
2
H
5
OH B.Rượu etylic,Rượu n-propylic
C .Rượu n-propylic ,Rượu n-butylic D. Rượu tert-butylic , n-propylic
Câu 18 :Hỗn hợp khí X gồm (C
3
H
8
và C
4
H
10

) có tỉ khối đối với H
2
là 25,5. Thành
phần % thể tích là :
A 50 và 50 B 25 và 75 C 45 và 55 D 20 và 80
Câu 19 :Trong dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol thì dung dòch
đó có chứa:
−2
4
SO
A 0,2 mol Al
2
(SO
4
)
3
B 0,4 mol Al
3+

C 1,8 mol Al
2
(SO
4
)

3
D Cả Avà B đều đúng
Câu 20:Để phân biệt các chất alanin, axit glutamic và metylamin , chỉ cần dùng:
A. Cu(OH)
2
, t
o
B. phenolphtalein
C. Dung dịch Na
2
CO
3
D. Quỳ tím
Câu 21 Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các hóa chất rắn hay dung
dòch sau đây phản ứng với nhau : Al , FeS , HCl , NaOH , (NH
4
)
2
CO
3
?
A .1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 22: Cho 10,8 gam hỗn hợp 2 rượu A ,B tác dụng Na vừa đủ , thu được 17,4
gam muối Na.Số mol khí H
2
thốt ra là:
A.0,15 mol B. 1,5 mol C. 3 mol D. 3,2 mol
Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol phenol và 0,1 mol axit axetic tác dụng hồn tồn
với 300 ml dd Br
2

1 M.Cho dd sau phản ứng tác dụng với dd NaOH 0,2 M.Số
ml dd NaOH cần đủ là:
A.2000 B.200 C.1000 D.100
Câu 24: Cho 8 gam hỗn hợp gồm Mg ,Cu tác dụng với 20 gam dd HCl có C% =
36,5%, thu được 0,1 mol khí H
2
.Khối lượng Cu trong hỗn hợp là :
A.Nhiều nhất là 5,6 gam B.Ít nhất 2,4 gam
C.2,4 gam D.5,6 gam
Câu 25 :Andehit A có cơng thức ngun là (C
4
H
6
O)
n
.A tác dụng H
2
(Ni ,t
0
) , thu được
rượu B.Cho B tác dụng Na dư thì nH
2
= ½ nB .Từ A , muốn điều chế thủy tinh
plexiglat , cần ít nhất mấy phản ứng ?(các chất khác có đủ)
A. 2 phản ứng B.3 phản ứng
C.4 phản ứng D.5 phản ứng
Câu 26:
Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của anđehit ta thu được:
số mol CO
2

= số mol H
2
O thì đó là dãy đồng đẳng:
A.Anđehit đơn chức no B.Anđehit vòng no
C.Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 27:
Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn
hợp A , mà khơng làm thay đổi khối lượng X , dùng 1 hóa chất duy nhất là muối
nitrat sắt .Vậy X là :
A.Ag B.Pb C.Zn D.Al
Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có 2 loại nhóm chức, mà nhóm –COOH gấp 3 lần
nhóm –OH. Biết rằng A có CTN là (C
6
H
8
O
7
)
n
. CTCT thu gọn của A là :
A.C
3
H
4
(COOH)
3
(OH) B.C
6
H
6

(COOH)
6
(OH)
2

C.C
9
H
10
(COOH)
9
(OH)
3
D.Không xác đònh được
Câu 29: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dd NaOH dư , đun nóng , tách được chất
có khối lượng phân tử lớn nhất .3 chất rắn đó là:
A.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,SiO
2
B.Al
2
O
3

,Fe
2
O
3
,MgO
C.BaO ,FeO, Al
2
O
3
D.CuO, Al
2
O
3
,ZnO
Câu 30: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg , Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
, được hỗn hợp
2 muối và hh 2 kim loại , đó là :
A.MgSO
4
, ZnSO
4
, Cu ,Zn B.MgSO
4
, ZnSO
4
,Cu,Mg
C.CuSO
4
,ZnSO

4
, Cu ,Mg D.CuSO
4
,ZnSO
4
, Mg ,Zn
Câu 31
:Khi đun nóng một rượu đơn chức A với H
2
SO
4
đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy cơng thức của A là:
A .C
3
H
7
OH B.C
2
H
5
OH C.C
3
H
5
OH D.C
4
H
7
OH

Câu 32:Đốt cháy hết a mol một amino axit A được 2 a mol CO
2
và 2,5a mol H
2
O. A có
cơng thức phân tử:
A.C
2
H
5
NO
4
B. C
2
H
5
N
2
O
2

C.C
2
H
5
NO
2
D.C
4
H

10
N
2
O
2

Câu 33:Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng
108 đv.C. Y không tác dụng NaOH , nhưng tác dụng Na
Công thức cấu tạo của Y là :
A.C
6
H
5
OH B.p -CH
3
C
6
H
4
OH
C.C
6
H
5
-CH
2
-OH D. Kết quả khác
Câu 34: Hỗn hợp A gồm Al
2
O

3
và oxit kim loại M
X
O
Y
.Cho khí H
2
dư , nung nóng A qua
, được chất rắn .Cho chất rắn qua dung dịch NaOH dư ,đến kết thúc , được rắn
B .Cho B tan hết trong dd HCl dư ,khơng có khí thốt ra. M
X
O
Y
là :
A.CuO B.MgO C.ZnO D.Fe
3
O
4

Câu 35:Trong phản ứng : 3Cl
2
+ 6KOH → KClO
3
+ 3H
2
O
A.Cl
2
là chất khử , KOH là chất oxi hố
B.Cl

2
vừa là chất oxi hố vừa là chất khử
C.Cl
2
là chất oxi hố , KOH là chất khử
D.Không có chất khử ,chất oxi hóa
Câu 36 : Phân tích một amino axit A, cho kết quả:
54,9% C, 10% H, 10,7% N và M
X
= 131.
Cơng thức phân tử của X là:
A.C
6
H
13
O
2
N B. C
4
H
14
ON
2

C.C
6
H
15
O
2

N D. Kết quả khác
Câu 37: Các chất nào dưới đây đều tác dụng với Na ?
A.C
3
H
5
OH , C
2
H
6
O , Phenol
B.Phenol , rượu benzylic , benzen
C. Phenol , rượu etylic , propanon
D.C
2
H
5
OH , C
3
H
5
OH ,H
2
O
Câu 38:Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn .Chỉ dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư ,tách được chất
có khối lượng phân tử nhỏ nhất. 3 chất rắn đó là:

A.BaO ,CuO, Al
2
O
3
B.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,MgO
C.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,NaOH D.Al
2
O
3
,Fe
2
O
3
,SiO

2
Câu 39:Cho Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2 muối CuSO
4
,FeSO
4
, được 2 muối và
2 kim loại .Đó là :
A.FeSO
4
, CuSO
4
, Cu ,Fe B.MgSO
4
, FeSO
4
,Cu , Fe
C.MgSO
4
, CuSO
4
,Cu ,Mg D.MgSO
4
, FeSO
4
,Mg,Fe
Câu 40 : Hỗn hợp X gồm 3 rượu A, B, D, trong đó B, D là 2 rượu đồng phân. Đốt cháy
hoàn toàn 0,04 mol X thu được 0,07 mol CO
2
.
Vậy công thức phân tử của các rượu lần lượt là:

A.CH
4
O và C
3
H
8
O B.CH
4
O và C
3
H
6
O
C.CH
4
O và C
3
H
4
O D.C
2
H
6
O,C
3
H
8
O
GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn








Hướng dẫn giải đề số 5
Câu 1: Dùng cơng thức: =
CO
2

H
2

O

Ư
ĐS:A
Câu 2:
Cần nhớ:
3
12 2
4
;
HNO
SS SO
+
−−
⎯⎯⎯→


Ta có sơ đồ nhẩm: FeS
2
Fe
3+
+ 2SO
4
2-
(1)
0,05mol 0,05mol 0,1mol
Cu
2
S Cu
2+
+ SO
4
2-
(2)
0,1mol 0,1mol 0,1mol
BaSO
4
: 0,2mol
(1), (2), đề => Kết tủa gồm: Fe(OH)
3
: 0,05mol
Cu(OH)
2
: 0,1mol
Ư m
kết tủa

= 233.0,2 + 107.0,05 + 98. 0,1= 61,75
Ư ĐS: D
Câu 3:
Mọi hợp chất hữu cơ có 1 liên kết π đốt đều có nCO
2
= nH
2
O
Ư ĐS: B
Câu 4:
2 – metyl butadien – 1,3
CH
2
= C – HC – CH
2
tạo được 3 sản phẩm cộng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1
CH
3

Ư ĐS: C
Câu 5:
Ta nhẩm được nCO
2
= nBaCO
3
↓ = = 0,03mol
Ư nH
2

O = = 0,03mol
Ư
CO
2

=

H
2
O
Ư
ĐS:A
Câu 6: Với Z ≤ 20 ngun tố có 2 electron độc thân có cấu hình e phân lớp ngồi cùng là:
2p
2
; 2p4; 3p
2
; ;3p
4
Ư Ngun tố: C, Si, O, S
Ö ĐS: D

Câu 7:
Cần nhớ: Kim loại phản ứng với HCl có
m
Mu
ối
= m
KL pư
+ 71.n

H
2


Ö m
KL pư
= 5,865 – 71. = 3,016
Ö ĐS: B
Câu 8:

CTTQ: (*)
C
n
H
2n + 2 - 2a – m
(CHO)
m

a = 0
Anđehit no 2 chức có:
m = 2
(*) => CTTQ: C
n
H
2n
(CHO)
2
=> ĐS:C



Câu 9:
Ta nên nhớ:
CH
3
COOH
X(C, H, O)
%O=53,33
=> CTN: (CH
2
O)
n

Theo đề =>X: C
2
H
4
O
2
với C
2
H
4
O
2
có 3 công thức phân tử: HCOO – CH
3

CH
2
– CHO

OH
Chỉ có C
2
H
6
O là thoả điều kiện đề bài (C
2
H
5
OH → CH
3
COOH)
Đaùp aùn : C
Câu 10:
Dể thấy C
3
H
6
O
2
có 1 liên kết π nên chỉ có đáp aùn a là thoả mãn
Câu 11:

• Ở nhiệt độ thường
Cl
2
+ 2KOH → KClO + KCl + H
2
O
• Ở nhiệt độ cao

3Cl
2
+ 6KOH → KClO
3
+ 5KCl + 3H
2
O
Theo đề => ĐS: B

Câu 12:
Pư: CO
2
+ NaOH = NaHCO
3
(1)
x x x
CO
2
+ 2NaOH = Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
y 2y y
CO
2
= x + y = 0,1 x = 0,1
Có =>


NaOH
= x + 2y = 0,15 y = 0,05
Ö m
Muối
= 84x + 106y = 13,7g
Ö ĐS: D
Câu 13:
Với C
x
H
y
O
z
N
t
Cl
u

0 < y ≤ 2x + 2 + t - u
Điều kiện tồn tại:
y + t + u = số chẳn
Ö C
3
H
6
O
2
N


sai
Ö ĐS:A
Câu 14: B
Từ phản ứng đốt amin có:
Số C: Số H: Số N = nCO
2
: 2nH
2
O : 2nN
2

= 0,2:0,8:0,2
= 1:4:1
Câu 15: B: CH
3
– CH – COOH: Alanin
NH
2
Câu 16: Tổng Quát
M – ne → M
n+

X +me → X
m-

Số proton trong nguyên tử và ion: không đổi
Ö P X
2-
= P X = 10 + 2 = 12
P Y

-
= P Y = 10 -1 = 9
Ö ĐS: B
Câu 17: A tạo CH
2
= CH và còn CH
3
OH
B, D: sinh nhiều hơn 1 olefin
Ö ĐS: B
Câu 18: Dùng sơ đồ nhẩm tỉ lệ mol:
amol C
3
H
8
44 7
51
bmol C
4
H
10
58 7
Ö = = 1 => ĐS: A
Câu 19: n = n = 0,2mol
Al
2
(SO
4
)
3

SO
4
2-

Ö ĐS: A
Câu 20: Alanin:không đổi màu quì tím
Ö ĐS: D
Câu 21:
Al phản ứng với HCl; ddNaOH → H
2

FeS phản ứng với HCl → H
2
S
(NH
4
)
2
CO
3
→ NH
3
; CO
2

Ö ĐS: C
Câu 22:
n H
2
= = 0,3

Ö ĐS: C
C âu 23:
Dễ thấy hết , CH
3
C OOH c òn nguyên
Ö dd sau gồm: CH
3
COOH: 0,1mol
HBr: 0,3mol
Ö V
ddNaOH
= 2000ml
Ö ĐS:A
Câu 24:
nHCl

= = 0,2mol
Ta có nHCl

=2.nH
2
= 0,2mol
Ö HCl: hết
Ö n Mg

= nH
2
= 0,1mol
Ö m
Cu

≤ 8 – 0,1.24 = 5,6
Ö ĐS:A
Câu 25:
nH
2
= ½ n
B
=> B: đơn chức
Ö A: Anđêhyt đơn
Ö A: C
3
H
5
CHO có CTCT: CH
2
= C – CHO
CH
3

Sơ đồ điều chế:
An đehyt → Axit → Este → Thuỷ tinh
Ö ĐS: B
Câu 26
: nCO
2
= nH
2
O
Ö Anđehyt có 1 liên kết π
Ö Anđêhyt là đơn, no

Ö ĐS: A
Câu 27
: Theo đề X pải đứng sau Fe
Ö X: Ag
Câu 28: Chỉ có A có tỉ lệ số C:số H: số O = 6:8:7
Ö ĐS: A
Câu 29: A
Câu 30: Choïn A do 2 kim loại: Cu, Zn
Câu 31:
Do d
B/A
= 0,7 <1
Ö B: olefin vì A đơn
Ö ĐS: B
Câu 32:
=
CO
2

= =
H
2
O
C
2
H
5
NO
4
không đảm bảo hoá trị

Ö ĐS:A
Câu 33:
Theo đề Y là rượu => ĐS: C
Câu 34: A
Câu 35:B
Câu 36:
C
x
H
y
O
z
N
t
có x:y:z:t = : : :
Ö X:y:z:t = 6:13:2:1
Ö A: C
6
H
13
O
2
N
Ö ĐS: A
Câu 37:
Benzen, propanol không tác dụng với Na
Ö ĐS:D
Câu 38: Choïn D vì H
2
SO

4
không phản ứng được với SiO
2

Câu 39: Chỉ có saccarozo thuỷ phân cho glucozo và fructozo
Ö ĐS: A
Câu 40:
• C
3
H
6
O chỉ có 1 đồng phân chức rượu
• Số C trung bình =
= 1,75
CO
2

hhX
Ö Hỗn hợp: CH
4
O và C
3
H
8
O
Ö ĐS: A
GV. Nguyễn Tấn Trung
TT luyện thi đại học CLC Vĩnh Viễn








×