Đáp án đề 11
1B 6D 11C 16D 21D 26C 31A 36C 41B 46A
2C 7B 12C 17C 22B 27A 32A 37D 42C 47B
3A 8B 13A 18C 23D 28C 33D 38D 43B 48B
4B 9A 14A 19D 24A 29C 34B 39C 44B 49C
5B 10D 15B 20D 25B 30B 35C 40B 45C 50C
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 21. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
n
NaBr
+ n
NaI
= n
NaCl
=
1,17
58,5
= 0,02mol.
Câu 22.
3
HNO NaOH
H OH
n n 0,28 (mol); n n 0,08 (mol)
+
= = = =
H
+
+ OH
-
H
2
O
H d
+
n 0,28 0,08 0,2 (mol)
0,2
[H ] = 0,1 pH 1
0,1+ 0,1
+
= =
= =
Câu 25.
2
HCl H
M
2,24
n 2n 2. 0,2 (mol)
22,4
0,2
C 0,1 M
2
= = =
= =
Câu 26. Dùng phơng pháp đờng chéo, gọi m
1
là khối lợng của dung dịch HCl
45%, m
2
là khối lợng của dung dịch HCl 15%.
2
2
m
5 1
m 25 5
= =
41
m
2
. 45 5
m
2
. 15 25
20
Câu 27.
- -
2
-
Kim loại H
muối Cl Cl Cl
muối Cl
0,448
m m m trongđó n 2n 2. 0,04
22,4
m 0,685 35,5.0,04 2,105(g)
= + = = =
= + =
Câu 28. m
kim loại
= m
oxit
m
o
. trong đó
O
16.0,9
m 0,8 (g)
18
= =
m
kim loại
= 3,2 0,8 = 2,4 (g)
Câu 29. Gợi ý áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng.
Câu 30. áp dụng phơng pháp giá trị trung bình.
Câu 42. Khối lợng X chính bằng tổng khối lợng C (trong CO
2
) và H (trong H
2
O).
X
12.17,6 2.10,8
m 6(g)
44 18
= + =
Câu 45. Khi đốt cháy thu đợc số mol CO
2
và H
2
O bằng nhau nên anđehit là no,
đơn chức.
Tỉ lệ mol n
X
: n
Ag
= 1 : 4, nên X là HCHO.
Câu 47. Khi đốt cháy anken thì
2 2 2
H O CO CO khi đốt cháy r ợu
n n n 0,1 (mol)= = =
Câu 48. Khi đốt cháy rợu số mol nớc nhiều hơn khi đốt cháy anđehit chính là do
H
2
đã cộng vào anđehit. khi đốt cháy anđehit số mol CO
2
= H
2
O = 0,4. Số mol nớc
thu đợc khi đốt cháy rợu: n
nớc
= 0,4 + 0,2 = 0,6 mol.
Câu 50. Số nguyên tử C trong phân tử:
2
CO
andehit
n
0,06
n 6
n 0,01
= = =
. Số mol CO
2
> H
2
O
nên anđehit phải là không no hoặc đa chức. Theo dữ kiện đề cho C là phù hợp.
42
Đáp án đề 12
1A 6B 11C 16A 21B 26A 31A 36B 41C 46C
2D 7A 12B 17A 22C 27B 32A 37B 42A 47A
3B 8B 13D 18B 23D 28C 33B 38A 43C 48C
4A 9A 14B 19B 24A 29B 34B 39B 44B 49B
5C 10C 15C 20C 25B 30C 35D 40D 45B 50D
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 24. áp dụng phơng pháp đờng chéo, Gọi V
1
là thể tích H
2
, V
2
là thể tích CO
cần lấy. Phân tử khối trung bình của hỗn hợp là 16. 1,5 = 24. Ta có:
Vậy cần phải lấy 2 lít H
2
và 22 lít CO để thu đợc 26 lít.
Câu 25. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron:
- Chất khử là Al:
Al
4,59
n = =0,17(mol)
27
Al
0
- 3e Al
+3
0,17 0,51
- Chất oxi hoá HNO
3
:
N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
3x x x
N
+5
+ 4e N
+1
(N
2
O)
8x 2y y
Ta có 3x + 8y = 0,51 (I)
Mặt khác
30x + 44y
M= = 16,75.2= 33,5 (II)
x + y
Từ (I) và (II) ta đợc x = 0,09, y = 0,03.
2
NO N O
V 2,016(l),V 0,672(l)= =
Câu 26. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
-
2 3
hh BaCl BaCO
Muối Cl
m m m m+ = +
Trong
2 3
BaCl BaCO
1,97
n n 0,01 (mol)
197
= = =
43
V
1
. 2 2
V
2
26 22
24
-
Muối Cl
m 1,22 0,01.208 1,97 1,33 (g)= + =
Câu 27. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
Muối Kimloại
Cl
m m m
= +
Trong đó
2
HCl H
Cl
2.14,56
n n 2n 1,3(mol)
22,4
= = = =
m = 38,6 + 1,3.35,5 = 84,75 (g)
Câu 28. áp dụng phơng pháp bảo toàn khối lợng:
2 3
rắn Al Fe O
m m m 2,7 2,4 5,1 (g)= + = + =
Câu 29. p dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng:
2Al + 3CuSO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Cu
Cứ 2 mol Al t/d với 3 mol CuSO
4
, khối lợng nhôm tăng: 3. 64 - 2.27 = 138 g
Theo đề thì x mol CuSO
4
khối lợng nhôm tăng 51,38 50 =1,38g
Vậy đã có 0,03 mol Cu sinh ra. m
Cu
= 0,03.64 = 1,92 (g)
Câu 46. Khi hiđro hoá 0,1 mol ankin cần 0,2 mol H
2
. Khi đốt cháy ankin và anken
tạo thành, số mol H
2
O trội hơn chính là do đốt cháy H
2
.
2
H O
n 0,2 0,2 0,4 (mol)= + =
Câu 47. áp dụng phơng pháp phân tử khối trung bình:
Khi phản ứng
2
R ợu H
1,12
n 2n 2. 0,1 (mol)
22,4
= = =
1,6 2,3
M 39
0,1
+
= =
Vì hai rợu kế tiếp nên hai rợu là CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 49. Khi đốt cháy andehit no, đơn chức
2 2
CO H O
n n 0,3 (mol)= =
Khi khử andehit thành rợu, lợng H
2
O chênh lệch khi đốt cháy rợu chính là do H
2
phản ứng. Vì vậy
2
2
H O
H O
n 0,3 0,2 0,5 (mol)
m 0,5.18 9 (g)
= + =
= =
44
Đáp án đề 13
1C 6A 11B 16C 21B 26C 31D 36A 41B 46C
2A 7A 12C 17D 22C 27A 32D 37A 42C 47A
3D 8B 13A 18D 23D 28B 33B 38D 43A 48A
4A 9B 14B 19A 24C 29C 34A 39D 44C 49B
5B 10C 15A 20C 25D 30C 35C 40C 45A 50B
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 16. Sau phản ứng KOH d, khi cô cạn dung dịch sẽ thu đợc KOH rắn.
Câu 19. Dùng quỳ tím nhận biết đợc các nhóm chất:
- NaOH và Na
2
CO
3
: màu xanh.
- HCl và H
2
SO
4
: màu đỏ, BaCl
2
: không đổi màu.
Dùng BaCl
2
nhận biết các chất ở hai nhóm chất trên.
Câu 25. Các phản ứng hoá học :
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (1)
CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
(2)
Có hai trờng hợp xảy ra:
- Trờng hợp 1: chỉ xảy ra phản ứng (1), lợng CO
2
chỉ đủ để tạo thành 100
gam kết tủa.
2 3
CO CaCO
n n 1(mol)= =
- Trờng hợp 2: phản ứng (1) xảy ra hết, phản ứng (2) xảy ra một phần.
2 2 2
CO CO (1) CO (2)
n n n 2 (mol)= + =
Câu 27. m
muối
= m
hỗn hợp
m
Cu
+ m
Cl
- = 9,14 2,54 + 35,5.0,7 = 31,45 (g)
Câu 28. m
muối
= m
kim loại
+ m
Sunfat
= 14,5 + 96.0,3 = 43,3 (g)
Câu 29. Cứ 1 mol CO phản ứng thì lấy đi 1 mol nguyên tử O của các oxit.
Fe hh O
m m m 17,6 0,1.16 16 (g)= = =
Câu 45. Khối lợng X chính bằng tổng khối lợng C (trong CO
2
) và H (trong H
2
O).
X
12.4,4 2.2,52
m 1,48 (g)
44 18
= + =
Câu 47. Khi đốt cháy ankan:
45
3 2 2
3
CaCO CO H O ankan
CaCO
n n n n 0,525 0,15 0,375 (mol)
m 100.0,375 37,5 (g)
= = − = − =
= =
C©u 49. Khi ®èt ch¸y anken sè mol CO
2
= H
2
O. Khi ®èt ch¸y rîu vµ anken t¬ng
øng, lîng CO
2
kh«ng ®æi.
2 2
H O CO
n n 0,1 (mol)= =
46
Đáp án đề 14
1B 6C 11C 16D 21C 26C 31D 36A 41B 46B
2C 7D 12A 17A 22B 27D 32C 37D 42A 47C
3A 8B 13C 18D 23A 28B 33D 38B 43B 48A
4D 9A 14B 19C 24C 29C 34C 39C 44A 49B
5C 10D 15B 20D 25B 30C 35C 40C 45D 50D
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 27. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
2
HCl H
Cl
muối Kimloại
Cl
2,24
n n 2.n 2. 0,2 (mol)
22,4
m m m 10 0,2.35,5 17,1(g)
= = = =
= + = + =
Câu 29. Hai muối thu đợc là CuCl
2
và FeCl
3
bằng nhau, mặt khác phân tử khối của
Fe
2
O
3
là 160 đvC gấp đôi CuO (80 đvC), do đó số mol CuO ban đầu gấp đôi số
mol Fe
2
O
3
. Hay khối lợng hai chất là nh nhau. 16 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
.
Câu 46. Dùng công thức tính nhanh số nguyên tử C trong phân tử. Với hỗn hợp
hai chất ta có số nguyên tử C trung bình:
2
CO
hh
n
0,36
n 2,4
n 0,15
= = =
Do đó hai axit là CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
Câu 50. Số mol axit và NaOH là bằng nhau = 0,05 mol.
Số nguyên tử C trong phân tử hai chất là nh nhau và bằng:
Do đó công thức hai axit là C
3
H
6
O
2
và C
3
H
4
O
2
.
47
Đáp án đề 15
1B 6C 11A 16B 21B 26A 31B 36A 41D 46B
2D 7D 12C 17A 22B 27A 32C 37C 42C 47C
3A 8A 13D 18C 23C 28B 33B 38B 43C 48D
4C 9D 14D 19B 24B 29A 34A 39C 44D 49A
5B 10A 15C 20C 25D 30B 35D 40B 45C 50C
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 26. áp dụng phơng pháp đờng chéo:
Ta có tỉ lệ
V 0,1
150 0,3
=
Vậy cần phải trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Câu 27. áp dụng định luật bào toàn electron. Chất khử là Al, chất oxi hoá là
HNO
3
(trong đó có hai quá trình oxi hoá tạo thành N
2
O và NO).
Câu 28. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng.
Cứ 1 mol kim loại tác dụng tạo thành muối SO
4
2-
khối lợng tăng lên 96 gam.
Theo đề khối lợng tăng 3,42 1,26 = 2,16 g.
Vậy số mol kom loại M là 0,0225 mol. Vậy
1,26
M 56.
0,0225
= =
M là Fe
Câu 29. Đặt x, y, z lần lợt là số mol Cu, Mg, Al.
- Chất khử: Cu 2e Cu
+2
x 2x x
Mg 2e Mg
+2
y 2y . y
Al 3e Al
+3
z 3z z
- Chất oxi hoá: N
+5
+ 3e N
+2
(NO)
48
V . 0,5 0,1
150 0,1 0,3
0,2
0,03 0,01
N
+5
+ 1e N
+4
(NO
2
)
0,04 0,04
Ta có: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07
Ta luôn có
2 2 3
3
NO Cu Mg Al
n 2n 2n 3n 2x 2y 3z 0,07 (mol)
+ + +
= + + = + + =
Khối lợng muối nitrat là:
3 3
kl
muối NO NO
m m m
= +
= 1,35 + 62.0,07 = 5,69g.
Câu 30. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron.
- Chất khử là Fe: Fe
0
- 3e Fe
3+
m 3m
56 56
- Chất oxi hoá gồm HNO
3
và O
2
. Trong đó:
+
2
O oxit kl
m m m 12 m= =
O
2
+ 4e 2O
2-
12 m 12 m
32 8
+ HNO
3
: N
+5
+ 3e N
+2
0,1 0,3
Ta có
3m 12 m
0,3
56 8
= +
m = 10,08.
Câu 43. Nhóm CH
3
đẩy là nhóm đẩy electron làm giảm tính axit, nhóm NO
2
hút
electron làm tăng tính axit, trong đó nhóm NO
2
ở vị trí octo ảnh hởng mạnh hơn
đến nhóm COOH so với vị trí para.
Câu 47. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng.
Cứ 1 mol axit RCOOH phản ứng tạo ra RCOONa thì khối lợng tăng lên 22 g
Theo đề tăng 5,5 4,4 = 1,1 mol. Vậy số mol axit là 0,05 mol
4,4
M 88
0,05
= =
. Axit là C
3
H
7
COOH
Câu 48. Phơng trình hoá học:
3RNH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O Fe(OH)
3
+ 3RNH
3
Cl
3(R + 16) 107
49
9,3 10,7
→ R = 15: CH
3
. VËy ankylamin lµ CH
3
NH
2
C©u 49. ¸p dông ph¬ng ph¸p ph©n tö khèi trung b×nh.
2
hh H
5,6
n 2.n 2. 0,5 (mol)
22,4
18,8
M 37,6
0,5
= = =
= =
VËy 2 rîu lµ CH
3
OH vµ C
2
H
5
OH.
C©u 50. Chia lµm hai trêng hîp:
andehit Ag andehit Ag
1 1
n n vµ n n
2 4
= =
råi tÝnh to¸n theo
ph¬ng ph¸p ph©n tö khèi trung b×nh.
50
Đáp án đề 16
1D 6A 11D 16D 21A 26B 31A 36D 41B 46D
2B 7D 12B 17A 22C 27C 32B 37A 42C 47B
3B 8D 13D 18C 23A 28B 33D 38D 43C 48A
4A 9C 14B 19C 24D 29A 34C 39D 44D 49A
5B 10B 15D 20D 25D 30A 35D 40A 45B 50B
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 25. Số mol SO
4
2-
= số mol H
2
= 0,06 (mol). Do đó
2- 2
4 4
kim loại
muối SO SO
m m m 2,39 96.0,06 8,15(g)
= + = + =
Câu 26.
2
M H
5,6
n n 0,25
22,4
10
M 40: Ca
0,25
= = =
= =
Câu 28. Giải
Chỉ có NaHCO
3
bị phân hủy. Đặt x là số gam NaHCO
3
.
2NaHCO
3
0
t
Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
2.84g giảm: 44 + 18 = 62g
xg giảm: 100 69 = 31g
Ta có:
gx
x
84
31
6284,2
==
Vậy NaHCO
3
chiếm 84% và Na
2
CO
3
chiếm 16%.
Câu 45. Giải
2
-H O
X Y
2 2
C(X) C(Y) CO (do X) CO (do Y)
n n n n 0,04= = =
(mol)
Mà khi đốt cháy Y số mol CO
2
=
2
H O
n
= 0,04 (mol)
2 2
CO H O
m 1,76 (0,04 x18) 2,48(g)
+
= + =
Câu 46. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng ta có:
Cứ 1 mol rợu đơn chức ROH tác dụng với Na tạo RONa khối lợng tăng 22 gam
Theo đề tăng 4,6 2,84 = 1,76 g. Vậy số mol ROH là 0,08 (mol)
51
2
H ROH
1
n n 0,04(mol)
2
= =
. V = 0,04.22,4 = 0,896 (lit)
Câu 47. Vì n
NaOH
= 3n
este
este 3 chức (Rợu 3 chức + axit đơn chức)
Đặt công thứ este (RCOO)
3
R'
(RCOO)
3
R' + 3NaOH (RCOONa)
3
+ R'(OH)
3
Theo phản ứng thì cứ 1 mol este tác dụng với 3 mol NaOH tạo ra 1 mol muối thì
khối lợng tăng 23 .3 - R' = 69 - R' (gam).
Vậy 0,025 mol este phản ứng với 0,075 mol NaOH tạo ra 0,025 mol muối, thì khối
lợng tăng: 7,05 - 6,35 = 0,7 (g) 0,7 = 0,025(69-R') R = 41 R': C
3
H
5
M
este
= .
6,35
254
0,025
=
m
R
= = 27 R: C
2
H
3
Vậy công thức của este là (CH
2
= CHCOO)
3
C
3
H
5
Câu 48.
7
M 35
0,2
= =
=> M
1
< 35 < M
2
; M
1
, M
2
là đồng đẳng kế tiếp.
M
1
= 28 C
2
H
4
M
2
= 42 C
3
H
6
Câu 49. Theo phơng pháp phân tử khối trung bình:
2
n 2n 1 n 2n 1
1
C H OH Na C H ONa H
2
+ +
+ +
2
R H
n 2n 0,1 (mol)= =
R
1 2
4,2
M 42 M M M
0,1
= = < <
M
1
= 32; M
2
= 46
Công thức của 2 rợu CH
3
OH và C
2
H
5
OH
Câu 50. áp dụng phơng pháp đờng chéo.
Gọi V
1
là thể tích của C
3
H
8
, V
2
là thể tích của C
4
H
10
.
V
1
= V
2
. Vậy 50% C
3
H
8
và 50% C
4
H
10
.
52
V
1
. 44 7
V
2
58 7
51
Đáp án đề 17
1B 6D 11B 16D 21D 26A 31B 36D 41B 46B
2A 7A 12A 17B 22D 27C 32B 37A 42B 47D
3B 8B 13D 18D 23B 28D 33A 38B 43D 48C
4C 9C 14D 19A 24D 29B 34C 39B 44A 49C
5D 10C 15B 20A 25D 30A 35B 40C 45D 50C
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 25. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron.
- Chất khử là Cu:
Cu - 2e Cu
2+
0,225 0,45
- Chất oxi hoá là O
2
:
O
2
+ 4e 2O
2-
X 4x
4x = 0,45 x = 0,1125
2
O
V
= 0,1125.22,4 = 2,52 lít
Câu 26. Khi phản ứng kết thúc, các kết tủa tách khỏi dung dịch, phần dung dịch
chứa Na
+
, Cl
-
và NO
3
-
. Để trung hòa điện.
3
Na Cl NO
n n n 0,3(mol)
+
= + =
2 3
Na
dd Na CO
n
0,3
V 0,15(l) 150 ml
2
Na
+
+
= = = =
Câu 27.
2
Fe O phản ứng NO
m 6 m 1,12
n ; n ; n 0,05 (mol)
56 32 22,4
= = = =
p dụng phơng pháp bảo toàn electron, chất khử là Fe, chất oxi hoá là HNO
3
và O
2
.
Ta có:
m 6 m
4. 0,05.3
56 32
= +
m = 5,04 (g)
Câu 29. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron ta có:
A,B là chất khử, H
+
, O
2
là chất oxi hóa.
53
Số mol e
-
H
+
nhận H
2
bằng số mol O
2
nhận
H
+
+ 1e
-
H
2
0,16 0,16 0,18
O + 2e O
2-
0,08 0,16 0,08
m
kl hỗn
hợp đầu
= 2(m
oxit
- m
O
)
= 2(2,84 - 0,08 x 16) = 3,12 g
Câu 30. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng:
Cứ 1 mol Cl
-
phản ứng khối lợng muối tăng lên 35,5 gam.
Theo đề tăng 0,71 gam, do đó số mol Cl
-
phản ứng là 0,02 mol.
2
H
Cl
1
n n 0,01 (mol)
2
= =
V = 0,224 (l)
Câu 39. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng ta có:
Cứ 1 mol rợu đơn chức ROH tác dụng với Na tạo RONa khối lợng tăng 22 gam
Theo đề tăng 2,57 1,8 = 0,77 g. Vậy số mol ROH là 0,035 (mol)
1,8
M 51,4
0,035
= =
.Vậy hai rợu là C
2
H
5
OH (M = 46) và C
3
H
7
OH (M = 60)
Câu 50. Đáp án C. Giải
Số mol X = n
HCl
= 0,01mol X có 1 nhóm NH
2
n
X
= n
NaOH
X có 2 nhóm COOH
Đáp án đề 18
1D 6D 11A 16C 21B 26A 31C 36C 41A 46D
2B 7B 12A 17A 22D 27A 32B 37D 42C 47C
3D 8A 11A 18D 23C 28C 33C 38C 43B 48A
4B 9C 14A 19B 24D 29D 34C 39A 44A 49A
5B 10B 15D 20D 25B 30C 35D 40D 45B 50D
Hớng dẫn giải một số câu hỏi:
Câu 25. áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
54
2Fe Fe
2
O
3
Mg MgO
0,2 0,1 0,1 0,1
m = 0,1 x 160 + 0,1 x 40 = 20 (g)
Câu 27. Ta nhận thấy, phân tử khối của N
2
O và CO
2
đều là 44, do đó thành phần
% về khối lợng của các chất cũng là thành phần % về thể tích. Thể tích N
2
O là
3,36 lít chiếm 75%, còn lại là CO
2
25%.
Câu 28. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron:
2
4 2
CuSO H S Fe Zn
S
11,2 26
n n n n n 0,6 (mol)
56 65
= = = + = + =
Thể tích dung dịch CuSO
4
10% là:
4
ddCuSO
0,6.160.100
V 872,72 (ml)
1,1.10
= =
Câu 29.
2
4
muối sunfat kimloại
SO
m m m
= +
trong đó
2
2
4
H
SO
0,336
n n 0,015 (mol)
22,4
= = =
m = 0,52 + 96.0,015 = 1,96 (g)
Câu 30. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng.
Cứ 1 mol H
2
SO
4
phản ứng, để thay thế O (trong oxit) bằng SO
4
2-
trong các kim
loại, khối lợng tăng 96 16 = 80 gam.
Theo đề số mol H
2
SO
4
phản ứng là 0,03 thì khối lợng tăng 0,24 (gam).
Vậy khối lợng muối khan thu đợc là: 2,81 + 2,4 = 5,21 gam.
Câu 50.
2 2
CO H O
n n 0,3(mol)= =
do vậy, este là no, đơn chức:
C
n
H
2n
O
2
+ O
2
nCO
2
+ nH
2
O
14n + 32 18 n
7,4 g 5,4 g
Tìm đợc n = 3. C
3
H
6
O
2
. Hai este là CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
.
55
Đáp án đề 19
1D 6C 11D 16D 21D 26B 31C 36A 41A 46C
2A 7B 12D 17A 22C 27A 32A 37D 42B 47C
3B 8A 13C 18C 23C 28B 33D 38D 43A 48B
4A 9C 14D 19A 24C 29C 34C 39B 44C 49D
5C 10A 15C 20C 25B 30B 35D 40B 45A 50A
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
Câu 26.
2
4
muối sunfat kimloại
SO
m m m
= +
trong đó
2
2
4
H
SO
0,448
n n 0,02 (mol)
22,4
= = =
m = 0,8 + 96.0,02 = 2,72 (g)
Câu 27.
2
Fe O phản ứng NO
10,08 m 10,08 2,24
n 0,18(mol); n ; n 0,1 (mol)
56 32 22,4
= = = = =
p dụng phơng pháp bảo toàn electron, chất khử là Fe, chất oxi hoá là HNO
3
và O
2
.
Ta có:
m 10,08
0,18.3 4. 0,1.3
32
= +
m = 12 (g)
Câu 28. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron, chất khử là Al, chất oxi hoá là
HNO
3
.
Câu 30. áp dụng phơng pháp bảo toàn electron, chất khử là Fe và Al, chất oxi hoá
là HNO
3
.
- Chất khử: Fe
0
- 3e Fe
+3
0,1 0,3
Al
0
- 3e Al
+3
0,25 0,75
- Chất oxi hoá: gọi số mol NO và NO
2
là 2x và x
N
+5
+ 3e N
+2
2x 6x
N
+5
+ 1e N
+4
x x
56
Ta có 7x = 1,05 ; x = 0,15. n
hh
= 3x = 0,45 (mol)
V
hh
= 0,45.22,4 = 10,08 (lit)
Câu 45. Khi đốt cháy ankan, số mol H
2
O chênh lệch so với CO
2
chính là số mol
ankan.
2 2
ankan H O CO
anken
n n n 0,09(mol)
n 0,1 0,09 0,01 (mol)
= =
= =
Câu 46.
2 2
2 2 2 2
CO H O
H O CO r ợu H O CO
6,72 7,56
n 0,3 (mol); n 0,425(mol)
22,4 18
n n r ợu no. n n n 0,125 (mol)
= = = =
> = =
Khi tác dụng với Na tạo ra 0,125 mol H
2
nên rợu no hai chức. Số nguyên tử cacbon
trung bình trong rợu là:
2
CO
hh r ợu
n
0,3
n 2,4
n 0,125
= = =
. C
2
H
6
O
2
v C
3
H
8
O
2
Câu 48.
2 2
2 2
CO H O
H O CO
6,16 2,52
n 0,14 (mol); n 0,14(mol)
44 18
n n axit no, đơn chức.
= = = =
=
2
CO
axit
n
0,14
n 1,4
n 0,1
= = =
. Hai axit là đồng đẳng kế tiếp HCOOH và CH
3
COOH.
Câu 49. Khi đốt cháy anđehit và khi đốt cháy rợu tạo thành từ anđehit đó, số mol
CO
2
thu đợc không đổi. Thể tích CO
2
thu đợc là 0,672 (lít)
Đáp án đề 20
1D 6A 11D 16A 21C 26A 31C 36D 41B 46B
2D 7D 12D 17B 22B 27A 32A 37B 42B 47A
3A 8C 13A 18D 23C 28D 33D 38C 43B 48A
4C 9D 14B 19D 24A 29D 34C 39C 44A 49B
5A 10A 15B 20A 25B 30A 35D 40D 45D 50B
Hớng dẫn giải một số câu hỏi
57
Câu 25. áp dụng phơng pháp tăng giảm khối lợng, 2 mol Cl
-
thay thế CO
3
2-
thì
khối lợng muối tăng thêm 71 60 = 11 (g).
Theo đề
2
H
Cl
0,672
n 2n 2. 0,06 (mol)
22,4
= = =
. Khối lợng muối tăng lên 0,33 gam.
Khối lợng muối thu đợc là 10 + 0,33 = 10,33 (g)
Câu 27. Dùng phơng pháp phân tử khối trung bình.
2
X H
4,48
n 2n 2. 0,4 (mol)
22,4
7,2
M 18. Li và Na
0,4
= = =
= =
Câu 28. Dùng phơng pháp đờng chéo, gọi m là khối lợng của dung dịch HCl 45%:
m 5
m 40(g)
200 25
= =
Câu 29. Dùng phơng pháp đờng chéo, gọi V
1
và V
2
lần lợt là thể tích của H
2
và
CO:
M 1,5.16 24.= =
ta có
1
2
V
4
V 22
=
Mặt khác V
1
+ V
2
= 52
V
1
= 8, V
2
= 44 (lit)
Câu 45. n
muối
= n
rợu
= 0,08 mol;
muối
3,68
M 76,75
0,08
= =
áp dụng quy tắc đờng chéo: Gọi x, y lần lợt là số mol CH
3
COONa và HCOONa.
58
m . 45 5
200 . 15 25
20
V
1
. 2 4
V
2
. 28 22
24
x .82 8,75
y . 68 5,25
76,75
4 7 2
3 6 2
C H O
C H O
m 4,4 (g)
x 0,05
x 8,75 5
Mặt khác x + y = 0,08.
y 0,03 m 2,22 (g)y 5,25 3
=
=
= =
= =
Câu 46. Khi đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon thu đợc nớc và CO
2
có số mol nh
nhau, vậy hiđrocacbon đó thuộc anken.
Câu 49. Khi đốt cháy anken, số mol H
2
O và CO
2
nh nhau. Vì vậy khi đốt cháy
hỗn hợp ankan và anken, số mol H
2
O > CO
2
chính là số mol ankan.
n
ankan
= 0,23 0,14 = 0,09 mol.
Câu 50. Đặt CTTQ chung 2 rợu:
2 2 2
n n 2
3n
C H O O n CO (n 1)H O
2
+
+ + +
2 2
O CO
n 1,5n 1,5 1,6 2,4 (mol)= = ì =
áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:
a = 70,4 + 39,6 - 2,4.32 = 33,2 (g).
59