SVTH: THẤI QUANG TNG 49
Búãi vò cố thïí trong thúâi gian khúãi tẩo kïnh H245, cấc bẫn tin
bấo hiïåu cố mậ hoấ bẫn tin H245 vêỵn cố thïí àûúåc truìn ài, nïn cấc
àiïím cëi phẫi cố khẫ nùng xûã lđ cấc bẫn tin nây cho àïën khi nhêån
àûúåc bẫn tin bấo hiïåu cố thânh phêìn thưng tin h245Tunneling lâ
FALSE. Trẫ lúâi cho cấc bẫn tin nây sệ àûúåc truìn trïn kïnh àiïìu
khiïín àậ àûúåc thiïët lêåp. Sau khi kïnh H245 àûúåc thiïët lêåp thò khưng
thïí quay trúã lẩi sûã dng phûúng thûác mậ hoấ bẫn tin H245 trong bẫn
tin bấo hiïåu nûäa.
Thiïët lêåp kïnh truìn thưng
Sau khi trao àưíi khẫ nùng (tưëc àưå nhêån tưëi àa, phûúng thûác mậ
hoấ ) vâ xấc àõnh master-slave trong giao tiïëp trong giai àoẩn 2, th
tc àiïìu khiïín kïnh H.245 sệ thûåc hiïån viïåc múã kïnh logic àïí truìn
thưng tin. Sau khi múã kïnh logic àïí truìn tđn hiïåu lâ êm thanh vâ
hònh ẫnh thò mưỵi àiïím cëi truìn tđn hiïåu sệ truìn ài mưåt bẫn tin
h2250MaximumSkewIndication àïí xấc àõnh thưng sưë truìn.
Thay àưíi chïë àưå hoẩt àưång
Trong giai àoẩn nây cấc àiïím cëi cố thïí thûåc hiïån th tc
thay àưíi cêëu trc kïnh, thay àưíi khẫ nùng vâ chïë àưå truìn cng nhû
nhêån.
Trao àưíi cấc lìng tđn hiïåu video
Viïåc sûã dng chó thõ videoIndicateReadyToActive àûúåc àõnh
nghơa trong khuën nghõ H.245 lâ khưng bùỉt båc, nhûng khi sûã
dng thò th tc ca nố nhû sau.
Àêìu tiïn phđa ch gổi sệ khưng àûúåc phếp truìn video cho àïën
khi phđa bõ gổi chó thõ sùén sâng àïí truìn video. Phđa ch gổi sệ
truìn bẫn tin videoIndicateReadyToActive sau khi kïët thc quấ
trònh trao àưíi khẫ nùng, nhûng nố sệ khưng truyụìn tđn hiïåu video
cho àïën khi nhêån àûúåc bẫn tin videoIndicateReadyToActive hóåc
nhêån àûúåc lìng tđn hiïåu video àïën tûâ phđa phđa bõ gổi.
SVTH: THẤI QUANG TNG 50
Phên phưëi cấc àõa chó lìng dûä liïåu
Trong chïë àưå mưåt àõa chó, mưåt àiïím cëi sệ múã mưåt kïnh logic
túái MCU hóåc mưåt àiïím cëi khấc. Àõa chó ca cấc kïnh chûáa trong
bẫn tin openLogicalChannel vâ openLogicalChannelAck.
Trong chïë àưå àõa chó nhốm, àõa chó nhốm sệ àûúåc xấc àõnh búãi
MC vâ àûúåc truìn túái cấc àiïím cëi trong bẫn tin
communicationModeCommand. Mưåt àiïím cëi sệ bấo cho MC viïåc
múã mưåt kïnh logic vúái àõa chó nhốm thưng qua bẫn tin
openLogicalChannel vâ MC sệ truìn bẫn tin àố túái têët cẫ cấc àiïím
cëi trong nhốm.
Dõch v
Lc nây, cåc gổi àậ àûúåc thiïët lêåp, hai bïn cố thïí trao àưíi
thưng tin media. Cấc dõch v giấm sất chêët lûúång hoẩt àưång, thay àưíi
àưå rưång bùng têìn, cấc dõch v bưí trúå khấc cng àûúåc tiïën hânh.
Thay àưíi àưå rưång bùng têìn
Àưå rưång bùng têìn ca mưåt cåc gổi àûúåc gatekeeper thiïët lêåp
trong khoẫng thúâi gian thiïët lêåp trao àưíi. Mưåt àiïím cëi phẫi chùỉc
chùỉn rùçng tưíng têët cẫ lìng truìn, nhêån êm thanh vâ hònh ẫnh àïìu
phẫi nùçm trong àưå rưång bùng têìn àậ thiïët lêåp.
Tẩi mổi thúâi àiïím trong khi hưåi thoẩi, àiïím cëi hóåc
gatekeeper àïìu cố thïí u cêìu tùng hóåc giẫm àưå rưång bùng têìn. Mưåt
àiïím cëi cố thïí thay àưíi tưëc àưå truìn trïn mưåt kïnh logic mâ khưng
u cêìu gatekeeper thay àưíi àưå rưång bùng têìn nïëu nhû tưíng tưëc àưå
truìn vâ nhêån khưng vûúåt quấ àưå rưång bùng têìn hiïån tẩi. Trong
trûúâng húåp ngûúåc lẩi thò àiïím cëi phẫi u cêìu gatekeeper mâ nố
àùng k thay àưíi àưå rưång bùng têìn.
Th tc thay àưíi àưå rưång bùng têìn - thay àưíi thưng sưë truìn
àûúåc thïí hiïån trïn hònh 2.20. Khi àiïím cëi 1 mën tùng tưëc àưå
truìn trïn kïnh logic trûúác hïët nố phẫi xấc àõnh xem cố thïí vûúåt
quấ àưå rưång bùng têìn ca cåc gổi hiïån tẩi khưng. Nïëu cố thïí thò nố
sệ gûãi bẫn tin BRQ (1) túái gatekeeper 1. Khi nhêån àûúåc bẫn tin BCF
SVTH: THẤI QUANG TNG 51
(2) cố nghơa lâ cố à àưå rưång bùng têìn cho u cêìu, àiïím cëi 1 sệ gûãi
bẫn tin closeLogicalChannel (3) àïí àống kïnh logic. Sau àố nố sệ múã
lẩi kïnh logic bùçng cấch gûãi bẫn tin openLogicalChannel (4) cố chûáa
giấ trõ tưëc àưå múái túái àiïím cëi 2. Trûúác hïët nố phẫi xấc àõnh xem giấ
trõ àố cố vûúåt quấ àưå rưång bùng têìn ca kïnh hay khưng, nïëu chêëp
nhêån giấ trõ nây thò nố sệ trao àưíi bẫn tin u cêìu thay àưíi àưå rưång
bùng têìn BRQ (5)/BCF (6) vúái gatekeeper 2. Nïëu àưå rưång bùng têìn à
cho u cêìu thay àưíi thò àiïím cëi 2 sệ trẫ lúâi àiïím cëi 1 bùçng bẫn
tin openLogicChannelAck (7), trong trûúâng húåp ngûúåc lẩi nố sệ tûâ
chưëi bùçng bẫn tin openLogicChannelReject.
Th tc thay àưíi àưå rưång bùng têìn - Thay àưíi thưng sưë nhêån
àûúåc thïí hiïån trïn hònh 2.21. Khi àiïím cëi 1 mën tùng tưëc àưå nhêån
trïn kïnh logic ca mònh, trûúác hïët nố phẫi xấc àõnh xem cố thïí vûúåt
quấ àưå rưång bùng têìn ca cåc gổi hiïån tẩi khưng. Nïëu cố thïí thò nố
sệ gûãi BRQ (1) túái gatekeeper 1, khi nhêån àûúåc BCF (2) thò nố sệ gûãi
bẫn tin flowControlCommand (3) cố chûáa giúái hẩn tưëc àưå múái ca
kïnh túái àiïím cëi 2. Trûúác hïët àiïím cëi 2 phẫi xấc àõnh xem bùng
têìn múái cố vûúåt quấ khẫ nùng ca kïnh khưng, nïëu chêëp nhêån àûúåc
thò nố sệ gûãi bẫn tin u cêìu thay àưíi àưå rưång bùng têìn BRQ (4) túái
gatekeeper 2. Khi nhêån àûúåc BCF (5) thò àiïím cëi 2 sệ gûãi bẫn tin
closeLogiclChannel (6) àïí àống kïnh logic sau àố múã lẩi kïnh logic
bùçng bẫn tin openLogicalChannel (7) cố chûáa tưëc àưå bit múái túái àiïím
cëi 1. Àêìu cëi 1 sệ xấc àõnh tưëc àưå múái vâ trẫ lúâi àiïím cëi 2 bùçng
bẫn tin openLogicalChannelAck (6).
Kªnh RAS
Kªnh H245
Chó ý : Gatekeeper 1 vµ gatekeeper 2 cã
thĨ lµ mét.
CloseLogicalChannel
OpenLogicalChannel
OpenLogicalCh Ack
BRQ (5)
BCF/BRJ (6)
BRQ (1)
BCF/BRJ (2)
Endpoint 1
Gatekeeper
Gatekeeper
Endpoint 2
H×nh 2.20: Yªu cÇu thay ®ỉi ®é r«ng b¨ng tÇn - thay ®ỉi th«ng sè trun
SVTH: THẤI QUANG TNG 52
Giấm sất trẩng thấi
Àïí giấm sất trẩng thấi hoẩt àưång ca àiïím cëi, gatekeeper
liïn tc trao àưíi cùåp bẫn tin IRQ/IRR vúái cấc àiïím cëi do nố kiïím
soất . Khoẫng thúâi gian àïìu àùån giûäa cấc lêìn trao àưíi cấc bẫn tin cố
thïí lúán hún 10 giêy vâ giấ trõ ca nố do nhâ sẫn xët quët àõnh.
Gatekeeper cố thïí u cêìu mưåt àiïím cëi gûãi cho nố bẫn tin
IRR mưåt cấch àïìu àùån nhúâ giấ trõ ca trûúâng irrFrequency trong bẫn
tin ACF gûãi cho àiïím cëi àố àïí xấc àõnh tưëc àưå truìn bẫn tin IRR.
Khi xấc àõnh àûúåc giấ trõ ca trûúâng irrFrequency, àiïím cëi sệ gûãi
bẫn tin IRR vúái tưëc àưå àố trong sët khoẫng thúâi gian ca cåc gổi.
Trong khi àố gatekeeper cố thïí vêỵn gûãi IRQ túái àiïím cëi vâ u cêìu
trẫ lúâi theo cú chïë nhû àậ trònh bây úã trïn.
Trong khoẫng thúâi gian diïỵn ra cåc gổi, mưåt àiïím cëi hóåc
gatekeeper cố thïí àïìu àùån hỗi trẩng thấi tûâ àiïím cëi bïn kia bùçng
cấch sûã dng bẫn tin Status Enquiry. Àiïím cëi nhêån àûúåc bẫn tin
Status Enquiry sệ trẫ lúâi bùçng bẫn tin chó thõ trẩng thấi hiïån thúâi.
Th tc hỗi àấp nây cố thïí àûúåc gatekeeper sûã dng àïí kiïím tra mưåt
cấch àïìu àùån xem cåc gổi cố côn àang hoẩt àưång khưng. Cố mưåt lûu
H×nh 2.21: Yªu cÇu thay ®ỉi ®é réng b¨ng tÇn - thay ®ỉi th«ng sè nhËn
Kªnh RAS
Kªnh H245
Chó ý : Gatekeeper 1 vµ gatekeeper 2 cã
thĨ lµ mét.
Endpoint
Gatekeeper
Gatekeeper 1
Endpoint 2
BRQ (4)
BCF/BRJ
BRQ (1)
BCF/BRJ
CloseLogicalChannel
OpenLogicalChannel
OpenLogicalCh Ack
FlowControlCommand
SVTH: THẤI QUANG TNG 53
lâ cấc bẫn tin nây lâ bẫn tin H.225.0 àûúåc truìn trïn kïnh bấo
hiïåu cåc gổi khưng ẫnh hûúãng àïën cấc bẫn tin IRR àûúåc truìn trïn
kïnh RAS.
Kïët thc cåc gổi
Mưåt àiïím cëi cố thïí kïët thc cåc gổi theo cấc bûúác ca th
tc sau:
Dûâng truìn lìng tđn hiïåu video khi kïët thc truìn mưåt ẫnh,
sau àố àống têët cẫ cấc kïnh logic phc v truìn video.
Dûâng truìn dûä liïåu vâ àống têët cẫ cấc kïnh logic dng àïí
truìn dûä liïåu.
Dûâng truìn audio sau àố àống têët cẫ cấc kïnh logic dng àïí
truìn audio.
Truìn bẫn tin H.245 endSessionCommand trïn kïnh àiïìu
khiïín H.245 àïí bấo cho thụ bao àêìu kia biïët nố mën kïët thc cåc
gổi. Sau àố nố dûâng truìn cấc bẫn tin H.245 vâ àống kïnh àiïìu
khiïín H.245.
Nố sệ chúâ nhêån bẫn tin endSessionCommand tûâ bïn kia vâ sệ
àống kïnh àiïìu khiïín H.245
Nïëu kïnh bấo hiïåu cåc gổi àang múã, thò nố sệ truìn ài bẫn
tin Release Complete sau àố àống kïnh bấo hiïåu.
Nố cng cố thïí kïët thc cåc gổi theo cấc th tc sau àêy:
+ Mưåt àiïím cëi nhêån bẫn tin endSessionCommand mâ trûúác
àố nố khưng truìn ài bẫn tin nây, thò nố sệ lêìn lûúåt thûåc hiïån cấc
bûúác tûâ 1 àïën 6 trïn àêy chó bỗ qua bûúác 5.
Ch : Kïët thc mưåt cåc gổi khưng cố nghơa lâ kïët thc mưåt
hưåi nghõ (cåc gổi cố nhiïìu àiïím cëi tham gia), mưåt hưåi nghõ sệ chùỉc
chùỉn kïët thc khi sûã dng bẫn tin H.245 dropConference. Khi àố cấc
àiïím cëi sệ chúâ MC kïët thc cåc gổi theo th tc trïn.
Trong mưåt cåc gổi khưng cố sûå tham gia ca gatekeeper thò chó
cêìn thûåc hiïån cấc bûúác tûâ 1 àïën 6.
SVTH: THẤI QUANG TNG 54
Nhûng trong cåc gổi cố sûå tham gia ca gatekeeper thò cêìn cố
hoẩt àưång giẫi phống bùng têìn, th tc nây àûúåc thïí hiïån trïn hònh
2.22. Vò vêåy sau khi thûåc hiïån cấc bûúác tûâ 1 àïën 6, mưỵi àiïím cëi sệ
truìn ài bẫn tin DRQ (3) túái gatekeeper àïí u cêìu giẫi phống khỗi
gatekeeper. Sau àố gatekeeper sệ trẫ lúâi bùçng bẫn tin DCF (4). Sau
khi gûãi DRQ, thò àiïím cëi sệ khưng gûãi bẫn tin IRR túái gatekeeper
nûäa vâ khi àố cåc gổi kïët thc.
Trïn àêy lâ th tc kïët thc cåc gổi cố sûå tham gia ca
gatekeeper do àiïím cëi thûåc hiïån. Th tc kïët thc cåc gổi do
gatekeeper thûåc hiïån àûúåc thïí hiïån trïn hònh 2.23. Àêìu tiïn
gatekeeper gûãi bẫn tin DRQ túái àiïím cëi, khi nhêån àûúåc bẫn tin nây
àiïím cëi sệ lêìn lûúåt thûåc hiïån cấc bûúác tûâ 1 àïën 6 sau àố trẫ lúâi
gatekeeper bùçng bẫn tin DCF. Thụ bao àêìu kia khi nhêån àûúåc bẫn
tin endSessionCommand sệ thûåc hiïån th tc giẫi phống giưëng
H×nh 2.22: §iĨm ci kÕt thóc cc gäi cã sù tham gia cđa
gatekeeper
Kªnh RAS
Kªnh b¸o
hiƯu
Kªnh
H245
Chó ý : Hai gatekeeper cã thĨ lµ mét
Endpoint 1 Gatekeeper 2 Gatekeeper 1 Endpoint 2
DRQ (3)
DRQ (3)
EndSessionCommand
(1)
EndSessionCommand
(1)
Release Complete
(2)
DCF (4)
DCF (4)
SVTH: THẤI QUANG TNG 55
trûúâng húåp àiïím cëi ch àưång kïët thc cåc gổi (hònh 2.23). Nïëu
cåc gổi lâ mưåt hưåi nghõ thò gatekeeper sệ gûãi DRQ túái têët cẫ cấc
àiïím cëi tham gia hưåi nghõ
Cåc gổi cố sûå tham gia ca àêìu cëi trong mẩng SCN
Àưëi vúái cåc gổi cố sûå tham gia ca mẩng SCN cố thïí xẫy ra cấc
trûúâng húåp sau:
Cåc gổi tûâ àêìu cëi H323 àïën àêìu cëi SCN.
Cåc gổi tûâ àêìu cëi SCN àïën àêìu cëi H323.
Cåc gổi giûäa hai àêìu cëi SCN qua mẩng IP (H323).
Khi cố sûå tham gia ca àêìu cëi trong mẩng SCN thò bùỉt båc
phẫi cố gateway chuín àưíi giao thûác giûäa mẩng SCN vâ mẩng
H323. Bấo hiïåu giûäa gateway vúái àêìu cëi hóåc mưåt gateway khấc
tn theo khuën nghõ H323 ca ITU. Tuy nhiïn khưng phẫi têët cẫ
cấc th tc, bẫn tin ca H323 àïìu àûúåc ấp dng cho VoIP, tiïu chín
k thåt TS 101 322 vâ TS 101 471 ca ESTI sệ giúái hẩn cấc th tc
ca H323 ấp dng trong VoIP. Bấo hiïåu giûäa àêìu cëi SCN vâ
gateway tn theo giao thûác ca mẩng SCN (cố thïí lâ bấo hiïåu R2,
bấo hiïåu sưë 7 ). Trong phêìn nây, ta sệ khưng chó rộ giao thûác bấo
hiïåu àûúåc ấp dng giûäa mẩng SCN vâ gateway.
H×nh 2.23:
KÕt thóc cc gäi b¾t ®Çu tõ gatekeeper
Kªnh RAS
Kªnh b¸o hiƯu
Kªnh H245
Chó ý : Gatekeeper 1 vµ gatekeeper 2
cã thĨ lµ mét
Endpoint 1
Gatekeeper
Gatekeeper
Endpoint 2
EndSessionCommand
Release Complete (2)
DCF (4)
DRQ
DCF
SVTH: THẤI QUANG TNG 56
Cåc gổi àûúåc chia lâm 3 phêìn : thiïët lêåp cåc gổi, xûã lđ cåc gổi
vâ giẫi phống cåc gổi.
Thiïët lêåp cåc gổi
Àiïìu kiïån ban àêìu: cåc gổi chó àûúåc thiïët lêåp sau khi cấc th
tc àùng kđ vúái gatkeeper àûúåc hoân thânh.
Cåc gổi tûâ àêìu cëi H323 àïën àêìu cëi SCN
Thiïët lêåp cåc gổi cú bẫn
Cåc gổi cố thïí àûúåc thiïët lêåp theo th tc àûúåc àõnh nghơa
trong khuën nghõ H.323 (xem mc 2.2) theo cấc àiïìu kiïån sau:
Theo khuën nghõ nây thò mưåt cåc gổi sệ chó àûúåc sûã dng mưåt
kïnh kïët nưëi vúái mẩng SCN. Cấc cåc gổi u cêìu sûã dng nhiïìu
kïnh khưng àûúåc hưỵ trúå.
Gatekeeper vâ gateway do nố quẫn l phẫi hưỵ trúå cẫ hai kiïíu
bấo hiïåu en-bloc vâ Overlap.
Th tc bấo hiïåu kiïíu en-bloc
Th tc bấo hiïåu en-bloc cố thïí àûúåc chó àõnh búãi àêìu cëi
H323. Ngoâi ra, nố cng àûúåc thûåc hiïån khi gatekeeper nhêån thêëy
àõa chó ca phđa bõ gổi nùçm trong thânh phêìn thưng tin
CalledPartyNumber ca bẫn tin SETUP lâ àêìy à.
Thưng tin CalledPartyNumber coi nhû àêìy à theo cấc àiïìu
kiïån sau:
+ Gatekeeper biïët àêìy à thưng tin vïì phûúng phấp àấnh sưë
thụ bao bõ gổi vâ xấc àõnh sưë nhêån àûúåc lâ àêìy à.
+ Trong bẫn tin SETUP cố chûáa thânh phêìn thưng tin “Sending
complete”.
+ Thưng sưë candOverlapSend (Xem bấo hiïåu kiïíu Overlap phêìn
2.2.2.1) khưng cố mùåt hóåc nhêån giấ trõ lâ FALSE.
+ CalledPartyNumber cố chûä sưë cëi cng lâ ‘#’.
SVTH: THẤI QUANG TNG 57
Khi àêìu cëi H.323 nhêån àûúåc trẫ lúâi bùçng bẫn tin CALL
PROC, thò thânh phêìn thưng tin "Sending complete" sệ àûúåc chên
vâo bẫn tin SETUP hóåc bẫn tin INFORMATION vâ truìn túái cấc
phêìn tûã mẩng tiïëp theo (vđ d nhû gatekeeper hóåc gateway tiïëp
theo).
Th tc bấo hiïåu kiïíu Overlap
Khi nhêån àûúåc bẫn tin SETUP cố chûáa sưë bõ gổi mâ gatekeeper
khưng xấc àõnh àûúåc thò nố sệ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T302 (giấ trõ
ca bưå àõnh thúâi T302 àûúåc chó ra trong khuën nghõ Q.931 ca ITU-
T) sau àố nố gûãi trúã lẩi bẫn tin SETUP ACK.
Gatekeeper sệ khúãi àưång lẩi bưå àõnh thúâi T302 khi nhêån àûúåc
têët cẫ cấc bẫn tin INFORMATION khưng chûáa chó thõ "Sending
complete" vâ cố chûáa thânh phêìn thưng tin sưë phđa bõ gổi vúái đt nhêët
mưåt k tûå cố nghơa.
Hònh 2.24 thïí hiïån mưåt th tc bấo hiïåu kiïíu Overlap cho cåc
gổi tûâ mưåt àêìu cëi H.323 túái mưåt thụ bao trong mẩng SCN
H×nh 2.24:
ThiÕt lËp cc gäi kiĨu Overlap - sư dơng thđ
tơc kÕt nèi nhanh
Kªnh media më tõ gateway ®Õn ®Çu ci
H323
§Çu ci H323
Gatekeeper
Gateway
SCN
Setup
S
Infomation
S
Setup
S
S
Infomation
Infomation
Infomation
Call Proc
Call Proc
Call Proc
Alerting
Alerting
Alerting
Connect
Connect
Connect
Kªnh media më c¶ hai chiỊu
SVTH: THẤI QUANG TNG 58
NOTE 1: Ngay khi gatekeeper nhêån àûúåc à chûä sưë cố nghơa àïí
àõnh tuën cåc gổi thò nố sệ gûãi bẫn tin SETUP àïën cho gateway.
NOTE 2+3: Bẫn tin INFORMATION cố thïí àûúåc gûãi ài khi
ngûúâi sûã dng mën cung cêëp thïm thưng tin.
NOTE 4: Khi mẩng SCN nhêån à sưë cố nghơa àïí hoân thânh
viïåc phên tđch sưë thò nố sệ gûãi ài bẫn tin CALL PROCEEDING sệ
àûúåc gûãi ài thay vò bẫn tin SETUP ACK khi trẫ lúâi bẫn tin SETUP
vâ cấc bẫn tin INFORMATION sệ bi loẩi bỗ.
NOTE 5: Giẫ sûã rùçng viïåc àùng k ca àêìu cëi H.323 àûúåc
thûåc hiïån trûúác khi bùỉt àêìu gûãi vâ nhêån tìn tûå cấc bẫn tin.
Ch : Sưë phđa bõ gổi àûúåc coi nhû lâ àêìy à trong mưåt sưë àiïìu
kiïån sau:
Nïëu gatekeeper cố chûáa toân bưå danh bẩ vâ nố xấc àõnh àûúåc
phđa bõ gổi àïí hoân thânh kïët nưëi.
Nïëu bẫn tin SETUP cố chûáa thânh phêìn thưng tin "Sending
complete".
Nïëu khưng cố thưng sưë canOverlapSend hóåc bõ àùåt vâo trẩng
thấi FALSE.
Nïëu sưë phđa bõ gổi cố chûáa k tûå cëi cng lâ '#'.
Nïëu sưë phđa bõ gổi àûúåc nhêån dẩng lâ tn theo àõnh dẩng
E.164 vâ cố chûáa thưng sưë destinationInfo.
Thiïët lêåp cấc kïnh thưng tin
Th tc kïët nưëi nhanh
Th tc kïët nưëi nhanh sûã dng trong mẩng VoIP àûúåc trònh
bây trong mc 2.2.2.2.
Ch 1: th tc nây cho phếp trao àưíi àïí thiïët lêåp kïnh thưng
tin theo khuën nghõ H.245 hóåc quay trúã lẩi th tc bấo hiïåu H.245
tẩi mổi thúâi àiïím ca cåc gổi.
SVTH: THẤI QUANG TNG 59
Ch 2: Th tc nây cho phếp trao àưíi cấc thưng tin trong
bùng têìn (in-band) khi thiïët lêåp cåc gổi.
Mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin H.225.0
Mẩng VoIP cho phếp mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin
H.225.0 nhû àûúåc trònh bây trong mc 2.2.2.3.
Ch : trong VoIP viïåc mậ hoấ bẫn tin H.245 trong bẫn tin
H.225.0 àûúåc ûu tiïn sûã dng hún thiïët lêåp kïnh H245 riïng búãi vò
nố mang lẩi hiïåu quẫ cao hún.
Cấc thưng tin bấo hiïåu trong bùng
Trong giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi
Nïëu gateway kïët nưëi vúái mẩng SCN nhêån àûúåc bẫn tin
PROGRESS (trûúác khi nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING) hóåc bẫn tin
CALL PROCEEDING cố chûáa thưng tin chó thõ Progress tûâ phđa
mẩng SCN, thò gateway sệ gûãi bẫn tin PROGRESS túái gatekeeper.
Bẫn tin nây chûáa thưng tin chó thõ Progress àậ nhêån àûúåc.
Nïëu nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING tûâ phđa mẩng
SCN trong khi chûa gûãi bẫn tin CALL PROCEEDING, thò gateway
sệ gûãi bẫn tin CALL PROCEEDING. Bẫn tin nây cố chûáa thưng tin
chó thõ Progress.
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING cố
chûáa thưng tin chó thõ Progress thò gatekeeper (trûúác khi truìn bẫn
tin CALL PROCEEDING) sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi
àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS (trûúác khi nhêån
àûúåc bẫn tin ALERTING) cố chûáa thưng tin chó thõ Progress (nhûng
khưng chûáa thưng tin chó thõ Cause) thò gatekeeper (trûúác khi truìn
bẫn tin PROGRESS) sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang
chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Khi àêìu cëi H.323 nhêån àûúåc bẫn tin CALL PROCEEDING cố
chûáa thưng tin chó thõ Progress, thò nố sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm
sất cåc gổi àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
SVTH: THẤI QUANG TNG 60
Khi àêìu cëi H.323 nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS (trûúác khi
nhêån àûúåc bẫn tin ALERTING) cố chûáa thưng tin chó thõ Progress
(nhûng khưng thưng tin chó thõ Cause), àêìu cëi H.323 sệ dûâng mổi
bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang chẩy vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi
T301.
Trong giai àoẩn giẫi phống cåc gổi
Nïëu gateway kïët nưëi vúái mẩng SCN nhêån àûúåc phêìn tûã thưng
tin chó thõ Progress trong bẫn tin DISCONNECT tûâ phđa mẩng SCN
thò gateway sệ gûãi bẫn tin PROGRESS túái gatekeeper. Bẫn tin nây
sệ cố chûáa cẫ thưng tin chó thõ Progress vâ chó thõ Cause nhêån àûúåc.
Ch : Nïëu gateway nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS cố chûáa
thưng tin chó thõ Cause vâ Progress thò bẫn nây sệ àûúåc giûä ngun
vâ gûãi àïën gatekeeper.
Khi gatekeeper nhêån àûúåc bẫn tin PROGRESS cố chûáa thưng
tin chó thõ Progress vâ Cause thò gatekeeper (trûúác khi gûãi ài bẫn tin
PROGRESS) sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang chẩy
vâ khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Khi àêìu cëi H.323 hóåc gateway nhêån àûúåc bẫn tin
PROGRESS cố chûáa thưng tin chó thõ Progress vâ Cause thò
gatekeeper sệ dûâng mổi bưå àõnh thúâi giấm sất cåc gổi àang chẩy vâ
khúãi àưång bưå àõnh thúâi T301.
Gatekeeper dõch àõa chó sưë bõ gổi
Bẫn tin ARQ gûãi tûâ àiïím cëi H.323 àïën gatekeeper cố chûáa sưë
phđa bõ gổi trong trûúâng destinationInfo vâ destExtraCallInfo. Cùn
cûá vâo àố gatekeeper sệ dõch sưë phđa bõ gổi nhêån àûúåc tûâ àêìu cëi
H.323 thânh àõa chó tûúng ûáng vâ cấc thưng tin bưí sung.
Trong trûúâng húåp cåc gổi àûúåc àõnh tuën trûåc tiïëp (khưng
qua gatekeeper) cấc thưng tin àậ dõch nây sệ àûúåc gûãi trúã lẩi àêìu cëi
H.323 trong bẫn tin ACF sûã dng cấc trûúâng destinationInfo,
destExtraCallInfo vâ remoteExtensionAddress. Cùn cûá vâo cấc thưng
tin nhêån àûúåc àêìu cëi H.323 sệ gûãi bẫn tin SETUP túái àêìu cëi
àđch. Àêìu cëi H.323 cố thïí che cấc thưng tin nây àïí trấnh khấch
hâng khấc sûã dng àïí truy nhêåp. Nïëu khưng tòm thêëy cấc thưng tin