Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

VDCMedia - Công Nghệ Điện Thoại IP (VoIP) phần 3 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.27 KB, 12 trang )

SVTH: THẤI QUANG TNG 25


Cấc cú chïë trïn àûúåc thûåc hiïån thưng qua mâo àêìu ca RTP.
Cấch mậ hoấ gối tin RTP trong gối tin IP àûúåc mư tẫ trïn hònh vệ.
RTP nùçm úã phđa trïn UDP, sûã dng cấc chûác nùng ghếp kïnh
vâ kiïím tra ca UDP. UDP vâ TCP lâ hai giao thûác àûúåc sûã dng
ch ëu trïn Internet. TCP cung cêëp cấc kïët nưëi àõnh hûúáng vâ cấc
dông thưng tin vúái àưå tin cêåy cao trong khi UDP cung cêëp cấc dõch v
khưng liïn kïët vâ cố àưå tin cêåy thêëp giûäa hai trẩm ch. Súã dơ UDP
àûúåc sûã dng lâm th tc truìn tẫi cho RTP lâ búãi vò 2 lđ do:
- Thûá nhêët, RTP àûúåc thiïët kïë ch ëu cho viïåc truìn tin àa
àưëi tûúång, cấc kïët nưëi cố àõnh hûúáng, cố bấo nhêån khưng àấp ûáng tưët
àiïìu nây.
- Thûá hai, àưëi vúái dûä liïåu thúâi gian thûåc, àưå tin cêy khưng quan
trổng bùçng truìn àng theo thúâi gian. Hún nûäa, sûå tin cêåy trong
TCP lâ do cú chïë bấo phất lẩi, khưng thđch húåp cho RTP. Vđ d khi
mẩng bõ tùỉc nghện mưåt sưë gối cố thïí mêët, chêët lûúång dõch v d thêëp
nhûng vêỵn cố thïí chêëp nhêån àûúåc. Nïëu thûåc hiïån viïåc phất lẩi thò sệ
gêy nïn àưå trïỵ rêët lúán cho chêët lûúång thêëp vâ gêy ra sûå tùỉc nghện ca
mẩng.
Thûåc tïë RTP àûúåc thûåc hiïån ch ëu trong cấc ûáng dng mâ tẩi
cấc mûác ûáng dng nây cố cấc cú chïë khưi phc lẩi gối bõ mêët, àiïìu
khiïín tùỉc nghện.
Giao thûác RTCP (Real-time Transport Control Protocol).
RTCP (Real-time Transport Control Protocol) lâ giao thûác hưỵ
trúå cho RTP cung cêëp cấc thưng tin phẫn hưìi vïì chêët lûúång truìn dûä
liïåu. Cấc dõch v mâ RTCP cung cêëp lâ:
- Giấm sất chêët lûúång vâ àiïìu khiïín tùỉc nghện: Àêy lâ chûác
nùng cú bẫn ca RTCP. Nố cung cêëp thưng tin phẫn hưìi túái mưåt ûáng
dng vïì chêët lûúång phên phưëi dûä liïåu. Thưng tin àiïìu khiïín nây rêët


hûäu đch cho cấc bưå phất, bưå thu vâ giấm sất. Bưå phất cố thïí àiïìu
chónh cấch thûác truìn dûä liïåu dûåa trïn cấc thưng bấo phẫn hưìi ca
bưå thu. Bưå thu cố thïí xấc àõnh àûúåc tùỉc nghện lâ cc bưå, tûâng phêìn
SVTH: THẤI QUANG TNG 26

hay toân bưå. Ngûúâi quẫn lđ mẩng cố thïí àấnh giấ àûúåc hiïåu sët
mẩng.
- Xấc àõnh ngìn: Trong cấc gối RTP, cấc ngìn àûúåc xấc àõnh
búãi cấc sưë ngêỵu nhiïn cố àưå dâi 32 bđt. Cấc sưë nây khưng thån tiïån
àưëi vúái ngûúâi sûã dng RTCP cung cêëp thưng tin nhêån dẩng ngìn c
thïí hún úã dẩng vùn bẫn. Nố cố thïí bao gưìm tïn ngûúâi sûã dng, sưë
àiïån thoẩi, àõa chó e-mail vâ cấc thưng tin khấc.
- Àưìng bưå mưi trûúâng: Cấc thưng bấo ca bưå phất RTCP chûáa
thưng tin àïí xấc àõnh thúâi gian vâ nhận thúâi gian RTP tûúng ûáng.
Chng cố thïí àûúåc sûã dng àïí àưìng bưå giûäa êm thanh vúái hònh ẫnh.
- Àiïìu chónh thưng tin àiïìu khiïín: Cấc gối RTCP àûúåc gûãi theo
chu k giûäa nhûäng ngûúâi tham dûå. Khi sưë lûúång ngûúâi tham dûå tùng
lïn, cêìn phẫi cên bùçng giûäa viïåc nhêån thưng tin àiïìu khiïín múái nhêët
vâ hẩn chïë lûu lûúång àiïìu khiïín. Àïí hưỵ trúå mưåt nhốm ngûúâi sûã dng
lúán, RTCP phẫi cêëm lûu lûúång àiïìu khiïín rêët lúán àïën tûâ cấc tâi
ngun khấc ca mẩng. RTP chó cho phếp tưëi àa 5% lûu lûúång cho
àiïìu khiïín toân bưå lûu lûúång ca phiïn lâm viïåc. Àiïìu nây àûúåc thûåc
hiïån bùçng cấch àiïìu chónh tưëc àưå phất ca RTCP theo sưë lûúång ngûúâi
tham dûå.
Mậ hoấ/giẫi mậ (CODEC) tđn hiïåu Audio
ÚÃã bïn phất, tđn hiïåu Audio tûâ microphone trûúác khi àûúåc
truìn tiïëp phẫi àûúåc mậ hoấ. Côn úã bïn nhêån, chng phẫi àûúåc giẫi
mậ trûúác khi àûa àïën speaker. CODEC lâ dõch v tưëi thiïíu mâ àêìu
cëi H323 nâo cng phẫi cố. Vò vêåy mưåt thiïët bõ àêìu cëi H323 phẫi
àûúåc hưỵ trúå tưëi thiïíu lâ mưåt chín CODEC. Hiïån nay àang tưìn tẩi

mưåt sưë chín mậ hoấ nhû sau: G.711 (mậ hoấ tưëc àưå 64kbps); G.722
(64,56,48 kbps); G.723.1 (5.3 vâ 6.3 kbps); G.728 (16 kbps); G.729 (8
kbps).


Voice CODEC Tưëc àưå Àưå phûác tẩp Chêët lûúång Àưå trïỵ
G.711 PCM 64 Thêëp Rêët tưët Cûåc thêëp
SVTH: THẤI QUANG TNG 27

G.726 ADPCM 40/32/24 Thêëp
Tưët (40K)
Tưìi (16K)
Rêët thêëp
G.729 CS-ACELP 8 Cao Tưët Thêëp
G.729 A CA-ACELP 8 Vûâa phẫi Khấ tưët Thêëp
G.723 MP-MLQ 6,4/5,3
Cao vûâa phẫi

Tưët (6,4 K)
Tưìi (5,3 K)
Cao
G.723.1 MP-MLQ 6,4/5,3 nt nt nt
G.728 LD-CELP 16 Rêët cao Tưët Thêëp

Hònh 1.10: Bẫng so sấnh cấc chín CODEC

Viïåc lûåa chổn thåt toấn CODEC lâ mưåt trong nhûäng ëu tưë cú
bẫn àïí nêng cao chêët lûúång thoẩi Internet.
Mậ hoấ/giẫi mậ (CODEC) tđn hiïåu Video
Video CODEC mậ hoấ tđn hiïåu hònh ẫnh tûâ camera àïí truìn

dêỵn vâ giẫi mậ cấc tđn hiïåu video nhêån àûúåc (àậ àûúåc mậ hoấ) àïí
hiïín thõ hònh ẫnh. Trong H323, truìn hònh ẫnh cố thïí cố hóåc
khưng, vò vêåy viïåc hưỵ trúå video CODEC lâ tu chổn. Tuy nhiïn cấc
àêìu cëi cung cêëp khẫ nùng liïn lẩc hònh ẫnh phẫi àûúåc hưỵ trúå giao
thûác mậ hoấ, giẫi mậ tđn hiïåu video. Cấc giao thûác hưỵ trúå lâ H261,
H263





SVTH: THẤI QUANG TNG 28




CHÛÚNG 2: XÛÃ L CÅC GỔI

Trong chûúng nây, trûúác tiïn chng ta nghiïn cûáu cấc th tc
bấo hiïåu xûã lđ cåc gổi giûäa hai àiïím cëi (àêìu cëi hóåc gateway)
trong mẩng H323 vúái cấc trûúâng húåp khấc nhau. Cấc th tc nây
tn theo cấc khuën nghõ H323, H225, H245 ca ITU-T. Sau àố,
chng ta sệ chuín sang cåc gổi cố sûå tham gia ca thiïët bõ àêëu cëi
mẩng SCN. Trong trûúâng húåp nây sệ cố sûå tham gia ca gateway kïët
nưëi mẩng H323 vâ mẩng SCN. Cấc th tc nây tn theo tiïu chín
TS 101 322 vâ TS 101 471 ca ESTI. Trong quấ trònh nghiïn cûáu
th tc xûã lđ cåc gổi, chng ta sệ khưng ài sêu vâo cêëu trc, cấc
thânh phêìn thưng tin ca cấc gối tin mâ ta chó xem xết hoẩt àưång ca
cấc th tc nây nhû thïë nâo.
1. Cấc th tc thûåc hiïån trïn kïnh H225 RAS

Kïnh H225 RAS lâ mưåt kïnh logic khưng tin cêåy àûúåc dng àïí
truìn tẫi cấc bẫn tin giûäa gatekeeper vâ cấc phêìn tûã khấc trong
mẩng àïí thûåc hiïån cấc th tc nhû: Tòm gatekeeper, àùng kđ
Búãi vò cấc bẫn tin RAS àûúåc truìn trïn kïnh khưng tin cêåy
nïn cấc bẫn tin nây phẫi àûúåc àùåt mưåt khoẫng thúâi gian timeout vâ
sưë lêìn phất lẩi khi khưng nhêån àûúåc hưìi êm. Mưåt àiïím cëi hóåc
gatekeeper khưng thïí àấp ûáng lẩi mưåt u cêìu trong thúâi gian
timeout thò nố phẫi trẫ lúâi bùçng bẫn tin RIP (Request In Progress) àïí
cho biïët nố àang xûã lđ u cêìu. Khi nhêån àûúåc bẫn tin RIP, chng
phẫi khúãi àưång lẩi timeout vâ sưë lêìn phất lẩi.
1.1 Tòm gatekeeper
Th tc nây àûúåc thûåc hiïån khi mưåt àiïím cëi mën tòm cho nố
mưåt gatekeeper àïí àùng kđ. Th tc nây phẫi àûúåc thûåc hiïån ngay
khi àiïím cëi àố hoẩt àưång. Cố hai phûúng thûác tòm gatekeeper:
SVTH: THẤI QUANG TNG 29

+ Trong cêëu hònh ca àiïím cëi cố àõa chó ca gatekeeper (cố
thïí àùåt trong tïåp khúãi àưång).
+ Àiïím cëi gûãi bẫn tin GRQ theo àõa chó multicast àïën têët cẫ
cấc gatekeeper (Àõa chó nây àûúåc
quy àõnh trong khuën nghõ H225).
Nïëu gatekeeper nâo àố cố thïí quẫn
lđ àûúåc àiïím cëi nây thò cố thïí trẫ
lúâi bùçng bẫn tin GCF cố chûáa àõa
chó ca kïnh RAS (xem hònh 2.1).
Vúái mc àđch dûå trûä, gatekeeper chó àõnh cấc gatekeeper thay
thïë trong trûúâng húåp xẫy ra lưỵi. Danh sấch cấc gatekeeper thay thïë
nây àûúåc lûu úã trûúâng AlternateGatekeeper trong cấc bẫn tin
GCF vâ RCF (xem mc sau).
Nïëu mưåt àiïím cëi nhêån thêëy sûå àùng kđ ca nố khưng húåp lïå,

nố phẫi thûåc hiïån lẩi th tc tòm gatekeeper. Àùng kđ lâ khưng húåp lïå
khi àiïím cëi nhêån àûúåc bẫn tin RRJ trẫ lúâi cho bẫn tin RRQ hóåc
khưng nhêån àûúåc trẫ lúâi cho bẫn tin RRQ trong thúâi gian timeout.
1.2 Th tc àùng kđ vúái gatekeeper
Àïí tham gia vâo mưåt miïìn do gatekeepet quẫn lđ, cấc àiïím cëi
phẫi thûåc hiïån th tc àùng kđ. Àêy lâ quấ trònh àiïím cëi thưng bấo
cho gatekeeper biïët àõa chó giao vêån cng nhû àõa chó hònh thûác (alias
address) ca nố. Th tc àùng kđ phẫi àûúåc thûåc hiïån trûúác khi cố cấc
cåc gổi xẫy ra vâ sau khi àậ thûåc hiïån th tc tòm gatekeeper.
Àiïím cëi gûãi bẫn tin RRQ (Registration Request) àïën
gatekeeper trïn kïnh H225
RAS. Kïnh H225 RAS àûúåc
xấc àõnh trong th tc tòm
gatekeeper. Gatekeeper cố thïí
trẫ lúâi bùçng bẫn tin RCF
(Request Confirm) hóåc RRJ
(Request Reject) (Hònh 2.2). Mưåt àiïím cëi chó àùng kđ vúái 1
gatekeeper.
Endpoint
Gatekeeper
GRQ
(®Þa chØ muticast
)
GCF/GRJ
H×nh 2.1: Tù ®éng t×m
gatekeeper
Endpoint
Gatekeeper
RRQ
RCF hc RRJ


H×nh 2.2: Thđ tơc ®¨ng kÝ víi
gatekeeper
SVTH: THẤI QUANG TNG 30

Àiïím cëi cố thïí àùng kđ thúâi hẩn sûã dng búãi u cêìu
timeToLive (tđnh bùçng giêy) trong bẫn tin RRQ. Gatekeeper trẫ lúâi
bùçng bẫn tin RCF vúái cng giấ trõ timeToLive hóåc bế hún. Sau
khoẫng thúâi gian nây, sûå àùng kđ nây hïët hiïåu lûåc. Trûúác khi hïët thúâi
gian àùng kđ hïët, àiïím cëi cố thïí thiïët lêåp lẩi timeToLive àïí kếo dâi
thúâi hẩn àùng kđ bùçng cấch gûãi ài bẫn tin RRQ vúái bit keepAlive àûúåc
thiïët lêåp (bẫn tin RRQ nây chó cố mưåt đt thưng tin àûúåc chó rộ trong
khuën nghõ H225.0). Sau khi hïët thúâi hẩn, cấc àiïím cëi phẫi àùng
kđ lẩi vúái gatekeeper vúái bẫn tin RRQ àêìy à.
Gatekeeper phẫi àẫm bẫo mưỵi àõa chó hònh thûác àûúåc chuín
àưíi thânh mưåt àõa chó giao vêån. Tuy nhiïn, àiïím cëi cố thïí chó àõnh
mưåt àõa chó giao vêån dûå trûä hay thay thïë nhúâ cêëu trc
alternateEndpoint trong bẫn tin RAS cho phếp àiïím cëi cố mưåt giao
diïån mẩng thûá cêëp. Gatekeeper sệ tûâ chưëi àùng kđ nïëu xết thêëy sûå
àùng kđ àố lâ mêåp múâ, khưng à thưng tin.
Nïëu àiïím cëi khưng xấc àõnh mưåt àõa chó hònh thûác trong bẫn
tin RRQ thò gatekeeper sệ cêëp phất cho nố mưåt àõa chó hònh thûác vâ
thưng bấo cho nố trong bẫn tin xấc nhêån RCF.
Àiïím cëi cố thïí hu bỗ sûå àùng kđ bùçng cấch gûãi bẫn tin URQ
(Unregistration Request) àïën gatekeeper. Gatekeeper xấc nhêån bùçng
bẫn tin UCF (Unregistration Confirm). Àiïìu nây cho phếp àiïím cëi
thay àưíi àõa chó hònh thûác liït kïët vúái àõa chó giao vêån hóåc ngûúåc
lẩi. Nïëu nhêån thêëy àiïím cëi chûa àùng kđ, gatekeeper trẫ lúâi bùçng
bẫn tin URJ (Unregistration Reject).
Gatekeeper cng cố thïí u cêìu hu bỗ àùng kđ ca àiïím cëi

(dng bẫn tin URQ), lc àố àiïím cëi phẫi trẫ lúâi bùçng bẫn tin UCF.
Sau khi hu bỗ àùng kđ, àiïím cëi phẫi àùng kđ lẩi (cố thïí vúái mưåt
gatekeeper khấc).




Endpoint
Gatekeeper
URQ
UCF hc
URJ
Gatekeeper
Endpoint
URQ
UCF
H×nh 2.3: Thđ tơc ®¨ng kÝ víi
gatekeeper
SVTH: THẤI QUANG TNG 31


Mưåt àiïím cëi nïëu khưng àùng kđ sệ khưng chõu sûå quẫn lđ ca
gatekeeper.
1.3 Àõnh võ àiïím cëi
Mưåt àiïím cëi hóåc gatekeeper cố àõa chó hònh thûác ca mưåt
àiïím cëi khấc vâ mën biïët thưng tin liïn lẩc ca àiïím cëi nây, nố
sệ sûã dng bẫn tin LRQ (Location Request). Bẫn tin nây cố thïí àûúåc
gûãi àïën mưåt gatekeeper nâo àố (cố àõa chó rộ râng) hóåc gûãi theo àõa
chó multicast àïën nhiïìu gatekeeper. Gatekeeper quẫn lđ àiïím cëi cố
àõa chó hònh thûác trong bẫn tin LRQ sệ trẫ lúâi lẩi bùçng bẫn tin LCF

chûáa cấc thưng tin liïn lẩc ca àiïím cëi àố. Thưng tin liïn lẩc bao
gưìm àõa chó kïnh bấo hiïåu, àõa chó kïnh RAS vâ mưåt sưë thưng tin
khấc.
Nïëu mưåt gatekeepr nâo àố nhêån àûúåc bẫn tin LRQ trïn kïnh
RAS ca nố thò phẫi trẫ lúâi lẩi. Nïëu gatekeeper nhêån àûúåc trïn kïnh
RAS multicast thò nố sệ khưng trẫ lúâi (trong trûúâng húåp nố khưng
quẫn lđ àiïím cëi).
1.4 Cấc th tc khấc
Ngoâi cấc th tc trïn, kïnh RAS côn dng àïí truìn tẫi cấc
bẫn tin àiïìu khiïín truy nhêåp, thay àưíi bùng thưng, giấm sất trẩng
thấi vâ giẫi phống. Chi tiïët vïì cấc th tc nây àûúåc trònh bây úã phêìn
sau.
Trong bẫn tin ARQ ( Admission Request) u cêìu truy nhêåp,
àiïím cëi xấc àõnh mưåt giấ trõ bùng thưng àïí truìn vâ nhêån thưng
tin. Giấ trõ nây lâ giúái hẩn trïn ca tưëc àưå lìng tưíng húåp audio,
video truìn vâ nhêån (khưng kïí cấc header úã cấc lúáp giao thûác).
Gatekeeper cố thïí giẫm giấ trõ nây xëng trong bẫn tin xấc nhêån
ACF. Cấc àiïím cëi chó àûúåc phếp truìn thưng tin vúái tưëc àưå nùçm
trong giúái hẩn nây.



SVTH: THẤI QUANG TNG 32

2. Cåc gổi giûäa hai àiïím cëi trong mẩng H323
Àiïím cëi trong mẩng H323 cố thïí lâ mưåt thiïët bõ àêìu cëi hóåc
mưåt gateway. Cấc th tc xûã lđ cåc gổi giûäa hai àiïím cëi trong
mẩng H323 tn theo cấc th tc trong khuën nghõ H323, H225.0
vâ H245. Àêìu tiïn, kïnh bấo hiïåu àûúåc thiïët lêåp (bïn gổi phẫi biïët
àõa chó têìng mẩng (IP) vâ àõa chó têìng giao vêån (TCP) ca bïn bõ gổi)

, sau àố àõa chó ca kïnh àiïìu khiïín àûúåc xấc àõnh trong quấ trònh
trao àưíi cấc bẫn tin bấo hiïåu. Sau khi xấc àõnh àûúåc àõa chó, kïnh
àiïìu khiïín àûúåc thiïët lêåp vâ àõa chó ca kïnh thưng tin sệ àûúåc xấc
àõnh qua cấc bẫn tin trïn kïnh àIïìu khiïín. Cëi cng, kïnh thưng
tin àûúåc thiïët lêåp cho phếp hai àiïím cëi cố thïí trao àưíi thưng tin.
Ngoâi ra, H323 côn hưỵ trúå th tc kïët nưëi nhanh (khưng cêìn múã kïnh
H245).







2.1 Àõnh tuën kïnh àiïìu khiïín vâ bấo hiïåu
Bấo hiïåu xûã lđ cåc gổi giûäa hai àiïím cëi trong mẩng H323
liïn quan àïën ba kïnh bấo hiïåu tưìn tẩi àưåc lêåp vúái nhau lâ: kïnh àiïìu
khiïín H.245, kïnh bấo hiïåu cåc gổi vâ kïnh bấo hiïåu RAS.
Trong mẩng khưng cố gatekeeper, cấc bẫn tin bấo hiïåu cåc gổi
àûúåc truìn trûåc tiïëp giûäa hai àiïím cëi ch gổi vâ bõ gổi bùçng cấch
truìn bấo hiïåu àõa chó trûåc tiïëp. Trong cêëu hònh mẩng nây thò phđa
ch gổi phẫi biïët àõa chó bấo hiïåu ca phđa bõ gổi trong mẩng vâ vò
vêåy cố thïí giao tiïëp mưåt cấch trûåc tiïëp.
Nïëu trong mẩng cố gatekeeper, trao àưíi bấo hiïåu giûäa ch gổi
vâ gatekeeper àûúåc thiïët lêåp bùçng cấch sûã dng kïnh RAS ca
H×nh 2.4: C¸c kªnh logic trong mét cc gäi
Kªnh b¸o hiƯu
Kªnh ®iỊu

khiĨn

§iĨm ci 1
§iĨm ci 2
Trao ®ỉi ®Þa chØ
kªnh ®iỊu

khiĨn
Trao ®ỉi ®Þa ch
Ø
RTP, RTCP
C¸c b¶n tin
C¸c b¶n tin
H245
Kªnh th«ng tin media
RTP - RTCP
SVTH: THẤI QUANG TNG 33

gatekeeper àïí truìn àõa chó. Sau khi trao àưíi bẫn tin bấo hiïåu àậ
àûúåc thiïët lêåp, khi àố gatekeeper múái xấc àõnh truìn cấc bẫn tin
trûåc tiïëp giûäa hai àiïím cëi hay àõnh tuën chng qua gatekeeper.
Àõnh tuën kïnh bấo hiïåu cåc gổi
Cấc bẫn tin bấo hiïåu cåc gổi cố thïí àûúåc truìn theo mưåt trong
hai phûúng thûác vâ viïåc lûåa chổn giûäa cấc phûúng thûác nây do
gatekeeper quët àõnh:
+ Thûá nhêët lâ cấc bẫn tin bấo hiïåu ca cåc gổi àûúåc truìn tûâ
àiïím cëi nổ túái àiïím cëi kia thưng qua gatekeeper giûäa hai àiïím
cëi (hònh 2.5).
+ Thûá hai lâ cấc bẫn tin bấo hiïåu ca cåc gổi àûúåc truìn trûåc
tiïëp giûäa hai àiïím cëi (hònh 2.6).
Cẫ hai phûúng thûác nây àïìu sûã dng cấc kïët nưëi giưëng nhau vúái
cng mc àđch, dẩng bẫn tin àûúåc sûã dng cng giưëng nhau, cấc bẫn

tin thiïët lêåp bấo hiïåu àûúåc trao àưíi trïn kïnh RAS ca gatekeeper,
sau àố túái trao àưíi bẫn tin bấo hiïåu cåc gổi trïn kïnh bấo hiïåu cåc
gổi. Sau àố múái túái thiïët lêåp kïnh àiïìu khiïín H.245.
Trong phûúng thûác gatekeeper àõnh tuën cấc bẫn tin thò nố cố
thïí àống kïnh bấo hiïåu cåc gổi khi viïåc thiïët lêåp cåc gổi hoân
thânh hóåc vêỵn duy trò kïnh nây àïí hưỵ trúå cấc dõch v bưí xung. Chó
cố gatekeeper múái cố thïí àống kïnh bấo hiïåu cåc gổi, nhûng khi
Gateway tham gia vâo cåc gổi thò cấc kïnh nây khưng àûúåc phếp
àống.







SVTH: THẤI QUANG TNG 34

















Àõnh tuën kïnh àiïìu khiïín
Khi cấc bẫn tin bấo hiïåu cåc gổi àûúåc gatekeeper àõnh tuën
thò sau àố kïnh àiïìu khiïín H.245 sệ àûúåc àõnh tuën theo 2 cấch thïí
hiïån trïn hònh 2.7 vâ 2.8:






H×nh 2.5 B¶n tin b¸o hiƯu cđa cc gäi ®-ỵc ®Þnh
Kªnh b¸o hiƯu RAS
Kªnh b¸o hiƯu cc gäi
1. ARQ
2. ACF/ARJ
3. Setup
4. Setup
5. ARQ
6. ACF/ARJ
7. Connect
8. Connect

123
Gaty
Endpoint 1 Endpoint 2
H×nh 2.6:
B¶n tin b¸o hiƯu ®-ỵc trun trùc trùc tiÕp gi÷a c¸c ®iĨm ci


1. ARQ
2. ACF/ARJ
3. Setup
4. ARQ
5. ACF/ARJ
6. Connect
Kªnh b¸o hiƯu RAS

Kªnh b¸o hiƯu cc gäi
Gatekeeper
Endpoint 1 Endpoint 2
SVTH: THẤI QUANG TNG 35







Kïnh àiïìu khiïín H.245 àûúåc thiïët lêåp mưåt cấch trûåc tiïëp giûäa
cấc àiïím cëi, (hònh 2.7). Khi àố chó cho phếp kïët nưëi trûåc tiïëp 2
àiïím cëi.
Kïnh àiïìu khiïín H.245 àûúåc thiïët lêåp tûâ àiïím cëi nây túái
àiïím cëi kia thưng qua gatekeeper (hònh 2.8). Khi àố cho phếp
gatekeeper àõnh tuën lẩi kïnh àiïìu khiïín H.245 túái mưåt MC khi
thûåc hiïån dõch v hưåi nghõ.









2.2 Cấc th tc bấo hiïåu vâ xûã lđ cåc gổi
Ngûúâi ta chia mưåt cåc gổi lâm 5 giai àoẩn gưìm:
+ Giai àoẩn 1: thiïët lêåp cåc gổi (xem mc 2.2.2.1)
+ Giai àoẩn 2: thiïët lêåp kïnh àiïìu khiïín (xem mc 2.2.2.3)
+ Giai àoẩn 3: thiïët lêåp kïnh thoẩi (xem mc 2.2.2.4)
1. ARQ
2. ACF/ARJ
3. Setup
4. Setup
5. ARQ
6. ACF/ARJ
7. Connect
8. Connect
9. Kªnh H245

1
Endpoint 1 Endpoint 2
Kªnh b¸o hiƯu RAS

Kªnh b¸o hiƯu cc gäi
1. ARQ
2. ACF/ARJ
3. Setup
4. Setup
5. ARQ

6. ACF/ARJ
7. Connect
8. Connect
9. Kªnh H245
10. Kªnh H245

Kªnh b¸o hiƯu RAS

Kªnh b¸o hiƯu cc gäi
Endpoint 1 Endpoint 2
SVTH: THẤI QUANG TNG 36

+ Giai àoẩn 4: dõch v (xem mc 2.2.2.5)
+ Giai àoẩn 5: kïët thc cåc gổi (xem mc 2.2.2.6).

Bûúác 1 - Thiïët lêåp cåc gổi
Trong giai àoẩn nây cấc phêìn tûã trao àưíi vúái nhau cấc bẫn tin
àûúåc àõnh nghơa trong khuën nghõ H.225.0 theo mưåt trong cấc th
tc àûúåc trònh bây sau àêy.
Cåc gổi cú bẫn - Cẫ hai àiïím cëi
àïìu khưng àùng k
Khi cẫ hai àiïím cëi àïìu khưng àùng
k vúái gatekeeper, thò chng sệ trao àưíi trûåc
tiïëp cấc bẫn tin vúái nhau nhû hònh 2.9. Khi
àố ch gổi sệ gûãi bẫn tin thiïët lêåp cåc gổi
trïn kïnh bấo hiïåu àậ biïët trûúác àõa chó ca
bõ gổi.

Cẫ hai àiïím cëi àïìu àùng k túái mưåt gatekeeper
Tònh hëng nây cố 2 trûúâng húåp xẫy ra:

+ Cẫ hai àiïím cëi àïìu àùng k túái mưåt gatekeeper vâ
gatekeeper chổn phûúng thûác truìn bấo hiïåu trûåc tiïëp giûäa 2 àiïím
cëi (hònh 2.10). Àêìu tiïn phđa ch gổi trao àưíi vúái gatekeeper cùåp
bẫn tin ARQ (1)/ACF (2) àïí thiïët lêåp bấo hiïåu. Trong bẫn tin ACF do
gatekeeper trẫ lúâi cho phđa ch gổi cố chûáa àõa chó kïnh bấo hiïåu ca
phđa bõ gổi. Sau àố phđa ch gổi sệ cùn cûá vâo àõa chó nây àïí gûãi bẫn
tin Setup (3) túái phđa bõ gổi. Nïëu phđa bõ gổi chêëp nhêån u cêìu, nố sệ
trao àưíi cùåp bẫn tin ARQ (5)/ ACF (6) vúái gatekeeper. Nïëu phđa bõ gổi
nhêån àûúåc ARJ (6) thò nố sệ gûãi bẫn tin Release Complete túái phđa
ch gổi.


Kªnh b¸o hiƯu cc gäi
H×nh 2.9: Cc gäi c¬ b¶n
kh«ng cã gatekeeper

Endpoint 1 Endpoint 2
Setup (1)
Connect (4)
Call proceeding (2)

Alerting (3)

×