Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

De thi TS vào 10 HDli

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.92 KB, 7 trang )

Sở giáo dục và đào tạo
HảI dơng

Kì thi tuyển sinh lớp 10 THPT
Năm học 2008-2009
Môn thi : vật lí
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi :
Đề thi gồm : 01 trang

Câu I: 2,0 điểm:
Trên một bóng đèn có ghi: 12V 24W. Hãy cho biết:
1) ý nghĩa các số ghi trên bóng đèn?
2) Tính cờng độ dòng điện định mức và điện trở của bóng đèn?
Câu II: 1,5 điểm:
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lợt là 500 vòng
và 1500 vòng. Muốn có hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 210V thì hiệu điện thế ở hai
đầu cuộn sơ cấp phải là bao nhiêu?
Câu III: 2,0 điểm
Cho sơ đồ mạch điện nh hình 1, trong đó:
R
1
= 5

, R
2
= R
3
= 10

, U


AB
= 24V
1) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB.
2) Tính cờng độ dòng điện qua R
1
khi đó.
Câu IV: 2,5 điểm.
Một vật sáng AB đợc đặt vuông góc với trục
chính xy của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
16cm, A nằm trên trục chính (nh hình 2). Thấu kính
có tiêu cự 12cm.
1) Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ.
2) Tính khoảng cách từ vật đến ảnh.
Câu V: 2,0 điểm:
Trên một bóng đèn có ghi 6V - 4,5W, mắc
bóng đèn này với một biến trở có điện trở lớn nhất là
R
MN
=16

theo sơ đồ mạch điện nh hình 3 và đặt vào
hiệu điện thế U = 12V không đổi.
1) Biến trở đợc quấn bằng dây nikêlin có điện trở
suất là 0,4.10
-6

m, chiều dài của dây là 8m. Tính tiết
diện của dây nikêlin này.
2) Tính giá trị phần điện trở R
1

của biến trở để c-
ờng độ dòng điện qua phần điện trở R
1
là nhỏ nhất?
Hết
Họ tên thí sinh Số báo danh
Chữ kí giám thị 1 .Chữ kí giám thị 2
Hình 1
R
1
R
2
A
B
C
R
3
/
.
/
.
Hình 2
Hình 3
A

A
B
I
O
F

F


U
Đ
C
.
/
.
.
/
.
M N
/
///
R
1
A
B
A
B
O
F
F
'
x y
Đề thi dự bị
Sở giáo dục và đào tạo
hảI dơng
Kì thi tuyển sinh lớp 10 thpt

năm học 2008 - 2009
Môn: Vật lí
Ngày thi:
Hớng dẫn chấm thi
Bản hớng dẫn gồm 02 trang
I. H ớng dẫn chung
- Thí sinh làm bài theo cách riêng nhng đáp ứng đợc yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.
- Việc chi tiết hoá điểm số ( nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với
hớng dẫn chấm và đợc thống nhất trong Hội đồng chấm.
- Sau khi cộng điểm toàn bài, điểm để lẻ đến 0,25 điểm.
II. Đáp án , biểu điểm
Câu
ý
Nội dung đáp án Điểm
1
* 12V: là hiệu điện thế định mức
* 24W: là công suất định mức
0,50
0,50
2
* Từ công thức: P = UI

I =
24
2( )
12
P
I A
U
= =

.
* Từ công thức: I =
12
6( )
2
U U
R R
R I
= = =
.
0,50
0,50
II
* Nhận xét:
+ Theo bài ra ta có số vòng cuộn sơ cấp n
1
=500 vòng, số vòng ở cuộn
thứ cấp n
2
= 1500 vòng.
+ Hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp U
2
=210V
* Từ công thức:
1 1 2 1
1
2 2 2
U n U n
U
U n n

= =
Thay số:
U
1
=
210.500
70( )
1500
V=
0,50
0,25
0,50
0,25
III
1
* Ta có: R
CB
=
2 3
2 3
.
CB
R R
R
R R
=
+
10.10
5( )
10 10

=
+
* Ta có: R
AB
= R
CB
+R
1


R
AB
= 5 + 5 = 10(

)
0,50
0,50
2
* Ta có: I
AB
=
AB
AB
U
R
Thay số:
I
AB
= I
R1

=
24
2,4( )
10
A=
* Vậy cờng độ dòng điện qua R
1
là 2,4 A
0,50
0,50
1
* Vẽ đúng bản chất.
* Vẽ đúng tỉ lệ,
* Các tia sáng có hớng truyền.
0,50
0,50
0,25
2
* Xét 2 cặp tam giác đồng dạng:
*

ABO đồng dạng với

A

B

O
' ' '
A B OA

AB OA
=
(1)
*

IOF đồng dạng với

B

A
'
F
' ' '
A B A F
OI OF
=
(2)
* Đặt OA = d; OA

=d

; OF = f.
Theo hình vẽ ta có: AB = OI, A

F = d

f
* Từ (1) và (2) ta có:
' '
'

1 1 1
48( )
fd
d d cm
f d d d f
= + = =

* l = d + d

=16 + 48 =64(cm)
Vậy khoảng cách từ vật đến ảnh là 64cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
V
1
* Từ công thức: R =
l
S



S =
l
R

Thay số:
S = 0,4.10

-6
.
8
16
= 0,2.10
-6
(m
2
) = 0,2mm
2
* Vậy tiết diện của dây nikêlin là 0,2mm
2
0,50
0,50
B

A

A
B
I
O
F
F


D
U
C
.

/
.
.
/
.
M N
/
///
R
1
A
B
I
I
I
X
I
D
Sở giáo dục và đào tạo
hảI dơng
Kì thi chọn học sinh vào lớp 10 thpt
năm học 2008 - 2009
Môn: Vật lí
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 26/6/2008
Đề thi gồm: 01 trang
Câu I: 2,0 điểm.
1) Phát biểu kết luận về sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào chiều dài, tiết diện và
vật liệu của dây? Viết công thức ứng với kết luận đó và nói rõ tên đơn vị đo các đại lợng
trong công thức?

2) Nói điện trở suất của nhôm là 2,8.10
-8

m có nghĩa là thế nào?
Câu II: 2,0 điểm.
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Với R
3
=5

, R
1
= R
2
= 14

, U
MN
= 24V
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể.
1) Tính điện trở tơng đơng của mạch MN?
2) Tính số chỉ của ampe kế?
Câu III: 2,5 điểm.
Một ấm điện có ghi 220V 1 000W đợc sử dụng với hiệu điện thế 220V. Dùng bếp
trên để đun sôi 2l nớc từ nhiệt độ ban đầu 20
0
C thì thời gian đun nớc là 14 phút.
1) Tính nhiệt lợng cần cung cấp để đun sôi lợng nớc trên, biết nhiệt dung riêng của n-
ớc là 4200J/kg.K.
2) Tính hiệu suất của bếp biết nhiệt lợng cung cấp để đun sôi nớc đợc coi là có ích?

3) Ngời ta sử dụng bếp trên trong 30 ngày phải trả số tiền điện là 42 000đ. Tính thời
gian sử dụng bếp trung bình mỗi ngày. Biết rằng mỗi số điện giá 700đ?
Câu IV: 2,0 điểm
Một vật sáng MN có dạng hình mũi tên đợc đặt vuông góc với trục chính của một
thấu kính phân kì, cách thấu kính 16cm, M nằm trên trục chính. Thấu kính có tiêu cự 12cm.
1) Hãy vẽ ảnh của vật MN theo đúng tỉ lệ?
2) Tính khoảng cách từ vật đến ảnh?
Câu V: 1,5 điểm.
Khung dây ABCD có thể quay quanh trục OO

đợc đặt trong từ trờng.
Các đờng sức từ có chiều nh hình vẽ.
1) Xác định chiều lực từ( Vẽ và nói rõ chiều) tác dụng lên
các cạnh của khung?
2) Khi đó khung dây ABCD sẽ chuyển động nh thế nào
quanh trục OO

?

Hết

Họ tên thí sinh Số báo danh
Chữ kí giám thị 1 .Chữ kí giám thị 2
Đáp án , h ớng dẫn chấm
Câu Nội dung đáp án Điểm
I 2,0
1
2
* Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài của dây dẫn, tỉ lệ nghịch
với tiết diện của dây dẫn và phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.

* Công thức: R =
l
S

trong đó đơn vị đo các đại lợng:
0,50
0,50
0,50
R
2
M
R
3
R
1
N
D
A
C
A
B
D
O
O

R: Đơn vị là Ôm (

); l: Đơn vị là mét (m);
S: Đơn vị là mét vuông(m
2

)
* Một dây nhôm có tiết diện 1m
2
, chiều dài 1m thì có
điện trở là 2,8.10
-8

0,50
II 2,0
1
2
* R
12
=
1 2
12
1 2
14.14
7( )
14 14
R R
R
R R
= =
+ +
* R
MN
= R
3
+ R

12


R
MN
= 5 + 7 = 12(

)
* Ampekế chỉ cờng độ dòng điện mạch chính: I
A
= I
C

* Từ công thức : I =
MN
C
MN
U
U
I
R R
=
Thay số:
I
C
=
24
2( )
12
A=

Vậy ampekế chỉ 2A
0,50
0,50
0,25
0,5
0,25
III 2,5
1
2
3
IV
* Từ công thức: Q = mc
t

Thay số ta có:
Q
i
= 2.4200.80 = 672 000(J)
* Từ công thức: Q = I
2
Rt = UIt = Pt ( Vì bếp hoạt động ở hiệu điện thế
định mức)
Thay số: Q
TP
= 1000.840 = 840 000(J)
* Từ công thức: H =
i
TP
Q
Q

100% Thay số:

672000
100% 80%
840000
H = =
* Điện năng mà bếp điện đẫ tiêu thụ hết trong một tháng:
A =
'
T
T

Với T là tổng số tiền phải trả trong một tháng, T

là số tiền phải trả cho
1KW.h Thay số vào ta có:
A =
42000
60
700
=
(KW.h)
* Từ công thức: A = P.t

t =
A
P
Vì bếp sử dụng ở hiệu điện thế 220V nên P = 1000W = 1KW
Vậy ta có: t =
60

60( )
1
h=
* Gọi t
1
là thời gian trung bình mà bếp sử dụng mỗi ngày, theo bài ra ta có:
t
1
=
30
t
1
60
2( )
30
t h = =
Vậy trung bình mỗi ngày sử dụng bếp 2 giờ
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2,0
1
* Hình vẽ đúng tỉ lệ, đúng bản chất.
* Các tia sáng có hớng truyền.

* Hình vẽ cân đối, đẹp
0,5
0.25
0,25
A
B
A

B

I
O
F
F

2
Cho mạch điện nh hình vẽ:
Giá trị các điện trở R
1
= 6 ; R
2
= 2 ; R
3
= 3 ; Đèn ghi: 4V 4W
R
x
là một biến trở. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U
AB
=18V.
Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể

1) K mở :
a) Tính R
AB
với R
x
=3

?
b) Tính số chỉ ampe kế khi đó?
2) K đóng:
Tính R
x
để đèn sáng bình thờn
M
R
1
C
A B
A
R
x
D
R
2
K
D
U
N
R
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×