Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

45 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC - (34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.9 KB, 4 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2009-2010
MÔN :HÓA HỌC

ĐỀ SỐ : 34
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam một axit cacboxylic, sản phẩm cháy cho hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy
tạo thành 40 gam kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 17 gam. Mặt khác, khi cho cùng lượng axit đó tác dụng với
dung dịch natri hidrocacbonat dư thì thu được 2,24 lít khí CO
2
(đkc). Công thức phân tử của axit là
A. C
3
H
4
O
4
. B. C
4
H
6
O
4
. C. C
3
H
4
O
2
. D. C


4
H
6
O
2
.
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không tạo được sản phẩm este ?
A. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc/ t
o
) B. CH
3
COOH + C
2
H
2
C. CH
3
COCl + C
6
H

5
OH D. (CH
3
CO)
2
O + C
2
H
5
OH
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
12
O
3
N
2
. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được phần hơi và chất rắn. Trong phần hơi chỉ có một hợp chất hữu cơ Y no, hở, đơn chức. Trong
phần rắn thu được chỉ có các chất vô cơ. Vậy Y là
A. CH
3
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
OH C. CH

3
NH
2
D. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
Câu 4: E là oxit bậc cao nhất của nguyên tố X và G là hợp chất khí của X với hidro. Tỉ khối hơi của E so với G bằng 6,353.
X là nguyên tố
A. nitơ B. cacbon C. lưu huỳnh D. clo
Câu 5: Cho một số tính chất :
Có dạng sợi (1) Tan trong nước (2) Tan trong nước Svayde (3)
Phản ứng với axit nitric đặc ( xúc tác axit sunfuric đặc ) (4)
Tham gia phản ứng tráng bạc (5) Bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6)
Các tính chất của xenlulozo là :
A. 1,2,3 và 4 B. 1,3,4 và 6 C. 2,4,5 và 6 D. 2,3,4 và 5
Câu 6: Cho 1 lit dung dịch hổn hợp gồm Na
2
CO
3
0,1(M) và (NH
4
)
2
CO
3

0,25(M). Cho 43 gam hỗn hợp X gồm BaCl
2

CaCl
2
vào dung dịch đó, sau phản ứng ta thu được 39,7 gam kết tủa Y và dung dịch Z. Nếu cho tiếp vào dung dịch Z môt
lượng vừa đủ hỗn hợp X

thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,00 gam B. 6,62 gam C. 14,85 gam D. 9,85 gam
Câu 7: Cho 13,8 gam hổn hợp bột Fe và Cu vào 750mL dung dịch AgNO
3
nồng độ a(M), sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X và 37,2 gam chất rắn Y. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa, lấy kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi được 12 gam hổn hợp gồm 2 oxit của 2 kim loại. Giá trị a là
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,46 D. 0,3
Câu 8: Có một hỗn hợp X gồm tơ tằm và lông cừu. Thuỷ phân hoàn toàn 200 gam hỗn hợp X thu được 31,7 gam glyxin.
Biết thành phần phần trăm về khối lượng của glyxin trong tơ tằm là 43,6%, trong lông cừu là 6,6%. Tỉ lệ về khối lượng của
tơ tằm với lông cừu trong hỗn hợp đó là :
A. 1:3 B. 1: 4 C. 1:1 D. 6:1
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều thanm gia phản ứng tráng bạc là .
A. Fructozo, mantozo, glixerol, andehit axetic B. Glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo.
C. Glucozo, glixerol, mantozo, axit fomic D. Glucozo, mantozo, axit fomic, andehit axetic
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Zn (a mol) Fe (b mol) vào dung dịch chứa CuSO
4
(c mol) khuấy đều cho đến khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch chứa 2 muối. Quan hệ a, b, c đúng là :
A. a < c ≤ (a+b) B. c ≥ (a + b) C. b > (a – c) D. c (a + b)
Câu 11: Cho dòng H
2

đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
nung nóng sau một thời gian thu được 1,89 gam
H
2
O

và 22,4 gam hổn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn rắn X trong dung dịch HNO
3
V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử
duy nhất. Giá trị của V là
A. 4,48 B. 3,73 C. 0,75 D. 2,24
Câu 12: Cho 0,37 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 3,24 gam Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit
là: A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO B. C
3
H
7

CHO và C
4
H
9
CHO
C. C
2
H
5
CHO và C
3
H
7
CHO D. CH
3
CHO và HCHO
PHAN SỸ TÂN
PS
T
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng : X

C
6
H
6


Y


anilin. Với mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm là sản phẩm
chính thì X và Y tương ứng là
A. xiclohexan, nitrobenzen
.
B. metan và nitrobenzen
C. hexan, toluen
.
D. axetylen, toluen
Câu 14: Ba ancol X, Y, Z đều bền, không phải là các chất đồng phân. Đốt cháy mỗi chất đều sinh ra H
2
O và CO
2
theo tỉ lệ
số mol n
OH
2
: n
2
CO
= 4:3 . Công thức của ba ancol đó là:
A. C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2

, C
3
H
8
O
3
B. C
3
H
8
O , C
4
H
8
O, C
5
H
8
O
C. C
3
H
8
O , C
3
H
8
O
2
, C

3
H
8
O
3
D. C
3
H
8
O
2
, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
8
O
4
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Cu có 2 đồng vị bền
63
Cu và
65
Cu. Thành phần phần trăm về khối lượng
của
63

Cu trong Cu
2
S là (biết S = 32)
A. 73 B. 57,49 C. 57,82 D. 21,82
Câu 16: Cho 1,35 g hỗn hợp A gồm Cu, Fe, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được 1,12 lit (đktc) hỗn hợp khí
gồm NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđro là 16,6 và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư
không thấy khí thoát ra. Khối lượng muối trong dung dịch X là A. 7,45 g B. 8,16 g C. 5,67 g
D. 9,41 g
Câu 17: Cho phản ứng hoá học : H
2
(k) + I
2
(k) 2HI

(k) ở 430
0
C có hằng số cân bằng K
C
=53,96. Cho vào một bình kín
thể tích 5 lit không có không khí một lượng khí H
2
và HI. Nung bình đến 430
0
C và giữ nhiệt độ không đổi, sau một thời gian
phản ứng đạt trạng thái cân bằng và ở thời điểm này nồng độ : H
2

là 0,013(M); HI là 0,084(M). Số mol HI ban đầu là
A. 0,55 B. 0,104 C. 0,52 D. 0,32
Câu 18: Cho 0,15 mol CO
2
hấp thụ hết vào 575mL dung dịch Ba(OH)
2
a(M) được 15,76 gam kết tủa. Giá trị a là
A. 0,14 hoặc 0,2 B. 0,25 C. 0,2 D. 0,14
Câu 19: Trong số các axit sau, lực axit mạnh nhất là
A. FCH
2
COOH B. ClCH
2
COOH C. HCOOH D. CH
3
COOH
Câu 20: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng lần lượt với : Na,
NaOH, Na
2
CO
3
?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 21: Thuỷ phân hoàn toàn một tripeptit thu được alanin, glixin và valin. Có bao nhiêu công thức cấu tạo tripeptit phù

hợp đề bài?
A. 3 B. 6 C. 2 D. 4
Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime X (tạo thành do đồng trùng hợp đimetylbutađien và acrilonitrin
CH
2
=CHCN) với lượng oxi vừa đủ, thấy tạo thành V lit hỗn hợp khí và hơi nước ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa
57,69% CO
2
về thể tích. Tỉ lệ mol 2 loại monome trong polime là :
A. 3/2 B. 1/3 C. 2/3 D. 3/5
Câu 23: Cho phản ứng : K
2
Cr
2
O
7
+ KI + KHSO
4
→ Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ I
2

+ H
2
O
Tổng hệ số tối giản trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
A. 43 B. 25 C. 53 D. 36
Câu 24: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)
4
] + CO
2
(dư) (2) Ca(OH)
2
(dư) + Mg(HCO
3
)
2
, (3) CuSO
4
+ NH
3
(dư),
(4) Na
2
CO
3
(dư) + FeCl
3
(5) KOH (dư) + Ca(H
2
PO

4
)
2
(6) Na
2
CO
3
+ AgNO
3
(dư)
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá:
Các chất R và T có thể là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CHCOOH
B. CH
2
=CH-OH và CH
3
COOCH=CH
2
C. CH
2
=CH- CH

2
-OH và CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2
D. CH
3
-CH=CH- CH
2
-OH và HCOOCH
2
-CH=CH-CH
3
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Flo có tính oxi hoá rất mạnh, có thể oxi hoá tất cả các phi kim.
PHAN SỸ TÂN
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
B. Tính axit tăng dần theo dãy HF, HCl, HBr, HI.
C. Nước clo, lưu huỳnh đioxit, clorua vôi đều có tính tẩy màu.
D. Tính oxi hoá giảm dần theo dãy HClO, HClO
2
, HClO
3
,HClO
4
.
Câu 27: Cần bao nhiêu kg glucozo để điều chế được 5 lít ancol 32
0

với hiệu suất 80% ( Khối lượng riêng của C
2
H
5
OH =
0,8g/ml) ?
A. 2,003 B. 2,504 C. 3,130 D. 3,507
Câu 28: Cho các chất rắn Na, Ca, và bột Al, NaCl, MgSO
4
, Al
2
O
3
, ZnO đựng trong các bình riêng biệt. Nếu chỉ dùng nước
có thể nhận biết được mấy chất trong số các chất cho trên?
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 29: Dung dịch X có chứa 0,08 mol Na
+
; 0,02 mol
-2
4
SO
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa y mol H
+
; 0,01 mol
-
4
ClO

và 0,01 mol
-
3
NO
. Trộn X với Y được 200ml dung dịch Z. Độ pH của dung dịch Z bằng bao nhiêu?
A. pH = 12 B. pH = 2 C. pH = 13 D. pH = 1
Câu 30: Cho hai dung dịch HNO
3
loãng và dung dịch CH
3
COOH có cùng giá trị pH có nồng độ tương ứng là: x(M), y(M).
Quan hệ giữa x và y là (Biết ở điều kiện đó CH
3
COOH có độ điện li là 1%.)
A. y = 2x B. y = x C. y = 100x D. x = 100y
Câu 31: Đồng thanh là hợp kim của đồng với thiếc. Trong loại hợp kim này có tỉ lệ mol Cu và Sn là 5:1. Hãy xác định hàm
lượng thiếc trong hợp kim đó là
A. 36,88% B. 26,94% C. 20% D. 16,67%
Câu 32: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không đổi), cần dùng dung dịch lấy dư phù hợp là
A. H
2
SO
4
đặc nóng B. AgNO
3
C. Fe
2
(SO
4
)

3
D. HNO
3
Câu 33: Có 6 chất lỏng đựng trong các bình riêng biệt: HCOOH, CH
3
COOH, CH
3
CH
2
CHO, CH
3
COCH
3

CH
2
=CHCOOH, CH
2
OHCHOHCH
2
OH. Nếu chỉ dùng một thuốc thử là Cu(OH)
2
/NaOH có thể nhận biết được mấy chất?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 34: Để trung hoà 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì cần khối lượng NaOH là
A. 0,04 gam B. 56 gam C. 0,056 gam D. 4 gam
Câu 35: Tiến hành điện phân 200 gam dung dịch chứa 0,05 mol CuSO
4
và 0,1 mol K
2

SO
4
với điện cực trơ, cường độ 5
ampe trong 35 phút. (Giả sử hiệu suất điện phân 100%, nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng dung dịch sau điện phân

A. 193 gam B. 189 gam C. 195,92 gam D. 196,8 gam
Câu 36: Cho chất X tác dụng được với dung dịch NaOH được dung dịch Y, cô cạn dung dịch Y được chất rắn Z và hỗn hợp
hơi T. Từ T chưng cất thu được P, đem P đi tráng gương cho sản phẩm Q. Q tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được Z.
Vậy X có công thức cấu tạo nào sau đây là phù hợp ?
CH
3
HCOO - C = CH
2
C. HCOO-CH = CH - CH
3
D. CH
3
-COO-CH = CH
2
Câu 37: Thực hiện crackinh V lit khí butan thu được 1,75V lit hỗn hợp khí gồm 5 hidrocacbon. Hiệu suất phản ứng
crackinh butan đó là (Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
A. 25% B. 100% C. 50% D. 75%
Câu 38: Đốt cháy 30,6 gam hỗn hợp X gồm andehit axetic, vinyl axetat, axit isobutyric thu được 31,36 lit CO
2
(đktc). Số
mol vinyl axetat trong hỗn hợp là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,3
Câu 39: Cho từ từ V lit dung dịch Ba(OH)
2
1M vào 500ml dung dịch chứa MgSO

4
0,5(M) và ZnCl
2
0,5(M). Giá trị V để có
kết tủa lớn nhất và bé nhất lần lượt là :
A. 0,5 và 0,625 B. 1,25 và 1,5 C. 0,75 và 1,25 D. 0,5 và 0,75.
Câu 40: Cho các chuyển hoá sau :
X + H
2
O
 →
o
txt /
Y Y + H
2

 →
o
tNi /
Sobitol
Y + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
→
o
t

Amonigluconat + 2Ag + NH
4
NO
3
Y
→
xt
E + Z Z + H
2
O
 →
luc diep / sanganh
X + G .
X, Y, Z lần lượt là :
A. Xenlulozo, fructozo, khí cacbonic B. Tinh bột, glucozo, khí cacbonic
C. Xenlulozo, glucozo, khí cacbon oxit D. Tinh bột, glucozo, ancol etylic
Câu 41: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm nếu
PHAN SỸ TÂN
A.
B. HCOO - CH
2
- CH = CH
2
BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC CẤP TỐC 2010
A. tăng nhiệt độ phản ứng B. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào
C. cho thêm 100 ml dung dịch HCl 4M D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào hệ ban đầu
Câu 42: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H
2
(xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được một
hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z

tác dụng với Na sinh ra H
2
có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất X là anđehit
A. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. B. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức.
C. no, đơn chức. D. no, hai chức.
Câu 43: Cho chất X có công thức phân tử là C
4
H
9
I. Khi đun sôi X với KOH và etanol người ta thu được 3 olefin, mà khi
hidro hoá cả 3 olefin đều thu được butan. X là
A. CH
2
ICH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CHICH
2
CH
3
. C. (CH
3
)
2
CICH

3
. D. (CH
3
)
2
CHCH
2
I
Câu 44: Este hai chức X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều
có cấu tạo mạch thẳng. Mặt khác 2,58 gam X tác dụng vừa đủ với 0,03 mol KOH thu được 3,33 gam muối. Este đó là:
A. C
4
H
8
(COO)
2
C
2
H
4
. B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
. C. C
2

H
4
(COO)
2
C
3
H
6
. D. (COO)
2
C
2
H
4
.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước dư thì thoát ra 0,2 mol khí. Nếu cũng cho m gam
hỗn hợp X tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH vừa đủ thì được 0,275 mol khí và dung dịch Y. Cho V lit dung dịch HCl 1M
vào dung dịch Y thu được 3,12 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch Z lại thu được kết tủa.
Giá trị của V là
A. 0,48 B. 0,08 hoặc 0,15 C. 0,05 hoặc 0,08 D. 0,52
Câu 46: Dung dịch X gồm KI và một ít hồ tinh bột. Cho lần lượt từng chất sau: O
3
, Cl
2
, H
2
O
2

, Fe(NO
3
)
3
, HCl vào dung dịch
X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang màu xanh đen là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 47: Cho hổn hợp

khí X (ở đktc) gồm 2 olefin. Để đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích X cần 31 thể tích O
2
(đkc). Biết rằng
olefin có nhiệt độ sôi cao hơn chiếm tỉ lệ 4050% thể tích hỗn hợp X. Công thức phân tử 2 olefin là:
A. C
3
H
6
và C
5
H
10
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C

2
H
4
và C
3
H
6
D. C
2
H
4
và C
4
H
8
Câu 48: Khử hoàn toàn 58 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cần vừa đủ 22,4lit (đktc) hỗn hợp CO và H
2
. khối lượng
sắt sinh ra là
A. 26 gam B. 50 gam C. 42 gam D. 34 gam
Câu 49: Nhóm gồm các chất làm mất màu dung dịch KMnO
4

/H
2
O là:
A. etilen, axetilen, isopren, benzen. B. ximen, etylbenzen, xiclopropan, axetilen
C. toluen, isopropylbenzen, butilen, axetilen. D. naphtalen, stiren, isobutan, cumen.
Câu 50: Hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
và có cùng số mol. Cho 1,76 gam X tác
dụng hết với dung dịch NaOH tạo ra 2,06 gam hỗn hợp muối. X, Y là :
A. CH
3
COOC
2
H
5
và C
2
H
5
COOCH
3
B. HCOOC
3
H
7
và C

2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
ĐÁP ÁN ĐỀ 34
1. B 6. C 11. A 16.C 21.C 26.B 31. D 36. D 41. A 46. B
2. C 7. C 12. A 17. D 22. B 27. A 32. D 37. B 42. C 47.D
3. A 8. D 13. C 18. B 23. A 28. C 33. A 38. A 43. B 48. B
4. D 9. D 14. D 19. B 24. B 29. A 34. B 39. A 44. B 49. C

5. A 10. D 15. C 20. D 25. C 30. B 35. A 40. D 45. A 50. C
PHAN SỸ TÂN

×