CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
ST
T
CỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆT
a slap in the face rebuff, insult
a slap on the back congratulations
after all cuối cùng
ahead of /prep/ đằng trước ai/cái gì
all right khoẻ, tốt, ổn
all the time at all times, constantly
apology for /n/ cái tồi, vật tồi
as concerns về việc concern, đối với
as far as I’m concerned về phần tôi, đối với tôi
as usual như thường lệ
at all chút nào
at contrary to làm ngược lại với
at present hiện tại, bây giờ, lúc này
by chance tình cờ
by the time trước khi
by the way nhận đây, nhân tiện
clumsy at kém, vụng về (môn chơi)
concern in /n/ lợi, lợi lộc; phần, cổ phần
concern with /n/ sự liên quan tới, sự dính líu tới
contrary to /adv/ trái ngược với điều gì
contrast between /n/ sự tương phản, sự trái ngược (giữa)
contrast to /n/ cái tương phản (với)
fondness for sự mê thích
for a long time lâu
for the present trong lúc này, hiện giờ
horror in /n/ làm khiếp sợ
in (the) newspaper trong báo
in a bad temper bực tức
in a hurry vội vàng
in any case trong bất cứ tình huống nào, bất cứ sự việc
xảy ra như thế nào
in capacity as (of) lấy tư cách là
in case nếu
in case of (emergency) trong trường hợp (khẩn cấp)
in English, German bằng tiếng Anh, Đức
in fact trên thực tế, thực tế là
in fawn (hươu, nai) có mang
in good weather trong thời tiết tốt
in my opinion the ý tôi
in regard to có liên quan với/dựa theo
in the best of health được khỏe mạnh
in the case of đối với trường hợp của, về trường hợp của
in the habit (of) thành thói quen
in the middle of ở giữa phòng
in the street trên đường
in time đúng giờ (còn kòp để nghỉ ngơi, ăn uống)
it is not the case không phải như thế, không đúng như thế
to learn by heart học thuộc lòng
no doubt không còn nghi ngờ gì
of a sudden / on a sudden on a sudden bất thình lình
on and on liên tục
on foot bằng chân (bằng đi bộ)
on horseback trên lưng ngựa
on the beach trên bãi biển
on time đúng giờ (đúng chính xác giờ)
on TV/Radio trên ti vi/ra-đi-ô
out of ra khỏi
out of gratitude vì lòng biết ơn
out-of-date lỗi thời
poor example of cái tồi, vật tồi
sudden attack (upon) tấn công, đột kích
the open air ở ngoài trời
under the auspices of dưới sự chở của
up-to-date hợp thời
on one’s way trên đường đi
to hurry over to hurry through làm vội làm vàng cho xong việc gì
to hurry through to hurry over làm vội làm vàng cho xong việc gì
to hurry away to hurry off đi vội vàng, hấp tấp ra đi
to hurry off to hurry away đi vội vàng, hấ tấp ra đi
to hurry up làm gấp, tiến hành gấp rút
to hurry s.o into doing sth giục ai làm gấp việc gì
to hurry away/along/out/into mang gấp đi/kéo vội đi/đưa vội đi/đẩy vội
in the best of health được khoẻ mạnh
to expand upon/on sth to elaborate on sth/ to enlarge on thảo luận chi tiết một việc gì đó/triển khai
to elaborate on sth to expand upon/on sth/ to enlarge on thảo luận chi tiết một việc gì đó/triển khai
spread out nở ra, phồng ra
to spread oneself thin ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc
to enlarge on to expand on/ to elaborate on sth thảo luận chi tiết một việc gì đó/triển khai
on the mend to regain health đang bình phục
to toy with s.o to flirt with s.o đùa cợt, đùa nghòch, tán tỉnh với ai đó
to flirt with s.o to toy with s.o đùa cợt, đùa nghch, tán tỉnh với ai đó
to give in to yield chuyển giao
in contrast with đối nghòch với
at hand / on hand / hands down easily dễ dàng
to have a hand in to be involved in có tham gia vào, có nhúng vào
to be involved in to have a hand in có tham gia vào, có nhúng vào
to lend a hand to help giúp đỡ
out of hand beyond control ngoài tầm tay, ngoài ý muốn
to turn (sth) over lật ngược
to flip one’s lid to fly into an emotional state rơi vào tình trạng xúc động, nổi khùng
to levy a tax on đánh thuế vào
to make heavy demands on đè nặng lên
to leave out to exclude / to omit loại trừ, bỏ đi
to discriminate against to victimize bắt nạt, trù dập
to discriminate between/among nhận rõ sự khác nhau