Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu co dap an dung la thich lien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (893.6 KB, 6 trang )

Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
Đề thi thử đại học số 22 . Thời gian : 90.
Câu 1 :
. Cho h= 6,625.10
-34
Js ; C = 3.10
8
m/s . Một nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 0,45
à
m. Công suất của nguồn là 24W . Số phôtôn mà nguồn phát ra trong trong 1 giờ là :
A.
5,43.10
19
B.
1,9548.10
23
C.
19,548.10
23
D.
3,258.10
21
Câu 2 :
Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hởng điện . Nếu giảm dần tần số của dòng điện thì hệ
số công suất của mạch:
A. Giảm B.
Tăng lên rồi giảm
xuống.
C. tăng D. Không thay đổi.
Câu 3 :
11


24
Na l chất phóng xạ

-
với chu kỳ bán rã là T= 15 giờ . Ban đầu có một mẫu nguyên chất
11
24
Na tại thời điểm t
1
= 135 giờ thì khối lợng chất này trong mẫu chỉ còn 72g hỏi tại thời điểm
t
2
nào thì lợng chất
11
24
Na trong mẫu chỉ còn 18g :
A.
30 giờ
B.
165 giờ
C.
45 giờ
D.
150 giờ
Câu 4 :
Một khung dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là 30 kHz, khi
dùng tụ C
2

thì chu kỳ dao động riêng của mạch là 2,5.10
-5
s . Khi dùng hai tụ C
1
và C
2
ghép nối
tiếp thì chu kỳ dao động riêng của mạch là ?
A.
10
-3
/ 24 s.
B.
1 / 24 s
C.
2.10
-5
s
D.
10
-4
/ 24 s
Câu 5 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V.
Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:
A.
30
2
V

B.
10
2
V
C.
20V
D.
10 V
Câu 6 :
Xét mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lợt là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở R , hai đầu cuộn cảm L và hai đầu tụ điện C . Biết U
R
=U
L
/ 2 = U
C
. Độ lệch
pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch so với cờng độ dòng điện là ?
A.
u nhanh pha hơn i một góc

/ 4
B.
u nhanh pha hơn i một góc


/ 3
C.
u chậm pha hơn i một góc

/ 4
D.
u chậm pha hơn i một góc

/ 3
Câu 7 :
Trong mạch dao động LC . Dòng điện dịch xuất hiện ở:
A.
Dây nối các dụng cụ Lvà C
B.
Trong các vòng dây cuộn cảm.
C.
Trong lòng cuộn cảm L.
D.
Khoảng giữa hai bản tụ điện.
Câu 8 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều
u =U
0
(100

t -

/4 ) V , thì dòng điện qua phần tử là
i =I

0
cos (100

t +

/4 )A . Phần tử đó là?
A.
cuộn dây và điện
trở
B. tụ điện C.
cuộn dây thuần
cảm
D. điện trở thuần
Câu 9 :
Để kích thích phát quang một chất , ngời ta chiếu vào nó ánh sáng đơn sắc có bớc sóng

= 0,3
à
m và thấy chất đó phát ra ánh sáng có bớc sóng

= 0,5
à
m. Đo đạc cho thấy công suất
phát quang bằng 1% công suất kích thích . Khi đó mỗi phôtôn phát quang tơng ứng bao nhiêu
phôtôn kích thích :
A.
45
B.
60
C.

90
D.
120
Câu 10 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng , quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm
M,N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 7 vân sáng , tại Mvà N là hai vân tối. Biết MN =
3,5 mm . Vân tối tại vị trí M ( nằm ở phía dơng) ứng với ?
A.
Vân tối thứ 3
B.
Vân tối thứ 5
C.
Vân tối thứ 4
D.
Vân tối thứ 2
Câu 11 :
Hai dao động điều hoà , cùng phơng theo phơng trình :
x
1
= 3 cos ( 20

t +

/2 ) cm ; x
2
= 3 cos ( 20

t -

/6 ) cm. Biên độ dao động tổng hợp là ?

A.
3 cm
B.
0
C.
1 cm
D.
4 cm
Câu 12 :
Hạt nhân nguyên tử
Z
A
X bị phân rã

-
và kết quả xuất hiện hạt nhân ?
A.
Z - 2
A -4
Y.
B.
Z
A -1
Y.
C.
Z - 2
A -2
Y.
D.
Z + 1

A
Y.
Câu 13 :
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi
từ 0,5
à
H đến 10
à
H và một tụ xoay có điện dung C biến đổi thì thu đợc sóng điện từ trong
dải bớc sóng từ 3,14m đến 31,4 m . Giá trị bé nhất của điện dung C là :
A.
27,8 pF
B.
250 pF
C.
5,56 pF
D.
278 pF
Câu 14 :
Một vật chuyển động quay nhanh dần đều thì đại lợng nào không đổi:
A.
Toạ độ góc .
B.
Vận tốc góc .
C.
Động năng.
D.
Gia tốc góc .
Câu 15 :
Tại mặt nớc nằm ngang , có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phơng thẳng đứng với ph-

ơng trình lần lợt là :
u
1
= a
1
sin (40

t +

/6) cm ; u
2
= a
2
sin (40

t +

/2) cm. Hai nguồn đó tác động lên mặt nớc
tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là 120 cm/s. Gọi
C và D là hai điểm thuộc mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông . Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn CD là ?
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
1
Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
A.
4
B.
3
C.
2

D.
6
Câu 16 :
Một mạch dao động lý tởng LC gồm có tụ điện C = 50
à
F và cuộn cảm L= 2.10
-4
H. Tần số
dao động riêng của mạch là ?
A. 10
5
/

Hz. B. 10
4
/

Hz. C. 10
4
/ 2

Hz. D. 10
5
/2

Hz.
Câu 17 :
Trong dãy phân rã phóng xạ
92
235

X
82
207
Y có bao nhiêu hạt



đợc phát ra:
A. 3

và 4

B. 4

và 7

C. 7

và 2

D. 7

và 4

Câu 18 :
Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 300 vòng / phút thì do tác dụng của mômen cản nó quay
chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 120 s . Số vòng mà bánh đà quay đợc tính đến khi dừng
hẳn và trong 60s đầu lần lợt là :
A.
240 vòng và 120 vòng

B.
300 vòng và 120 vòng
C.
300 vòng và 175 vòng
D.
300 vòng và 225 vòng
Câu 19 :
Năng lợng liên kết của hạt nhân đơteri là 2,2 MeV và của
2
4
He là 28 MeV. Nếu hai hạt nhân
đơteri tổng hợp thành
2
4
He thì năng lợng toả ra là :
A.
30,2 Mev.
B.
25,8 MeV
C.
23,6 Mev.
D.
19,2 MeV.
Câu 20 :
Phơng trình dao của một chất điểm có dạng: x =A sin (

t -

/ 2). Gốc thời gian đã đợc chọn
vào lúc:

A.
chất điểm có li độ x = -A
B.
chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều d-
ơng.
C.
chất điểm có li độ x = + A
D.
chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 21 :
Mối liên hệ giữa tính chất điện từ và tính chất quang đợc thể hiện bởi:
A.
c/v = (
à
)
2
B.
c/v = (
à
)
- 1/2
C.
c/v = (
à
)
1/3
D.
c/v = (
à
)

1/2
Câu 22 :
Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức là : u
= 100
2
cos 100

t V. Biết R = 100

; L = 1/

H ; C = 10
4
/ 2

F. Để điện áp giữa hai đầu
mạch nhanh pha hơn

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ thì ngời ta phải ghép với tụ C một tụ C
với :
A.
C = 10
-4
/

F , ghép song song với C.
B.
C = 10
-4
/ 2


F , ghép song song với C.
C.
C = 10
-4
/

F , ghép nối tiếp với C.
D.
C = 10
-4
/ 2

F , ghép nối tiếp với C.
Câu 23 :
Đối với nguyên tử Hiđrô , giá trị nào sau đây ứng với bán kính của quỹ đạo dừng kích thích thứ
hai và gọi tên quỹ đạo đó ?
A.
36r
0
ứng với quỹ đạo P.
B.
4 r
0
ứng với quỹ đạo L.
C.
16r
0
ứng với quỹ đạo N.
D.

9 r
0
ứng với quỹ đạo M.
Câu 24 : Một vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên với gia tốc góc

rad/s
2
quanh một trục
cố định. Tính tốc độ góc và góc mà vật quay đợc sau 25s ?
A.
10

rad/s và 25

rad.
B.
25

rad/s và 625

rad.
C.
25

rad/s và 312,5

rad.
D.
5


rad/s và 15

rad.
Câu 25 :
Tầng Ôzôn hấp thụ hầu hết các tia tử ngoại có bớc sóng :
A.

0,1
à
m
B.

0,38
à
m
C.

0,2
à
m
D.

0,3
à
m
Câu 26 :
Các tính chất sau , cái nào không phải của sóng điện từ:
A.
Sóng điện từ tuân theo các định luật phản xạ và khúc xạ nh ánh sáng tại mặt ngăn cách giữa các môi
trờng.

B.
Vận tốc truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trờng truyền.
C.
Sóng điện từ không bị môi trờng truyền hấp thụ.
D.
Sóng điện từ lan truyền đợc trong các môi trờng vật chất và trong chân không .
Câu 27 :
Một vật dao dộng điều hoà , có quãng đờng đi đợc trong một chu kỳ là 16 cm. Biên độ dao
động của vật là :
A. 4 cm B. 2 cm C. 4
2
cm D. 2
2
cm
Câu 28 :
So với đồng hồ đứng yên , một đồng hồ chuyển động với tốc độ v = 0,8c sẽ chậm đi bao nhiêu
sau 1 giờ:
A.
24 phút
B.
60 phút
C.
50 phút
D.
40 phút
Câu 29 :
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trờng g = 9,8 m/s
2
. Khi quả cầu cân
bằng , lò xo giãn ra 3,92 cm . Biết khối lợng quả cầu là 200g . Kích thích để quả cầu dao động

điều hoà ( theo phơng thẳng đứng ) xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5 cm. Lực đàn hồi
lớn nhất của lò xo là :
A.
4,32 N
B.
4, 46 N
C.
8,92 N
D.
9,02 N
Câu 30 :
Biến điệu sóng điện từ là:
A.
Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
B.
Biến dao động âm thanh thành dao động điện âm tần.
C.
Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D.
Trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu .
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
2
Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
Câu 31 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng , khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ( ở
hai phía của vân sáng trung tâm ) đo đợc là 9,6 mm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một
khoảng là?
A.
4 mm
B.

3 mm
C.
6 mm
D.
4,2 mm
Câu 32 :
Hạt nhân
88
226
Ra phóng xạ ra hạt

với chu kỳ bán rã khá lớn . Ban đầu có độ phóng xạ 2,5
Ci . Cho số N
A
= 6,022.10
23
/ mol. Thể tích khí Hêli tạo thành trong điều kiện tiêu chuẩn trong
thời gian 15 ngày là:
A.
4,125.10
-4
dm
3
.
B.
4,538.10
-6
dm
3
.

C. D.
4,459.10
-6
dm
3
.
Câu 33 :
Một con lắc đơn đợc treo trong một thang máy , dao động diều hoà với chu kỳ T khi thang máy
đứng yên . Nếu thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc g/ 5 thì chu kỳ dao động của con lắc
là ?
A.
T
4
5
B.
T
5
6
C.
T
6
5
D.
T
5
4
Câu 34 :
Dây AB = 40 cm đợc căng ngang , 2 đầu cố định , khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ t ( kể
từ B ). Biết BM = 14 cm . Tổng số nút trên AB ( kể cả A và B )là ?
A.

11
B.
10
C.
13
D.
8
Câu 35 :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng , quan sát thấy trong phạm vi giữa hai điểm
M,N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 7 vân sáng , tại Mvà N là hai vân tối . Biết MN =
3,5 mm . Độ rộng khoảng vân là ?
A.
0,5 m.
B.
0,4375 mm.
C.
0,5 mm.
D.
0,58 mm.
Câu 36 :
Một đoạn mạch chứa hai trong ba phần tử :Tụ điện , điện trở thuần , cuộn cảm thuần mắc nối
tiếp .Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện qua nó lần lợtlà : u = 60cos
100

t V ; i = 0,5 sin (100

t +

/ 6) A. Đoạn mạch chứa các phần tử nào và giá trị nào ?
A. R = 60


; Z
L
= 60
3

. B. R = 60

; Z
C
= 60
3

.
C. R = 30

; Z
L
= 30
3

. D. R = 30

; Z
C
= 60
3

.
Câu 37 :

Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần số
f . Khi đó trên mặt nớc hình thành hệ thống sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N cách nhau
5 cm trên đờng đi qua S luôn dao động ngợc với nhau . Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt n-
ớc là 80 cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48 Hz đến 64 Hz . Tần số
của sóng là ?
A.
48 Hz
B.
56 Hz
C.
54 Hz
D.
64 Hz
Câu 38 :
Cho mạch điện gồm điện trở R , tụ điện C và cuộn cảm L mắc nối tiếp . Khi chỉ nối R , C vào
nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha

/4 so với điện áp đặt vào mạch . Khi
mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha

/4 so với điện áp hai đầu mạch . Mối
liên hệ nào sau đây đúng :
A.
2Z
C
= Z
L
B.
Z
C

= Z
L
= R
C.
Z
C
= Z
L
D.
Z
C
= 2 Z
L
Câu 39 :
Màu sắc của các sao cho biết :
A.
Khoảng cách từ sao đó đến trái đất .
B.
Kích thớc của sao.
C.
Nhiệt độ của sao.
D.
Hình dạng của sao.
Câu 40 :
Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 100N/m , một đầu cố định , một đầu
gắn vật nặng khối lợng 0,5 kg . Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có
độ lớn bằng 1/ 100 trọng lực tác dụng lên vật . Lấy g = 10 m/s
2
. Quãng đờng mà vật đi đợc từ
khi thả vật đến khi dừng lại là 250 cm . Biên độ dao động của vật là?

A.
5 cm
B.
2,5 cm
C.
1 cm
D.
10 cm
Câu 41 :
Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30

và hai cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm lần lợt L
1

= 1/10

H và L
2
= 2/ 10

H mắc nối tiếp nhau . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là :
u = 120
2
cos 100

t . Cờng độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là ?
A.
2
2
A

B.
2A
C.
4A
D.
2
A
Câu 42 :
Một con lắc đơn có chiều dài 25 cm, hòn bi có khối lợng 10g mang điện tích 10
-4
C . Cho g = 10
m/s
2
. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song , thẳng đứng , cách nhau 20 cm. Đặt hai bản
dới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là :
A.
0,96s
B.
2,92s
C.
0,91s
D.
0,58 s
Câu 43 :
Biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5 V . Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện là :
A.
6,49.10
5
m/s.
B.

8,12.10
5
m/s.
C.
4.10
6
m/s
D.
50.10
6
m/s.
Câu 44 :
Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11 cm với đầu B tự do , bớc sóng 4 cm. Trên dây có :
A.
5 bụng, 5 nút
B.
6 bụng, 6 nút
C.
5 bụng, 6 nút
D.
6 bụng, 5 nút
Câu 45 :
Catốt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,48 eV. Chiếu một chùm sáng có bớc sóng

=
0,4
à
m vào catốt ca t b o quang in n y . Nếu cho U
AK
= 3V thì động năng lớn nhất của

Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
3
3,875.10
-5
dm
3
.
Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
êlectrôn khi tới anôt là?
A.
7,9.10
-19
J
B.
5,8.10
-19
J
C.
4,6.10
-19
J
D.
6,8.10
-19
J
Câu 46 :
Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay là 2 kg.m
2
. Mômen lực cần thiết phải tác
dụng vào cánh quạt để nó tăng tốc từ nghỉ đến tốc độ góc 300 rad/s trong thời gian t

1
= 5s có
giá trị nào sau đây biết rằng ngay sau đó nếu ngừng tác dụng của mômen lực nói trên thì cánh
quạt dừng lại sau thời gian 1 phút :
A.
9,23 N.m
B.
18,8 N.m
C.
130 N.m
D.
120 N.m
Câu 47 :
Mạch điện không phân nhánh RCL gồm : Điện trở thuần R = 80

, C = 10
-3
/ 2


à
F và cuộn
thuần cảm L = 1/

H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là :u
AB
= 160
2
cos 100


t V.
Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là :
A.
u = 40 cos (100

t - 3

/4 ) V
B.
u = 80 cos (100

t -

/4 ) V
C.
u = 40 cos (100

t -

/2 ) V
D.
u = 40
2
cos (100

t - 3

/4 ) V
Câu 48 :
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng tại một nơi trên mặt đất khi nhiệt độ 25

0
. Nếu nhiệt độ tại nơi
đó hạ thấp hơn 25
0
thì:
A.
Đồng hồ chạy nhanh.
B.
Đồng hồ vẫn chạy đúng.
C.
Đồng hồ chạy chậm.
D.
Không thể xác định đợc.
Câu 49 :
Phát biểu nào sau đây sai:
A.
Hiện tợng quang điện ngoài chỉ xảy ra với kim loại . Hiện tợng quang dẫn chỉ xảy ra với bán dẫn.
B.
Trong pin quang điện , quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C.
Hiện tợng quang điện trong là hiện ánh sáng giải phóng các êlectrôn liên kết để chúng trở thành các êlectrôn
dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện.
D.
Hiện tợng quang điện trong và quang điện ngoài đều là hiện tợng phát xạ êlectrôn khi có ánh sáng thích hợp
chiếu tới chất bán dẫn hoặc kim loại.
Câu 50 :
Trong một môi trờng có sóng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
cùng phơng truyền sóng dao động lệch pha

/ 2 cách nhau là ?

A.
1,6 cm
B.
0,8 m
C.
0,4 m
D.
3,2 m

Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
4
Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
Môn Đề ôn tập 12 khtn số 22 (Mã đề 349)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô sai:

- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án trả lời.
Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40

14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
5
Giáo Viên: Phan Thị Bích Hằng TrờngTHPT Trần Hng Đạo
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Đề ôn tập 12 khtn số 22
Mã đề : 349
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37

11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
Có Công Mài Sắt Có Ngày Nên Kim
6

×