thi 29
Cõu 1 Cỏc cht sau: phenol , etanol, glucoz, axit axetic, anehit fomic, metyl amin clorua, etyl axetat, axit 2-amino propanoic
S cht tỏc dng c vi NaOH l
A 3 B 4 C 5 D 6
Cõu 2Nung 8,96 g Fe trong khụng khớ c hn hp A gm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
. Ho tan A cn va 500 ml dung dch HNO
3
1M . Sau phn ng thu c V lớt NO (duy nht ktc) . Giỏ tr ca V l
A 0,224 lớt B 0,448 lớt C 0,672 lớt D 0,896 lớt
Cõu 3 Cho 1,792 lớt CO
2
(ktc) tỏc dng hon ton vi 500 ml hn hp cha Ba(OH)
2
0,08M v NaOH 0,04M.sau phn ng
khi lng kt ta thu c l
A 1,97 g B 15,76 g C 11,82 g D 3,94 g
Cõu 4 Mt hn hp gm hai cht hu c no, n chc l ng phõn ca nhau u tỏc dng vi NaOH. Cho a g hn hp trờn tỏc
dng va vi 120 ml NaOH 1M. sau phn ng thu c 9 g hn hp hai mui l ng ng k tip v m g mt ru.Khi
lng hai este l
A 6 g v 1,8 g B 3,6 g v 6 g C 7,2 g v 3,6 g D 3,6 g v 3,6 g
Cõu 5 t chỏy hon ton 0,1 mol mt ancol cn va 8,96 lớt O
2
(ktc). Bit 3,04 g ancol ú tỏc dng va vi m g
Cu(OH)
2
. Cụng thc phõn t ca ancol v giỏ tr ca m ln lt l
A CH
2
(OH)-CH
2
(OH) ; 1,96 g B CH
2
(OH)-CH
2
-CH
2
(OH) ; 3,92 g
C CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
; 3,92 g D CH
2
(OH)-CH(OH)-CH
3
; 1,96 g
Cõu 6 t chỏy hon ton 1,344 lớt (ktc) hn hp X gm CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
. Sau phn ng thu c 2,464 lớt CO
2
(ktc). Mt
khỏc cho 23,4 g hn hp tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
. Sau phn ng thu c 44,1 g kt ta. % th tớch CH
4
khớ trong hn hp ban u l
A 60% B 50% C 40% D 20%
Cõu 7 Cho 15,6 g hn hp Mg v Al tỏc dng vi 400 ml dung dch cha Cu(NO
3
)
2
1M v AgNO
3
0,5M. Sau phn ng thu
c 52,6 g hn hp kim loi. % Khi lng Al trong hn hp l
A 60,16% B 34,61% C 69,23% D 52,94%
Cõu 8 Cỏc cht sau: C
6
H
5
NH
3
Cl, NH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
NH
2
CH
2
COONa. S cht cú pH<7 l
A 5 B 4 C 3 D 2
Cõu 9 t chỏy hon ton 0,1 mol hn hp: CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, NH
2
CH
2
COOH, C
3
H
7
NH
2
cn va 84 lớt khụng khớ ( ktc).
Sau phn ng sn phm thu c cú cha CO
2
, H
2
O v N
2
. Cho ton b sn phm ln lt qua H
2
SO
4
c v nc vụi trong d
thy thoỏt ra V lớt N
2
(ktc) . Giỏ tr ca V l
A 1,12 lớt B 67,2 lớt C 3,36 lớt D 68,32 lớt
Câu 10 Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí gồm metan,etan,propan bằng oxi không khí (oxi chiếm 20% thể tích).Sau phản ứng
thu đợc 7,84 lit khí CO
2
và 9,9 gam H
2
O. Tìm thể tích không khí (đktc) để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
A 14 lớt B 70 lớt C 140 lớt D 28 lớt
Cõu 11 Mt este X c iu ch t -aminoaxit A v ancol etylic. Cho 2,06 g X tỏc dng vi 300 ml dung dch NaOH 0,1M.
sau phn ng cụ cn dung dch thu c 2,34 g cht rn khan. Cụng thc cu to ca este l
A CH
3
CH(NH
2
)
COOC
2
H
5
B NH
2
-CH
2
-COOC
2
H
5
C CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOC
2
H
5
D NH
2
-CH
2
-CH
2
COOC
2
H
5
Cõu 12: Cỏc dung dch cha cỏc cht sau õy: nc giaven, natri aluminat, nc vụi trong, natri phenolat, natri axetat, natri
silicat . S dung dch tỏc dng c vi CO
2
l
A 6 B 3 C 4 D 5
Cõu 13 Cho phn ng sau : N
2
+ 3 H
2
2 NH
3
H<0 . Phỏt biu no sau õy ỳng
A Cõn bng chuyn dch theo chiu thun khi gim nhit B Cõn bng chuyn dch theo chiu nghch nu tng ỏp sut
C phn ng chuyn dch theo chiu thun khi thờm xỳc tỏc D Phn ng chuyn dch theo chiu nghch khi thờm H
2
vo
Cõu 14 Thc hin cỏc thớ nghim sau
a, Cho khớ Cl
2
tỏc dng vi dung dch Fe(NO
3
)
2
b, Cho dung dch Fe(NO
3
)
2
tỏc dng vi dung dch AgNO
3
c, Cho dung dch FeCl
3
tỏc dng vi dung dch KI d, Cho dung dch KI tỏc dng vi O
3
e, Cho khớ H
2
S tỏc dng vi dung dch FeCl
2
f, Cho khớ H
2
S tỏc dng vớ dung dch Pb(NO
3
)
2
g, Cho ung dch Br
2
tỏc dng vi NaI h, NaH
2
PO
4
tỏc dng vi dung dch Na
3
PO
4
S phn ng xy ra l
A 6 B 7 C 5 D 4
Cõu 15 in phõn dung dch cha hn hp mui CuCl
2
v FeCl
2
vi cng I=2A trong 48 phỳt 15 s .Sau khi in phõn thy
catot cú 1,752 g kim loi . Khi lng Cu thoỏt ra l
A 0,576 g B 0,408 g C 1,344 g D 1,752 g
Cõu 16 Hp cht X cú cụng thc phõn t C
2
H
8
O
3
N
2
. Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH d un núng n phn ng xy ra
hon ton c dung dch Y cha cỏc cht vụ c v mt cht hu c Z. Khi lng phõn t ca Z l
A 59 B 31 C 45 D 75
Cõu 17 Chia hn hp Al, Mg, Cu lm hai phn
,xt
Phần 1 có khối lượng 2,06 g tác dụng với O
2
dư , sau phản ứng thu được 3,02 g hỗn hợp các oxit kim loại
Phần 2 có khối lượng m g . Hoà tan vào dung dịch HCl dư. sau phản ứng thu được 1,344 lít H
2
(đktc) và 1,92 g kim loại không
tan.
% khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là
A 20,28% B 30,18% C 26,21% D 31,16%
Câu 18 Cho hỗn hợp hai kim loại Fe và Zn tác dụng với dung dịch AgNO
3
. Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối và hỗn hợp
hai kim loại. Hai muối trong X là
A Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
B Fe(NO
3
)
2
và Zn(NO
3
)
2
C AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
D Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
Câu 19 Tách nước hoàn 0,2 mol hỗn hợp CH
3
OH và C
2
H
5
OH (có tỷ khối hơi so với H
2
là 18,8) bằng H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C . Sau
một thời gian thu được 4,28 g hỗn hợp X gồm các ete và rượu dư . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được m g H
2
O. Giá trị của
m là
A 5,4 g B 10,8 g C 2,7 g D 3,6 g
Câu 20 các chất sau đây : glucozơ, anđehit fomic, axetilen, etilen, but-2-in, glixerol , axit fomic, protein . Số chất tác dụng được
với Cu(OH)
2
/OH
-
đun nóng là
A 2 B 3 C 4 D 5
Câu 21 Hoà tan 37 g hỗn hợp Fe và Fe
3
O
4
vào 640 ml dung dịch HNO
3
2M . sau phản ưng thu được dung dịch X , khí V lít NO
duy nhất (đktc) và 2,92 g kim loại không tan. Giá trị của V là
A 2,24 lít B 4,48 lít C 6,72 lít D 8,96 lít
Câu 22 Cho hỗn hợp X gồm CH
4
, C
2
H
4
và C
2
H
2
. Lấy 8,6 g hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch Br
2
(dư) thì khối lượng Br
2
phản ứng là 48 g . Mặt khác cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 36 g kết
tủa. % thể tích CH
4
trong X là
A 20% B 50% C 25% D 40%
Câu 23 Cho 6,72 g Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M. sau phản ứng hoàn toàn thu được khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch
X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m g Cu. Giá trị của m là
A 1,92 g B 3,2 g C 0,64 g D 3,84 g
Câu 24 một hỗn hợp chất rắn có số mol bằng nhau gồm : Na
2
O , NaHCO
3
, NaCl, NH
4
Cl , BaCl
2
. Khi thêm H
2
O dư vào dung
dịch sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chứa chất tan là
A NaOH và NaCl B NaCl và BaCl
2
C NaOH và BaCl
2
D NaCl
Câu 25 Cho 100 ml dung dịch aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 100 ml dung
dịch aminoaxit trên tác dụng vừa đủ với 80 ml HCl 0,5M. Biết A có tỷ khối hơi so với H
2
là 52. Công thức cấu tạo thu gọn của
A là
A (NH
2
)
2
-C
2
H
3
COOH B NH
2
-C
2
H
3
(COOH)
2
C (NH
2
)
2
C
2
H
2
(COOH)
2
D NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
Câu 26 Hoà tan m g AlCl
3
vào nước được dung dịch X . Cho 600 ml dung dịch NaOH 0,1M vào X thu được a g kết tủa. Mặt
khác nếu cho 2,2 lít NaOH 0,1M vào dung dịch X cũng thu được a g kết tủa. Giá trị của m là
A 4,005 g B 5,34 g C 6,675 g D 8,01 g
Câu 27: Cho 18,5 g hỗn hợp hai este no đơn chức là đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH . sau phản ứng
cô cạn dung dịch thu được hai muối và hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Oxi hoá hoàn toàn hai ancol bằng CuO dư . Sau
phản ứng thu được hỗn hợp hơi Y có tỷ khối so với H
2
là 12,7. Cho toàn bộ hỗn hợp hơi Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Sau phản ứng thu được 97,2 g Ag. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
A 3,7 g và 14,8 g B 7,4 g và 11,1 g C 5,55 g và 12,95 g D 9,25 g và 9,25 g
Câu 28 Axit mạch hở,không phân nhánh có công thức thực nghiệm(C
3
H
5
O
2
)
n
.Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A C
2
H
4
COOH B HOOC[CH
2
]
4
COOH
C CH
3
CH
2
CH(COOH)CH
2
COOH D HOOCCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOH
Câu 29 Hoà tan một ôxit của kim loại hoá trị II bằng một lượng vừa đủ H
2
SO
4
10% thu được dung dịch muối có nồng độ
15,17%. Công thức của kim loại đó là
A MgO B ZnO C CaO D FeO
Câu 30 Một nguyên tố R có cấu hình ns
2
np
2
. Trong hợp chất với hiđro thì R chiếm 87,5% về khối lượng, trong hợp chất có hoá
trị cao nhất với oxi thì % khối lượng R là
A 56,46% B 46,67% C 38,88% D 66,67%
Câu 31 Đốt cháy hoàn toàn 12,4 g một hợp chất hữu cơ X (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản) thu được 15,68
lít CO
2
(đktc) và 7,2 g H
2
O. Cho a mol hợp chất hữu cơ X tác dụng vừa đủ với a mol NaOH. Mặt khác cho a mol chất hữu cơ X
tác dụng với Na dư thu được 2a g khí H
2
. Số đồng phân phù hợp với X là
A 3 B 4 C 2 D 5
Câu 32 hai anđehit no,đều có mạch không phân nhánh và không cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp hai
anđehit thu được 58,24 lít CO
2
(đktc) và 32,4 g H
2
O. Biết cho a mol hỗn hợp tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 4 a
mol Ag . Khối lượng mỗi anđehit trong 1 mol hỗn hợp là
A 3 g và 36 g B 6 g và 57,6 g C 24 g và 14,4 g D 12 g và 36 g
Câu 33 Cho từ từ 600 ml dung dịch chứa HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,075M vào 400 ml dung dịch chứa Na
2
CO
3
0,15M và K
2
CO
3
0,1M. Sau phản ứng thu được V lít CO
2
(đktc) bay ra. Giá trị của V là
A 1,12 lớt B 2,24 lớt C 3,36 lớt D 4,48 lớt
Cõu 34 Tỏch nc hon ton 0,4 mol hn hp cỏc ru no, n chc cú t khi so vi H
2
l 24,75. Sau phn ng thu c
16,92 g hn hp Y (gm cỏc ete v ru d). t chỏy hon ton hn hp Y thu c m g H
2
O. Giỏ tr ca m l
A 20,52 g B 18 g C 21,6 g D 18,36 g
Cõu 35 mt dung dch cha x mol Mg
2+
, y mol K
+
v 0,06 mol Cl
-
, 0,04 mol NO
3
-
, 0,03 mol SO
4
2-
. Cụ cn dung dch thu c
11,03 g mui khan. Giỏ tr ca x v y l
A 0,04 mol v 0,08 mol B 0,03 mol v 0,1 mol C 0,05 mol v 0,06 mol D 0,06 mol v 0,04 mol
Cõu 36 Trn 250 ml dung dch cha hn hp gm HCl 0,1M v H
2
SO
4
0,1M vi 250 ml dung dch NaOH aM, c 500 ml
dung dch cú pH=13. Giỏ tr a l
A 0,5M B 1M C 0,3M D 0,4M
Cõu 37 Cho hn hp axit axetic v phenol tỏc dng vi dung dch nc Br
2
d. Sau phn ng thu c 33,1 g kt ta v dung
dch X. Trung ho dung dch X cn 500 ml dung dch NaOH 1M. % khi lng ca axit axetic trong hn hp l
A 76,14% B 56,07% C 68,12% D 82,16%
Cõu 38 Hirocacbon no sau õy lm mt mu dung dch nc brom
A Xiclobutan B xiclohexan C Xiclopropan D etan
Cõu 39 : cỏc thớ nghim sau
a, Thu phõn etylbromua trong dung dch NaOH b, Hiro hoỏ anehit axetic ( xỳc tỏc Ni)
c, Thu phõn metyl axetat d, lờn men glucoz
f, Cho axetilen tỏc dng vi H
2
O (xỳc tỏc Hg
2+
) g, Cho etilen tỏc dng vi H
2
O (xỳc tỏc H
+
)
S phn ng to ra etanol l
A 5 B 3 C 6 D 4
Cõu 40 iu ch oxi trong phũng thớ nghim ngi ta nhit phõn cỏc cht sau
A KMnO
4
, H
2
O
2
,Al
2
O
3
,Cu(OH)
2
B KMnO
4
, NaNO
3
, CaOCl
2
, CaCO
3
C KMnO
4
, H
2
O
2
, NaNO
3
, KClO
3
D H
2
O
2
, KClO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
Cõu 41 Cht no sau õy cú ng phõn cis-trans : a, CH
3
CH=CHCOOH ; b, CH
3
CBr=CHCl ; c,CH
3
C(CH
3
)=CHCH
3
; d,
CH
2
=CHCH
3
; e, CH
3
CBr=CClC
2
H
5
; g, C
2
H
5
C(CH
3
)=CHCH
3
A a,b,c,e B a,b e,g C a,b,d,e D b,c,d,e
Cõu 42 Phỏt biu no sau õy khụng ỳng
A glucoz va cú tớnh kh va cú tớnh oxi hoỏ B un núng CH
3
OH vi H
2
SO
4
c 170
o
C thu c ete
C Thu phõn este trong NaOH luụn thu c mui v ancol D Xenluloz cú cu trỳc mch khụng phõn nhỏnh
Cõu 43 cỏc cht sau :
a, CH
2
=CH-CH
2
-CHO b, CH
3
-CC-CH
2
-CHO c, CH
3
-CH
2
-CH(CH
3
)-CHO d, CH
3
-CH
2
-CH
2
-CHO
e, CHC-CH
2
-CH
2
-OH g, CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
-OH h, CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH i, CH
2
=CH-CH
2
-CHO
S cht tỏc dng vi H
2
d (xỳc tỏc Ni ) cho cựng mt sn phm l
A 5 B 6 C 3 D 4
Câu 44 Cho hỗn hợp chứa 15,8 g hỗn hợp gồm Na,Al vào nớc d sau phản ứng thấy còn lại 10,8 g kim loại không tan khối lợng
Na là
A 5 g B 2,3 C 4,6 D 10,8
Câu 45 Cho 4,8 g Mg và 13 g Zn vào dung dịch chứa 200 ml AgNO
3
1M và Cu(NO
3
)
2
1M. Sau phản ứng khối lợng kim loại
thu đợc là
A 9,04 g B 40,9 g C 30,9 g D 39,9 g
Cõu 46 Cho 1,792 lớt CO
2
(ktc) tỏc dng hon ton vi 500 ml hn hp cha Ba(OH)
2
0,08M v NaOH 0,04M.sau phn ng
khi lng kt ta thu c l
A 1,97 g B 15,76 g C 11,82 g D 3,94 g
Cõu 47 Cho 3m g hn hp cỏc mui NaHCO
3
v MgCO
3
tỏc dng hon ton vi HCl d.Sau phn ng th tớch CO
2
thu c l
A m lớt B 0,6m lớt C 0,8m lớt D 0,4 m l ớt
Cõu 48 Ho tan 2,67 g hn hp Fe, Zn, Al vo dung dch HNO
3
loóng d . Sau khi phn ng hon ton thu c 0,448 lớt N
2
O
duy nht ( ktc). Cụ cn dung dch thu c m g mui . Giỏ tr ca m l
A 12,59 g B 16,42 g C 15,07 g D 14,39 g
Cõu 49 Cỏc polime no sau õy c iu ch t phn ng trựng ngng
A nilon-6,6, nilon-6, t enang, poli(etylen terephtanat) B poli(phenol-fomanehit),poli(vinyl clorua),polietilen,nilon-6
C t capron, poli(phenol-fomanehit), polistiren, t enang D polietilen, t capron, t enang, poli (phemol-fomanehit)
Cõu 50 Cho 200 ml dung dch K
2
Cr
2
O
7
0,1M v KMnO
4
0,6M cú th oxi hoỏ c ti a V lớt dung dch FeSO
4
1M trong
H
2
SO
4
. V l
A 0,36 lớt B 0,72 lớt C 0,54 lớt D 0,66 lớt