Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 9
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 60 phút)
Họ và tên:
Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu1 : Đặt vào 2 đầu điện trở R 1 hiệu điện thế U = 12V thì cờng độ dòng điện chạy qua điện trở
là 1,5 A. Điện trở có giá trị là:
A : R
= 12
B: R
= 1,5
C: R
= 8
D : R
= 18
Câu 2: Một dây dẫn có điện trở 40
chịu dợc dòng điện lớn nhất có dòng điện lớn nhất là 250
mA thì hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa 2 đầu dây dẫn là:
A: 1000V B: 100V C: 10 V D: 6,25V
Câu 3 : cho 2 điện trở R
1
= 20
chịu đợc dòng điện tối đa là 2A và R
2
= 40
chịu đợc dòng điện
tối đa là 1,5 A . Hiệu điện thế tối đa dặt vào 2 đầu R
1
nối tiếp R
2
là:
A: 80V B: 90V C: 120V D: 210V
Câu4: hai điện trở R
1
= 15
song song với R
2
= 30
có cờng độ dòng điện chạy qua là 1,2A .
Hiệu điện thế của cả mạch là:
A:3V B: 6V C : 9V D:12V
Câu 5: : hai điện trở R
1
nối tiếp với R
2
= 4
, có hiệu điện thế là 2,5V thì cờng độ dòng điện trong
mạch là 0,25 A. Giá trị của R
1
là:
A: 8
B: 6
C: 4
D: 2
Câu6: Hai điện trở R
1
= 3R
2
mắc song song với nhau vào hiệu điện thé 6V thì cờng độ trong mạch
là 1,5A . Giá trị của R
1
A: 6
B: 16
C: 18
D: 1
Câu7 :Trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp câu phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau .
B.Điện trở tơng đơng của mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
C.Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là nh nhau .
D.Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 8: La bàn là dụng cụ để xác định :
A.Phơng hớng . B. Độ cao. C. Nhiệt độ D. Hớng gió thổi
Câu9: Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện ngời ta đặt dây dẫn bằng đồng:
A.Song song với kim nam châm. B.Tạo với kim nam châm 1 góc bất kì
C.Vuông góc với kim nam châm D.Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn
Câu10:Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây dẫn bằng đồng bọc cách điện hiện tợng gì sẽ xảy ra:
A.Chúng luôn hút nhau . B.Chúng có thể hút hoặc đẩy tuỳ vị trí 2cực của nam châm
C.Chúng luôn đẩy nhau . D.Chúng không tơng tác với nhau nếu trong ống dây ko
có dòng điên chạy qua
Câu11: Nam châm điện là một ống dây có dòng điện chạy qua.Trong lòng ống dây có 1 lõi bằng:
A: sắt non B: NiKen C: CoBan D: Thép.
Câu 12:Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu:
A: la bàn B: Loa điện C: Rơ le điện từ D: Đi na mô xe đạp.
Câu13: Từ phổ là:
A:Lực từ tác dụng lên kim nam châm. B: Hình ảnh cụ thể về các đờng sức từ
C:Các mạt sắt đợc rắc lên thanh nam châm. D: Từ trờng xuất hiện xung quanh dòng điện.
Câu 14: Trên thanh nam châm vị trí hút sắt mạnh nhất là:
A: Phần giữa của thanh C: Cả 2 từ cực
B: Chỉ có từ cực Bắc D: ở mọi chỗ đều nh nhau.
Phần II .Tự luận (5đ)
Câu1: Cho( R1 ntR2 )// với R3 ,Biết R1 =2/3 R2và R3=15ôm. UAB=36V
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó.
b, Tìm cờng độ dòng điện mạch chính và U giữa 2 đầu các điện trở R1 vàR2
Câu2 :Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm,
điểm A cách thấu kính một khoảng d=5cm ; h=2,5cm.
A, Dựng ảnh A B của AB tạo bởi thấu kính trên.
B, Tính chiều cao h của ảnh và khoảng cách d từ ảnh tới quang tâm.
Họ và tên
Lớp
Đề Kiểm tra 8 tuần học kì I vật lý 9
(đề chẵn)
(thời gian:45p)
Phần 1: (10đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
D. không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Vật nào dứơi đây là vật cách điện:
A. đoạn ruột bút chì B. đoạn dây thiếc C.đoạn dây nhựa D. đoạn
dây nhôm
Câu 3: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm B. Oát C ampe D. Vôn
Câu 4:Cho dòng điện chạy qua 2 đầu điện trở R
1
và R
2
=1,5 R
1
mắc nối tiếp với
nhau, U giữa 2 đầu R
1
là 3 vôn thì hiệu điện thế giữa 2 đầu R
2
là:
A. 3V B. 4,5 V C. 7,5 V D.2V
Câu 5: Cho R
1
= 20
và R
2
= 30
mắc nối tiếp với nhau, điện trở R
1
chịu đợc
I tối đa là 0,25 A; điện trở R
2
chịu I tối đa là 400 mA. U tối đa đặt vào 2 đầu
đoạn mạch là
A. 5V B. 12,5V C. 12 V D. 9V
Câu 6: Cho R
1
// R
2
//R
3
có trị số lần lợt là 3
, 6
, 2
. R
tđ
của 3 điện trở này là
A. 1
B. 11
C. 9
D. 8
Câu7:Hai điện trở R
1
//R
2
= 4R
1
. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch này là:
A. 5R
1
B. 4R
1
C. 0,8R
1
D. 1,25R
1
Câu 8: Để truyền đi cùng 1 công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp đôi thì
công suất hao phí toả vì nhiệt sẽ
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D.
Không đổi
Câu 9: Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp 3 và giảm đờng kính đi 1 nửa thì R
dây sẽ:
A. Giảm 6 lần B. Tăng 9 lần C. Tăng 12 lần D. Giảm 5 lần
Câu 10: Đặt U = 9V vào 2 đầu điện trở 8
thì I chạy qua điện trở này là:
A. 0,5A B. 0,45A C. 1,125A D. 0,72A
Câu 11: Nếu I dòng điện chạy qua điện trở 25
là 400mA thì U giữa 2 đầu điện
trở là
A. 1 V B. 10 V C. 29V D. 7,2 V
Câu 12: Đặt U = 6V vào 2 đầu điện trở 20
thì sau 2 phút,Q toả ra trên điện
trở đó là:
A. 3,6 J B. 1440J C. 216J D. 86,4 J
Câu13: 1 dây đồng(
= 1,7.10
-8
m) dài 628 m đờng kính 2mm thì có R là:
A. 0,85
B. 3,4
C. 5,08
D. 4,3
Câu 14: Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện I
chạy qua điện trở R của dây dẫn và thời gian t biểu thị bằng công thức
A. Q = IRt B. Q = IR
2
t C. Q = I
2
Rt D. Q = IRt
2
Phần 2: Tự luận (10điểm)
Câu 1(5đ): Ngời ta mắc 2 điện trở R
1
= 4
, R
2
= 6
thành bộ rồi mắc vào 2
điểm A, B có U
AB
= 4,8 V. Tính R và I trong mạch khi :
a) Các điện trở mắc nối tiếp
b) Các điện trở mắc song song
Câu 2 (5 đ): Một cuộn dây điện trở có trị số là 10
đợc cuốn bằng dây nikêlin
có tiết diện là 0,1mm
2
a) Tính chiều dài của dây trên để cuốn điện trở này
b) Mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với 1 điện trở có trị số là 5
vào hiệu
điện thế là 3V. Tìm hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây điện trở đó.
Họ và tên.
Lớp
Đề Kiểm tra 8 tuần học kì i vật lý 9
(đề lẻ)
(thời gian:45p)
Phần 1: (10đ) Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:
Câu1: Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
D. không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Vật nào dới đây là vật cách điện:
A. đoạn ruột bút chì B. đoạn dây thiếc C.đoạn dây nhựa D. đoạn
dây nhôm
Câu 3: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm B. Oát C ampe D. Vôn
Câu 4:Cho dòng điện chạy qua 2 đầu điện trở R
1
và R
2
=1,5 R
1
mắc nối tiếp với
nhau, U giữa 2 đầu R
1
là 3 vôn thì hiệu điện thế giữa 2 đầu R
2
là:
A. 2V B. 7,5 V C. 4,5 V D.3V
Câu 5: Cho R
1
= 20
và R
2
= 30
mắc nối tiếp với nhau, điện trở R
1
chịu đợc
I tối đa là 0,25 A; điện trở R
2
chịu I tối đa là 400 mA.U tối đa đặt vào 2 đầu
đoạn mạch là
A. 9V B. 12V C. 12,5 V D. 5V
Câu 6: Cho R
1
// R
2
//R
3
có trị số lần lợt là 3
, 6
, 2
. R
tđ
của 3 điện trở này là
A. 9
B. 1
C. 8
D. 11
Câu7:Hai điện trở R
1
//R
2
= 4R
1
. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch này là:
A. 1,25R
1
B. 0,8R
1
C. 4R
1
D. 5R
1
Câu 8: Để truyền đi cùng 1 công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp đôi thì
công suất hao phí toả vì nhiệt sẽ
A. Tăng 4 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 2 lần D.
Không đổi
Câu 9: Nếu tăng chiều dài dây dẫn lên gấp 3 và giảm đờng kính đi 1 nửa thì R
sẽ:
A. Giảm 5 lần B. Tăng 12 lần C. Tăng 9 lần D. Giảm 6 lần
Câu 10: Đặt U = 9V vào 2 đầu điện trở 8
thì I chạy qua điện trở này là:
A. 1,125A B. 0,72A C. 0,5A D. 0,45A
Câu 11: Nếu I dòng điện chạy qua điện trở 25
là 400mA thì U giữa 2 đầu R
là
A. 10 V B. 1 V C. 29V D. 7,2 V
Câu 12: Đặt U = 6V vào 2 đầu điện trở 20
thì sau 2 phút,Q toả ra trên R đó
là:
A. 86,4 J B. 1440J C. 216J D. 3,6 J
Câu13: 1 dây đồng(
= 1,7.10
-8
m) dài 628 m đờng kính 2mm thì có R là:
A. 5,08
B. 4,3
C. 0,85
D. 3,4
Câu 14: Mối quan hệ giữa nhiệt lợng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện I
chạy qua điện trở R của dây dẫn và thời gian t biểu thị bằng công thức
A. Q = IR
2
t B. Q = IRt C. Q = IRt
2
D. Q = I
2
Rt
Phần 2: Tự luận (10điểm)
Câu 1(5đ): Ngời ta mắc 2 điện trở R
1
= 40
, R
2
= 60
thành bộ rồi mắc vào 2
điểm A, B có U
AB
= 48 V. Tính R và I trong mạch khi :
a) Các điện trở mắc nối tiếp
b) Các điện trở mắc song song
Câu 2 (5 đ): Một cuộn dây điện trở có trị số là 10
đợc cuốn bằng dây nicrôm
có tiết diện là 0,2mm
2
a) Tính chiều dài của dây trên để cuốn điện trở này
b) mắc cuộn dây điện trở nói trên nối tiếp với 1 điện trở có trị số là 5
vào hiệu
điện thế là 3V. Tìm hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây điện trở đó.
Họ và tên:
Lớp:
Kiểm tra : Vật lí 15 phút
Câu 1:Để xác định cực Bắc của ống dây ta dùng cách nhận biết nào
sau đây
A. Cực có đờng sức từ đi ra
B. Hút cực Nam của kimla bàn
C. Nếu biết cực Nam của ống dây thì còn lại chắc chắn là cực Bắc
D. Tất cả các quy tắc trên đều đúng .
Câu 2 : Dựa vào chiều từ trờng bên trong ống dây hãy xác định :
a) Chiều dòng điện .
b) Cực Bắc và cực Nam của cuộn dây .
c) Nam châm và cuộn dây hút hay đẩy nhau ?
Câu 3 : Trong hình 1 .2 hình nào mô tả đúng phơng và chiều của
lực điện từ ?
A. (1) và (2). B. (2) và (3) .
C. (1) và (3). D. (1) ,(2) và (3).
Câu 4 :Hãy xác định chiều của lực từ ,dòng điện ,các cực của nam
châm còn thiếu trong hình sau :
Họ và tên Đề chẵn
Lớp
Đề Kiểm tra học kỳ i
môn vật lý
Phần 1 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu1 : Đặt vào 2 đầu điện trở R 1 hiệu điện thế U = 12V thì cờng độ dòng điện
chạy qua điện trở là 1,5 A. Điện trở có giá trị là:
A : R
= 12
B: R
= 1,5
C: R
= 8
D : R
= 18
Câu 2: Một dây dẫn có điện trở 40
chịu dợc dòng điện lớn nhất có dòng điện lớn
nhất là 250 mA thì hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa 2 đầu dây dẫn là:
A: 1000V B: 100V C: 10 V D:
6,25V
Câu 3 : cho 2 điện trở R
1
= 20
chịu đợc dòng điện tối đa là 2A và R
2
= 40
chịu
đợc dòng điện tối đa là 1,5 A . Hiệu điện thế tối đa dặt vào 2 đầu R
1
nối tiếp R
2
là:
A: 80V B: 90V C: 120V
D: 210V
Câu4: hai điện trở R
1
= 15
song song với R
2
= 30
có cờng độ dòng điện chạy
qua là 1,2A . Hiệu điện thế của cả mạch là:
A:3V B: 6V C : 9V D:12V
Câu 5: : hai điện trở R
1
nối tiếp với R
2
= 4
, có hiệu điện thế là 2,5V thì cờng độ
dòng điện trong mạch là 0,25 A. Giá trị của R
1
là:
A: 8
B: 6
C: 4
D: 2
Câu6: Hai điện trở R
1
= 3R
2
mắc song song với nhau vào hiệu điện thé 6V thì cờng
độ trong mạch là 1,5A . Giá trị của R
1
A: 6
B: 16
C: 18
D: 1
Câu7 :Trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp câu phát biểu nào sau đây là
đúng
A.Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau .
B.Điện trở tơng đơng của mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
C.Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là nh nhau .
D.Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua mỗi điện
trở.
Câu 8: La bàn là dụng cụ để xác định :
A.Phơng hớng . B. Độ cao. C. Nhiệt độ D. Hớng gió thổi
Câu9: Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện ngời ta đặt dây dẫn bằng đồng:
A.Song song với kim nam châm. B.Tạo với kim nam châm 1 góc bất kì
C.Vuông góc với kim nam châm D.Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn
Câu10:Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây dẫn bằng đồng bọc cách điện hiện t-
ợng gì sẽ xảy ra:
A.Chúng luôn hút nhau . B.Chúng có thể hút hoặc đẩy tuỳ vị trí 2cực của
nam châm
C.Chúng luôn đẩy nhau . D.Chúng không tơng tác với nhau nếu trong ống dây
ko có dòng điên
chạy qua
Câu11: Nam châm điện là một ống dây có dòng điện chạy qua.Trong lòng ống dây
có 1 lõi bằng:
A: sắt non B: NiKen C: CoBan D:
Thép.
Câu 12:Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu:
A: la bàn B: Loa điện C: Rơ le điện từ D: Đi na mô xe đạp.
Câu13: Từ phổ là:
A:Lực từ tác dụng lên kim nam châm. B: Hình ảnh cụ thể về các đờng
sức từ
C:Các mạt sắt đợc rắc lên thanh nam châm. D: Từ trờng xuất hiện xung quanh
dòng điện.
Câu 14: Trên thanh nam châm vị trí hút sắt mạnh nhất là:
A: Phần giữa của thanh C: Cả 2 từ cực
B: Chỉ có từ cực Bắc D: ở mọi chỗ đều nh nhau.
II. bài tập tự luận:
Bài 1: cho mạch điện nh hình vẽ :Trong đó R
1
=20 ; R
2
=60 ; R
3
=80
R
4
=100 ; U
AB
=280V
a/Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch ?
b/Tính cờng độ dòng điện qua từng điện trở ?
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu từng điện trở ?
Câu 2 Ngời ta mắc 3 điện trở R
1
= 4
, R
2
= 6
, R
3
= 10
thành bộ rồi mắc
vào 2 điểm A, B có U
AB
= 4,8 V. Tính R và I trong mạch khi :
a) Các điện trở mắc nối tiếp
b) Các điện trở mắc song song
Họ và tên Đề lẻ
Lớp
Đề Kiểm tra học kỳ i
môn vật lý
Phần 1 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
Câu1 : Cờng độ dòng điện chạy qua dây dẫn:
A. có khi tăng, có khi giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
B. giảm khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng
C. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn
D. không thay đổi khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn.
Câu 2: Vật nào dới đây là vật cách điện:
A. đoạn ruột bút chì B. đoạn dây thiếc C.đoạn dây nhựa D. đoạn dây
nhôm
Câu 3 : Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm B. Oát C ampe D. Vôn
Câu 4 :Cho dòng điện chạy qua 2 đầu điện trở R
1
và R
2
=1,5 R
1
mắc nối tiếp với
nhau, U giữa 2 đầu R
1
là 3 vôn thì hiệu điện thế giữa 2 đầu R
2
là:
A. 2V B. 7,5 V C. 4,5 V D.3V
Câu 5 : Cho R
1
= 20
và R
2
= 30
mắc nối tiếp với nhau, điện trở R
1
chịu đợc I
tối đa là 0,25 A; điện trở R
2
chịu I tối đa là 400 mA.U tối đa đặt vào 2 đầu đoạn
mạch là
A. 9V B. 12V C. 12,5 V D. 5V
Câu 6: Cho R
1
// R
2
//R
3
có trị số lần lợt là 3
, 6
, 2
. R
tđ
của 3 điện trở này là
A. 9
B. 1
C. 8
D. 11
Câu7 :Trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp câu phát biểu nào sau đây là
đúng A.Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau .
B.Điện trở tơng đơng của mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
C.Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là nh nhau .
D.Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua mỗi điện
trở.
Câu 8: La bàn là dụng cụ để xác định :
A.Phơng hớng . B. Độ cao. C. Nhiệt độ D. Hớng gió thổi
Câu9: Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện ngời ta đặt dây dẫn bằng đồng:
A.Song song với kim nam châm. B.Tạo với kim nam châm 1 góc bất kì
C.Vuông góc với kim nam châm D.Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn
Câu10:Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây dẫn bằng đồng bọc cách điện hiện t-
ợng gì sẽ xảy ra:
A.Chúng luôn hút nhau . B.Chúng có thể hút hoặc đẩy tuỳ vị trí 2cực của nam
châm
C.Chúng luôn đẩy nhau . D.Chúng không tơng tác với nhau nếu trong ống dây
ko có dòng điên
chạy qua
Câu11: Nam châm điện là một ống dây có dòng điện chạy qua.Trong lòng ống dây
có 1 lõi bằng:
A: sắt non B: NiKen C: CoBan D:
Thép.
Câu 12:Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu:
A: la bàn B: Loa điện C: Rơ le điện từ D: Đi na mô xe đạp.
Câu13: Từ phổ là:
A:Lực từ tác dụng lên kim nam châm. B: Hình ảnh cụ thể về các đờng
sức từ
C:Các mạt sắt đợc rắc lên thanh nam châm. D: Từ trờng xuất hiện xung quanh
dòng điện.
Câu 14: Trên thanh nam châm vị trí hút sắt mạnh nhất là:
A: Phần giữa của thanh C: Cả 2 từ cực
B: Chỉ có từ cực Bắc D: ở mọi chỗ đều nh nhau.
II. bài tập tự luận:
Bài 1: cho mạch điện nh hình vẽ :Trong đó R
1
=2 ; R
2
=6 ; R
3
=8
R
4
=10 ; U
AB
=28V
a/Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch ?
b/Tính cờng độ dòng điện qua từng điện trở ?
c/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu từng điện trở ?
Câu 2 Ngời ta mắc 3 điện trở R
1
= 30
, R
2
= 60
, R
3
= 20
thành bộ rồi mắc
vào 2 điểm A, B có U
AB
= 5,5 V. Tính R và I trong mạch khi :
a) Các điện trở mắc nối tiếp
b) Các điện trở mắc song song
Đề Kiểm tra học kỳ i
môn vật lý 7
(tg 45p)
Họ và tên: Lớp
1, Khi ta đang nghe đài thì
A. Màng loa của đài bị nén B. Màng loa của đài bị bẹp
C. Màng loa của đài dao đọng D. Màng loa của đài bị căng ra
2, Số dao động trong 1 giây gọi là
A. Vận tốc của âm B. Tần số của âm
C.Biên độ của âm D.Độ cao của âm
3, Đơn vị đo tần số là
A. m/s B. Hz (héc) C. dB (đêxi ben) D.s (giây)
4, Âm phát ra càng cao khi
A. Độ to của âm càng lớn.
B. Thời gian để thực hiện 1 dao động càng lớn.
C. Tần số dao động càng tăng.
D. Vận tốc truyền âm càng lớn.
5, Trong 5 âm đầu của bài hát quốc cá: Đoàn quân Việt Nam đi âm nào cao
nhất.
Âm cao nhất là: .
6, Âm phát ra càng to khi
A. Nguồn âm có kích thớc càng lớn
B. Nguồn âm dao động càng mạnh
C. Nguồn âm dao động càng nhanh
D. Nguồn âm có khối lợng càng lớn.
7, Em đi xa dần khán đài có dàn nhạc đang biểu diễn. Tiếng nhạc mà em nghe đợc
A. Càng kéo dài B. Có vận tốc càng giảm
C. Có tần số càng giảm D.Có biên độ càng giảm
8, Hãy chọn câu đúng
A.Âm không thể truyền qua nớc
B. Âm không thể phản xạ
C.Âm không thể truyền nhanh hơn ánh sáng
D.Âm không thể truyền trong chân không.
9, Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi
A, Âm phản xạ đến tai trớc khi phát âm ra
B, Âm phản xạ và âm phát ra đến tai cùng 1 lúc
C, Âm phát ra đến tai trớc âm phản xạ trong khoảng thời gian nhất định.
D : Âm phát ra đến tai sau âm phản xạ.
10, Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt
A.Phẳng và sáng B.Nhẵn và cứng
C.Gồ ghề và mền D.Mấp mô và cứng.
11, Hãy chọn từ điền vào chỗ trống
Những vật liệu đợc dùng làm giảm tiếng ồn
là :
12, Nếu em hát trong phòng rộng và trong phòng hẹp thì nơi nào sẽ nghe rõ hơn.
Giải thích tại sao?
13. Một công trờng xây dựng nằm giữa khu dân c mà em đang sống . Hãy đề ra 4
biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn do công trờng gây lên.
Đề Kiểm tra 8 tuần học kì i vật lý 8
(đề chẵn)
(thời gian:45p)
Họ và tên Lớp
A. Trắc nghiệm (10đ)
Câu1 : Chuyển động cơ học là
A : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đứng yên khác.
B : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đang chuyển động.
C : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác.
D : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với nhiều vật khác.
Câu2 : Một ngời đi xe đạp trong 90 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đờng đi đợc
là
A : 135km B : 1350km C : 225km D :22,5km
Câu3 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A :Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo
thời gian
B : Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian.
C : Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
D : Chuyển động và đứng yên có tính tơng đối tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm
mốc.
Câu 4 :Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
A : m/h và km/s B : m/s và km/s C : cm/s và km/h D : m/s và km/h
Câu5 : Trọng lực của 1 vật có
A :phơng nằm ngang chiều từ phải qua trái B :phơng thẳng đứng chiều từ dới lên
trên.
C :phơng nằm ngang chiều từ trái qua phải. D :phơng thẳng đứng chiều từ trên
xuống dới.
Câu 6 : Một quyển sách nặng 400g đặt trên mặt bàn có trọng lợng bằng
A : 400N B :4000N C : 4N D : 40N
Câu 7 : Hai lực cân bằng là hai lực
A : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , ngợc chiều và khác độ lớn.
B : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , ngợc chiều và cùng độ lớn.
C : đặt lên 2 vật khác nhau, cùng phơng , ngơc chiều và cùng độ lớn.
D : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , cùng chiều và cùng độ lớn.
Câu8 : Chọn câu sai
A : Ô tô dừng lại đột ngột hành khách lao ngời về phía trớc
B : Ô tô rẽ phải hành khách ngả về phía tay phải
C : Khi bị trợt chân đầu lao về phía trớc.
D : Ô tô rẽ trái hành khách ngả về phía tay phảái
Cau9 :Chọn câu đúng nhất trong các câu sau
A : Lực ma sát trợt sinh ra khi 1 vật trợt trên bề mặt của 1 vật khác.
B : Lực ma sát lăn sinh ra khi 1 vật lăn trên bề mặt của 1 vật khác.
C : Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị trợt khi vật bị tác dụng của 1 lực khác.
D : Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu10 : Ao nhà em sâu 1,5m , biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m
3
. áp suất ở
đáy ao và tại 1 điểm cách đáy ao 0,5m lần lợt là :
A 10000Pa ;15000Pa B 15000Pa ; 50 C 15000Pa ;10000Pa
D 15000Pa ;5000Pa
B. Tự Luận(10đ)
Bài1: Một chiếc xe xuống dốc đài 150 m hết 25 s , sau đó lăn tiếp một đoạn
đờng nằm ngang dài 50 m hết 20 s rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng
đó ?
Bài 2 : Biểu diễn những lực sau đây.
a. Trọng lực của 1 vật có khối lợng 10 kg (tỷ xích 1cm ứng với 20N)
b. Lực kéo 20000N theo phơng nằm ngang và có chiều từ phải sang trái (tỷ xích 1cm
ứng với 5000N)
c. Lực kéo 1000N theo phơng tạo với phơng nằm ngang 1 góc 30
0
và có chiều từ d-
ới lên trên (tỷ xích 1cm ứng với 400N)
Đề Kiểm tra 8 tuần học kì i vật lý 8
(đề lẻ)
(thời gian:45p)
Họ và tên Lớp
C. Trắc nghiệm (10đ)
Câu1 : Chuyển động cơ học là
A : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đứng yên khác.
B : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đang chuyển động.
C : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác.
D : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với nhiều vật khác.
Câu2 : Một ngời đi xe đạp trong 90 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đờng đi đợc
là
A : 135km B : 1350km C : 225km D :22,5km
Câu3 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A :Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo
thời gian
B : Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo
thời gian.
C : Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
D : Chuyển động và đứng yên có tính tơng đối tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm
mốc.
Câu 4 :Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
A : m/h và km/s B : m/s và km/s C : cm/s và km/h D : m/s và km/h
Câu5 : Trọng lực của 1 vật có
A :phơng nằm ngang chiều từ phải qua trái B :phơng thẳng đứng chiều từ dới lên
trên.
C :phơng nằm ngang chiều từ trái qua phải. D :phơng thẳng đứng chiều từ trên
xuống dới.
Câu 6 : Một quyển sách nặng 400g đặt trên mặt bàn có trọng lợng bằng
A : 400N B :4000N C : 4N D : 40N
Câu 7 : Hai lực cân bằng là hai lực
A : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , ngợc chiều và khác độ lớn.
B : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , ngợc chiều và cùng độ lớn.
C : đặt lên 2 vật khác nhau, cùng phơng , ngơc chiều và cùng độ lớn.
D : cùng đặt lên 1 vật , cùng phơng , cùng chiều và cùng độ lớn.
Câu8 : Chọn câu sai
A : Ô tô dừng lại đột ngột hành khách lao ngời về phía trớc
B : Ô tô rẽ phải hành khách ngả về phía tay phải
C : Khi bị trợt chân đầu lao về phía trớc.
D : Ô tô rẽ trái hành khách ngả về phía tay phảái
Cau9 :Chọn câu đúng nhất trong các câu sau
A : Lực ma sát trợt sinh ra khi 1 vật trợt trên bề mặt của 1 vật khác.
B : Lực ma sát lăn sinh ra khi 1 vật lăn trên bề mặt của 1 vật khác.
C : Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị trợt khi vật bị tác dụng của 1 lực khác.
D : Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu10 : Ao nhà em sâu 1,5m , biết trọng lợng riêng của nớc là 10000N/m
3
. áp suất ở
đáy ao và tại 1 điểm cách đáy ao 0,5m lần lợt là :
A 10000Pa ;15000Pa B 15000Pa ; 50 C 15000Pa ;10000Pa
D 15000Pa ;5000Pa
D. Tự Luận(10đ)
Bài1: Một chiếc xe xuống dốc đài 300 m hết 50 s , sau đó lăn tiếp một đoạn
đờng nằm ngang dài 150 m hết 40 s rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng
đó ?
Bài 2 : Biểu diễn những lực sau đây.
a. Trọng lựợng của 1 vật có khối lợng 15 kg (tỷ xích 1cm ứng với 30N)
b. Lực kéo 2000N theo phơng nằm ngang và có chiều từ phải sang trái (tỷ xích 1cm
ứng với 500N)
c. Lực kéo 10000N theo phơng tạo với phơng nằm ngang 1 góc 30
0
và có chiều từ
dới lên trên (tỷ xích 1cm ứng với 4000N)
Phòng GD-ĐT nam trực Đề Kiểm tra 8 tuần học kì i vật lý 6
Trờng THCS nam toàn (thời gian:45p)
Họ và tên Lớp
A. Trắc nghiệm (4đ)
Câu 1 : Giới hạn đo của một thớc là :
A : Độ dài lớn nhất có thể đo đợc bằng thớc đó
B : Là độ dài của cái thớc
C :Là khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vạch chia trên thớc
D : Là độ chia nhỏ nhất có thể đo đợc bằng thớc đó
Câu 2: Một học sinh đá vào quả bóng .Hiện tợng xảy ra với quả bóng là
A: Quả bóng bị biến dạng
B: Chuyển động của quả bóng bị biến đổi
C: Quả bóng bị biến dạng đồng thời chuyển động của quả bóng bị biến
đổi
D: Không có sự biến đổi nào.
Câu3: Đo thể tích của 1 vật rắn không thấm nớc ta có thể dùng:
A: bình chia độ C: bình chia độ và bình tràn
B: bình tràn D: dùng cân và bình chia độ và bình
tràn
Câu4 : hai lực cân bằng là 2 lực
A : mạnh nh nhau , cùng phơng và cùng chiều
B : mạnh nh nhau , không cùng phơng và ngợc chiều
C : không mạnh nh nhau , cùng phơng và ngợc chiều
D : mạnh nh nhau , cùng phơng và ngợc chiều
Câu5: Điền từ hoặc cụm từ thích hớp vào chỗ trống sau:
- Lực mà B tác dụng lên vật A có thể làm .vật A hoặc
làm.vật A. Hai kết quả này có thể xảy ra đồng
thời.
- Ước lợng độ dài cần đo để chọn thớc có .và. thích hợp. Đặt
thớc và mắt nhìn đúng cách. Ghi và đọc kết quả đúng quy định.
B. Tự luận (6đ)
Bài 1 : Trên vỏ túi đờng có ghi 1 kg con số ghi đó cho biết điều gì ? Đo
khối lợng bằng dụng cụ nào ?
Bài 2 : Đổi các đơn vị đo sau
150 mm = . m 1,2 m = . cm
9 kg = g 1,45 tấn = kg
16 yến =.mg 3 tạ = g.
Bài 3 : Vật chịu tác dụng của 2 lực cân bằng sẽ nh thế nào ? Hai lực nh thế
nào là 2 lực cân bằng .
Họ và tên :. Đề chẵn
Lớp:
Kiểm tra học kì I
Môn :Vật lí 6
I.Trắc nghiệm.(7đ)
Câu1(0,5d):Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật nào dới
đây:
A.Một gói bông C.Một cái kim
B.Một bát gạo D.Một hòn đá
Câu 2(0,5đ): Khi lò xo bị biến dạng ,chọn đáp án đúng:
A.Biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn .
B.Biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn
C.Biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ .
D.Biến dạng tăng lên thì lực đàn hồi giảm đi.
Câu 3: Đánh dấu X vào vật không có tính đàn hồi (2đ)
a.Một cục tẩy e.Một cây nến
b. Một quả bóng bay . g.Một sợi dây cao su
c.Một tờ giấy. h.Một lò xo lá tròn
d.Một cây nến. f.Một cục phấn.
Câu4 :Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống :(2đ)
a.Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là
b.7800Kg/m
3
là của sắt.
c. Muốn đẩy một chiếc xe máy từ vỉa hè lên nền nhà cao 0,5m thì phải
dùng
d.Mặt phẳng nghiêng ,đòn bẩy ,ròng rọc đều gọi chung là
Câu 5.Chỉ ra chỗ sai và chữa lại cho đúng (2đ)
a. Muốn đo độ dài cạnh bàn thì phải dùng cân
b. Muốn đo khối lợng túi kẹo thì phải dùng lực kế
c.Muốn đo thể tích hòn đá thì phải dùng thớc.
d.Muốn đo trọng lợng của một quyển sách thì phải dùng bình chia độ
II.Tự luận(3đ).
Bài 1:Một hộp sữa Ông Thọ có khối lợng 500g và có thể tích 320cm
3
.Hãy
tính khối lợng riêng và trọng lợng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m
3
và N/m
3.
.
Bài 2:Vì sao đờng đi lên núi lại ngoằn nghèo?
Họ và tên :. Đề lẻ
Lớp:
Kiểm tra học kì I
Môn :Vật lí 6
I.Trắc nghiệm.(7đ)
Câu1(0,5d):Có thể dùng bình chia độ và bình tràn để đo thể tích vật nào dới
đây:
A.Một hòn đá C.Một cái kim
B.Một bát gạo D.Một viên phấn
Câu 2(0,5đ): Khi lò xo bị biến dạng ,chọn đáp án đúng:
A.Biến dạng càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ .
B.Biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ
C.Biến dạng càng nhỏ thì lực đàn hồi càng lớn.
D.Biến dạng tăng lên thì lực đàn hồi giảm đi.
Câu 3: Đánh dấu X vào vật có tính đàn hồi (2đ)
a.Một cục tẩy e.Một cây nến
b. Một quả bóng bay . g.Một sợi dây cao su
c.Một tờ giấy. h.Một lò xo lá tròn
d.Một cây nến. f.Một cục phấn.
Câu4 :Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống :(2đ)
a.Lực hút của Trái Đất lên các vật gọi là
b.78000N/m
3
là của sắt.
c. Muốn đa một bao ximăng từ dới đất lên tầng 4 thì phải
dùng
d.Mặt phẳng nghiêng ,đòn bẩy ,ròng rọc đều gọi chung là
Câu 5.Chỉ ra chỗ sai và chữa lại cho đúng (2đ)
c. Muốn đo độ dài cạnh bàn thì phải dùng cân
d. Muốn đo khối lợng túi kẹo thì phải dùng lực kế
c.Muốn đo thể tích hòn đá thì phải dùng thớc.
d.Muốn đo trọng lợng của một quyển sách thì phải dùng bình chia độ
II.Tự luận(3đ).
Bài 1:Một hộp sữa Ông Thọ có khối lợng 800g và có thể tích 420cm
3
.Hãy
tính khối lợng riêng và trọng lợng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m
3
và N/m
3.
.
Bài 2:Vì sao đờng đi lên núi lại ngoằn nghèo?
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 9
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 60 phút)
Họ và tên:
Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Đặt một nam châm điện nằm yên trớc cuộn dây kín .Có hiện tợng gì xảy ra trong cuộn dây
kín khi đóng và ngắt mạch của nam châm điện liên tục ?
A.Không có hiện tợng gì .
B.Xuất hiện dòng điện cảm ứng không đổi chiều .
C.Xuất hiện dòng điện cảm ứng luôn đổi chiều.
D.Cả A,B và C đều đúng.
Câu 2:Trờng hợp nào sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng ?
A. Khung dây kín chuyển động quay trong từ trờng đều.
B. Khung dây kín chuyển động tịnh tiến trong từ trờng đều mặt phẳng khung dây luôn song
song với đờng sức từ.
C. Khung dây kín tiến đến gần một nam châm chữ U
D. Khung dây kín đến gần một nam châm thẳng.
Câu 3: Nếu cho dòng điện xoay chiều qua đèn LED thì:
A.Đèn hoàn toàn không sáng . B.Đèn sáng nhấp nháy
C.Đèn sẽ bị cháy D.Đèn sẽ đổi màu so với khi dùng điện một chiều
Câu 4 : Cách nào sau đây không thể tạo ra dòng điện xoay chiều :
A.Cho khung dây kín quay đều trong từ truờng đều .
B. Cho từ trờng biến đổi liên tục về độ lớn và chiều qua một khung dây.
C.Cho một đoạn dây dẫn quay đều trong từ trờng đều
D.Cho từ trờng quay đều trong một khung dây kín nằm yên.
Câu5 :Để giảm công suất hao phí trên đờng dây tải điện ngời ta thờng dùng các biện pháp nào sau
đây :
A.Tăng hiệu điện thế trớc khi truyền tải điện.
B. Tăng hiệu điện thế tại nơi tiêu thụ điện
C.Tăng hiệu điện thế của máy phát điện .
D.Tăng công suất của máy phát điện .
Câu 6 :Nếu tăng hiệu điện thế lên 10 lần thì công suất hao phí trên đờng dây :
A.Giảm 10 lần B.Giảm 100 lần
C.Giảm 1000 lần D.Giảm 10000 lần
Câu7 : Trong hiện tợng khúc xạ ánh sáng ta có :
A : Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới.
B : Tia khúc xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới.
C : Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng phân cách của 2 môi trờng.
D : Tia khúc xạ nằm bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.
Câu8 : ảnh của vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ là ảnh nào dới đây?
A: ảnh thật, cùng chiều vật B: ảnh ảo, cùng chiều vật
C: ảnh thật, ngợc chiều vật D : ảnh ảo, ngợc chiều vật
Câu9 : đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm.
Có thể thu đợc ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính là bao nhiêu?
A : 8cm B: 12cm C: 16cm D: 48cm.
Câu10 : Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảnh cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu
kính nào dới đây có thể làm kính cận thị?
A: Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
B: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
C: Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
D: Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
Phần II .Tự luận (5đ)
Câu1: Cho( R1 ntR2 )// với R3 ,Biết R1 =2/3 R2và R3=15ôm. UAB=36V
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó.
b, Tìm cờng độ dòng điện mạch chính và U giữa 2 đầu các điện trở R1 vàR2
Câu2 :Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm,
điểm A cách thấu kính một khoảng d=5cm ; h=2,5cm.
A, Dựng ảnh A B của AB tạo bởi thấu kính trên.
B, Tính chiều cao h của ảnh và khoảng cách d từ ảnh tới quang tâm.
Phòng GD-ĐT Mỹ Lộc
Trờng THCS Mỹ Hà
đề khảo sát học sinh lớp 9 năm học 2008-2009
(thời gian 60 phút)
Phần I : Trắc nghiệm (5đ)
Câu1 :Hiện tợng cảm ứng điện từ xuất hiện trong trờng hợp nào dới đây?
A: Một cuộn dây dẫn kín nằm cạnh một thanh nam châm.
B: Nối 2 cực của một thanh nam châm với 2 đầu của một cuộn dây dẫn.
C: Đa một cực của một cối pin con thỏ từ nhoài vào trong một cuộn dây dẫn
kín.
D: Cho thanh nam châm rơi từ ngoài vào trong lòng một cuộn dây dẫn kín.
Câu2 :Số đờng sức từ xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín thay đổi thế nào
khi kéo thanh nam châm ra xa cuộn dây ?
A.Tăng dần B.Không thay đổi
C. Giảm dần D.Không xác định đợc
Câu 3 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện :
A.Đổi chiều liên tục không theo chu kì
B.Luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì
C.Lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngợc lại
D.Cả A và C
Câu 4 : Muốn biết vùng không gian nào đó có từ trờng không ta làm nh thế
nào ?
A.Dùng thanh sắt treo bằng một sợi dây
B. Dùng thanh nam châm treo bằng một sợi dây .
C.Làm nóng vùng không gian đó
D.Đa một quả pin vào không gian đó .
Câu5: Trờng hợp nào dới đây có sự trộn các ánh sáng màu:
A: Khi chiếu một chùm ánh sáng lục lên một tấm bìa màu dổ.
B : Khi chiếu đồng thời một chùm ánh sáng lục và một chùm ánh sáng
đỏ vào 1 vị trí trên tờ giấy trắng.
C : Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng qua 1 tấm kính lọc màu lục sau
đó qua kính lọc màu đỏ.
D : Khi chiếu một chùm ánh sáng lục qua một tấm kính lọc màu đỏ.
Câu6: Một tờ giấy màu vàng đợc chiếu sáng bằng một bóng đèn điện dây tóc
. Nừu nhìn tờ giấy đó qua 2 tấm kính lọc màu đỏ và màu vàng chồng lên
nhau thì ta thấy tờ giấy màu gì?
A : Vàng B : Đỏ
C : Lam D : Đen
Câu7: Trong trờng hợp nào dới đây , chùm sáng trắng kghông bị phân tích
thành các chùm sáng có màu khác nhau?
A: Cho chùm sáng trắng đi qua 1 lăng kính.
B: : Cho chùm sáng trắng phản xạ trên mặt ghi âm của đĩa CD.
C: : Cho chùm sáng trắng phản xạ trên 1 gơng phẳng.
D: : Cho chùm sáng trắng chiếu vào các váng dầu , mỡ hay bong bóng xà
phòng.
Câu8: đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 16cm. Có thể thu đợc ảnh bằng vật tạo bởi thấu kính này khi đặt
vật cách thấu kính là bao nhiêu?
A : 48cm B : 12cm C : 16cm D : 48cm.
Câu9 : Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảnh cách từ mắt đến điểm cực
viễn của mắt. Thấu kính nào dới đây có thể làm kính cận thị?
A: Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm B: Thấu kính hội tụ có tiêu cự
40cm
C: Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D: Thấu kính hội tụ có tiêu cự
5cm
Câu10: Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hoá dạng năng lợng
nào dới đây?
A: Cơ năng thành nhiệt năng. B: Điện năng thành hoá năng.
C: Nhiệt năng thành điện năng. D: Điện năng thành cơ năng.
Phần II. Bài tập tự luận(5đ)
Bài 1: Một đờng dây tải điện đợc đặt một máy tăng thế với các cuộn dây có
số vòng là 500 vòng và 11000 vòng .Hiệu điện thế đặt vào cuộn dây cuộn
dây sơ cấp của máy tăng thế là 1000V , công suất tải điện đi là 110000W.
1. Tính hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
2. Tính công suất hao phí trên đờng dây tải điện biết rằng điện trở tổng
cộng của đờng dây này là 100
.
Bài 2 :Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội tụ
có tiêu cự f =20cm, điểm A cách thấu kính một khoảng d=30cm ; h=5cm.
1. Dựng ảnh A B của AB tạo bởi thấu kính trên.
2. Tính chiều cao h của ảnh và khoảng cách d từ ảnh tới quang tâm.
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 9
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu1 : Đặt vào 2 đầu điện trở R 1 hiệu điện thế U = 12V thì cờng độ dòng điện chạy qua điện trở
là 1,5 A. Điện trở có giá trị là:
A : R
= 12
B: R
= 1,5
C: R
= 8
D : R
= 18
Câu 2: Một dây dẫn có điện trở 40
chịu dợc dòng điện lớn nhất có dòng điện lớn nhất là 250
mA thì hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa 2 đầu dây dẫn là:
A: 1000V B: 100V C: 10 V D: 6,25V
Câu 3 : cho 2 điện trở R
1
= 20
chịu đợc dòng điện tối đa là 2A và R
2
= 40
chịu đợc dòng điện
tối đa là 1,5 A . Hiệu điện thế tối đa dặt vào 2 đầu R
1
nối tiếp R
2
là:
A: 80V B: 90V C: 120V D: 210V
Câu4: hai điện trở R
1
= 15
song song với R
2
= 30
có cờng độ dòng điện chạy qua là 1,2A .
Hiệu điện thế của cả mạch là:
A:3V B: 6V C : 9V D:12V
Câu 5: : hai điện trở R
1
nối tiếp với R
2
= 4
, có hiệu điện thế là 2,5V thì cờng độ dòng điện trong
mạch là 0,25 A. Giá trị của R
1
là:
A: 8
B: 6
C: 4
D: 2
Câu6: Hai điện trở R
1
= 3R
2
mắc song song với nhau vào hiệu điện thé 6V thì cờng độ trong mạch
là 1,5A . Giá trị của R
1
A: 6
B: 16
C: 18
D: 1
Câu7 :Trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp câu phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau .
B.Điện trở tơng đơng của mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
C.Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là nh nhau .
D.Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 8: La bàn là dụng cụ để xác định :
A.Phơng hớng . B. Độ cao. C. Nhiệt độ D. Hớng gió thổi
Câu9: Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện ngời ta đặt dây dẫn bằng đồng:
A.Song song với kim nam châm. B.Tạo với kim nam châm 1 góc bất kì
C.Vuông góc với kim nam châm D.Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn
Câu10:Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây dẫn bằng đồng bọc cách điện hiện tợng gì sẽ xảy ra:
A.Chúng luôn hút nhau . B.Chúng có thể hút hoặc đẩy tuỳ vị trí 2cực của nam châm
C.Chúng luôn đẩy nhau . D.Chúng không tơng tác với nhau nếu trong ống dây ko
có dòng điên chạy qua
Câu11: Nam châm điện là một ống dây có dòng điện chạy qua.Trong lòng ống dây có 1 lõi bằng:
A: sắt non B: NiKen C: CoBan D: Thép.
Câu 12:Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu:
A: la bàn B: Loa điện C: Rơ le điện từ D: Đi na mô xe đạp.
Câu13: Từ phổ là:
A:Lực từ tác dụng lên kim nam châm. B: Hình ảnh cụ thể về các đờng sức từ
C:Các mạt sắt đợc rắc lên thanh nam châm. D: Từ trờng xuất hiện xung quanh dòng điện.
Câu 14: Trên thanh nam châm vị trí hút sắt mạnh nhất là:
A: Phần giữa của thanh C: Cả 2 từ cực
B: Chỉ có từ cực Bắc D: ở mọi chỗ đều nh nhau.
Phần II .Tự luận (5đ)
Câu1: Cho( R1 ntR2 )// với R3 ,Biết R1 =2/3 R2và R3=15
. UAB=36V
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó.
b, Tìm cờng độ dòng điện mạch chính và U giữa 2 đầu các điện trở R1 vàR2
Câu2 :Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm,
điểm A cách thấu kính một khoảng d=5cm ; h=2,5cm.
A, Dựng ảnh A B của AB tạo bởi thấu kính trên.
B, Tính chiều cao h của ảnh và khoảng cách d từ ảnh tới quang tâm.
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 7
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
A : Trắc nghiệm(5đ)
Câu1 :Chiếu 1 tia sáng lên mặt gơng ta thu đợc 1 tia phản xạ tạo với tia tơqí 1 góc 60
0
.Góc phản
xạ bằng
A : 60
0
B : 120
0
C : 30
0
D :
40
0
Câu2 : Đặt 1 vật trớc 1 gơng phẳng (a) , 1 gơng cầu lồi (b) và 1 gơng cầu lõm(c) Độ lớn của ảnh
tăng dần qua các gơng là :
A : a ; b ; c B : a ; c ; b C : b ; a ; c D : c ; a ; b
Câu3 : 4 vật a ;b ;c ;d đều mang điện. Biết b hút a và c ; c đẩy d . Phát biểu đúng l ;à :
A : a và c mang điện tích trái dấu B : a và c mang điện tích cùng
dấu
C: a và d mang điện tích cùng dấu D : a và d mang điện tích trái dấu
Câu4 Chọn câu trả lời đúng nhất
A : dòng điện là dòng các elẻctron dịch chuyển có hớng
B : dòng điện là dòng các điện tích dơng dịch chuyển có hớng
C : dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng
D : dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển
Câu 5 : Trong các vật sau vật nào không co các elẻcrôn tự do
A : 1 đoạn dây nhôm B : 1 đoạn dây vỏ điện C : 1 đoạn dây đồng C : 1 đoạn
dây thép
Câu6 : Dòng điện có mấy tác dụng :
A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu7 : Đơn vị của cờng độ dòng điện là :
A : A ; mA B : V và KV C : A và MA D : A và
V
Câu 8 : Cờng độ dòng điện qua bóng đèn dây tóc trong khoảng :
A : Từ 1mA đến 30mA B : Từ 0,5A đến 1A C : Từ 3A đến 5A D : Từ 0,1A
đến 1A
Câu9 : Một nguồn điện có số vôn ghi trên vỏ là 12V. Phải dùng vôn kế có giới hạn nào dới dây để
đo số vôn trên :
A :10V B : 13V C : 12,5V D :
11,5V
Câu10 : Dòng điện không có tác dụng nào dới đây :
A: hút các vụn giấy B: Làm quay kim nam châm C: Làm nóng dây dẫn D: làm tê liệt
thần kinh
B : Tự luận(5đ)
Bài 1 : Đổi đơn vị các giá trị sau :( 2đ)
3,5V = mV 7,125kV = V
2,75kV = mV 7290mV = V
3580mV = kV 2,145mA = A
0,257A = mA 3268mA = A
Bài 2 (3đ) : có 1 công tắc ; 1 nguồn điện ; 1 Ampekê ; 1 vônkê và các đoạn dây dẫn. Em hãy vẽ
mạch điện trong 2 trờng hợp sau :
1, Vôn kế đo hiệu điện thế ở 2 đầu bóng đèn
2. Vôn kế đo hiệu điện thế ở 2 nguồn điện
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 8
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
I, Trắc ngiệm (5đ)
Câu1 : Chuyển động cơ học là
A : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đứng yên khác.
B : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đang chuyển động.
C : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác.
D : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với nhiều vật khác.
Câu2 : Một ngời đi xe đạp trong 90 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đờng đi đợc là
A : 135km B : 1350km C : 225km D :22,5km
Câu3 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A :Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
B : Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
C : Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
D : Chuyển động và đứng yên có tính tơng đối tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm mốc.
Câu 4 :Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
A : m/h và km/s B : m/s và km/s C : cm/s và km/h D : m/s
và km/h
Câu5 : Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử phân tử
A : Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
B : Chuyển động không ngừng
C : Giữa các phân tử , nguyên tử có khoảng cách
D : chuyển động càng nhanh ,nhiệt độ của vật càng cao
Câu 6 : Nhiệt năng của 1 vật là :
A : động năng của vật B : tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C : động năng và thế năng của vật D : cả 3 đáp án trên
Câu 7 : Khả năng dẫn nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần là :
A : Thép , nhôm , đồng , bạc B : bạc ,đồng , nhôm ,thép
C : nhôm , đồng , bạc ,thép D : đồng nhôm thép bạc
Câu8 : Dộn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
A : Chỉ ở chất rắn và chất lỏng B : Chỉ ở chất rắn
C : Chỉ ở chất lỏng D : ở cả chất rắn ; lỏng và khí
II. Tự luận (5đ)
Bài1: Một chiếc xe lên dốc dài 200m hết 1phút và xuống dốc đài 300 m hết 40 s , sau đó lăn tiếp
một đoạn đờng nằm ngang dài 100 m hết 20 s rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng đó ?
Bài 2 : Thả 1 miếng nhôm nặng 2,5 Kg ở nhiệt độ 100
0
C vào 1 chậu đồng nặng 1 Kg đựng 3 lít
nớc ở 20
0
C . Tính nhiệt độ cuối cùng của hệ. ( biết nhiẹt dung riêng của đồng ,nhôm, nớc tơng ứng
là : 380 ;880 ; 4200 J/Kg.K)
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 9
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm (5đ)
Câu1 : Đặt vào 2 đầu điện trở R 1 hiệu điện thế U = 12V thì cờng độ dòng điện chạy qua điện trở
là 1,5 A. Điện trở có giá trị là:
A : R
= 12
B: R
= 1,5
C: R
= 8
D : R
= 18
Câu 2: Một dây dẫn có điện trở 40
chịu dợc dòng điện lớn nhất có dòng điện lớn nhất là 250
mA thì hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa 2 đầu dây dẫn là:
A: 1000V B: 100V C: 10 V D: 6,25V
Câu 3 : cho 2 điện trở R
1
= 20
chịu đợc dòng điện tối đa là 2A và R
2
= 40
chịu đợc dòng điện
tối đa là 1,5 A . Hiệu điện thế tối đa dặt vào 2 đầu R
1
nối tiếp R
2
là:
A: 80V B: 90V C: 120V D: 210V
Câu4: hai điện trở R
1
= 15
song song với R
2
= 30
có cờng độ dòng điện chạy qua là 1,2A .
Hiệu điện thế của cả mạch là:
A:3V B: 6V C : 9V D:12V
Câu 5: : hai điện trở R
1
nối tiếp với R
2
= 4
, có hiệu điện thế là 2,5V thì cờng độ dòng điện trong
mạch là 0,25 A. Giá trị của R
1
là:
A: 8
B: 6
C: 4
D: 2
Câu6: Hai điện trở R
1
= 3R
2
mắc song song với nhau vào hiệu điện thé 6V thì cờng độ trong mạch
là 1,5A . Giá trị của R
1
A: 6
B: 16
C: 18
D: 1
Câu7 :Trong đoạn mạch có các điện trở mắc nối tiếp câu phát biểu nào sau đây là đúng
A.Hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở bằng nhau .
B.Điện trở tơng đơng của mạch nhỏ hơn điện trở thành phần.
C.Cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở là nh nhau .
D.Cờng độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 8: La bàn là dụng cụ để xác định :
A.Phơng hớng . B. Độ cao. C. Nhiệt độ D. Hớng gió thổi
Câu9: Để phát hiện tác dụng từ của dòng điện ngời ta đặt dây dẫn bằng đồng:
A.Song song với kim nam châm. B.Tạo với kim nam châm 1 góc bất kì
C.Vuông góc với kim nam châm D.Tạo với kim nam châm 1 góc nhọn
Câu10:Khi đặt nam châm thẳng gần ống dây dẫn bằng đồng bọc cách điện hiện tợng gì sẽ xảy ra:
A.Chúng luôn hút nhau . B.Chúng có thể hút hoặc đẩy tuỳ vị trí 2cực của nam châm
C.Chúng luôn đẩy nhau . D.Chúng không tơng tác với nhau nếu trong ống dây ko
có dòng điên chạy qua
Câu11: Nam châm điện là một ống dây có dòng điện chạy qua.Trong lòng ống dây có 1 lõi bằng:
A: sắt non B: NiKen C: CoBan D: Thép.
Câu 12:Dụng cụ nào dới đây không có nam châm vĩnh cửu:
A: la bàn B: Loa điện C: Rơ le điện từ D: Đi na mô xe đạp.
Câu13: Từ phổ là:
A:Lực từ tác dụng lên kim nam châm. B: Hình ảnh cụ thể về các đờng sức từ
C:Các mạt sắt đợc rắc lên thanh nam châm. D: Từ trờng xuất hiện xung quanh dòng điện.
Câu 14: Trên thanh nam châm vị trí hút sắt mạnh nhất là:
A: Phần giữa của thanh C: Cả 2 từ cực
B: Chỉ có từ cực Bắc D: ở mọi chỗ đều nh nhau.
Phần II .Tự luận (5đ)
Câu1: Cho( R1 ntR2 )// với R3 ,Biết R1 =2/3 R2và R3=15
. UAB=36V
a, Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch đó.
b, Tìm cờng độ dòng điện mạch chính và U giữa 2 đầu các điện trở R1 vàR2
Câu2 :Vật sáng AB có độ cao h đợc đặt vuông góc trớc một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10cm,
điểm A cách thấu kính một khoảng d=5cm ; h=2,5cm.
A, Dựng ảnh A B của AB tạo bởi thấu kính trên.
B, Tính chiều cao h của ảnh và khoảng cách d từ ảnh tới quang tâm.
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 7
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
A : Trắc nghiệm(5đ)
Câu1 :Chiếu 1 tia sáng lên mặt gơng ta thu đợc 1 tia phản xạ tạo với tia tơqí 1 góc 60
0
.Góc phản
xạ bằng
A : 60
0
B : 120
0
C : 30
0
D :
40
0
Câu2 : Đặt 1 vật trớc 1 gơng phẳng (a) , 1 gơng cầu lồi (b) và 1 gơng cầu lõm(c) Độ lớn của ảnh
tăng dần qua các gơng là :
A : a ; b ; c B : a ; c ; b C : b ; a ; c D : c ; a ; b
Câu3 : 4 vật a ;b ;c ;d đều mang điện. Biết b hút a và c ; c đẩy d . Phát biểu đúng l ;à :
A : a và c mang điện tích trái dấu B : a và c mang điện tích cùng
dấu
C: a và d mang điện tích cùng dấu D : a và d mang điện tích trái dấu
Câu4 Chọn câu trả lời đúng nhất
A : dòng điện là dòng các elẻctron dịch chuyển có hớng
B : dòng điện là dòng các điện tích dơng dịch chuyển có hớng
C : dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hớng
D : dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển
Câu 5 : Trong các vật sau vật nào không co các elẻcrôn tự do
A : 1 đoạn dây nhôm B : 1 đoạn dây vỏ điện C : 1 đoạn dây đồng C : 1 đoạn
dây thép
Câu6 : Dòng điện có mấy tác dụng :
A : 3 B : 4 C : 5 D : 6
Câu7 : Đơn vị của cờng độ dòng điện là :
A : A ; mA B : V và KV C : A và MA D : A và
V
Câu 8 : Cờng độ dòng điện qua bóng đèn dây tóc trong khoảng :
A : Từ 1mA đến 30mA B : Từ 0,5A đến 1A C : Từ 3A đến 5A D : Từ 0,1A
đến 1A
Câu9 : Một nguồn điện có số vôn ghi trên vỏ là 12V. Phải dùng vôn kế có giới hạn nào dới dây để
đo số vôn trên :
A :10V B : 13V C : 12,5V D :
11,5V
Câu10 : Dòng điện không có tác dụng nào dới đây :
A: hút các vụn giấy B: Làm quay kim nam châm C: Làm nóng dây dẫn D: làm tê liệt
thần kinh
B : Tự luận(5đ)
Bài 1 : Đổi đơn vị các giá trị sau :( 2đ)
3,5V = mV 7,125kV = V
2,75kV = mV 7290mV = V
3580mV = kV 2,145mA = A
0,257A = mA 3268mA = A
Bài 2 (3đ) : có 1 công tắc ; 1 nguồn điện ; 1 Ampekê ; 1 vônkê và các đoạn dây dẫn. Em hãy vẽ
mạch điện trong 2 trờng hợp sau :
1, Vôn kế đo hiệu điện thế ở 2 đầu bóng đèn
2. Vôn kế đo hiệu điện thế ở 2 nguồn điện
Phòng GD-ĐT Nam Trực Đề khảo sát học kỳ iii môn vật lý 8
Trờng THCS Nam Toàn (thời gian 45 phút)
Họ và tên:
Lớp:
I, Trắc ngiệm (5đ)
Câu1 : Chuyển động cơ học là
A : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đứng yên khác.
B : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với 1 vật đang chuyển động.
C : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với vật khác.
D : Sự thay đổi vị trí của 1 vật theo thời gian so với nhiều vật khác.
Câu2 : Một ngời đi xe đạp trong 90 phút với vận tốc là 15 km/h. Quãng đờng đi đợc là
A : 135km B : 1350km C : 225km D :22,5km
Câu3 : Chọn câu sai trong các câu sau :
A :Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
B : Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
C : Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
D : Chuyển động và đứng yên có tính tơng đối tuỳ thuộc vào vật đợc chọn làm mốc.
Câu 4 :Đơn vị hợp pháp của vận tốc là
A : m/h và km/s B : m/s và km/s C : cm/s và km/h D : m/s
và km/h
Câu5 : Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử phân tử
A : Có lúc chuyển động , có lúc đứng yên
B : Chuyển động không ngừng
C : Giữa các phân tử , nguyên tử có khoảng cách
D : chuyển động càng nhanh ,nhiệt độ của vật càng cao
Câu 6 : Nhiệt năng của 1 vật là :
A : động năng của vật B : tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật
C : động năng và thế năng của vật D : cả 3 đáp án trên
Câu 7 : Khả năng dẫn nhiệt của các chất theo thứ tự tăng dần là :
A : Thép , nhôm , đồng , bạc B : bạc ,đồng , nhôm ,thép
C : nhôm , đồng , bạc ,thép D : đồng nhôm thép bạc
Câu8 : Dộn nhiệt là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra
A : Chỉ ở chất rắn và chất lỏng B : Chỉ ở chất rắn
C : Chỉ ở chất lỏng D : ở cả chất rắn ; lỏng và khí
II. Tự luận (5đ)
Bài1: Một chiếc xe lên dốc dài 200m hết 1phút và xuống dốc đài 300 m hết 40 s , sau đó lăn tiếp
một đoạn đờng nằm ngang dài 100 m hết 20 s rồi dừng hẳn.
Tính vận tốc trung bình của xe trên mỗi đoạn đờng và trên cả quãng đờng đó ?
Bài 2 : Thả 1 miếng nhôm nặng 2,5 Kg ở nhiệt độ 100
0
C vào 1 chậu đồng nặng 1 Kg đựng 3 lít
nớc ở 20
0
C . Tính nhiệt độ cuối cùng của hệ. ( biết nhiẹt dung riêng của đồng ,nhôm, nớc tơng ứng
là : 380 ;880 ; 4200 J/Kg.K)