Câu 1.Cô ban Co60 phóng xạ β
-
với chu kì bán rã T=5,27 năm và biến đổi thành Niken (Ni). Hỏi sau thời
gian bao lâu thì 75% khối lượng của một chất phóng xạ Co phân rã hết.
A. 6,5 năm B. 10,54 năm C. 4,25 năm D. 12,5 năm
Câu 2.P
0
210 là chất phóng xạ với chu kì bán rã là T=138 ngày. Sau thời gian bao lâu độ phóng xạ của nó
giảm đi 16 lần.
A. t=625 ngày B. t=552 ngày C. t=430 ngày D. t=376 ngày
Câu 3.Tỉ số đồng vị của U235 đối với U238 trong mỏ urani tự nhiên hiện nay bằng 0,0072, hỏi tỉ số đó
cách đây 2.10
9
năm là bao nhiêu, biết chu kì bán rã của U235 và U238 lần lượt bằng 7.10
8
năm và 44,7.10
8
năm
A. 3,74% B. 5% C. 20,5% D. 1,35%
Câu 4.Thori Th227 là phóng xạ anpha có chu kì bán rã 18,3 ngày, sản phẩm phóng xạ là radi (Ra). Khối
lượng radi sinh ra sau 36 giờ là:
A. 25,3.10
-3
mg B. 54,08.10
-3
mg C. 24,08.10
-3
mg D.4,08.10
-3
mg
Câu 5.Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4 lần. Hỏi sau 3 giờ độ phóng xạ của chất đó còn bao
nhiêu % so với lức đầu.
A. còn 20% B. còn 16,7% C. còn 12,5% D.còn 8,5%
Câu 6. Mẫu KCL có khối lượng 2,71g được tìm thấy trong một kho hoá chất là mọt chất phóng xạ có tốc
độ phân rã là 4490 phân rã trong một giây. Ta dùng phân rã phóng xạ này để đánh dấu nguyên tố ka li, đặc
biệt là K40, đồng vị chiếm 1,17% trong kali thông thường, phân tử khối của KCL là 74,9g/mol. Chu kì bán
rã của hạt nhân K40 là:
A. 13,1.10
9
năm B.1,13.10
9
năm C.23,1.10
9
năm D.Tất cả đều sai.
Câu 7. Au 200 là chất phóng xạ, lúc đầu có m
0
=3,7.10
-3
mg nguyên chất với độ phóng xạ H
0
=69,3C
i
. Chu
kì bán rã của A
u
.
A. 2 giờ 40 phút B.1 giờ 30 phút C.50 phút 10 giây D.48 giây.
Câu 8. Xét mẫu đồng Cu64 tinh khiết có độ phóng xạ ban đầu 10
5
Ci, biét hạt nhân phóng xạ Cu64 có chu
kì bán rã bằng 12,7 giờ. Khối lượng Cu64 bị phân rã trong khoảng thời gian 2 giờ kêt từ 14 giừo sau đó là:
A. 1,25 mg B.1125 mg C.1,25 g D.125 mg
Câu 9. I131 là chất phóng xạ có chu kì bán rã T=8 ngày đêm. Ban đầu một lượng chất phóng xạ trên có độ
phóng xạ H
0
=2.10
17
Bq. Sau thời gian t độ phóng xạ giảm đi 32 lần. Số hạt nhân con n sinh ra.
A. 1,93.10
23
hạt B.19.10
23
hạt C.1,93.10
13
hạtD.9,3.10
25
hạt
Câu 10. Mẫu than củi còn lại từ thời cổ đại có khối lượng 5g, có chứa C14 với độ phóng xạ bằng 63 phân
rã/phút. Cho biết một khúc cây còn sống có khối lượng 1g có độ phóng xạ bằng 15,3 phân rã/phút, chu kì
bán rã của C14 bằng 5730 năm. độ tuổi của mẫu than củi.
A. 2603 năm B. 603 năm C. 1605,3 năm D. 260 năm
Câu 11.Biết đồng vị phóng xạ C14 của cacbon có chu kì bán rã 5600 năm và trong cơ thể sống tỉ số giữa sô
hạt nhân cacbon C14 và C12 là hằng số và bằng r
0
=10
-12
. Sau khi cơ thể này chết, tỉ số này giảm đi vì số
hạt nhân C14 bị phân rã mà không được thay thế bởi sự hấp thụ. Trong mẫu xương động vật mới tìm thấy,
tỉ số trên chỉ còn bằng r=0,25.10
-12
. Động vật đã chết cách đây.
A.11200 năm B.1200 năm C.1200 năm D. 15200 năm
Câu 12.Pho tượng cổ bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,38 lần độ phóng xạ của một mẫu gỗ
tươi mới chặt có khối lượng bằng 2 lần khối lượng của pho tượng cổ này. Tuổi của pho tượng cổ
A.3218 năm B.2217,2 năm C.1217,4 năm D.227,2 năm
Câu 13.Chu kì bán rã của U238 là 4,5.10
9
năm. Số nguyên tử bị phân rã trong 1 năm của 1g U238 là:
A. 3,9.10
11
nguyên tử B. 2,9.10
10
nguyên tử C. 9.10
11
nguyên tử D. 3.10
14
nguyên tử
Câu14.Để đo chu kì bán rã củat chất phóng xạ, người ta cho máy đếm xung bắt đầu đếm từ thời điểm t
0
=0.
Đến thưòi điểm t
1
=2 giờ, máy đếm được n
1
xung, đến thưòi điểm t
2
=3t
1
, máy đếm được n
2
xung, với
n
2
=2,3n
1
. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này
A.2,31 giờ B.4,71 giờ C.6,29 giờ D.8,21 giờ
Câu 15. Hạt nhân Ra 226 có chu kì bán rã là 1570 năm phân rã một hạt α và hạt nhân X.Biết lúc đầu có
2,26 g rađi. Số hạt nhân X được tạo thành trong năm thứ 786.
A.2,1.10
20
hạt B.1,7.10
18
hạt C.10
20
hạt D.2.10
30
hạt
Câu 16. Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt
phóng xạ đã bị biến thành chất khác là A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
Câu 17. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
Câu 18. Hạt nhân
14
6
C phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6
nơtron.
Câu 19. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng
xạ đó là
A. 128t. B.
128
t
. C.
7
t
. D.
128
t.
Câu 20. Trong quá trình biến đổi
238
92
U thành
206
82
Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
Số lần phóng xạ α và β
-
lần
lượt là
A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
Câu 21. Trong phản ứng hạt nhân:
9
4
Be + α → X + n. Hạt nhân X là
A.
12
6
C. B.
16
8
O. C.
12
5
B. D.
14
6
C.
Câu 22. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z
X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
1
A
Z -
Y thì hạt nhân
A
Z
X đã phóng ra tia A. α. B. β
-
. C. β
+
. D. γ.
Câu 23. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường
mạnh.
C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số
phóng xạ.
Câu 24. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng
xạ đó phân rã thành chất khác? A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
Câu 25. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10
23
nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số
nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó là A. 3.10
23
nguyên tử. B. 6.10
23
nguyên tử. C. 12.10
23
nguyên tử. D.
48.10
23
nguyên tử.
Câu 26. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã
thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
Câu 27. Côban phóng xạ
60
27
Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với
khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
Câu 28. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 29 Số prôtôn trong 16 gam
16
8
O là (N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol)
A. 6,023.10
23
. B. 48,184.10
23
. C. 8,42.10
23
. D. 0.75.10
23
.
Câu 30. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử. C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
Câu 31 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β và γ ?
A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.
C. Có tác dụng lên phim ảnh. D . Có mang năng lượng.
Câu 32. Tìm độ phóng xạ của 1 gam
226
83
Ra. Biết chu kì bán rã của nó là 16622 năm (coi 1 năm là 365
ngày).
A. 0,976Ci. B. 0,796C. C. 0,697Ci. D. 0.769Ci.
Câu 33. Coban (
Co
60
27
) phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (Ni). Hỏi sau bao
lâu thì 75% khối lượng của một khối chất phóng xạ
Co
60
27
phân rã hết.
A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.