Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
Ngày soạn Tiết : 17
LUYỆN TẬP : &1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
I/ MỤC TIÊU :
• Kiến thức : Giúp học sinh :
+ Hiểu chính xác khái niệm hàm số và đồ thò của hàm số .
+ Hiểu khái niệm hàm số đồng biến, nghòch biến , hàm số chẵn, hàm số lẻ .
Biết được tính chất đối xứng của đồ thò chẵn, hàm số lẻ .
+ Hiểu các phép tònh tiến đồ thò song song với trục tọa độ .
• Kỹ năng : Khi cho hàm số bằng biểu thức học sinh cần
+ Biết cách tìm tập xác đònh của hàm số , tính giá trò của hàm số tại một
điểm cho trước thuộc tập xác đònh , biết kiểm tra một điểm có thuộc đồ thò
hàm số cho trước hay không .
+ Biết cách chứng minh hàm số đồng biến, nghòch biến, hàm số chẵn, hàm
số lẻ bằng đònh nghóa .
+ Biết cách tìm hàm số có đồ thò (G’) khi cho đồ thò (G) tònh tiến song song
với trục tọa độ .
• Thái độ :
+ Rèn luyện tính tỉ mỉ, chính xác khi vẽ đồ thò .
+ Thấy được ý nghóa của hàm số và đồ thò trong đời sống thực tế .
II/ CHUẨN BỊ :
+ GV: Bài giải , các bảng phụ vẽ biểu đồ
.
+ HS: SGK, chuẩn bò bài tập ở nhà : từ bài 7 đến 16 trang 45, 46 .
III. KIỂM TRA BÀI CŨõ : .
• Câu hỏi 1 : Tìm tập xác đònh của hàm số : y =
1
2
x
x
−
−
.
• Câu hỏi 2 : Xét sự biến thiên của hàm số y = x
3
+ 2x – 2 trên khoảng ( - ∞ ; - 1) .
• Câu hỏi 3 : Xét tính chẵn , lẻ của hàm số : y = | x + 2 | - | x – 2| .
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HĐ1 : Cũng cố kiến thức về hàm số :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
+ Phát biểu đònh nghóa
hàm số .
+ Từ đònh nghóa GV yêu
cầu các nhóm thảo luận
bài tập 7 và 8 .
+ Gọi 2 hs khá trả lời .
GV vẽ hình .
+ HS phát biểu :
“ một quy tắc cho
tương ứng mỗi số x
thuộc D với một và
chỉ một số y . “
Các nhóm thảo luận .
7. Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực
dương với căn bặc hai của nó , không
xác đònh một hàm số . Vì mỗi số thực
dương x có hai căn bậc hai
x±
.
8. Cho hs y = f(x) xác đònh trên tập D có
đồ thò (G) . Điểm A(a, 0) trên trục Ox .
Từ A dựng đường thẳng d cùng phương
trục tung Oy .
a) Nếu a ∈ d thì d và (G) có điểm chung
Nếu a
∉
d thì d và (G) k hông có điểm
chung.
b) d và đồ thò (G) có nhiều nhất một
điểm chung .
c) Đường tròn không thể là đồ thò của
Trang 5
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
một hàm số , vì một đường thẳng song
song Oy có thể cắt đường tròn tại hai
điểm phân biệt .
HĐ2 : Tìm tập xác đònh của hàm số :
Đ K để các hàm số sau
xác đònh :
y=1/P(x)
( )y P x=
xđ
1/ ( )y P x=
.
GV gọi HS TB ở c1c
nhóm lên bảng giải .
* Hàm số cho bởi hai
biểu thức .
+ Biểu thức một xác đònh
trên tập A.
+ Biểu hai một xác đònh
trên tập B.
Hàm số xác đònh trên tập
D = A∪ B .
Gọi HS yếu ở các nhóm
trả lời câu 10 / b) .
* M(x
0
; y
0
) ∈ (G) của hs y
= f(x) khi y
0
= f(x
0
) là
đảng thức đúng .
Gọi HS yếu ở các nhóm
trả lời câu 11.
HS trả lời :
P(x) ≠ 0.
P(x) ≥ 0
P(x) > 0
. HS lên bảng giải .
Các nhóm khác nhận
xét, đánh giá .
HS tìm tập xác đònh A,
B và D = A∪ B .
HS các nhóm trả lời
và giải thích .
HS các nhóm trả lời
và giải thích .
9) a) D= R \ { -3; 3 }
b) -1 ≠ x ≤ 0
c) ( - 2; 2}
d) [1; 2) ∪ ( 2; 3) ∪ (3; 4] .
10) a) D = [ -1 ; + ∞ )
b) f( - 1) = 6 ; f(0, 5) = 3; f(1) = 0
2 2
2 2
2 2
f
= − −
÷ ÷
÷ ÷
; f(2) =
3
11) Các điểm A, B, C không thuộc (G);
điểm D thuộc (G) .
HĐ3 : Khảo sát sự biến thiên của hàm số :
PP xét sự biến thiên của
hàm số :
GV gọi HS Khá _ Giỏi ở
các nhóm làm các bài tập
Câu 12 và 13 .
HS nhắc lại :
+∀ x
1
, x
2
∈ K ,x
1
≠ x
2
,
+ Tính tỷ số
T =
2 1
2 1
( ) ( )f x f x
x x
−
−
+ Nếu T > 0 => Hàm
số y = f(x) đồng biến
trên tập K
+ Nếu T < 0 => Hàm
số y = f(x) nghòch
biến trên tập K
+ các nhóm nhận xét
12) a) Hàm số y =
1
2x −
nghòch biến trên
mỗi khoảng ( - ∞; 2) và ( 2; + ∞) .
b) Hàm số y = x
2
- 6x + 5 nghòch biến
trên (∞; 3) và đồng biến trên ( 3; + ∞).
c) Hàm số y = x
2005
+ 1 đồng biến trên R
13) Hàm số y = 1/ x .
a) nghòch biến trên mỗi khoảng ( - ∞; 0)
và (0; + ∞) .
Trang 6
Trường THPT Tân Hiệp Tổ Toán – Tin
và đánh giá bài giải . b) Chứng minh khẳng đònh a) .
HĐ4 : Tính chẵn, lẻ của hàm số :
HS nêu pp xét tính chẵn
lẻ của hàm số :
CHÚ Ý :
+ Nếu D không là tập
đối xứng thì ∃ x ∈ D mà
–x
∉
D .
+ ∃ x ∈ D mà f( - x) ≠
f(x) và f( - x) ≠ - f(x) thì
f(x) là hs không chẵn
cũng không lẻ .
GV gọi hs TB- Khá ở các
nhóm lên bảng giải câu
14, câu 5 .
HS trả lời :
+ Tìm tập xác đònh D
của hàm số .
+ ∀ x ∈ D thì –x ∈ D
( Nếu D là tập đối
xứng thì ∀ x ∈ D thì
–x ∈ D )
+ Nếu f( - x) = f(x) thì
hs y = f(x) là hàm số
chẵn trên tập D .
+ Nếu f( - x) = - f(x)
thì hs y = f(x) là hàm
số lẻ trên tập D .
14) Nếu hàm số f(x) là chẵn ( hay lẻ) thì
tập xác đònhcủa nó là tập đối xứng .
Hàm số y =
x
có tập xác đònh
[ 0 ; + ∞) không phải là tập đối xứng ,
nên hs này không phải là hs chẵn, không
phải là hs lẻ .
BT 5 – trang 45
a) y = x
4
- 3x
2
+ 1 là hs chẵn .
b) y = -2x
3
+ x là hàm số lẻ .
c) y = | x + 2| - | x – 2 | hàm số lẻ
d) y = | 2x + 1| - | 2x – 1 | là hàm số
chẵn
HĐ5 : Tònh tiến đồ thò
+ GV cho các nhóm thảo
luận câu 15 , 5 phút .
Gọi đại diện nhóm lên
ghi kết quả
+ GV cho các nhóm thảo
luận câu 16 , 7 phút .
Gọi đại diện nhóm lên
ghi kết quả ( chọn HS
khá, giỏi )
HS phân tích
y = 2x – 3 = f(x) – 3
= 2( x – 3/2)
2 1
1
3 3
x
y
x x
− +
= + =
+ +
.
15) Cho (d) y = 2x và (d’) : y = 2x – 3
a) Tònh tiến (d) xuống dưới 3 đơn vò
b) Tònh tiến (d) sang phải 1, 5 đơn vò .
16) Cho hàm số y f(x) = -2/ x (H) .
a) Tònh tiến (H) lên trên 1 đơn vò :ta
được hs
2 2
1
x
y
x x
− −
= + =
.
b) Tònh tiến (H) sang trái 3 đơn vò :ta
được hs
2
3
y
x
−
=
+
.
c) Tònh tiến (H) lên trên 1 đơn vò sau đó
tònh tiến sang trái 3 đơn vò :ta được hs
2 1
1
3 3
x
y
x x
− +
= + =
+ +
.
V : CŨNG CỐ :
. Tập xác đònh của hàm số .
+ Sự đồng biến, nghòch biến của hàm số .
+ Tính chẵn , lẻ của hàm số .
+ Tònh tiến đồ thò song song với các trục tọa độ .
VI: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
+ Đọc và chuẩn bò bài &2 HÀM SỐ BẬC NHẤT trang 48, 49, 50 SGK .
+ Bài tập làm thêm : 2. 1 đến 2.13 trang 29, 30 Sách bài tập Đại số 10 nâng cao .
Trang 7