Câu hỏi thi trắc nghiệm môn excel
Hình 1
Câu 1 (Hình1)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tổng = Toán + Văn +
Anh (Tính tại ô H2):
a) = SUM(E2:G2)
b) = SUM($E$2:$G$2)
c) = E1 + F1 + G1
d) = $E$1 + $F$1 + $G$1
Câu 2 (Hình1)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tổng = Toán + Văn +
Anh (Tính tại ô H2):
a) = E2 + F2 + G2
b) = SUM($E$2:$G$2)
c) = $E$2 + $F$2 + $G$2
d) = SUM(E1:G1)
Câu 3 (Hình1)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Kết quả = Đỗ nếu
Tổng >= 20, ngợc lại Kết quả = Trợt (Tính tại ô I2) .
a) = IF(H2 >= 20, Đỗ, Trợt)
b) = IF($H$2 >= 20, Đỗ, Trợt)
c) = SUMIF(H2 >= 20, Đỗ, Trợt)
d) = COUNTIF(H2 >= 20, Đỗ, Trợt)
Câu 4: (Hình1)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Kết quả. Nếu KV = 1
và Tổng >= 20, nếu KV =2 và Tổng >=21, nếu KV = 3 và Tổng >=22 thì Kết
quả = Đỗ. Tất cả các trờng hợp khác Kết quả = Trợt.
a) = IF(OR(AND(D2 = 1, H2 >= 20), AND(D2 = 2, H2 >= 21), AND(D2
= 1, H2 >= 20)), Đỗ, Trợt)
b) = IF(AND(D2 = 1, H2 >= 20), AND(D2 = 2, H2 >= 21), AND(D2 = 1,
H2 >= 20), Đỗ, Trợt)
c) = IF(D2 = 1 AND H2 >= 20, Đỗ, IF(D2 = 1 AND H2 >= 20, Đỗ,
IF(D2 = 1 AND H2 >= 20, Đỗ, Trợt)))
d) = IF(OR(D2 = 1, H2 >= 20) OR (D2 = 2, H2 >= 21) OR (D2 = 1, H2
>= 20)), Đỗ, Trợt)
Câu 5 (Hình 1)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Học bổng theo 3 mức
- Học bổng = 250000 nếu Tổng >= 27
- Học bổng = 180000 nếu Tổng thuộc khoảng [25, 27)
- Học bổng = 150000 nếu Tổng thuộc khoảng [23, 25)
a) = IF(H2 >= 27, 250000, IF(H2 >= 25, 180000, IF(H2 >= 23, 150000,
0)))
b) = IF(H2 >= 27, 250000, IF(H2 >= 25, 180000, 150000))
c) = IF(H2 >= 27, 250000, IF(H2 >= 25 AND H2 < 27, 180000, IF(H2 >=
23 AND H2 < 25, 150000, 0)))
d) = IF(H2 >= 23 AND H2 < 25, 150000, IF(H2 >= 25 AND H2 < 27,
200000, IF(H2 >= 23, 250000, 0)))
Hình 2
Câu 6 (H2)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Lơng = Lơng cơ bản *
Bậc lơng?
a) = $H$1 * F3
b) = H1 * F3
c) SUM(H1 + F3)
d) SUM($H$1 * $F$3)
Câu 7 (Hình 2:)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Phụ cấp năm công tác:
= 120000 nếu Năm công tác >= 10
= 60000 nếu Năm công tác < 10
a) = IF(E3 >= 10, 120000, 60000)
b) = IF($E$3 >= 10, 120000, 60000)
c) = IF(E2 >= 10, 120000, 60000)
d) = IF($E$2 >= 10, 120000, 60000)
Câu 8 Hình 2
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Phụ cấp chức vụ = 35%
Lơng cơ bản cho chức vụ GĐ, PGĐ, TP và PP?
a) = IF( OR(D3 = GĐ, D3 = PGĐ, D3 = TP, D3 = PP), 35%, 0) *
$H$1
b) = IF( OR(D3 = GĐ, D3 = PGĐ, D3 = TP, D3 = PP), 35%, 0) *
H1
c) = IF(D3 = GĐ OR D3 = PGĐ OR D3 = TP OR D3 = PP),
35%, 0) * $H$1
d) = IF(D3 = GĐ OR D3 = PGĐ OR D3 = TP OR D3 = PP),
35%, 0) * H1
Câu 9 (Hình 2)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Lơng thực lĩnh = Lơng
+ Phụ cấp năm công tác + Phụ cấp chức vụ?
a) = G3 + H3 + I3
b) = $G$3 + $H$3 + $I$3
c) G2 + H2 + I2
d) $G$2 + $H$2 + $I$2
Hình 3
Câu 10 (Hình 3)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Số KW tiêu thụ ở bảng
trên?
a) = F3 E3
b) = $F$3 - $E$3
c) = F2 E2
d) = $F$2 - $E$2
Câu 11 (Hình 3)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tiền điện = Số KW tiêu
thụ * Đơn giá. Đơn giá đợc tính:
= 700 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ <= 200
= 1200 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ từ 201 đến 500
= 1500 đồng/ KW nếu Số KW tiêu thụ > 500
a) = IF(G3 <= 200, 700, IF(G3 <= 500, 1200, 1500)) * G3
b) = IF(G2 <= 200, 700, IF(G2 <= 500, 1200, 1500)) * G2
c) = IF(G3 <= 200, 700, IF(G3 >= 201 AND G3 <= 500, 1200, 1500)) *
G3
d) = IF(G2 <= 200, 700, IF(G2 >= 201 AND G2 <= 500, 1200, 1500)) *
G2
Câu 12 (Hình 3)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tiền phụ trội (Nếu số
KW tiêu thụ >= 501 đợc gọi là số KW phụ trội)
= 1000*Số KW phụ trội của Số KW tiêu thụ từ 501 đến 1000 + 2000*Số
KW phụ trội của Số KW tiêu thụ > 1000
a) = IF(G3<= 500, 0, IF(G3 <= 1000), (G3 500)*1000 , 500*1000 +
(G3 1000)*2000))
b) = IF(AND(G3>= 501, G3 <= 1000), (G3 500)*1000) + IF(G3 >=
1000), (G3 1000)*2000)
c) = IF(G3 <= 1000, (G3 500)*1000) + IF(G3 > 1000, (G3
1000)*2000)
d) = IF(AND(G3>= 501, G3 <= 1000), (G3 500)*1000, 0 ) + IF(G3
>= 1000), (G3 1000)*2000, 0)
Câu 13 (Hình 3)
Với bảng dữ liệu trên công thức tổng quát tính cột Tiền phải trả = Tiền điện
+ Tiền phụ trội?
A) = H3 + I3
B) = H2 + I2
C) = $H$3 + $I$3
D) = $H$2 + $I$2
Câu 14 (Hình 3)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính tổng tiền phải
trả cho cho hinh thức sử dụng điện là SH:
a) = SUMIF(D3:J5, SH, J3:J5)
b) = SUMIF(D2:J5, SH, J2:J5)
c) = DSUM(D2:J5, SH, J2:J5)
d) = DSUM(D3:J5, SH, J3:J5)
Câu 15 (Hình 3)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính tổng số KW
tiêu thụ?
a) = SUM(G3:G5)
b) = SUMIF(G3:G5)
c) = DSUM(G3:G5)
d) = TOTAL(G3:G5)
Câu 16 (Hình 3)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính trung bình tiền
phụ trội cho 1 KW (chia bình quân tiền phụ trội theo KW)?
a) = SUM(I3:I5)/ SUM(G3:G5)
b) = AVERAGE(I3:I5)
c) = AVERAGE(G3:G5)
d) = SUM(I3:I5)
Câu 17 (Hìn 3)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để đếm xem có bao
nhiêu hộ sử dụng điện kinh doanh (KD)?
a) = COUNTIF(D3:D5, KD)
b) = DCOUNTA(D3:D5, KD)
c) = DCOUNT(D3:D5, KD)
d) = DCOUNTA(D3:D5, 1, KD)
Hình 4
Câu 18 (Hình 4):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tính Tổng Lơng cho nhân viên
(NV)?
a) = DSUM(D5:H9, 5, K5:K6)
b) = DSUM(D6:H9, 5, K5:K6)
c) = SUMIF(H5:H9, NV)
d) = SUMIF(H6:H9, NV)
Câu 19:
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tính Tổng tiền lĩnh cho nhân viên
(NV) và phó phòng (PP)?
a) = DSUM(D5:I9, I5, K5:K7)
b) = DSUM(D6:I9, 6, K5:K7)
c) = DSUM(D5:I9, I5, K6:K7)
d) = DSUM(D6:I9, 6, K6:K7)
Câu 20 (Hình 4):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tính Lơng trung bình cho 2 mức
lơng là 290 và 350?
a) = DAVERAGE(D5:H9, H5, J5:J7)
b) = DAVERAGE(D6:H9, 5, J5:J7)
c) = DAVERAGE(D6:I9, 5, J5:J7)
d) = DAVERAGE(D6:I9, 5, J6:J7)
Câu 21(Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tìm Tiền lãnh lớn nhất của nhân
viên?
a) = DMAX(D5:I9, I5, K5:K6)
b) = MAXIF(D6:I9, NV, I6:I9)
c) = DMAX(D6:I9, 6, K5)
d) = MAXIF(D6:I9, NV)
Câu 22 (Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tính trung bình tiền Lơng?
a) = AVERAGE(H6:H9)
b) = AVERAGE(H5)
c) = DAVERAGE(H6:H9)
d) = DAVERAGE(H5:H9)
Câu 23 (Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= DSUM(D5:F9, E5, K5:K6)
a) 2000
b) 1000
c) 10000
d) Tất cả sai
Câu 24 (Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= DSUM(D5:F9, E5, L5:L7)
a) 8000
b) 1000
c) 5000
d) Tất cả sai
Câu 25(Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= COUNTIF(D6:D9, "NV")
a) 2
b) 1
c) 4
d) Tất cả sai
Câu 26 (Hình 4)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= DMAX(D5:I9, F5, K5:K6)
a) 27
b) 30
c) 26
d) TÊt c¶ sai
C©u 27 (H×nh 4)
Víi vïng d÷ liÖu nh b¶ng trªn, c«ng thøc sau cho kÕt qu¶ nµo?
=DSUM(D5:E9, 2, J5:K7)
a) 5000
b) 2000
c) 1000
d) TÊt c¶ sai
C©u 28 (H×nh 4)
Víi vïng d÷ liÖu nh b¶ng trªn, c«ng thøc sau cho kÕt qu¶ nµo?
=DCOUNT(G5:G9, 1, J5:J7)
a) 3
b) 2
c) 1
d) 4
C©u 29 (H×nh 4)
Víi vïng d÷ liÖu nh b¶ng trªn, c«ng thøc sau cho kÕt qu¶ nµo?
=SUMIF(D6:F9, "NV", F6:F9)
a) 53
b) 98
c) 45
d) TÊt c¶ sai
C©u 30 (H×nh 4)
Víi vïng d÷ liÖu nh b¶ng trªn, c«ng thøc sau cho kÕt qu¶ nµo?
=DCOUNT(F5:F9, 1, L5:L7)
a) 2
b) 1
c) 0
d) TÊt c¶ sai
H×nh 5
Câu 31 (Hình 5)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Đơn giá/
Block (Tính tại ô H5)?
a) = HLOOKUP(C5, $N$6:$Q$8, 3, 0)
b) = HLOOKUP(C5, N6:Q8, 3, 0)
c) = HLOOKUP($C$5, N6:Q8, 3, 0)
d) = HLOOKUP(C5, $N$5:$Q$9, 4, 0)
Câu 32(Hình 5)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Cớc liên lạc
bằng Số Block nhân đơn giá/ Block?
a) = G5 * H5
b) = $G$5 * $H$5
c) = G4 * H4
d) = $G$4 * $H$4
Câu 33 (Hình 5)
Để lấy giờ của cột thời gian bắt đầu ta sử dung công thức?
a) = HOUR(D5)
b) = TIME(D5)
c) = NOW(D5)
d) Tất cả sai
Câu 34 (Hình 5):
Địa chỉ vùng tìm kiếm của hàm HLOOKUP khi tính cột Đơn giá/ Block
của bảng trên?
a) N6:Q8
b) N5:Q8
c) N5:Q9
d) M5:Q9
Câu 35 (Hình 5)
Với bảng dữ liệu trên, công thức = VLOOKUP(C5, $N$6:$Q$8, 3, 0) để
tính cột?
a) Tất cả sai
b) Đơn giá/ Block
c) Cớc liên lạc
d) Số Block
Hình 6
Câu 36(Hình 6)
Với bảng dữ liệu trên, để tính cột Mã vùng gọi bằng 3 ký tự đầu của Số
máy gọi đi?
a) = LEFT(A5, 3)
b) = LEFT(A4, 3)
c) = RIGHT(A5, 3)
d) = RIGHT(A4, 3)
Câu 37(Hình 6)
Với bảng dữ liệu trên, để tính cột Thời gian liên lạc (Giây)?
a) = 3600*HOUR(E5-D5) + 60*MINUTE(E5-D5) + SECOND(E5-D5)
b) = SECOND(E5-D5)
c) = 3600*(E5-D5)
d) = SECOND(E5)
Câu 38 (Hình 6)
Với bảng dữ liệu trên công thức sau cho kết quả?
= MID(A5, 4, 7)
a) 4123456
b) 123456
c) 0412345
d) Tất cả sai
Câu 39 (Hình 6)
Với bảng dữ liệu trên công thức sau cho kết quả?
= LEFT(A5, 3)
a) 091
b) 1
c) 456
d) Tất cả sai
Câu 40 (Hình 6)
Với bảng dữ liệu trên công thức sau cho kết quả?
= RIGHT(A5, 6)
a) 123456
b) 091412
c) 1
d) Tất cả sai
Hình 7
Câu 41 (Hình 7)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Cớc giảm
giá bằng % Giảm giá nhân với Cớc liên lạc (Tính tại ô J5)?
a) = I5*HLOOKUP(C5, $N$6:$Q$9, 4, 0)
b) = I5*HLOOKUP(C5, $N$5:$Q$9, 5, 0)
c) = I5*HLOOKUP(C5, $M$5:$Q$9, 5, 0)
d) = I5*HLOOKUP(C5, $M$6:$Q$9, 4, 0)
Câu 42(Hình 7)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Thành tiền
bằng Cớc liên lạc Cớc giảm giá?
a) = J5 I5
b) = J4 I4
c) = $J$5 $I$5
d) = $J$4 $I$4
Câu 43 (Hình 7)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính Tổng cớc của cột
Thành tiền cho từng loại mạng (Ô cần tính là N10)?
a) = SUMIF($C$5:$K$10, N6, $K$5:$K$10)
b) = SUMIF($K$5:$K$10, N6)
c) = DSUM($C$5:$K$10, N6, $K$5:$K$10)
d) Tất cả sai
Câu 45(Hình 7)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tìm tổng số cuộc gọi của mạng
090?
a) = COUNTIF(C5:C10, 090)
b) = SUMIF(C5:C10, 090)
c) = DCOUNTA(C5:C10, 090)
d) = DSUM(C5:C10, 090)
Hình 8
Câu 46(Hình 8)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để lấy tên hàng cho ô
C2?
a) = VLOOKUP(B2, $G$3:$H$6, 2, 0)
b) = HLOOKUP(B2, $G$3:$H$6, 2, 0)
c) = VLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)
d) = HLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)
Câu 47(Hình 8)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để lấy Đơn giá cho ô
E2?
a) = VLOOKUP(B2, $G$3:$I$6, 3, 0)
b) = HLOOKUP(B2, $G$3:$I$6, 3, 0)
c) = VLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)
d) = HLOOKUP(B2, $G$2:$I$6, 1, 0)
Câu 48 (Hình 8)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Thành tiền bằng
Số lợng nhân đơn giá?
a) = D2*E2
b) = SUM(D2, E2)
c) = $D$2*$E$2
d) = SUM($D$2, $E$2)
Câu 49(Hình 8)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Tổng tiền
cho từng loại hàng (Ô J3)?
a) = SUMIF($B$2:$F$6, G3, $F$2:$F$6)
b) = SUMIF(F2:F6, G3)
c) = COUNTIF($B$2:$F$6, G3, $F$2:$F$6)
d) Tất cả sai
Câu 50(Hình 8)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= SUMIF(B2:F6, G3, D2:D6)
a) 30
b) 5
c) 0
d) Tất cả sai
Hình 9
Câu 51:(Hình 9)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính Điểm UT theo nhóm
UT và KV (Tính tại ô I2)?
a) = VLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, IF(D2 = 1, 2, IF(D2 = 2, 3, 4)), 0)
b) = VLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, INDEX(MATCH($M$4:$P$6)), 0)
c) = HLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, IF(D2 = 1, 2, IF(D2 = 2, 3, 4)), 0)
d) = HLOOKUP(C2, $M$4:$P$6, INDEX(MATCH($M$4:$P$6)), 0)
Câu 52:(Hình 9)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Điểm xét
tuyển = Tổng + Điểm UT?
a) I2 + J2
b) I1 + J1
c) $I$2 + $J$2
d) $I$1 + $J$1
Câu 53:(Hình 9)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Kết quả =
Đỗ nếu Điểm xét tuyển >= 20, ngợc lại kết quả = Trợt?
a) IF(K2>= 20, Đỗ, Trợt)
b) IF(K1>= 20, Đỗ, Trợt)
c) IF(J2>= 20, Đỗ, Trợt)
d) IF(J1>= 20, Đỗ, Trợt)
Câu 54:(Hình 9)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, để đếm xem có bao nhiêu thi sinh có kết quả đỗ ta
sử dụng công thức?
a) = COUNTIF(L2:L8, Đỗ)
b) = DCOUNT(L1:L8, Đỗ)
c) = DCOUNTA(L2:L8, Đỗ)
d) = COUNTIF(L2:L8, L1 = Đỗ)
Câu 55:(Hình 9)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= DCOUNT(C1:C8, 1, N7:N8)
a) 2
b) 0
c) 7
d) Tất cả sai
Hình 10
Câu 56 (Hình 10)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính điểm trung bình
của các môn (cột TB)?
a) = AVERAGE(E2:K2)
b) = AVERAGE($E$2:$K$2)
c) = DAVERAGE(E2:K2)
d) = DAVERAGE($E$2:$K$2)
Câu 57 (Hình 10)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột xếp loại theo yêu
cầu:
Điểm TB < 5 thì xếp loại Yếu, từ 5 đến 7 xếp loại Trung bình, Từ 7 đến 8
xếp khoại Khá, >= 8 xếp loại Giỏi?
a) = IF(L2< 5, Yếu, IF(L2<7, Trung bình, IF(L2<8, Khá, Giỏi)))
b) = IF(L1< 5, Yếu, IF(L1<7, Trung bình, IF(L1<8, Khá, Giỏi)))
c) = IF(L2< 5, Yếu, IF(L2>= 5 AND L2<7, Trung bình, IF(L2>= 7
AND L2<8, Khá, Giỏi)))
d) = IF(L1< 5, Yếu, IF(L1>= 5 AND L1<7, Trung bình, IF(L1>= 7
AND L1<8, Khá, Giỏi)))
Câu 58 (Hình 10)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột xếp loại theo
yêu cầu:
Điểm TB>= 5 và không có môn nào nhỏ hơn 2 thì xếp Đạt, còn lại thì xếp
loại Không dạt?
a) = IF(AND(L2>= 5, E2>= 2, F2>=2, G2>=2, H2>=2, I2>=2, J2>= 2,
K2>=2), Đạt, Không đạt)
b) = IF(L2>= 5 AND E2>= 2 AND F2>=2 AND G2>=2 AND H2>=2
AND I2>=2 AND J2>= 2 AND K2>=2), Đạt, Không đạt)
c) = IF(AND(L2>= 5, E2:K2 >=2), Đạt, Không đạt)
d) = IF(L2>= 5 AND E2:K2 >=2), Đạt, Không đạt)
Câu 59 (Hình 10)
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Xếp thứ (Điểm TB
cao nhất đứng đầu, công thức tính tại ô N2)?
a) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 0)
b) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 1)
c) = RANK(L2, L2:L5, 0)
d) = RANK(L2, $L$2:$L$5, 1)
Câu 60 (Hình 10):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tính % Kết quả xếp loại Giỏi (Ô
P2)?
a) = COUNTIF(M2:M5, Giỏi)/ COUNTA(M2:M5)
b) = COUNTIF(M2:M5, Giỏi)/100
c) = COUNTIF(M2:M5, Giỏi) * 100
d) = DCOUNTA(M2:M5, Giỏi)/ COUNTA(M2:M5)
Hình 11
Câu 61 (Hình 11):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Kỳ hạn bằng 2
ký tự cuối của Số tài khoản?
a) = RIGHT(A2, 2)
b) = LEFT(A2, 2)
c) = MID(A2, 2)
d) = SEARCH(A2, 2)
Câu 62 (Hình 11):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Lãi suất theo
từng kỳ hạn và từng loại tiền?
a) = VLOOKUP(C2, $J$3:$M$5, IF(D2 = 03, 2, IF(D2 = 06, 3, 4)),
0)
b) = HLOOKUP(C2, $J$3:$M$5, IF(D2 = 03, 2, IF(D2 = 06, 3, 4)),
0)
c) = INDEX(C2, $J$3:$M$5, IF(D2 = 03, 2, IF(D2 = 06, 3, 4)), 0)
d) = INDEX(C2, MATCH(J1:M5))
Câu 63 (Hình 11):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Lãi suất theo
từng kỳ hạn và từng loại tiền?
a) = HLOOKUP(VALUE(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = VND, 2, IF(C2 =
USD, 3, 4)))
b) = VLOOKUP(VALUE(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = VND, 2, IF(C2 =
USD, 3, 4)))
c) = HLOOKUP(D2),$K$2:$M$5, IF(C2 = VND, 2, IF(C2 = USD, 3,
4)))
d) = VLOOKUP(D2,$K$2:$M$5, IF(C2 = VND, 2, IF(C2 = USD, 3, 4)))
Câu 64 (Hình 11):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= SEARCH("-", A2)
a) 5
b) 6
c) 4
d) 0
Câu 65 (Hình 11):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức sau cho kết quả nào?
= ROUND(M3, 2)
a) 0.01
b) 0.006
c) 0
d) Tất cả sai
Hình 12
Câu 66 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Lơng cơ
bản bằng Hệ số lơng nhân vói Mức lơng (Tính tại ô F3)?
a) = C3 * $D$1
b) = C3 * D1
c) = $C$3 * $D$1
d) = $C$3 * D1
Câu 67 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát để tính cột Phụ cấp
bằng 35% của Lơng cơ bản đối với nam giới và 50% đối với nữ giới (Tính tại ô
G3)?
a) = IF(UPPER(B3 )= NAM, 35%, 50%)*F3
b) = IF(LOWER(B3 )= NAM, 35%, 50%)*F3
c) = IF(PROPER(B3) = NAM, 35%, 50%)*F3
d) = IF(B3 = NAM, 35%, 50%)*F3
Câu 68 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột tiền phạt bằng
số ngày nghỉ quá quy định nhân với 50000/ ngày (Tính tại ô H3)?
a) = IF(E3 < $I$1, $I$1 E3, 0) * 50000
b) = IF(E3 > $I$1, E3 $I$1, 0) * 50000
c) = IF(E3 < I1, I1 E3, 0) * 50000
d) = IF(E3 > I1, E3 I1, 0) * 50000
Câu 69 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột tiền thởng
bằng số ngày đi làm lớn hơn số ngày quy định nhân với 60000/ ngày (Tính tại ô
I3)?
a) = IF(E3 > $I$1, E3 - $I$1, 0)*60000
b) = IF(E3 < $I$1, $I$1 E3, 0) * 60000
c) = IF(E3 > I1, E3 - I1, 0)*60000
d) = IF(E3 < I1, I1 E3, 0) * 60000
Câu 70 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Tiền lãnh = L-
ơng cơ bản + Phụ cấp + Tiền thởng Tiền phạt
a) = F3 + G3 + I3 H3
b) = $F$3 + $G$3 + $I$3 $H$3
c) = SUM(F3:I3)
d) = SUM($F$3:$I$3)
Câu 71 (Hình 12):
Với vùng dữ liệu nh bảng trên, công thức tổng quát tính cột Ghi chú là
Nghỉ việc cho những ngời nghỉ quá thời gian quy định >= 10 ngày/ tháng
a) = IF($I$1 E3 >= 10, Nghỉ việc, )
b) = IF(I1 E3 >= 10, Nghỉ việc, )
c) = IF(E3 I3 >= 10, Nghỉ việc, )
d) = IF(E3 $I$3 >= 10, Nghỉ việc, )
Hình 13
Câu 72(Hình 13):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng quát để tính
cột Di động Nội hạt, nếu số đầu tiên của số máy gọi khác 0 thì Nội hạt, 2 số đầu
là 09 thì Di động (Tính tại ô C2)
a) = IF(LEFT(A2, 1) <> 0, Nội hạt, = IF(LEFT(A2, 2) = 09, Di
động, ))
b) = IF(LEFT(A2, 1) <> 0, Nội hạt, = IF(LEFT(A2, 2) = 09, Di động))
c) = IF(VALUE(LEFT(A2, 1)) <> 0, Nội hạt, = IF(VALUE(LEFT(A2,
2)) = 09, Di động))
d) Tất cả sai
Câu 73(Hình 13):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng quát để tìm
Tên tỉnh (Tính tại ô D2)?
a) = IF(LEN(C2) = 0, VLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$I$5,
2, 0), -)
b) = IF(LEN(C2) = 0, VLOOKUP(MID(A2, 2, 2), $H$2:$I$5, 2, 0), -)
c) = IF(LEN(C2) = 0, HLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$I$5,
2, 0), -)
d) = IF(LEN(C2) = 0, HLOOKUP(MID(A2, 2, 2), $H$2:$I$5, 2, 0), -)
Câu 74(Hình 13):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng quát để tính
cột Tiền nội hạt = 400*thời gian gọi (Tính tại ô E2)?
a) = IF(LEFT(A2) <> 0, 400, 0) * B2
b) = IF(C1 = Nội hạt, 400, 0) * B1
c) = 400 * B2
d) Tất cả sai
Câu 75(Hình 13):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng quát để tính
cột Tiền liên tỉnh = Đơn giá/ phút nhân với thời gian (Tính tại ô F2)?
a) = IF(LEN(C2) = 0, VLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$J$5,
3, 0), 0) * B2
b) = IF(C2 = 0, VLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$J$5, 3, 0), 0)
* B2
c) = IF(C2 = 0, HLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$J$5, 3, 0), 0)
* B2
d) = IF(LEN(C2) = 0, HLOOKUP(VALUE(MID(A2, 2, 2)), $H$2:$J$5,
3, 0), 0) * B2
Câu 76(Hình 13):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng quát để tính
cột Tiền di động = 1800 nhân với thời gian (Tính tại ô G2)?
a) = IF(LEFT(A2, 2) = 09, 1800, 0)*B2
b) = 1800*B2
c) = IF(A2 = 09, 1800, 0)*B2
d) = IF(VALUE(A2, 2) = 9, 1800, 0)*B2
Hình 14
Câu 77(Hình 14):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng sau cho kết
quả nào?
=MATCH(50, D12:D17, 1)
a) 3
b) 2
c) 1
d) 4
Câu 78(Hình 14):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng sau cho kết
quả nào?
=INDEX(C12:D17, 3, 2)
a) 50
b) 60
c) 40
d) 30
Câu 79(Hình 14):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng sau cho kết
quả nào?
=INDEX(C12:D17, MATCH(10, G13:G15, 0), 2)
a) 50
b) 20
c) 70
d) 30
Câu 80(Hình 14):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng sau cho kết
quả nào?
= CHOOSE(2, D12, D14, D17)
a) 50
b) 60
c) 40
d) 30
Hình 15
Câu 81(Hình 15):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng tổng quát để
tính cột Số ngày thuê (Tính tại ô D3)?
a) = IF(NOT(ISBLANK(C4)), C4-A4, "-")
b) = C4-A4
c) = IF(C4= DATE, C4-A4, "-")
d) = IF(C4= DAY, C4-A4, "-")
Câu 82(Hình 15):
Với vùng dữ liệu đợc tính toán nh bảng trên, công thức tổng tổng quát để
tính cột Tiền thuê = Số lợng thuê * Số ngày thuê * Đơn giá (Tính tại ô E3)?
a) = IF(ISNUMBER(D4), $C$2*D4*B4, "-")
b) = IF(ISNUMBER(D4), C2*D4*B4, "-")
c) = C2*D4*B4
d) $C$2*D4*B4
Câu 83:
Cho hàm kế toán tìm mức tiền phải đầu t vào một việc kinh doanh =
PV(4.5%, 5, 1000)
Tham số có giá trị 4.5% là gì?
a) Lãi xuất hàng năm
b) Lãi xuất hàng tháng
c) Lãi xuất hàng kỳ
d) Tất cả sai
Câu 84:
Cho hàm kế toán tìm mức tiền phải đầu t vào một việc kinh doanh =
PV(4.5%, 5, 1000)
Tham số có giá trị bằng 5 của hàm là gì?
a) Số năm đầu t
b) Số tháng đầu t
c) Số kỳ hạn
d) Tất cả sai
Câu 85:
Cho hàm kế toán tìm mức tiền phải đầu t vào một việc kinh doanh =
PV(4.5%, 5, 1000)
Tham số có giá trị 1000 của hàm là gì?
a) Số tiền thu đựơc trong 1 năm
b) Số tiền th đợc trong 5 năm
c) Số tiền thu đợc trong 5 tháng
d) Tất cả sai
Câu 86:
Cho hàm kế toán tìm mức tiền phải đầu t vào một việc kinh doanh =
PV(4.5%, 5, 1000), số tiền thu đợc của khoảng thời gian trên là bao nhiêu?
a) 5000
b) 4000
c) 4500
d) Tất cả sai
Câu 87:
Cho hàm kế toán để tìm tổng số tiền thu đợc trong một khoảng thời gian
gửi ngân hàng = FV(7%, 10, -10000000, 1)
Tham số có giá trị bằng 10000000 của hàm là gì?
a) Số tiền phải gửi mỗi năm
b) Số tiền phải gửi trong 10 năm
c) Số tiền phải gửi trong 10 tháng
d) Tất cả sai
Câu 88:
Cho hàm kế toán để tìm tổng số tiền thu đợc trong một khoảng thời gian
gửi ngân hàng = FV(7%, 10, -10000000, 1)
Tham số có giá trị bằng 1 của hàm là gì?
a) Khoản thanh toán xuất hiện đầu kỳ
b) Khoản thanh toán xuất hiện giữa kỳ
c) Khoản thanh toán xuất hiện cuối kỳ
d) Tất cả sai
Câu 89:
Cho hàm kế toán để tìm số tiền phải trả hàng thắng trong một khoảng thời
gian nào đó với lãi suất tính theo tháng = PMT(0.5%, 60, 50000000)
Tham số có giá trị bằng 60 là gì?
a) Số tháng cần phải trả
b) Số năm cần phải trả
c) Số kỳ hạn phải trả
d) Tất cả sai
Câu 90:
Cho hàm kế toán để tìm số tiền phải trả hàng thắng trong một khoảng thời
gian nào đó với lãi suất tính theo tháng = PMT(0.5%, 60, 50000000)
Tham số có giá trị bằng 50000000 là gì?
a) Tổng số tiền vay
b) Số tiền vay trong 1 năm
c) Tổng số tiền phải trả
d) Tất cả sai
Câu 91:
Cho hàm kế toán để tìm số tiền phải trả hàng thắng trong một khoảng thời
gian nào đó với lãi suất tính theo tháng = PMT(0.5%, 60, 50000000)
Khoảng thời gian phải trả?
a) 5 năm
b) 60 năm
c) 1 năm
d) Tất cả sai
Câu 92:
Cho hàm kế toán để tìm khoảng thời gian phải trả một số tiền vay
= NPER((8%/12), -1542000, 54000000)
Tham số có giá trị bằng 8% là gì?
a) Lãi xuất một năm
b) Lãi xuất một tháng
c) Lãi xuất trong khoảng thời gian vay
d) Tất cả sai
Câu 93:
Cho hàm kế toán để tìm khoảng thời gian phải trả một số tiền vay
= NPER((8%/12), -1542000, 54000000)
Tham số có giá trị bằng 54000000 là gì?
a) Tổng số tiền vay
b) Tổng số tiền phải trả
c) Số tiền vay trong 1 năm
d) Tất cả sai
Câu 94:
Cho hàm kế toán để tìm khoảng thời gian phải trả một số tiền vay
= NPER((8%/12), -1542000, 54000000)
Tham số có giá trị bằng 1542000 là gì?
a) Số tiền trả mỗi tháng
b) Số tiền trả mỗi kỳ
c) Số tiền trả mỗi năm
d) Tất cả sai
Câu 95:
Cho hàm kế toán để tìm khoảng thời gian phải trả một số tiền vay
= NPER((8%/12), -1542000, 54000000), với công thức này một tháng phải
tra số tiền?
a) 1542000
b) 1542000*12
c) 1542000*(8%/12)
d) Tấ cả sai
- Hết
GV: Đỗ Văn Mạnh
ĐT: 04. 784.1263 0904.242.344
E-Mail:
Đáp án đúng: A