BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HOC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 130
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Oxi hóa 3,3g một anđêhit đơn chức X thu được 3,6g axit tương ứng (hiệu suất
đạt 80%). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
3
CHO B. CH
3
CH
2
CH
2
CHO
C. C
2
H
5
CHO D. CH
3
CH(CH
3
)CHO
Câu 2: Trùng hợp chất nào sau đây thu được cao su BuNa:
A. Buta-1,3-đien B. Stiren C. Penta-1,3-đien D. Buta-1,4-đien
Câu 3: Khi tách H
2
O 2 ancol ở 140
0
C, có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác, số ete tạo ra là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 4: Chất không phản ứng với NaOH là:
A. Axit axetic B. Ancol etylic C. Axit clohiđric D. Phenol
Câu 5: Xác định công thức cấu tạo đúng của C
9
H
10
OH, biết khi tách nước ở điều kiện
thích hợp thu được 2 anken khác nhau:
A. (CH
3
)
3
– C – OH B. CH
3
– CH (OH) – CH
2
– CH
3
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. Không xác định được.
Câu 6: Công thức tổng quát của ankan là:
A. C
n
H
2n+2
(n ≥ 1) B. C
n
H
2n
(n ≥ 1) C. C
n
H
2n
(n ≥ 1) D. C
n
H
2n+2
(n ≥ 2)
Câu 7: Chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(1) CH
2
= C(CH
3
)CH = CH
2
(2) CH
2
= C = CH – CH
2
– CH
3
(3) CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2
(4) CH
2
= CH – CH = CH – CH
3
.
A. 1, 2 B. 1,4 C. 1,3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 8: Đốt cháy a mol một hiđrocacbon thu được 0,1 mol CO
2
và 0,15 mol H
2
O,
hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Xiclo Ankan
Câu 9: Tách nước hoàn toàn 0,3 mol CH
3
OH, 0,2 mol C
2
H
5
OH và 0,1 mol C
3
H
7
OH ở
140
0
C và có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác. Tổng khối lượng ete tạo ra là:
A. 19,4g B. Đáp án khác C. 20g D. 24,8g
Câu 10: Công thức tổng quát của ancol no, đơn chức, mạch hở là:
A. C
n
H
2n+1
O B. C
n
H
2n-1
OH C. C
n
H
2n
OH D. C
n
H
2n+1
OH
Câu 11: Cho các chất sau: C
2
H
6
(1); C
2
H
5
Cl (2); C
2
H
5
OH (3); CH
3
COOH (4)
Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
A. (1) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (3) < (4) < (2)
C. (4) < (3) < (2) < (1) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 12: Khi cho metan tác dụng với Cl
2
(có askt) theo tỉ lệ 1:1 thì sản phẩm tạo ra là:
A. CHCl
3
B. CCl
4
C. CH
2
Cl
2
D. CH
3
Cl
Trang 1/2 - Mã đề thi 130
Câu 13: Khi sục khí etilen vào dung dịch nước Br
2
(màu nâu đỏ) thì hiện tượng gì xảy
ra:
A. Xuất hiện kết tủa trắng B. Màu dung dịch đậm lên.
C. Màu dung dịch nhạt dần D. Không có hiện tượng gì
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g một ankin, thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 1,8g H
2
O.
Công thức phân tử của ankin là:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6
C. C
2
H
2
D. C
5
H
8
Câu 15: Cho10g hỗn hợp hai ancol đơn chức tác dụng với Na vừa đủ thấy thoát ra
6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng các chất chứa Na là:
A. 30,7g B. 23,8g C. 23,2g D. 16,9g
Câu 16: Cho 2,64g hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, và C6H5OH tác dụng vừa đủ
với 40ml dung dịch NaOH 1M. Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng?
A. 3,52g B. 8,42g C. 4,24g D. 6,45g
Câu 17: Cho 21,2 gam hỗn 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng với 23g Na, sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,8 g chất rắn. Coonh thức phân
tử 2 ancol là:
A. CH
4
O và C
2
H
6
O B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
C. C
3
H
8
O và C
4
H
10
O D. C
4
H
10
O và C
5
H
12
O
Câu 18: Hợp chất X có công thức phân tử là C
4
H
8
khi tác dụng với HBr cho một sản
phẩm duy nhất. Công thưc cấu tạo của X là:
A. CH
3
CH=CHCH
3
B. CH
2
=CHCH
2
CH
3
C. CH
3
CH=C(CH3)
2
D. CH
2
=C(CH3)
2
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X, mạch hở, thu được 0,2 mol CO
2
và
1,8 g H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
3
H
4
Câu 20: Cho 4,6 g ancol X, đơn chức, tác dụng với Na dư. Thấy thát ra 1,12 lít khí (ở
đktc). Vậy ancol đem đi phản ứng là:
A. Đáp án khác B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. CH
3
OH
HẾT
Trang 2/2 - Mã đề thi 130