KHỐI 10
B-
C
MĐ Đả
o
Câu
Néi dung §.¸n
2
C©u 1 :
Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “x
2
+ 2x +
3
4
> 0 ,
∀
x
∈
R ” là:
A. Tồn tại x
∈
R sao cho x
2
+ 2x +
3
4
= 0 .
B. Tồn tại x
∈
R sao cho x
2
+ 2x +
3
4
> 0.
C. Tồn tại x
∈
R sao cho x
2
+ 2x +
3
4
≤ 0.
D. Tồn tại x
∈
R sao cho
2
3
2 0
4
x x+ + <
.
C
2
C©u 2 :
Cho A = [-
7
;
17
] . Tập hợp A có bao nhiêu số nguyên ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
B
2
C©u 3 :
Cho tập hợp A
≠
∅. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. A \ A =∅ B. ∅\ A = A C. A \ ∅ =
φ
D. ∅\ ∅ = A
A
2
C©u 4 :
Số câu là mệnh đề trong những câu sau là:
1) Tam giác cân có 1góc bằng
0
60
là tam giác đều.
2) Bạn thích chơi đấ bóng không ?
3) 16 là một số chính phương.
4) -2 là một căn bậc 2 của 4.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C
2
C©u 5 :
Cho mệnh đề :
" : (2 1) 2"x N x∀ ∈ + ≥
. phủ định của mệnh đề này là mệnh đề:
A.
" ,(2 1) 2"x x∃ ∈ + <¥
B.
" ,(2 1) 2"x x∀ ∈ + <¥
C.
" ,(2 1) 2"x x∃ ∈ + ≥¥
D.
" ,(2 1) 2"x x∃ ∈ + ≠¥
A
2
C©u 6 :
Cho mệnh đề chứa biến p(x):
"2 1 3 "x x+ ≤
với x là số thực không âm. Mệnh đề nào
sau là mệnh đề đúng:
A. P(0) B. P(3) C. P(1) D. P(2)
C
2
C©u 7 :
Cho tập T =
{ }
/ 5x x∈ ≤¢
. Tập hợp T viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. T= {0;1;2;3;4;5} B.T= {0;1;2;3;4}
C. T= {-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} D.T= {-5;-4;-3;-2;-1;0}
C
2
C©u 8 :
Cho tập A ={a, b, c, d, e, f}, B = {a, d, f, m,n}. Tập A \ B bằng
A. {a;d;f} B. {b;c;e} C. {m;n} D. {b;c;e;m;n}
B
2
C©u 9 :
Tập hợp M = (-7;0]
∪
(0,7] là:
A. [-7;7] B.
∅
C.
{ }
0
D. (-7;7]
D
2
C©u 10 :
Tập hợp C = (-
∞
;
2
]
∩
[-
2;+∞
) là:
A. (-
;∞ +∞
) B. (
; 2−∞ −
] C. [-
2; 2
] D. [
2;+∞
)
C
2
C©u 11 :
Cho
{ } { }
2;0;2,3;2;1;0;1;2;3 −=−−−= BA
.Chỉ ra khẳng định sai.
A.
AB ⊂
B.
{ }
3;1;1;3 −−=BC
A
C.
{ }
2;0;2−=∩ BA
D.
{ }
2;-1;0;1;2-BA =∪
D
2
C©u 12 :
Trong các tập hợp sau đây , tập hợp nào có đúng 2 tập con là:
A.
{ }
;a b
B.
{ }
a
C.
{ }
;b∅
D.
{ }
; ;a b∅
B
2
C©u 13 :
Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào có đúng một tập hợp con ?
A
A.
∅
B.
{ }
1
C.
{ }
1;2
D.
{ }
1;2;3
2
C©u 14 :
Trong các tập sau tập nào là tập rỗng.
A.
{ }
2
\ 0x N x x∈ − =
B.
{ }
2
\ 3 0x R x x∈ + + =
C.
{ }
\ 3x N x∈ ≤
D.
{ }
\ 1 2x Z x∈ − < ≤
B
2
C©u 15 :
Tập hợp
[ ]
3;1−
[ ]
0;4∩
là tập hợp:
A.
( )
0;1
B.
[
)
0;1
C.
(
]
0;1
D.
[ ]
0;1
D
2
C©u 16 :
Cho tập hợp
X Q≠
,mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. X\ Q =
∅
B.
\ X X∅ =
C.
\ X∅ ∅ =
D. X\X=
∅
D
2
C©u 17 :
Kết quả nào dưới đây là đúng ?
A.
[
)
[
)
[
)
0;1 1;2 0;2∪ =
B.
[
)
[
)
[
)
0;1 1;2 0;2∩ =
C.
[
) ( )
[ ]
1;0 1;2 1;1− ∩ = −
D.
( ) ( ) (
]
0; 1;3 1;3+∞ ∩ =
A
2
C©u 18 :
Hãy chọn cách viết đúng ?
A.
[
) { }
1;2 \1 2x R x= ∈ < <
B.
[
) { }
2; \ 2x R x− +∞ = ∈ > −
C.
[
) { }
1;0 \ 1 0x R x− = ∈ − ≤ ≤
D.
( ) { }
0;2 \ 0 2x R x= ∈ < <
D
2
C©u 19 :
Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số 3 là số nguyên tố
B. 2x+3 là số nguyên dương với mọi
x Z
∈
C.
n N∀ ∈
: n > 1 suy ra n
2
> n
D.
2
,4 1 0x Q x∃ ∈ − =
B
2
C©u 20 :
Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. “Để T là hình vuông ĐK cần và đủ là T có 4 cạnh bằng nhau ”
B. “Để T là hình vuông ĐK cần là T có 4 cạnh bằng nhau ”
C. “Để T là hình vuông ĐK đủ là T có 4 cạnh bằng nhau ”
D. Tất cả các câu trên đều sai.
B
2
C©u 21 :
Cho tập hợp A=
( )
;2−∞
, B=
( )
0;+∞
. Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. A
(
]
0;2B∩ =
B. B\A=
[
)
2;+∞
C. A
B R∪ =
D. A\B=
(
]
;0−∞
A
2
C©u 22 :
Phủ định của
x R
∀ ∈
,
2
0x ≥
là:
A.
2
, 0x R x∀ ∈ <
B.
2
, 0x R x∀ ∈ ≤
C.
2
, 0x R x∃ ∈ ≤
D.
2
, 0x R x∃ ∈ <
D
2
C©u 23 :
Chỉ ra một mệnh đề sai.
A.
2
,n n n N≥ ∀ ∈
B.
( )
2
2 2 4,n n N+ ∀ ∈M
C. Số chính phương nhỏ nhất là số 0. D. n
2
+1 luôn là số lẻ
D
2
C©u 24 :
Xét hai mệnh đề:
(a) Phủ định của
2
:x R x x∀ ∈ >
là
2
:x R x x∃ ∈ <
(b) Phủ định của
: 2x R x x∃ ∈ >
là
: 2x R x x∀ ∈ ≤
A. Chỉ có (a) đúng B . Chỉ có (b) đúng
C. Cả (a) và (b) đúng D. Cả (a) và (b) đều sai
B
2
C©u 25 :
Chỉ ra khẳng định hiệu sai ?
A.
,A A∅ ⊂ ∀
B.
∅ ⊂ ∅
C.
∅ = ∅
D.
{ }
0∅ =
D
2
C©u 26 :
Cho A=
{ }
1;2;3;4
và B=
{ }
1;2;3;4;5
(a): A
B A∩ =
(b): A
B B∪ =
(c):
( )
A B A A∪ ∩ =
A. Chỉ có (a), (b) đúng. B. Chỉ có (b), (c) đúng.
C. Chỉ có (a), (c) đúng. D. Cả (a), (b), (c) đúng.
D
2
C©u 27 :
Cho (a):
( ) ( ) ( )
3;7 0;9 0;7− ∩ =
; (b):
( ) ( )
[ ]
3;7 0;9 3;9− ∪ = −
; (c):
( ) ( )
[
)
3;7 \ 0;9 0;7− =
A. Chỉ có (a), (b) đúng. B. Chỉ có (b), (c) đúng.
C. Chỉ có (a) đúng. D. Tất cả (a),(b),(c) đúng
C
2
C©u 28 :
Chỉ ra một mệnh đề sai ?
A.
2
, 1 0x R x x∀ ∈ + + >
B.
, 1n N n∀ ∈ >
,
2 2
n
n> +
C.
2
, 3x Q x∃ ∈ =
D.
1
0, 2n n
n
∀ > + ≥
C
2
C©u 29 :
Trong các mệnh đề tương đương sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. n là số nguyên lẻ khi và chỉ khi n
2
là số lẻ .
B. n chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số của n chia hết cho 3 .
C. ABCD là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC=BD
D. ABC là tam giác đều
⇔
AB=AC và góc A bằng 60
0
C
2
C©u 30 :
Trong các mệnh đề A
B
⇒
sau đây .Mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai ?
A. Tam giác ABC cân ,suy ra tam giác ABC có 2 cạnh bằng nhau .
B. x chia hết cho 6 ,suy ra x chia hết cho 2 và 3 .
C. ABCD là hình bình hành ,suy ra AB//CD.
D. ABCD là hình chữ nhật ,suy ra A=B=C=90
0
C
2
C©u 31 :
Trong các mệnh đề sau ,tìm mệnh đề đúng ?
A.
:x N x∀ ∈
chia hết cho 3 B.
2
: 0x R x∃ ∈ <
C.
2
: 0x R x∀ ∈ >
D.
2
:x R x x∃ ∈ >
D
2
C©u 32 :
Tập X=
{ }
2
\ 2 5 3 0x R x x∈ − + =
,viết dưới dạng liệt kê là:
A. X=
{ }
0
B. X=
{ }
1
C. X=
3
2
D. X=
3
1;
2
D
2
C©u 33 :
Tập hợp
( ) (
]
2; \ ;4+∞ −∞
bằng:
A.
(
]
4;9−
B.
( )
;−∞ +∞
C.
( )
1;8
D.
( )
4;+∞
D
2
C©u 34 :
Mệnh đề chứa biến P(n): “n chia hết cho 12” trở thành mệnh đề đúng với giá trị của
n là:
A. 3 B.4 C. 48 D. 88
C
2
C©u 35 :
Cho a là số gần đúng a =32,5273 với sai số tuyệt đối
0,004∆ =
. Các chữ số chắc
của a là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B
2
C©u 36 :
Số
25
11
có giá trị gần đúng là 2,27. Sai số tuyệt đối của số 2,27 là:
A. 0,001 B. 0,002 C. 0,003 D. 0,005
C
2
C©u 37 :
Cho A={1,2,3}; B={0,1,3,4,5}. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A. A
∪
B = {1,2,3,4,5} B. A
∩
B={2,5}
C. A\B={2} D.Cả A, B, C đều sai.
D
2
C©u 38 :
Cho A=[1;4];B=(0;3].Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. A
∪
B=(0;4] B. A
∩
B=[1;3]
C. A\B=[3;4] D. Cả A,B,C đều sai
A
2
C©u 39 :
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “Trong lớp em có một học sinh giỏi”
A. Trong lớp em có ít nhất một học sinh giỏi .
B. Mọi học sinh trong lớp em đều học giỏi.
C. Có nhiều hơn một học sinh trong lớp em học giỏi.
D. Không phải trong lớp em có một học sinh học giỏi.
D
2
C©u 40 :
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A.
,| | 3 3x R x x∀ ∈ < ⇔ <
. B.
2
, 1n N n∀ ∈ +
luôn chia hết cho 3.
C.
2
, 2 0n Q n n∃ ∈ + − =
. D.
2
,x R x x∀ ∈ >
.
C
2
C©u 41 :
Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A.
2
,4 1 0x Q x∃ ∈ − =
. B.
2
,( 1) 1x R x x∃ ∈ − = −
.
C.
* 2
,n N n n∀ ∈ ≥
. D.
2
, ( 1) 1x R x x∀ ∈ − = −
.
D
2
C©u 42 :
Mệnh đề “
2
, ( 1) 1x R x x∀ ∈ − = −
” có mệnh đề phủ định là:
A.
2
, ( 1) 1x R x x∀ ∈ − ≠ −
B.
2
, ( 1) | 1|x R x x∀ ∈ − = −
C.
2
, ( 1) 1x R x x∃ ∈ − ≠ −
D.
2
, ( 1) | 1|x R x x∃ ∈ − = −
C
2
C©u 43 :
Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ?
A. Nếu n là một số chính phương thì n là một số nguyên tố.
B. Nếu a+b là một số chẵn thì hai số a,b là số chẵn.
C. Nếu n là số nguyên tố thì n là số lẻ.
D. Nếu a chia hết cho 9 thì tổng các chữ số a chia hết cho 9
D
2
C©u 44 :
Tập E =
{ }
3
/ 4 0x N x x∈ − =
là tập nào ?
A. E={0;2} B. E={-2;0;2} C.{-2;2} D.Một tập khác.
A
2
C©u 45 :
Cho A=[-3;2] và B=(-1;4).Tìm
A B
∩
?
A.
A B∩
={0;1;2;3} B.
A B∩
=(-1;2]
C.
A B
∩
=[-1;2] D.
A B
∩
=[-1;2)
C
2
C©u 46 :
Cho A=[-3;5] và B=(-1;6).Tìm
A B∪
?
A.
A B
∪
=[-3;6) B.
A B
∪
=[-3;6]
C.
A B∪
={-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} D.
A B∪
=(-3;6)
A
2
C©u 47 :
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba .
B.
π
là số hữu tỉ.
C. Tam giác có ba cạnh bằng nhau nếu và chỉ nếu tam giác đó có ba góc bằng
nhau.
D. (a+b)
2
= a
2
+2ab+b
2
với a, b là số thực.
B
2
C©u 48 :
Trong các mệnh đề chứa biến sau mệnh đề nào đúng ?
A.
∀
n
∈
*
¥
,n
2
- 1 là bội số của 5; B.
∃
x
∈
¤
, x
2
+ 1 < 0;
C.
∀
x
∈
¡
, x
2
- x < 0; D.
∃
n
∈
*
¥
, n là số nguyên tố.
D
2
C©u 49 :
Cho A={0; 1; 2; 3; 4}, B={2; 3; 4; 5; 6}. B\A là tập nào ?
A. {6} B. {5; 6} C. {0; 1} D.
∅
B
2
C©u 50 :
Cho A={0; 1; 2; 3; 4}, B={2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A\B)
∪
(B\A) bằng:
A. {2; 3; 4} B. {5; 6} C. {0; 1} D. {0; 1; 5; 6}
D
2
C©u 51 :
Tập hợp (-2; 3) \ [1; 5] bằng tập hợp nào sau đây:
A. (-2; 1) B. (-2; 1] C. (-3; -2) D. (-2; 5)
A
2
C©u 52 :
Tập hợp [-3; 8)
∩
(1; 11) bằng tập hợp nào sau đây:
A. (-3; 11) B. (-4; 9] C. (1; 8) D. [-3; 1)
C
3
C©u 53 :
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng ?
A.
{ }
\ 1x Z x∈ <
B.
{ }
2
\ 6 7 1 0x Z x x∈ − + =
C.
{ }
2
\ 4 2 0x Q x x∈ − + =
D.
{ }
2
\ 4 3 0x R x x∈ − + =
C
3
C©u 54 :
Cho
{ }
/ 6A x N x= ∈ M
;B=
{ }
2
/ 5 0x N x x∈ − =
. Các phần tử của tập hợp A
∪
B là:
A
A.
{ }
0;1;2;3;5;6
B.
{ }
1;2;3;6
C.
{ }
0;5
D.
{ }
0;2;3
3
C©u 55 :
Cho B =
{ }
\1 3x Z x∈ ≤ ≤
, ta tìm được:
A. 8 tập hợp con của A B. 7 tập hợp con của A
C. 6 tập hợp con của A D. 5 tập hợp con của A
A
3
C©u 56 :
Cho tập hợp A=
{ }
0;1;2
và B=
{ }
0;1;2;3;4
.Xác định tập hợp X để A
∪
X
≠
B
A. X=
{ }
3;4
B. X=
{ }
0;1;2;3
C. X=
{ }
1;2;3;4
D. X=
{ }
0;1;2;3;4
B
3
C©u 57 :
Xét ba mệnh đề:
(a) Nếu n lẻ thì n
2
là một số lẻ và ngược lại.
(b) Nếu n chẳn thì n
2
là một số chẵn và ngược lại.
(c) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c.
A. Chỉ có (a) và (b) đúng. B. Chỉ có (b) và (c) đúng.
C. Chỉ có (a) và (c) đúng. D. Cả (a), (b), (c) đều đúng.
D
3
C©u 58 :
Trong các mệnh đề sau ,mệnh đề nào có mệnh đề phủ định đúng.
A.
: 2n N n n
∀ ∈ >
B.
2
: 2x Q x∃ ∈ =
C.
: 1x R x x
∀ ∈ < +
D.
2
:3 1x R x x∃ ∈ = +
B
3
C©u 59 :
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông.
B. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
C. Tam giác ABC vuông tại B
⇔
AB
2
= AC
2
+ BC
2
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
D
3
C©u 60 :
Một lớp học có 40 học sinh,trong đó có 10 học sinh chơi bóng đá giỏi, 30 bạn chơi
cầu lông giỏi,trong đó có 5 bạn vừa chơi bóng đá và cầu lông giỏi.Khi đó khẳng
định nào sau đây sai ?
A. Có 25 bạn chỉ chơi cầu lông giỏi.
B. Có 5 bạn chỉ chơi bóng đá giỏi.
C. Có 35 bạn chơi một trong hai môn thể thao giỏi.
D. Có 40 bạn chơi cả hai môn đều giỏi.
D
3
C©u 61 :
Các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.
B. Một tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc trong bằng tổng hai góc
còn lại.
C. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng
nhau.
D. Một tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai trung tuyến bằng nhau và có một
góc bằng
0
60
.
A
3
C©u 62 :
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. a+b > 2
⇔
a >1 và b >1.
B. ac > bc
⇔
a>b.
C. ab chia hết cho 5 khi và chỉ khi a hoặc b chia hết cho 5.
D. a+b chia hết cho 7khi và chỉ khi a và b chia hết cho 7.
C
3
C©u 63 :
Cho E={0; 1; 2; 3; 4}, E có mấy tập con ?
A.16 B. 32 C.64 D.8
B
3
C©u 64 :
Tập E ={2; 3; 5; 7; 11} được viết dưới dạng chỉ rõ tính đặc trưng của các phần tử là
tập nào ?
A. E =
{ }
/1 12x N x∈ < <
B. E ={
/x N∈
x là số nguyên tố và x < 12}
B
C. E ={
/x N∈
x là số chính phương và x < 12}
D. E ={
/x N∈
x=3n-1, n
*
N∈
và n < 5}
3
C©u 65 :
Cho A={-1;0;2;3} và B={
/ | | 1x x∈ ≤¢
}. Hãy tìm tất cả các tập X sao cho X
,A X B⊂ ⊂
. Kết quả là:
A.
{ } { } { }
, 1 , 2 , 3∅
B.
{ } { } { }
, 0 , 3 , 0;3∅
C.
{ } { } { }
, 1;0 , 2 , 1∅ −
D.
{ } { } { }
, 1 , 0 , 1;0∅ − −
D
3
C©u 66 :
Cho A = (-
;m
∞
] và B = [5;+
∞
).Tìm m để
A B
∩
là một đoạn:
A. m
≤
5 B. m>5 C. m=5 D. Một giá trị khác
B
3
C©u 67 :
Cho A = (-
;m
∞
] và B = [5;8). Tìm m để B\A = ∅
A. m
≤
5 B. m > 5 C. m
≥
8 D. Một giá trị khác
C
3
C©u 68 :
Cho A = (m; m+1) và B = (3; 5). Tìm m để
A B
∪
là một khoảng ?
A. 2 < m < 5 B. m
≤
2 C. m
≥
5 D. Một giá trị khác
A
3
C©u 69 :
Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A.
( ) \A B A B A∩ ∪ =
B.
( ) ( ) ( )A B A B A B∪ = ∪ ∪ ∩
C.
( \ ) \
= ∅
A B A
D.
( ) \A B A A B∩ ∪ =
A
3
C©u 70 :
Cho các mệnh đề sau:
I. “Số 77 là số nguyên tố”
II. “ Tứ giác có hai cạnh đối nhau là hình bình hành”
III. “-a là một số âm”
Các mệnh đề đúng là :
A. I và II. B. I và III.
C. I, II và III D. Cả A, B, C đều sai.
D
3
C©u 71 :
Cho A = {x
∈
¡
/ 2x – 3
≥
0} . Khi đó
¡
\ A là:
A. {x
∈
¡
/ 2x – 3
>
0} B.{x
∈
¡
/ 2x – 3 < 0}
C. {x
∈
¡
/ 2x – 3
≤
0} D. ∅
B
3
C©u 72 :
Cho A =
[ ]
4;0−
; B=
(
]
1;3
. Câu nào sau đây sai ?
A. A\ B =
[ ]
4;0−
B.
R
C
B =
(
]
( )
;1 3;−∞ ∪ +∞
C.
R
C
A =
( ) ( )
;4 0;−∞ ∪ +∞
D. B \ A =
[ ]
1;3
D
3
C©u 73 :
Cho tập hợp A =
(
]
;1−∞
và B =
( )
0;+∞
. Tập hợp
R
C
(A
∪
B) là:
A.
¡
B. ∅ C.
\¡
{1} D.
\¡
{0}
B
3
C©u 74 :
Giá trị gần đúng của
57
-
55
với sai số tuyệt đố nhỏ nhất là:
A. 0,11 B. 0,12 C. 0,13 D. 0,14
C
3
C©u 75 :
Tìm mệnh đề đúng ?
A.
2
16 4x x≤ ⇔ ≤ ±
B.
2
16 4 4x x≤ ⇔ − ≤ ≤
C.
2
16 4x x≤ ⇔ ≤ −
hoặc
4x ≥
D.
2
16 4 4x x≤ ⇔ − < <
B
3
C©u 76 :
Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Điều kiện cần và đủ để
2
4x >
là
2x >
.
B. Điều kiện cần và đủ để
2
4x >
là x >2hoặc x < -2.
C.
2
, 4 2 2x x x∀ ∈ ≤ ⇔ − ≤ ≤¡
.
D.
2
, 4 2x x x∀ ∈ ≤ ⇔ ≤ ±¡
.
D
3
C©u 77 :
Cho các tập hợp
M ={
/x
∈
¥
xlà bội của 3}; N ={
/x
∈
¥
x là bội của 6};
P ={
/x∈¥
x là ước của 3}; Q ={
/x∈¥
x là ước của 6}
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
C
A.
M N⊂
B.
Q P⊂
C.
M N N∩ =
D.
P Q Q∩ =
3
C©u 78 :
Cho tập A ={a, b, c, d, e, f}. Số tập hợp con của A có hai phần tử là
A. 15 B. 16 C. 22 D. 5
A
3
C©u 79 :
Cho A =
{ }
/ 3x x∈ ≤¥
, B =
{ }
/ 3x x∈ ≤¥
. Tập
A B∩
bằng
A. {0;1;2} B. {0;1;2;3}
C. {-3;-2;-1;0;1;2;3} D.
∅
B
3
C©u 80 :
Cho A =
{ }
{ }
2
/ 4 , / 2x x B x x∈ = = ∈ ≤¥¡
. Khẳng định nào sau đây đúng
A.
A B A∩ =
B.
A B B∪ =
C.
A B⊂
D.
{ }
\ 2A B = −
D
3
C©u 81 :
Cho A và B là 2 tập bất kì. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
ABA ⊂∩
B.
AB\A ⊂
C.
ABBA ∪=∪
D.
A\BB\A =
D
3
C©u 82 :
Câu nào sau đây sai ?
A. Số tự nhiên chia hết cho 15 là điều kiện đủ để số đó chia hết cho 5.
B. Số tự nhiên chia hết cho 5 là điều kiện cần để số đó chia hết cho 15.
C. Nếu số tự nhiên chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 5.
D. Số tự nhiên chia hết cho 15 là điều kiện cần và đủ để số đó chia hết cho 5.
D
3
C©u 83 :
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.
B. Nếu 1 số có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
C. Nếu tam giác ABC đều thì nó có 2 cạnh bằng nhau.
D. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
D
3
C©u 84 :
Số các tập con của X={a; b; c; d} là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 16
D
3
C©u 85 :
Số các tập con hai phần tử của tập X={1; 2; 3; 4; 5; 6} là:
A. 15 B. 17 C. 20 D. 16
A
3
C©u 86 :
Tập hợp [1; 4]
∩
(2; 6)
∩
(1; 2) bằng tập hợp nào sau đây:
A. [0; 4] B. (-
∞
; 1) C. [5; +
∞
) D.
∅
D
3
C©u 87 :
Cho
[
) ( ) ( )
0;2 7;1 0;9A = ∪ − ∪
. Trong các cách viết sau, cách nào viết đúng ?
A.
( ) (
]
( )
7;0 0;5 4;9A = − ∪ ∪
B.
( ) ( )
[
)
0;3 7;2 3;9A = ∪ − ∪
C.
( ) ( ) ( )
4;1 7; 4 0;9A = − ∪ − − ∪
D.
( ) ( ) ( )
2;5 7;4 5;9A = ∪ − ∪
B
II 1
C©u 88 :
Cho hàm số y= 3x
2
-2x+1 điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số.
A. M(1;1) B. N(-1;6) C. P(0;2) D. Q(1;0)
B
1
C©u 89 :
Parabol y = a
2
x
+ bx + c có toạ độ đỉnh là:
A. S =
;
2 4
b
a a
−∆
÷
B. S =
;
2 4
b
a a
−∆
−
÷
C. S=
;
2 4
b
a a
∆
÷
D. S =
;
2 4
b
a a
−∆
÷
B
1
C©u 90 :
Cho hàm số y= 3x
2
-2x+1 điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số.
A. M(1;1) B. N(-1;6) C. P(0;2) D. Q(1;0)
B
2
C©u 91 :
Tập xác định của hàm số y=
1 x+
là:
A. R B. R\
{ }
0
C.
[
)
1;− +∞
D.
{ }
1
C
2
C©u 92 :
Cho hàm số y=f(x)=
2
16
2
x
x
−
+
kết quả nào sau đây đúng.
A. f(0)=2; f(1)=
15
5
; f(-3)= -
7
B. f(0)=
5
3
−
; f(1) không xác định; f(-3)= -
11
24
A
C. f(-1)=
8
; f(2) không xác định; f(3)= 0
D. f(0)=3; f(2)=
7
3
; f(-3) không xác định.
2
C©u 93 :
Hàm số y= 2x
3
+3x+1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không chẵn không lẻ D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C
2
C©u 94 :
Tập xác định và tính chẳn lẻ của hàm số y=
2
2
1
x
x −
là:
A. Hàm số lẻ, D=R\
{ }
1;1−
B. Hàm số chẵn, D=R
C. Hàm số lẻ, D=R D. Hàm số chẵn, D=R\
{ }
1;1−
D
2
C©u 95 :
Hàm số y=
2
x x+
là:
A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẳn
C. Hàm số không có tính chẳn lẻ D. Hsố vừa chẳn , vừa lẻ.
B
2
C©u 96 :
Tập xác định của hàm số y=
2
1
2 5
x
x
x
−
+ −
+
là:
A. R \
5
2
−
B.
[
)
1;+∞
C . Cả A, B D.
5
;
2
− +∞
÷
B
2
C©u 97 :
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng y=x+2 và y= -
3
3
4
x +
là:
A.
4 18
;
7 7
− −
÷
B.
4 18
;
7 7
−
÷
C.
4 18
;
7 7
÷
D.
4 18
;
7 7
−
÷
C
2
C©u 98 :
Những điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = -4x + 3
A. (1;1) B. (1;-1) C. (0;3) D. Cả B và C
D
2
C©u 99 :
Toạ độ giao điểm của đường thẳng y = -x+3 và (P) y= -x
2
-4x+1
A. (2;0) B. (
1
; 1)
3
−
C. (-1;4), (-2;5) D. (1;4), (2;5)
C
2
C©u 100 :
Tìm (P) y = ax
2
+bx+2. Biết rằng (P) đi qua 2 điểm A(1;5) và B(-2;8)
A. y = x
2
-4x+2 B. y= -x
2
+2x+2 C. y=2x
2
+x+2 D. y=x
2
-3
C
2
C©u 101 :
Cho (P) y=ax
2
+bx+2 có đỉnh I(1;3). Khi đó (P) có phương trình:
A. (P): y= -x
2
+2x+2 B. (P): y= -x
2
-2x+2
C. (P): y= x
2
-2x+2 D. (P): y= x
2
+2x+2
A
2
C©u 102 :
Hàm số y=
1
1
x
x
+
−
có tập xác định là:
A. D = R B. D = R\{-1} C. D = R\{1} D. D = (1;+
∞
)
D
2
C©u 103 :
Cho hàm số
1
; 1
1
1 ; 1
x
x
y
x
x x
+
<
=
−
+ ≥
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng ?
A. f(1) không tồn tại B. f(1)=
2
C. f(2) = 3 D. Cả A, B, C đều sai
B
2
C©u 104 :
Cho hàm số f(x) = x
2
+2x+1. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng
A. f(x) chẵn B. f(x) lẻ
C. f(x) không chẵn không lẻ D. Cả A,B,C đều sai
C
2
C©u 105 :
Cho hàm số f(x)=x
2
khi đó khẳng định nào sau đây đúng
A. f(x) chẵn B. f(x) lẻ
A
C. f(x) không chẵn, không lẻ D. Cả a,b,c đều sai
2
C©u 106 :
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số y = x
3
nhận trục tung làm trục đối xứng
B. Hàm số y = x
4
nhận gốc toạ độ làm trục đối xứng
C. Hàm số y = x
2
+x+1 nhận trục tung làm trục đối xứng
D. Hàm số y = x
2
nhận trục tung làm trục đối xứng
D
2
C©u 107 :
Cho hàm số y=2x
2
-3x+2. Điểm nào sau đây có toạ độ thuộc đồ thị hàm số
A. A(1;1) B. B(1;2) C. C(2;2) D. D(-1;1)
A
2
C©u 108 :
Parabol y = 2x
2
-3x+1 có đỉnh là:
A. (
3
4
;1) B. (
3
4
;
5
2
) C.(
3
4
−
;
5
2
) D.(
3
4
;
5
2
−
)
B
2
C©u 109 :
Tập xác định của hàm số y=
3
1
x
x
−
+
A. [-1;+
∞
) B. (-1;+
∞
)
C. R\{-1} D. Một tập hợp khác
B
2
C©u 110 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó
A. y=
( )
3
1x x +
B.
( )
4
2 1x x +
C.
( )
2 4
1x x +
D.
3
x x+
C
2
C©u 111 :
Cho điểm A( 3 ; 7) . Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua A ?
A. y =
2 1
2
x
x
+
+
B. y =
1 2
2
x
x
−
−
C. y =
2 1
2
x
x
+
−
D. y =
2 1
2
x
x
−
−
C
2
C©u 112 :
Parabol có phương trình: y = -
2
x
+ 3x +1 đi qua điểm nào trong các điểm sau ?
A. (-1 ; 3) B. (1 ; -3) C. (1 ; 3) D. (-1;-3)
C
2
C©u 113 :
Parabol có phương trình y = 2
2
x
+ 4x – 1 có trục đối xứng là:
A. x = -2 B. x = 2 C . x = 1 D. x = -1
D
2
C©u 114 :
Hàm số y = 2x (3 -
x
) là hàm số:
A. Lẻ B. Chẵn
C. Không chẵn, không lẻ D. Vừa chẵn, vừa lẻ
A
2
C©u 115 :
Cho hàm số f :[0;16]
→
¡
x
y x=a
Tập xác định của hàm số trên là
A. D = R B. D = (
0;+∞
) C. D = [0;
∞
) D. D = [0;16]
D
2
C©u 116 :
Tập xác định của hàm số
( 1)( 3)x x
y
x
+ +
=
−
là
A. D = [0;
+∞
) B. D = (-
∞
;0) C. D = (-
∞
;0] D. D =
{ }
\ 0¡
B
2
C©u 117 :
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn ?
A.
3
1y x= +
B.
2
1
y
x
= −
C.
y x= −
D.
3
1
1
y
x
=
−
B
2
C©u 118 :
Cho hàm số
2
2y x x= +
. Tịnh tiến đồ thị của hàm số này lên trên 2 đơn vị ta
được đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A.
2
2( 2)y x x= − +
B.
2
2 2y x x= + −
C.
2
2 2y x x= + +
D.
2
2( 2) 2y x x= + + +
C
2
C©u 119 :
Cho (d) là đường thẳng y = - 2x và (d’) là đường thẳng y = - 2x – 3. Ta có thể
coi (d’) có được là do tịnh tiến (d):
A. Lên trên 3 đơn vị B. Xuống dưới 3 đơn vị
B
C. Sang trái 3 đơn vị D. Sang phải 3 đơn vị
2
C©u 120 :
Cho đường thẳng (d)
1
2
3
y x= +
, đường thẳng nào sau đây song song với (d):
A.
3
2
3
y x= +
B.
3
2
3
y x
−
= −
C.
3 1y x= +
D.
3
2
3
y x= −
D
2
C©u 121 :
Cho (P)
2
4 1y x x= − + +
. Đỉnh của (P) là điểm
A. I(2; 5) B. I(4; 1) C. I(-4; -31) D. I(-2; 11)
A
2
C©u 122 :
Cho (P)
2
3 2= + −y x x
. Chỉ ra khẳng định sai
A. (P) có trục đối xứng là đường thẳng
3
2
−
=x
B. (P) có bề lõm hướng lên trên
C. (P) đi qua điểm M(-1;-6)
D. (p) có đỉnh là I(
3 17
2 4
;
− −
)
C
2
C©u 123 :
Cho hàm số
2
2 5y x x= + +
. Chọn khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt
B. Đồ thị hàm số nhân đường thẳng x = 1 là trục đối xứng
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất khi x = -1
D. (P) nằm hoàn toàn bên dưới Ox
C
2
C©u 124 :
Cho hàm số
2
1
− ≥
= =
,x 1
( )
x , <1
x
y f x
x
. Chọn khẳng định đúng
A. f(1) = 1 B. f(-1) = 1 C. f(0) = -1 D. f(-2) = 3
B
2
C©u 125 :
Cho hàm số
2
1
3 1
( )
( )( )
x
f x
x x
−
=
− +
. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị của
hàm số đã cho
A. M(-1;
1
2
) B. N(3; 0) C. P(0; 3) D. Q(2; -1)
D
2
C©u 126 :
Tập xác định của hàm số y=
1 x+
là:
A. R B. R\
{ }
0
C.
[
)
1;− +∞
D.
{ }
1
C
2
C©u 127 :
Cho hàm số y=f(x)=
2
16
2
x
x
−
+
kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0)=2; f(1)=
15
5
; f(-3)= -
7
B. f(0)=
5
3
−
; f(1) không xác định; f(-3)= -
11
24
C. f(-1) =
8
; f(2) không xác định; f(3)= 0
D. f(0)=3; f(2)=
7
3
; f(-3) không xác định
A
2
C©u 128 :
Hàm số y= 2x
3
+3x+1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số lẻ
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ D. Hsố vừa chẵn, vừa lẻ.
C
2
C©u 129 :
Tập xác định và tính chẳn lẻ của hàm số y=
2
2
1
x
x −
là:
D
A. Hàm số lẻ, D=R\
{ }
1;1−
B. Hàm số chẳn D=R
C. Hàm số lẻ D=R D. Hàm số chẳn, D=R\
{ }
1;1−
2
C©u 130 :
Hàm số y =
2
x x+
là:
A. Hàm số lẻ B. Hàm số chẳn
C. Hàm số không có tính chẳn lẻ D. Hsố vừa chẳn, vừa lẻ
B
2
C©u 131 :
Tập xác định của hàm số y=
2
1
2 5
x
x
x
−
+ −
+
là:
A. R \
5
2
−
B.
[
)
1;+∞
C . Cả A, B D.
5
;
2
− +∞
÷
C
2
C©u 132 :
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng : y=x+2 và y= -
3
3
4
x +
là:
A.
4 18
;
7 7
− −
÷
B.
4 18
;
7 7
−
÷
C.
4 18
;
7 7
÷
D.
4 18
;
7 7
−
÷
C
2
C©u 133 :
Những điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = -4x + 3
A. (1;1) B. (1;-1) C. (0;3) D. Cả B và C
D
2
C©u 134 :
Toạ độ giao điểm của đường thẳng y = -x+3 và (P) y= -x
2
-4x+1
A. (2;0) B. (
1
; 1)
3
−
C. (-1;4), (-2;5) D. (1;4), (2;5)
C
2
C©u 135 :
Tìm (P) y = ax
2
+bx+2. Biết rằng (P) đi qua 2 điểm A(1;5) và B(-2;8)
A. y = x
2
-4x+2 B. y= -x
2
+2x+2 C. y=2x
2
+x+2 D. y=x
2
-3
C
2
C©u 136 :
Cho (P) y=ax
2
+bx+2 có đỉnh I(1;3) khi đó (P) có phương trình
A. (P:) y= -x
2
+2x+2 B. (P): y= -x
2
-2x+2
C. (P): y= x
2
-2x+2 D. (P): y= x
2
+2x+2
A
2
C©u 137 :
Cho hàm số
5
( ) 3
1
f x x
x
= + +
−
. Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm
số f(x) ?
A.
( ) { }
3; \ 1− +∞
B.
[
)
3;− +∞
C.
{ }
\ 1¡
D.
[
) ( )
3;1 1;− ∪ +∞
D
2
C©u 138 :
Cho hàm số
2
1
( )
2 3 1
x
f x
x x
−
=
− +
. Trong các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm
số:
A. M
1
(2;
1
3
), B. M
2
(0; 1), C. M
3
(1; 0), D. M
4
(
1
2
;
1
3
)
A
2
C©u 139 :
Cho hàm số
4 2
( ) 2 5y f x x x= = + −
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
( )y f x=
là hàm số chẵn,
B.
( )y f x=
là hàm số không có tính chẵn lẻ
C.
( )y f x=
là hàm số lẻ,
D.
( )y f x=
là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
2
C©u 140 :
Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số lẻ ?
A.
3
3y x x= −
, B.
3
5y x= +
, C.
3
y x x= −
, D.
1
y
x
=
B
2
C©u 141 :
Cho hàm số y = 2x-15. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. y tăng trên R B. y tăng trên khoảng (1; 10)
C. y giảm trên R D. y tăng trên khoảng (-
∞
; 0)
C
2
C©u 142 :
Cho hàm số
2
5 4y x x= + +
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
A. y tăng trên khoảng (-3; +
∞
), B. Đồ thị của y có đỉnh I(-5; 0)
D
C. y giảm trên khoảng (-
∞
; 0), D. y tăng trên khoảng (0;+
∞
)
2
C©u 143 :
Cho hàm số
2
4 3y x x= − +
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?
A. Đồ thị của y có đỉnh I(2; -1),
B. Đồ thị của y có trục đối xứng x = 2
C. Đồ thị của y đi qua các điểm (0; 3), (3; 0), (1; 0)
D. y tăng trên khoảng (1;+
∞
)
D
2
C©u 144 :
Với những giá trị nào của m thì hàm số f(x) = (m+1)x + 17 đồng biến ?
A. m = 0, B. m = 1, C. m < 1, D. m > - 1
D
2
C©u 145 :
Tìm giá trị của k khi biết đồ thị hàm số y = (k -1)x + 2 cắt trục hoành tại điểm
có hoành độ x = 1.
A. k = - 1, B. k = 1, C. k = - 3, D. k = -2
A
2
C©u 146 :
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M(-17; 5) và N(23; 5)
A. y = - 2x + 5, B. y = 12x - 57, C. y = 5, D. y = - 9x + 52
C
2
C©u 147 :
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P(3; -1) và Q(-2; -6)
A. y = - x + 4, B. y = 2x - 7, C. y = x - 4, D. y = x - 6
C
2
C©u 148 :
Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y = x - 3 và parabol y = x
2
+ 4x – 1
A.
1
; 1
3
−
÷
B.
( ) ( )
2; 1 , 2; 5− − −
C.
( )
1 9
1; 2 , ;
3 10
− − −
÷
D.
( ) ( )
1; 4 , 2; 5− − − −
D
2
C©u 149 :
Tìm toạ độ giao điểm của hai parabol y =
1
2
x
2
- x và y = - 2x
2
+ x +
1
2
A.
( ) ( )
4;0 , 1;1−
B.
1 1 11
1; , ;
2 5 50
− −
÷ ÷
C.
( ) ( )
2;0 , 2;0−
D.
1
; 1
3
−
÷
B
2
C©u 150 :
Tìm parabol y = ax
2
+ bx + 2, biết rằng parabol đó cắt trục hoành tại hai điểm
x = 1 và x = 2
A. y = 2x
2
- 3x + 1 B. y = 3x
2
- 5x + 2
C. y = x
2
+ 3x + 2 D. y = x
2
- 3x + 2
D
2
C©u 151 :
Parabol y = ax
2
+ bx + c đi qua điểm M(8; 0) và có đỉnh I(6; -12) có phương
trình là:
A. y = x
2
- 12x + 96 B. y = 2x
2
- 24x + 96
C. y = 2x
2
- 36x + 96 D. y = 3x
2
- 36x + 96
D
2
C©u 152 :
Phương trình parabol y = ax
2
+ bx + 2 đi qua điểm M(3; - 4) và có trục đối
xứng x =
3
2
−
là:
A.
2
1
2
3
y x x= − +
B.
2
1
2
3
y x x= − + +
C,
2
1
2
3
y x x= − − +
D.
2
1
2
3
y x x= + +
C
2
C©u 153 :
Để giải phương trình
3 2 1x x+ = −
(1), một học sinh làm qua các bước như sau:
(I) (1) ⇔ x
2
+ 6x + 9 = 4x
2
- 4x +1 (2)
(II) (2) ⇔ 3x
2
- 10x - 8 = 0 (3)
(III) (3) ⇔
2
4
3
x x= ∨ = −
A
(IV) Vậy phương trình (1) có hai nghiệm x = 4 và x =
2
3
−
Cách giải trên sai từ bước nào ?
A. (I) B. (III) C. (IV) D. (II)
2
C©u 154 :
Cho phương trình (m
2
- 1)x = 3m(m + 1) (1)
Với giá trị nào của m thì (1) vô nghiệm x ?
A. m = 0, B. m =
±
1, C. m = - 1, D. m = 1
D
2
C©u 155 :
Cho phương trình (m
2
- 9)x = m(m - 3) (1)
Với giá trị nào của m thì (1) có tập nghiệm là R ?
A. m = - 3, B. m =
±
3, C. m = 3, D. m = 0
C
2
C©u 156 :
Phương trình x
2
- 2(m + 3)x + m + 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu với giá trị của
m là:
A. m > 1 B. m < -1 C. m < 1 D. m > -1
B
2
C©u 157 :
Tìm m để phương trình 3(m + 1)x - 7 = 2x + 2(m-3) có nghiệm duy nhất
A.
1
3
m = −
B.
0m ≠
C.
1
3
m ≠ −
D.
1m ≠ −
C
3
C©u 158 :
Giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x
2
+ 8x + 1 là:
A. 2 B. 9 C. 6 D. 4
B
3
C©u 159 :
Cho hàm số y= x
2
-5x+3, chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Đồng biến trên khoảng
5
;
2
−∞
÷
B. Đồng biến trên khoảng
5
;
2
+∞
÷
C. Nghịch biến trên khoảng
5
;
2
+∞
÷
D. Đồng biến trên khoảng
5
0;
2
÷
B
3
C©u 160 :
Xét (D
1
) y = -2x+1 và (D
2
) y = mx+1
(I) (D
1
) // (D
2
)
2m
⇔ = −
(II) (D
1
) cắt (D
2
) tại điểm có tung độ bằng 1
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đúng D. Cả (I) và (II) sai
B
3
C©u 161 :
Cho (D): y = -x+m-1.
(I) (D) có hệ số góc là a=-1
(II) (D) đi qua (-1;m)
(III) (D) luôn vuông góc với đường y= x.
A. Chỉ có (I), (II) đúng B. Chỉ có (II) và (III) đúng
C. Chỉ có (I) và (III) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đúng
D
3
C©u 162 :
Hãy chỉ ra câu sai ?
Với (P) có phương trình y = ax
2
+bx+c (a <0) ta luôn có:
A. (P) cắt trục tung tại (0; c).
B. (P) có hoành độ đỉnh là x= -
2
b
a
.
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng x= -
2
b
a
.
D. (P) nằm hoành toàn về phía dưới trục hoành.
D
3
C©u 163 :
Cho (P
1
): y = x
2
-2 và (P
2
): y = -x
2
+2 chỉ ra câu sai:
A. 2 parabol đối xứng nhau qua gốc toạ độ O.
B. 2 parabol đối xứng nhau qua trục hoành
C. Cả 2 parabol đều không đi qua gốc O.
D. (
2
;0) là điểm chung duy nhất của 2 parabol trên.
D
3
C©u 164 :
Tập xác định của hàm số f(x) =
2
1
1 2 7 2
4
x x
x
− + − +
−
là:
A. D=
7
1;
2
B. D =
{ }
7
1; \ 2
2
C. D=
{ }
7
1; \ 2; 2
2
−
÷
D. D=
{ }
7
1; \ 2
2
−
B
3
C©u 165 :
Cho (P): y = x
2
-2x
(a) (P) đi qua gốc toạ độ
(b) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất y= -1 khi x=1
A. Chỉ có (a) đúng B. Chỉ có (b) đúng
C. Cả (a), (b) đều đúng D. Cả (a), (b) đều sai
C
3
C©u 166 :
Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi
qua điểm M (-2;4):
A. y =
4 12
5 5
x −
B. y= -
4 12
5 5
x −
C. y =
4 12
5 5
x +
D. y = -
4 12
5 5
x +
D
3
C©u 167 :
Cho A(a; 0), B(0; b) (với a, b khác 0). Phương trình đường thẳng AB là:
A.
1
x y
a b
+ =
B.
0
x y
a b
+ =
C.
1
x y
b a
+ =
D.
0
x y
b a
+ =
A
3
C©u 168 :
Cho hàm số y = f(x) =
1
x
x −
. Tìm phát biểu đúng:
A. Hàm số f(x) giảm trên R
B. Hàm số f(x) giảm trên (-
;1) (1; )∞ ∪ +∞
B. Hàm số f(x) giảm trên R\
{ }
1
D. Hàm số f(x) giảm trên từng khoảng (
;1),(1; )−∞ +∞
D
3
C©u 169 :
Cho 3 đường thẳng (d
1
): y = 2x; (d
2
): y = -x-3; (d
3
): y = ax+5. Giá trị của a để (d
1
)
và (d
2
), (d
3
) đồng quy là:
A. a = 5 B. a = 7 C. a = -7 D. Kết quả khác
B
3
C©u 170 :
Cho A(2; m) và B(2; 1-m). Phương trình đường thẳng AB là:
A. x = 2 B. y = 2x C. y = (1-m)x+2 D. y = mx-2
A
3
C©u 171 :
Phương trình đường thẳng y = ax+b đi qua 2 điểm A(1; 2), B(-2; 3) là:
A. y = 2x+1 B. y=
1 7
3 3
x− +
C. y=
1 7
3 3
x +
D. y=
1 7
3 3
x− −
B
3
C©u 172 :
Đồ thị nào sau đây là đồ thị hàm số
, 0
1
1, 0
2
x x
y
x x
≥
=
− + <
A.
-30 -20 -10 10 20 30 40
-30
-20
-10
10
20
30
40
y
B.
-30 -20 -10 10 20 30 40
-30
-20
-10
10
20
30
40
x
y
C.
-30 -20 -10 10 20 30 40
-30
-20
-10
10
20
30
40
x
y
D.
-30 -20 -10 10 20 30 40
-30
-20
-10
10
20
30
40
x
y
B
3
C©u 173 :
Hàm số y = 3x
2
-4x+1
A. Đồng biến trong khoảng (
2
3
;+
∞
) B. Đồng biến trong khoảng(-
∞
;
2
3
)
C. Nghịch biến trong khoảng
2
;
3
+∞
÷
D. Cả A, B, C đều sai
A
3
C©u 174 :
Tập xác định của hàm số y=
3
1
x
x
−
+
A. [-1; +
∞
) B. (-1; +
∞
)
C. R\{-1} D. Một tập hợp khác
B
3
C©u 175 :
Tìm tập xác định của hàm số :
2
2 9y x x= − + −
A. (2; 3] B.(2; 3)
C. [-3; 2] D. Cả A, B, C đều sai
C
3
C©u 176 :
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó
A. y = -5x+3 B. y =
2
x
C. y =
4
1x +
D. y =
3
2x +
D
3
C©u 177 :
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên tập xác định của nó
A. y=
( )
3
1x x +
B. y =
( )
4
2 1x x +
C. y =
( )
2 4
1x x +
D. y =
3
x x+
C
3
C©u 178 :
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó
A. y =
3
x x+
B.y=
3
2x x+ −
C. y = |x|+2 D. y = -3x+1
A
3
C©u 179 :
Xét các hàm số trên cùng tập xác định D với D là tập đối xứng qua số 0. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Tổng của hai hàm số chẵn là một hàm số chẵn
B. Tổng của hai hàm số lẻ là một hàm số lẻ
C. Tích của hai hàm số chẵn là một hàm số chẵn
D. Tích của hai hàm số lẻ là một hàm số lẻ
D
3
C©u 180 :
Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng
A. y = |x+1| + |x-1| B. y = |x| + |x-1|
C. y = x.|x| D. y =
2
2 2x x+ +
A
3
C©u 181 :
Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng:
A. y =
4 2
1x x+ +
B. y = |x+2| - |x-2|
C. y = |x| - |x-2| D. y =
3
| 1|x x −
B
3
C©u 182 :
Nếu f(x+1) =
1
2
x
x
+
−
thì f(x) bằng:
A.
3
x
x −
B.
3
x
x +
C.
2
x
x −
D.
2
x
x +
A
3
C©u 183 :
Tập xác định của hàm số y =
1
4x −
+
4x −
là :
A. x
≠
4 B. x
≥
4 C. x
≤
4 D. x > 4
D
3
C©u 184 :
Trên khoảng (-1; +
∞
), hàm số y =
1x +
biến thiên như thế nào ?
A. Đồng biến.
B. Nghịch biến.
C. Không xác định.
D. Không đồng biến, không nghịch biến
A
3
C©u 185 :
Hàm số y =
2
2
2
x x
x
+
+
có tập xác định là:
A.
¡
\{2} B.
¡
C.
¡
\{2 ; -2} D.
¡
\{-2}
B
3
C©u 186 :
Cho hàm số y = f(x) =
2
x
- 2x -1. Tìm mệnh đề đúng ?
A. f(x) đồng biến trên (1; +
∞
) B. f(x) đồng biến trên (-
∞
; 1)
C. f(x) nghịch biến trên (1; +
∞
) D. Cả A, B, C đều sai
A
3
C©u 187 :
Cho parabol y = a
2
x
+ bx + 2. Biết rằng parabol này có đỉnh là I( 2; -2). Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. a = 1; b = 4 B. a =-1; b = 4 C. a = -1; b =-4 D. a = 1; b = -4
D
3
C©u 188 :
Tập xác định của hàm số y =
3x +
-
1
2 4x −
là:
A.
[
)
2;+∞
B.
( )
2;+∞
C.
[
)
3;+∞
D.
( )
3;+∞
B
3
C©u 189 :
Parabol y = a
2
x
+ bx + 1 cắt trục hoành tại
1
x
= 1 và
2
x
= 2. Phương trình parabol
đó là:
A. y =
2
1 3
1
2 2
x x− − +
B. y =
2
1 3
1
2 2
x x+ +
C. y =
2
1 3
1
2 2
x x− +
D. y =
2
1 3
1
2 2
x x− + +
C
3
C©u 190 :
Với giá trị nào của m thì hàm số y =
2
x
+ 2mx – 3 đi qua điểm A(1 ; -2) ?
A. m = 1 B. m = -1 C. m = 0 D. m = 2
C
3
C©u 191 :
Với giá trị nào của m thì hàm số: y = m
2
x
+ 2mx - 2(
2
m
+ 1) là hàm số chẵn ?
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 0
D
3
C©u 192 :
Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ ?
A.
2
1
x
y
x
=
−
B.
2
1y x= +
C.
1y x= +
D.
3 2
x x+
A
3
C©u 193 :
Tịnh tiến đồ thị của hàm số
2
y x=
sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị của hàm số
nào sau đây ?
A.
2
1y x= − +
B.
2
1= − −y x
C.
2
1= − +( )y x
D.
2
2 1= − + −y x x
D
3
C©u 194 :
Cho đồ thị (H) của hàm số y = 3x – 3 và đồ thị (H’) của hàm số y = 3x + 3.
(H’) có được là do phép tịnh tiến (H):
A. Lên trên 3 đơn vị B. Xuống dưới 3 đơn vị
C. Sang trái 2 đơn vị D. Sang phải 2 đơn vị
C
3
C©u 195 :
Cho hàm số
1 .y x= +
Chọn khẳng định đúng
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên R
C. Đồ thị của hàm số luôn nằm dưới trục Ox
D. Đồ thị của hàm số không có điểm nào nằm phía dưới trục hoành.
D
3
C©u 196 :
Cho hàm số
2
6 1y x x= − + +
. Chọn khẳng định sai
A. Hàm số đồng biến trên (0; 3)
B. Hàm số đồng biến trên (
3;−∞
)
C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 3 làm trục đối xứng
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất
D
3
C©u 197 :
Cho hàm số
1
2
( )f x
x
=
−
. Tập xác định của hàm số là
A.
{ }
0/D x x= ∈ ≥¡
B.
{ }
0/D x x= ∈ >¡
C.
{ }
0 4/ µ x= ∈ ≥ ≠¡D x x v
D.
D
=
¡
C
3
C©u 198 :
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau D
A. Hàm số
2
y x=
là hàm số chẵn
B. Hàm số
2
1y x= − −
là hàm số chẵn
C. Hàm số
1 1y x x= + + −
là hàm số chẵn
D. Hàm số
2
2( )= +y x
là hàm số chẵn
3
C©u 199 :
Cho hàm số f(x) =
2
2 1x− +
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số đồng biến trên (
0;+∞
), nghịch biến trên (
0;−∞
)
D. Hàm số đồng biến trên (
0;−∞
), nghịch biến trên (
0;+∞
)
D
3
C©u 200 :
Cho hàm số
3 1( )f x x= − +
và hai số a, b thoả a < b. Chọn khẳng định đúng ?
A. f(a) = f(b) B. f(a) < f(b) C. f(a) > f(b) D. f(a)
≤
f(b)
C
3
C©u 201 :
Giá trị lớn nhất của hàm số y = -2x
2
+8x+1 là :
A. 2 B. 9 C. 6 D. 4
B
3
C©u 202 :
Cho hàm số y= x
2
-5x+3 chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Đồng biến trên khoảng
5
;
2
−∞
÷
B. Đồng biến trên khoảng
5
;
2
+∞
÷
C. Nghịch biến trên khoảng
5
;
2
+∞
÷
D. Đồng biến trên khoảng
5
0;
2
÷
B
3
C©u 203 :
Xét (D
1
): y = -2x+1 và (D
2
): y = mx+1.
(I) (D
1
)//(D
2
)
2m
⇔ = −
(II) (D
1
) cắt (D
2
) tại điểm có tung độ bằng 1
A. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
C. Cả (I) và (II) đúng D. Cả (I) và (II) sai
B
3
C©u 204 :
Cho (D): y = -x+m-1.
(I) (D) có hệ số góc là a=-1
(II) (D) đi qua (-1;m)
(III) (D) luôn vuông góc với đường y= x.
A. Chỉ có (I) và (II) đúng B. Chỉ có (II) và (III) đúng
C. Chỉ có (I) và (III) đúng D. Cả (I), (II) và (III) đúng
D
3
C©u 205 :
Hãy chỉ ra câu sai ?
Với (P) có phương trình y = ax
2
+bx+c (a <0) ta luôn có:
A. (P) cắt trục tung tại (o; c).
B. (P) có hoành độ đỉnh là x= -
2
b
a
.
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng x = -
2
b
a
.
D. (P) nằm hoành toàn về phía dưới trục hoành.
D
3
C©u 206 :
Cho (P
1
): y = x
2
-2 và (P
2
): y = -x
2
+2 chỉ ra câu sai:
A. 2 Parabol đối xứng nhau qua gốc toạ độ 0 .
B. 2 Parabol đối xứng nhau qua trục hoành
C. Cả 2 Parabol đều không đi qua gốc 0.
D. (
2
;0) là điểm chung duy nhất của 2 (P) trên .
D
3
C©u 207 :
Cho hàm số f(x) =
2
1
1 2 7 2
4
x x
x
− + − +
−
tập xác định của hàm số là:
A. D=
7
1;
2
B. D=
{ }
7
1; \ 2
2
B
C. D=
{ }
7
1; \ 2; 2
2
−
÷
D. D=
{ }
7
1; \ 2
2
−
3
C©u 208 :
Cho (P): y = x
2
-2x
(a) (P) có đỉnh I(1; -1)
(b) (P) đi qua gốc toạ độ
(c) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất y= -1 khi x = 1
A. Chỉ có (a) đúng B. Chỉ có (b) đúng
C. Cả (a), (b) đều đúng D. Cả (a), (b) đều sai
C
3
C©u 209 :
Xác định a và b sao cho đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm x = 3 và đi
qua điểm M(-2;4):
A. y =
4 12
5 5
x −
B. y = -
4 12
5 5
x −
C. y =
4 12
5 5
x +
D. y = -
4 12
5 5
x +
D
3
C©u 210 :
Cho A(a; 0), B(0; b) (với a, b khác 0). Phương trình đường thẳng AB là:
A.
1
x y
a b
+ =
B.
0
x y
a b
+ =
C.
1
x y
b a
+ =
D.
0
x y
b a
+ =
A
3
C©u 211 :
Cho hàm số y = f(x) =
1
x
x −
. Tìm phát biểu đúng:
A. Hàm số f(x) giảm trên R
B. Hàm số f(x) giảm trên (-
;1) (1; )∞ ∪ +∞
C. Hàm số f(x) giảm trên R\
{ }
1
D. Hàm số f(x) giảm trên từng khoảng (
;1),(1; )−∞ +∞
D
3
C©u 212 :
Cho 3 đường thẳng (d
1
): y = 2x; (d
2
): y = -x-3; (d
3
): y = ax+5. Giá trị của a để (d
1
),
(d
2
) và (d
3
) đồng quy là:
A. a = 5 B. a = 7 C. a = -7 D. Kết quả khác
B
3
C©u 213 :
Cho A(2; m) và B(2; 1-m). Phương trình đường thẳng AB là:
A. x = 2 B. y = 2x C. y = (1-m)x+2 D. y = mx-2
A
3
C©u 214 :
Cho phương trình
3 3x x− = −
(1). Tập hợp các nghiệm của phương trình là tập
hợp nào sau đây ?
A. {0; 1; 2; 3} B.
[
)
3;+∞
C.
(
]
;3−∞
D.
¡
C
II
I
1
C©u 215 :
Cho phương trình
2
3 2 2 21x x x− − = − +
. Giá trị nào sau đây của x là nghiệm
của phương trình:
A. x = 3 B. x = 2
C. x =
21±
D. Cả A, B, C đều sai
D
1
C©u 216 :
Phương trình
1 3 4
1
1 1
x
x
x x
− +
+ + =
− −
có nghiệm là:
A. x = 1 B. x = 1 và x = -4
C. x = -4 D. Cả A, B, C đều sai
C
1
C©u 217 :
Phương trình
2
2
1
1
x x
x
x
+ −
= −
−
có nghiệm là:
A. x = -1 B. x = 1 và x = -1
C. x = 1 D. Cả A, B, C đều sai
D
1
C©u 218 :
Cho phương trình a
2
x
+ bx + c = 0 (a
≠
0). Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt
khi và chỉ khi:
C
A.
0
0
b
a
∆ >
− >
B.
0
0
c
a
∆ >
>
C.
0
0
0
c
a
b
a
∆ >
>
− <
D.
0
0
0
c
a
b
a
∆ >
>
− >
2
C©u 219 :
Phương trình |2x-1|=|3x+2| có bao nhiêu nghiệm
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
C
2
C©u 220 :
Hệ phương trình
2 2 4 2
2 3 4 3
3 4 2 5
x y z
x y z
x y z
− + =
− + =
− − =
có nghiệm là:
A. (
1 1
;1;
4 8
−
) B. (
1 1
; 1;
4 8
− −
)
C. (
1 1
;1;
4 8
−
−
) D. Cả A, B, C đều sai
B
2
C©u 221 :
Phương trình
2
2
1
x m x
x x
+ −
+ =
+
vô nghiệm với các giá trị của m là:
A. m = 1; m = 3 B. m = -1; m = -3 C. m = 2; m = -2 D. m =
1
2
−
; m = 0
A
2
C©u 222 :
Phương trình (m
2
-4)x = m(m+2) có tập nghiệm R với các giá trị của m là:
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 0 D. m
2≠ ±
B
2
C©u 223 :
Số nghiệm của hệ phương trình
3 6 5
2 4 3
x y
x y
− =
− + = −
là:
A. vô số nghiệm B. 1 C. 2 D. 0
D
2
C©u 224 :
Hệ phương trình
1 1
2
4 3
1 1
1
2
x y
y x
+ =
− =
có nghiệm là:
A.
1 1
;
4 3
−
÷
B.
1 1
;
4 3
− −
÷
C.
1 1
;
4 3
−
÷
D.
1 1
;
4 3
÷
D
2
C©u 225 :
Giải hệ
2 2
7
2
5
2
x y xy
x y xy
+ + =
+ =
cho ta nghiệm:
A.
1 1
2; , ;2
2 2
÷ ÷
B.
1 1
2; , ; 2
2 2
− −
÷ ÷
C. (3;1), (-1;-3), (2;-4) D. Đáp án khác
A
2
C©u 226 :
Cho 3 phương trình:
(1): x
2
-1= 0 (2): (x-1)(x+1) = 0 (3):
2
1
0
1
x
x
−
=
+
. Chọn phương án đúng.
A. (2), (3) tương đương B. (1), (2), (3) tương đương.
C. (1), (2) tương đương. D. Cả 3 chọn trên đều đúng.
C
2
C©u 227 :
Điều kiện của phương trình
1 4 3
2
1
2
x
x
x
x
−
− − =
+
+
là:
C
A. x > -2 và x
1≠ −
B. x>-2 và x<
4
3
C.
2
4
3
1
x
x
x
> −
≤
≠ −
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
2
C©u 228 :
Nghiệm cuả hệ phương trình
3 2 7
4 3 2 15
2 3 5
x y z
x y z
x y z
+ − =
+ − =
− − + = −
là:
A. (10; -7; 9) B.
3 3
;2;
2 2
÷
C.
1 9 5
; ;
4 2 4
−
÷
D. Cả 3 câu trên đều sai.
D
2
C©u 229 :
Cho phương trình 2(m-1)x - m(x-1) = 2m+3 với x là ẩn số. Với giá trị nào của m
thì phương trình trên vô nghiệm.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B
2
C©u 230 :
Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A. 2x = 6 B. (x -2)
2
= x
2
-4
C. 5(x+1) = 5x+2 D. 5(x+2) = 5x +10
C
2
C©u 231 :
Cho phương trình x
2
- 2(m - 1)x + m
2
- 3m = 0. Với giá trị nào của m dưới đây
phương trình có 1 nghiệm x = 0 ?
A. m = 0; m = 3 B. m = 0; m = -3 C. m = 0 D. m = 3
A
2
C©u 232 :
Phương trình x
2
- 2(m +2)x + m +2 = 0 có nghiệm kép với giá trị của m là:
A. m = -1 B. -1<m <
2
3
C. m =
2
3
D. m =
2
3
−
A
2
C©u 233 :
Phương trình x
2
- 2(m+2)x + m + 2 = 0 có nghiệm bằng 2 với giá trị của m là:
A. m = -1 B. -1< m <
2
3
C. m =
2
3
D. m = -
2
3
D
2
C©u 234 :
Các nghiệm khác (0; 0) của hệ phương trình
2
2
5 2
5 2
x x y
y y x
= −
= −
là:
A. (3; 3), (1; 2), (6; -3) B. (2; 2), (3; 1), (-3; 6)
C. (1; 1), (2; 2), (3; 3) D. (-2; -2), (1; -2), (-6; 3)
A
2
C©u 235 :
Nghiệm của hệ phương trình
2 2
5
4
x y xy
x y y x
+ + =
+ =
là
A. (1; 2), (2; 1) B. (
2
; 2), (2;
2
)
C. (2;
1
2
), (
1
2
; 2) D.
(2 3;2 3),(2 3;2 3)+ − − +
C
2
C©u 236 :
Hệ phương trình
2
24
2 3 1
x xy
x y
− =
− =
có nghiệm là:
A. (8; 5), (-9; -
19
3
) B. (-8; -5), (-9; -
19
3
)
C. (8; 5), (5; 8) D. (-9; -
19
3
), (-
19
3
; -9)
A
2
C©u 237 :
Cho phương trình: (
2
m
+ 2)x – 2m = 3x + 3 = 0. Kết luận nào sau đây đúng ?
A
A. Khi m = 1 hoặc m = -1 thì phương trình vô nghiệm.
B. Khi m = 0 thì phương trình có vô số nghiệm.
C .Khi m
≠
1 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
D. Khi m
≠
-1 thì phương trình có nghiệm duy nhất.
2
C©u 238 :
Cho phương trình (
2
m
- 3)x = 2 + m + x. Với giá trị nào của m thì phương trình đó
có vô số nghiệm ?
A. m = 2 B. m = -2 C. m =
2
D. m = -
2
B
2
C©u 239 :
Cho phương trình m
2
x
- 2(m – 1)x – 4 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm duy nhất ?
A. m = -1 B. m = 0
C. m = -1 hoặc m = 0. D. m =1 hoặc m = 0
C
2
C©u 240 :
x
≥
3 là điều kiện xác định của phương trình nào sau đây ?
A. 2x +
1
3x −
=
3 x−
B. 2x +
1
3x −
= 0
C. 2x -
1
3x −
= x – 1 D. 2x +
1
x
=
3x −
D
2
C©u 241 :
Cho phương trình
2
x
- 4x – m – 1 = 0. Phương trình này có 2 nghiệm phân biệt khi
và chỉ khi:
A. m > -5 B. m
≥
-5 C. m < -5 D. m
≤
-5
A
2
C©u 242 :
Tập nghiệm của phương trình x +
x
=
x
-1 là:
A. S = {-1} B. S = {0} C. S = {2} D. S =
φ
D
2
C©u 243 :
Phương trình (
2
m
+ m)x – m + 4 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi:
A. m
≠
0 và m
≠
1 B. m
≠
0 và m
≠
-1
C. m
≠
0 D. m
≠
-1
B
2
C©u 244 :
Cho hệ phương trình
1
2
mx y m
x my
+ = +
+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hệ đã cho vô nghiệm khi m = 1.
B. Hệ đã cho có nghiệm duy nhất khi m
≠
-1
C. Không có giá trị nào m để hệ vô nghiệm.
D. Hệ đã cho vô nghiệm khi m = -1.
D
2
C©u 245 :
Hệ phương trình
2 2
10
58
x y
x y
+ =
+ =
có nghiệm là:
A.
3
7
x
y
=
=
B.
7
3
x
y
=
=
C.
3 7
;
7 3
x x
y y
= − =
= = −
D.
3 7
;
7 3
x x
y y
= =
= =
D
2
C©u 246 :
Tập nghiệm của phương trình
1x
x
−
3
2 2
x
x
−
−
=
5
2
−
là:
A.
1
2;
4
B. { 2 } C.
1
4
D.
φ
A
2
C©u 247 :
Phương trình (m – 1)
2
x
- 2mx + m - 4 = 0 có nghiệm thoả mãn hệ thức
1
1
x
+
2
1
x
=
1
2
khi:
A. m =
4
3
−
B. m =
3
4
−
C. m
≥
4
3
−
D. Không có giá trị nào của m.
D
2
C©u 248 :
Cho phương trình
x m+
=
1x −
. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Khi m
≠
-1, phương trình đã cho có vô số nghiệm.
B. Khi m = -1, phương trình đã cho có nghiệm
∀
x
∈¡
.
C. Khi m =-1, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x =
1
2
m−
.
D. Khi m
≠
-1, phương trình đã cho vô nghiệm.
B
2
C©u 249 :
Cho phương trình
2
2
1
7
2
x
x
x
+
− =
+
. Tập xác định của phương trình là:
A.
D = ¡
B.
[
)
2;D = − +∞
C.
( )
2;D = − +∞
D.
{ }
2\D = −¡
C
2
C©u 250 :
Điều kiện xác định của phương trình
3 5 5x x− = −
là:
A.
5
3
x ≥
B.
5x ≤
C.
5
5
3
x< <
D.
5
5
3
x≤ ≤
D
2
C©u 251 :
Cho phương trình
2
2 5
4
2
x
x x
x
x
− + = +
−
−
. Điều kiện xác định của phương
trình là:
A.
0 µ x 2x v≥ ≠
B.
2 4µ x v x> ≠
C.
4 2µ x v x≠ ≠
D.
0 4µ x v x≥ ≠
B
2
C©u 252 :
Tập nghiệm của phương trình
( )
2
3 2 2 3 0x x x− − − + =
là:
A.
{ }
1 2;− −
B.
3
2
−
C.
3
1 2
2
; ;
− − −
D.
3
1
2
;
− −
D
2
C©u 253 :
Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
2
1x =
?
A.
1x =
B.
2
2 0x x− − =
C.
( ) ( )
1 1 0x x+ − =
D.
2
5 4 0x x+ + =
A
2
C©u 254 :
Phương trình
2
25
5 5
x
x x
=
− −
có tập nghiệm là:
A.
{ }
5
B.
{ }
5−
C.
∅
D.
{ }
5 5;−
C
2
C©u 255 :
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
2
0x x x x= − ⇔ − =
B.
2
3 9x x= ⇔ =
C.
1 1
1 1 0
1 1
x x
x x
+ = − ⇔ + =
+ +
D.
2 2
1 1x x x x+ = + ⇔ =
B
2
C©u 256 :
Phương trình
2( ) ( )m x m x m+ = +
có vô số nghiệm khi:
A. m = 2 B. m = 0 C.
0m ≠
D.
2m ≠
A
2
C©u 257 :
Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc 2 (ẩn x) ?
A.
2 2
1 2 0( )m x x m− + − =
B.
2
0mx mx m+ + =
C.
2 2
2 1 0x mx x+ + + =
D.
2 2
2 4 0( )m x+ + =
D
2
C©u 258 :
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Phương trình
2 2
2 3 0x mx m m+ + + =
có nghiệm khi:
A.
0m ≤
B. m < 0 C. m = 0 D. m > 0
D
2
C©u 259 :
Tập nghiệm của phương trình
3 2 7x x+ = −
là
A.
{ }
10
B.
4
3
C.
4
10
3
;
D.
∅
C
2
C©u 260 :
Cho phương trình
2
6 1 0x mx− + + =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu với
m∀
B. Phương trình luôn có hai nghiệm dương với
m∀
C. Phương trình luôn có hai nghiệm âm với
m∀
D. Phương trình vô nghiệm với
m∀
A
2
C©u 261 :
Cho phương trình 3x – y = 5 và các cặp số (1; -2); (0; -5); (1; 2); (0; 5). Số cặp số là
nghiệm của phương trình đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
B
2
C©u 262 :
Cho hệ phương trình
1
x y m
x my
+ =
− =
(m: tham số). Hệ phương trình vô nghiệm khi:
A. m = 0 B. m = 1 C. m = -1 D.
m∀ ∈¡
C
3
C©u 263 :
Cho phương trình m(x-3)=3x-2.Khẳng định nào sau đây sai ?
A. m=3 phương trình vô nghiệm
B. m
≠
3 phương trình có nghiệm duy nhất
C. m=3 phương ttrình có vô số nghiệm
D. không có giá trị của m để phương trình phương trình có vô số nghiệm
C
3
C©u 264 :
Phương trình x
4
+3x
2
-4=0 có bao nhiêu nghiệm
A. 2 nghiệm B. 3 nghiệm C. 4 nghiệm D. vô nghiệm
A
3
C©u 265 :
Phương trình |x-3|=2x+3 có bao nhiêu nghiệm:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm
C. vô nghiệm D. Cả A, B, C đều sai
A
3
C©u 266 :
Phương trình :
2 3 2
3 | 1|
x x
x x
− − +
=
+ −
có bao nhiêu nghiệm:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
B
3
C©u 267 :
Nghiệm của hệ phương trình
2 2 3 2
2 2 3 2 1
x y
x y
+ =
− =
là:
A.
3 8 3 6 2
;
7 3 3 2 7 6 6
− −
÷
÷
− −
B.
3 8 3 6 2
;
7 3 3 2 7 6 6
−
÷
÷
− −
C.
3 8 3 6 2
;
7 3 3 2 7 6 6
− +
÷
÷
− −
D.
3 8 3 6 2
;
7 3 3 2 7 6 6
− − −
÷
÷
− −
B
3
C©u 268 :
Với giá trị nào của a thì phương trình (a + 1)x - (x + 2) = 0 vô nghiệm
A. 0 B.1 C. 2 D. Giá trị khác
A
3
C©u 269 :
Với giá trị nào của m thì phương trình m
2
x - 2m = (m + 2)x + 2 có vô số nghiệm
A. -6 B 4 C 1 D. Một giá trị khác
C
3
C©u 270 :
Với giá trị nào của m thì phương trình m(x - 2m) = 2(x - 4) có một nghiệm duy nhất
A. m = 2 B. m
≠
2
C. Không có giá trị của D. Một kết quả khác
B
3
C©u 271 :
Với giá trị nào của m thì phương trình
2 1
1
1
x
mx
+
=
−
có nghiệm
A
A. m
{ }
2;2∉ −
B. m=-2 C. m
∈
R D. Kết quả khác
3
C©u 272 :
Với giá trị nào của m thì phương trình
( )
1 2
3
+ + −
=
+
m x m
m
x
có nghiệm bằng x = 1 ?
A. -1 B. -2 C. -
1
2
D. Kết quả khác
C
3
C©u 273 :
Phương trình 3(m + 4)x + 1 = 2x + 2(m - 3) có nghiệm duy nhất với giá trị m là:
A. m =
4
3
B. m =
4
3
−
C. m
≠
10
3
−
D. m
≠
10
3
C
3
C©u 274 :
Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình hệ quả
của phương trình 2
2
2 0x − =
:
A. 2x -
0
1
x
x
=
−
B. 4
3
0x x− =
C.
2
2 1 0x x− + =
D.
2 2 2
(2 ) ( 5) 0x x x− + − =
C
3
C©u 275 :
Hệ phương trình
( 1) 1
2 3 5
m x my
x y
− + = −
− =
có nghiệm duy nhất với các giá trị của m là:
A.
1
5
m ≠
B.
2
5
m ≠
C.
3
5
m ≠
D.
4
5
m ≠
C
3
C©u 276 :
Phương trình
2 2
3 2 5
2
1 2 2
x x
x x
− −
− =
+ +
tương đương với phương trình:
A. 2(x-3) -2 = 2x-5 B. 2x-6 = 4(x
2
+1) +2x-5
C .
2 2
2 5 3
2
2 2 1
x x
x x
− −
− =
+ +
D. Đáp số khác.
B
3
C©u 277 :
Với giá trị nào của m thì phương trình (m+1)x
2
+ 2(m-1)x + m – 2 = 0 có 2 nghiệm
dương:
A. -1 < m < 1 B. -1 < m < 2 C. m
3≤
D. Đáp số khác.
B
3
C©u 278 :
Cho phương trình x
2
- (2m+3)x + m
2
+ 2m + 2 = 0. Với giá trị nào của m dưới đây để
phương trình có 2 nghiệm x
1
, x
2
thoả mãn x
1
2
+ x
2
2
= 15:
A. m =1; m = -5 B. m = -1; m =5 C. m = -3; m = 2 D. Đáp số khác.
D
3
C©u 279 :
Cho phương trình (m+1)x
2
- 2(m -1)x + m - 2 = 0. Với m là giá trị nào thì phương
trình có 2 nghiệm trái dấu.
A. 1 < m < 2 B.
1 2m− ≤ ≤
C. -1< m < 2 D. Đáp số khác.
C
3
C©u 280 :
Số nghiệm của phương trình x
4
- 2005x
2
+ 13 = 0 là:
A. 0 B . 1 C. 2 D. 4
D
3
C©u 281 :
Phương trình 5(m+1)x
2
- 10mx + m = 0 vô nghiệm với giá trị m là:
A.
1
0
24
m≤ ≤
B.
3
4
m <
hoặc
5
2
m >
C. 0 < m <
1
4
D.
3 5
4 2
m< <
C
3
C©u 282 :
Phương trình (m -1)x
2
+ (m+1)x + 2m - 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt với giá trị m là:
A.
1
0
24
m≤ ≤
B. m <
3
4
hoặc m>
5
2
C. 0 < m <
1
24
D.
11 2 11 11 2 11
7 7
m
− +
< <
D
3
C©u 283 :
Hệ phương trình
2 2
3 8
x y xy a
x y xy a
+ + =
+ = −
có nghiệm với giá trị của a là:
D
A. 1
5a
≤ ≤
B. a =
1±
C. a = 0 D.
13 3 3
8
a
+
≤
hay a
≥
8
3
C©u 284 :
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
4x −
=
4 x−
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số nghiệm
B
3
C©u 285 :
Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
1x −
= 1- x ?
A. 0 B. 1 C. Vô số nghiệm. D. 2
C
3
C©u 286 :
Cho hệ phương trình hai ẩn x, y:
1
1
mx y
x my
+ = −
+ =
. Với giá trị nào của m thì hệ PT có
nghiệm duy nhất ?
A. m
≠
1 B. m
≠
-1
C. m
≠
1 và m
≠
-1 D. Không có giá trị nào của m.
C
3
C©u 287 :
Hệ phương trình
2 2
1
5
x y
x y
+ =
+ =
có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
C
3
C©u 288 :
Cho hai phương trình
2
1 0
1
x
x
− + =
−
(1) và
2
3 3 0x x+ + =
. Chọn kết luận
đúng trong các kết luận sau:
A. (1) là hệ quả của (2) B. (2) là hệ quả của (1)
C.
1 2( ) ( )⇔
D. Cả 3 kết luận trên đều sai
C
3
C©u 289 :
Cho phương trình
2
3 3m x m mx+ = +
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau
A. Khi m = 1 phương trình đã cho có vô số nghiệm
B. Khi m = 0 phương trình đã cho vô nghiệm
C. Khi
1 0µ m v m≠ ≠
phương trình đã cho là phương trình bậc nhất
D. Khi
0m ≠
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
D
3
C©u 290 :
Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau. Phương trình
2
1 0( )x m x m− − − =
có 2 nghiệm phân biệt khi:
A. m < - 1 B. m > - 1 C. m = - 1 D.
1≠ −m
C
3
C©u 291 :
Phương trình
ax+5 ax-5=
,
{ }
0∈¡ \a
A. Vô nghiệm B. Có duy nhất một nghiệm
C. Có 2 nghiệm phân biệt D. Có vô số nghiệm
B
3
C©u 292 :
Phương trình
2
2 5 17 1x x x− − = +
có tập nghiệm là
A.
{ }
2 9;−
B.
{ }
9
C.
{ }
1/x x∈ ≥¡
D.
∅
B
I
V
1
C©u 293 :
Tập nghiệm của bất phương trình – x - 3 > 0 là
A. (3;+
∞
) B. (-3;+
∞
) C. (-
∞
;3) D. (-
∞
;-3)
D
1
C©u 294 :
Cặp số (-1;1) là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây
A. x + y – 3 > 0 B. x – y < 0 C. x+3y+1 < 0 D. x – 3y – 1 > 0
B
1
C©u 295 :
Tam thức bậc hai f(x) = a
2
x
+ bx + c nhận giá trị âm
x R∀ ∈
khi và chỉ khi:
A.
0
0
a <
∆ <
B.
0
0
a >
∆ <
C.
0
0
a <
∆ ≤
D.
0
0
a ≥
∆ <
A
1
C©u 296 :
NghiÖm cña ph¬ng tr×nh
− = −2 5 4x x
lµ:
A. x = 3 B. x= 7 C. x = 3 vµ x = 7 D. KÕt qu¶ kh¸c
A