A. DẠNG TOÁN CO
2
(HOẶC SO
2
) VÀO DUNG DỊCH KIỀM NaOH (HOẶC KOH)
Các phương trình xảy ra:
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
(1)
CO
2
+ 2NaOH → Na
2
CO
3
+ H
2
O (2)
TH1: n
NaOH
≤ 1 => tạo 1 muối NaHCO
3
n
CO2
n
NaOH
TH2: ≥ 2 => tạo 1 muối Na
2
CO
3
n
CO2
TH3:
n
NaOH
1 < < 2 => tạo 1 muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
: viết 2 pt, đặt x, y giải hệ
n
CO2
VD: Sục 2,24 lít khí CO
2
vào 100ml dung dịch NaOH 1M, tính khối lượng muối thu được.
Giải: n
NaOH
/ n
CO2
= 1 => chỉ tạo muối NaHCO
3
.
CO
2
+ NaOH → NaHCO
3
0,1 mol 0,1 mol
=> m
NaHCO3
= 0,1 x 84 = 8,4 gam.
B. DẠNG TOÁN CO
2
(HOẶC SO
2
) VÀO DUNG DỊCH Ca(OH)
2
hoặc Ba(OH)
2
.
Các pt xảy ra:
CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
(1).
2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(2).
TH1: Đề cho n
CO2
và n
Ca(OH)2
. Tính kết tủa. Biện luận 3 trường hợp tương tự khi cho CO
2
vào NaOH, nhưng
lấy n
CO2
/
n
Ca(OH)2
. n
CO2
+ n
kết tủa
TH2: Đề cho n
CO2
và n
kết tủa
, tính n
Ca(OH)2
. => n
Ca(OH)2
=
2
TH3: Đề cho n
Ca(OH)2
và n
kết tủa,
tính n
CO2
.
ĐS 1: n
CO2
= n
kết tủa.
Đs 2: n
CO2
= 2n
Ca(OH)2
– n
kết tủa
.
VD: Sục V lít khí CO
2
vào 150 ml dd Ca(OH)
2
1M. thu được 10g kết tủa. Tính thể tích khí CO
2
.
=> TH3:
Đs1: n
CO2
= n
CaCO3
= 0,1mol. => V
CO2
= 2,24lít.
Đs2: n
CO2
= 2n
Ca(OH)2
– n
CaCO3
= 0,2 mol => V
CO2
= 4,48lít.
C. TOÁN TÍNH pH CỦA DUNG DỊCH
Các công thức tính pH:
1. [H
+
] = 10
-a
=> pH = a.
2. pH = -lg[H
+
].
3. [OH
-
] = 10
-b
=> pOH
-
= b. [H
+
]: nồng độ mol/lít của ion H
+
= n
H+
/ v
dd
4. pOH = -lg[OH
-
.
5. pH + pOH = 14.
Các ví dụ:
VD1: Tính pH của dung dịch H
2
SO
4
0,005M.
Giải:
H
2
SO
4
→ .2H
+
+ SO
4
2-
.
0.005M 0.01M
=> pH = -lg[0.01] = 2.
VD2: Cho 100ml hỗn hợp dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,1M tác dụng với 100ml hỗn hợp dung dịch
HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,15M. Tính pH của dung dịch thu được.
Giải:
n
OH-
= 0,01 + 0,01 =0,02 mol.
n
H+
= 0,01 + 0,015.2 = 0,04 mol.
H
+
+ OH
-
→ H
2
O.
n
H+
dư = 0,02 mol.
[H
+
] = 0,02 / 0,2 = 0,1M. => pH = 1.