Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Hình 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.45 KB, 6 trang )

Ngày soạn: 18.04 Hình học 8
Tuần31
Tiết 58

HÌNH HỘP CHỮ NHẬT (tt)
I. MỤC TIÊU
-Nhận biết (qua mô hình) một dấu hiệu về hai đường thẳng song song.
-Bằng hìnhảnh cụ thể, hs bước đầu nắm được dấu hiệu đường thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặtphẳng song song.
-Nhớ lại và áp dụng được công thức tính diện tích xung qunah của hình hộp chữ
nhật.
-Hs đối chiếu, so sánh về sự giống nhau, khác nhau về quan hệ song song giữa
đường và mặt, mặt và mặt …
II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, mô hình hình hộp chữ nhật và đường thẳng .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1. KTBC: 5’
- Mô hình này là hình già? Vì sao?
Xác đònh các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình này?
-Vẽ hình hộp chữ nhật. Giải bài tập 3/96
2. Bài mới:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
10’ HĐ1: Hai đưòng thẳng
song song trong không
gian
-Hãy cho biết hình ảnh
song song trong hình
vẽ/97?
-Hãy trả lòi ?1
-G nêu kí hiệu hai đường
thẳng song song.


-Mô hình này:Hãy cho
biết các đường thẳng sau
có song song không, vì
sao?
-G đưa ra mô hình 2
đường thẳng cắt nhau
trên hình hộp chữ nhật.
-G đưa ra ví dụ 2 đường
thẳng chéo nhau hỏi: 2
-Hs trả lời theo suy nghó
-Hs giải ?1
-Hs giải thích vì sao 2
đường thẳng song song
trên mô hình giáo viên
đưa ra.
-Hs nhận biết khi nào 2
đường thẳng song song.
-Hs cho ví dụ.
-Hs nhận biết 2 đường
thẳng không song ssong,
không cắt nhau thì chéo
1. Hai đường thẳng song song trong không
gian:
*
ba
emchungbkhongcodia
Pba
//
,
)(,






Ví dụ:
• Hai đường thẳng a, b trong không gian,
chúng có thể:
a) Song song
b) Cắt nhau
c) Chéo nhau
• a//b và b//c thì a//c
Ví dụ:
Ngày soạn: 18.04 Hình học 8
đường thẳng đo có cắt
nhau, co song song
không?ù
-Hình 76/98 cho biết vò
trí cảu 2 đường thẳng a,
b và giải thích?
-Tính chất song song
trong không gian cũng có
tính chất bắc cầu. Hãy
quan sát 2 đường thẳng
có song song không, vì
sao?
nhau.
-Hs nhìn hình vẽ vàgiải
thích vò trí các đường
thăûng a, b.

-Hs nhận biết 2 đường
thẳng song song vì chúng
cùng song song với
đường thẳng thứ ba.
B'
A'
C'
D'
B
C
D
A
12’ HĐ2: Đường thẳng
song song với mặt
phẳng
-Hãy cho ví dụ thức tế 2
mặt phẳng song song?
-Hãy trả lời ?2
-Hãy giải ?3
-G giải thích 2 mặt
phẳng khi nào song song,
hs viết kí hiệu.
-G đưa ra mô hình 2 mặt
phẳng có 1 điểm chung.
Dựa vào tính chất mặt
phẳng không bò giới hnạ
về mọ phía, 2 mặt phẳng
đó có mấy điểm chung?
-Hs cho ví dụ
-Hs trả lòi ?2

-Hs nhận biết khi nào
đường thẳng song song
với mặt phẳng.
-Hs nhận biết khi nào 2
mặt phẳng song song
-Hs giải?4
-Hs nắm nội dung nhận
xét SGK.
2. Đương thẳng song song với mặt phẳng,
.Hai mặt phẳng siong song:
a) Đường thẳng song song với mặt
phẳng:
)//(
//
)(
)(
Pa
ba
Pb
Pa








Ví dụ:
b) Hai mặt phẳng song song:

)//()(
'//;'//
''
)(','
)(,
QP
bbaa
ba
Qba
Pba











Ví dụ:
*Nhận xét: học SGK
15’ HĐ3: Củng cố
-Hãy giải bài 5?(G treo 2
hình vẽ b, c.
-Hãy kể tên các cạnh
song song với mp
(EFGH)? Giải thích vì
sao?

-Hs lên bảng xác đònh 2
đường thẳng song song.
-Hs giải thích và viết
bằng kí hiệu.
Bài 5/100:
Bài 9/100:
3.BTVN: 3’
-Bài 6,7,8/100
HD: Bài 7: Tính diện tích cần quét vôi thì caanf tính diện tích các mặt nào?
Ngày soạn: 18.04 Hình học 8
Các mặt của hình hộp chữ nhật diện tích có liên quan gì?(G giới thiệu diện tích toàn phần)
Tiết 59

THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
-Bằng hình ảnh cụ thể cho hs bước đàu nắm được dấu hiệu để đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng, hai mặtphẳng vuông góc với nhau.
-Hs nắm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
-Biết vận dụng công thức vào việc tính toán.
II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, giấy cắt hình87a .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.KTBC:
2.Bài mới:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
12’
10’
HĐ1: Đường thẳng
vuông góc với
mặtphẳng. Hai mặt

phẳng vuông góc.
-G giới thiệu hình ảnh
đường thẳng vuông
góc mặt phẳng.
-G giới thiệu dấu hiệu
nhận biết đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng.
-G đưa ra mô hình
đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng
bằng thước êke và một
mặt phẳng.
-G giới thiệu dấu hiệu
nhận biết 2 mặt phẳng
vuông góc.
-Hs cũng cho ví dụ tương
tự
và cho phản ví dụ.
-Hs giải ?1
-Hs viết kí hiệu.
-Hs cho ví dụ đường
thẳng vuông góc với mặt
phẳng và giải thích bằng
kí hiệu.
-Hs rút ra tính chất
đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
-Hs viết kí hiệu và cho
ví dụ 2 mặt phẳng vuông

góc với nhau.
-Hs giải ?2
-Hs giải ?3
1. Đường thẳng vuông góc với mặtphẳng. Hai
mặt phẳng vuông góc.
a. Đường thẳng vuông góc vói mặt phẳng:
)(
;
)(
)(,
Pc
bcac
Pc
Pba
⊥⇒





⊥⊥


Ví dụ:
D
C
B
A
D'
C'

A'
B'
*Nhận xét: học SGK
b. Hai mặt phẳng vuông góc:
)()(
)(
)(
PQ
Qa
Pa
⊥⇒





Ví dụ:
Ngày soạn: 18.04 Hình học 8
10’ HĐ2: Thể tích của hình
hộp chữ nhật:
-Hãy đọc phần thể tích
hình hộp chữ nhật để
biết cách tìm thể tích
hình hộp chữ nhật?
-Nếu hình lập phương
thì thể tích bằng gì? Vì
sao?
-Hs đọc SGK, rút ra cách
tìm thể tích cảu hình hộp
chữ nhật.

-Hs nêu công thức tính
thể tích hình hộp chữ
nhật.
-Hs nêu công thức, giải
thích các cạnh của hình
lập phương bằng nhau.
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật:
V= abc
( a,b,c : kích thước của hình hộp chữ nhật)
V= a
3
( a: cạnh của hình lập phương).
10’ HĐ3: Củng cố
-Làm thế nào để xác
đònh đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng?
-Khi nào 2 mặt phẳng
vuông góc với nhau?
-Gọi hs lên bảng trình
bày.
- mp(AEDH) còn vuông
góc với mặt phẳng nào
vì sao?
-Hs chuẩn bò mẫu giấy
cắt sẵn như hình 87a.
-Hs gấp hình để được
hình hộp chữ nhật.
-Hs nêu dấu hiệu nhận
biết đường thẳng vuông

góc với mp, 2 mp vuông
góc.
-BF vuông góc vói
mp(ABCD),Mp(EFGH)…
-Vì HG vuông góc
mp(AEHD)…
-mp(ABCD);mp(AEFB);
mp(EFGH)
Bài 10/103:
D
F
G
H
C
E
A
B
a) Ta có BF

FG (vì BFGC là hcn)
BF

EF (ABFE là hcn)
Suy ra BF

mp(EFGH)
b) Ta có HG

HD (vì CDHG là hcn)
HG


EH (Vì EFGH là hcn)
Suy ra HG

mp(AEDH)
Mà HG

mp(CGHD)
Nên mp(AEDH)

mp(CGHD)
3.BTVN: 3’
-Học lí thuyết nắm dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mp, mp vuông góc với mặt
phẳng, công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
-Lm bt 11,12,13/104.
HD: Bài 11a dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau. 11b có diện tích toàn phần tìm được cạnh
của hình lập phương.
IV.BỔ SUNG



Ngày soạn: 18.04 Hình học 8

Tiết 60 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
-HS vận dụng được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
vào bài toán thực tế.
-Hs được củng cốvà nắm vững dấu hiệu về quan hệ song song, quan hệ vuông góc
của đường thẳng, mặt phẳng.
-Rèn học sinh trí tưởng tượng qua việc nhìn hình không gian.

II. CHUẨN BỊ
Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
1.KTBC: 10’
-Hãy viết dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, 2 mặt phẳng
vuông góc, 2 dường thẳng song song, đường thẳng vuông góc mặt phẳng, 2 mặt phẳng
song song.
-Sửa bài tạp 13/104
2.Bài mới:
TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng
5’ HĐ1: Sửa bài tập:
-G nhận xét, kiểm tra vở
một số hs.
-Hs ôn lại kiến thức qua
việc nhận xét .
-Hs nhận xét bài 13 và
nêu cách điền các yếu
tố.
I. Sửa bài tập:
Bài 13/104:
Chiều dài 22 18 15 20
Chiều rộng 14
5 11 13
Chiều cao 5 6 8
8
DT 1 đáy
308
90
165
260

Thể tích
1540 540
1320 2080
10’
5’
HĐ2: Luyện tập
-G treo bảng hình bể
nước để tóm tắc bài
toán.
-Mức nước trong bể có
quan hệ gì với thể tích
của bể.
-Hãy nhắc lại đơn vò l
với m
3
?
-Hãy cho biết cách tính
chiều rộng của bể?
-G treo hình 90/105
-… Bằng
-1l = 1dm
3
-Lấy thể tích chia chiều
dài, chiều cao.
-Hs trả lòi các câu hỏi
II. Luyện tập:
Bi 14/104:
Lượng nước đổ vào bể : 120 .20 =2400l =2,4m3
Suy ra chiều rộng của hình hộp chữ nhật là :
2,4:2:0,8 = 1,5 m

Lượng nước đổ thêm vào bể: 60.20 =1200l =1,2m
3
Thể tích của bể là : 2,4 +1,2 = 3,6 m
3
Suy ra chiều cao của bể là: 3,6:1,5:2 = 1,2 m
Bài 16/105:
Ngày soạn: 18.04 Hình học 8
13’
-G hướng dẫn hs giải.
-G yêu cầu hs về nhà
giải thích.
-ABCD.EFGH là hình
hộp chữ nhật, suy ra điều
giø?
-Yêu cầu hs lên bảng
trình bày.
_g nhận xét.
-Hãy tìm các mặt phẳng
vuông góc với nhau?
-G dựa vào hình này để
hướng dẫn bài 18.
a,b,c.
-Có 6 mặt, 8 đỉnh, 12
cạnh, các mặt đều là
hình chữ nhật.
-Hs kể tên các đường
thẳng song song với mặt
phẳng và giải thích.
-Hs trả lòi các câu hỏi b,
c và giải thích.

-Hs đọc đề toán bài 18,
cụ thể cho hình vẽ này là
kiến bò từ E đến C.
Bài 17/105:
D
F
G
H
C
E
A
B
a)Ta có: AB// EF; BC//FG;DC//GH;AD//EH
Suy ra AB, BC; DC; AD song song với mp(EFGH)
b)AB//EF; AB//DC
Suy ra AB//mp(EFGH); AB//mp(DCGH)
c) AD//BC; AD//EH; AD//FG
3.BTVN:
-n lại dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mp, mp vuông góc với mặt phẳng,
công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
-Lm bt 16,18/104.
-Tìm hiểu hình lăng trụ đứng khác gì với hình hộp chữ nhật.
IV.BỔ SUNG





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×