S 2 12CB
Cõu 1: Những kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO
3
đặc nguội và H
2
SO
4
đặc nguội là::
A. Al, Fe, Cr B. Cu, Al, Fe C. Mg, Al, Fe D. Cr, Cu, Fe
Cõu 2: Cho các muối NaNO
3
, KNO
3
. Hãy chứng minh rằng đó là các muối của ion NO
3
-
?
A. Cho ion Al
3+
vào B. Cho Cu vào C. Cho Cu và H
2
SO
4
vào D. Cho H
2
SO
4
vào
Cõu 3: Khi in phõn KCl núng chy (in cc tr), ti catụt xy ra
A. s kh ion Cl
-
. B. s oxi hoỏ ion Cl
-
. C. s oxi hoỏ ion K
+
. D. s kh ion K
+
.
Cõu 4: Nung hh bt Al v bt Fe
3
O
4
trong iu kin khụng cú khụng khớ ( gi s ch xy ra phn ng Al kh oxit st thnh st
kim loi ).Hh sau p nu em p vi dd KOH d thỡ thu c 6,72 lit khớ H
2
(ktc), cũn nu cho tỏc dng vi dd HCl d s thu
c 26,88 lit H
2
(ktc). Cỏc p xy ra hon ton .Phn trm v khi lng ca mi cht trong hn hp u l :
A. 75,02% Al; 24,98% Fe
3
O
4
B. 15,48% Al; 84,52 % Fe
3
O
4
C .27,95% Al; 72,05% Fe
3
O
4
D. 18,45 % Al; 81,55% Fe
3
O
4
Cõu 5: Các số oxi hoá thừơng gặp của Cr là:A. +2, +3, +6 B. +2, +3, +5 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +6
Cõu 6: Khi cho K d vo mt ng ng dung dch Cu(NO
3
)
2
thy cú hin tng:
A. si bt khớ, dung dch cú mu xanh C. xut hin kt ta xanh, sau ú tan
B. si bt khớ, cú kt ta mu xanh D. cú kim loi Cu mu to ra
Cõu 7: Hp th hon ton 1,344 lớt khớ CO
2
( ktc) vo 2,5 lớt dd Ba(OH)
2
nng a mol/l, thu c 7.88 gam kt ta. Giỏ tr
ca a l: A. 0,02. B. 0,048. C. 0,024. D. 0,04.
Cõu 8: Nhúng một thanh Sắt 40 gam vào 250 ml dung dịch CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy thanh Sắt ra cân đựơc 43,2 gam.
Khối lựơng Đồng tạo thành là:A. 25,6 gam B. 12,8 gam C. 1,6 gam D. 3,2 gam
Cõu 9: Chn phỏt biu sai:A. Ag tan trong dung dch FeCl
3
. B. Cu tan trong dung dch FeCl
3
.
C. Al tan trong dung dch NaOH. D. Fe tan trong dung dch CuCl
2
.
Cõu 10: Trng hp no sau õy to ra kt ta khi cỏc phn ng xy ra hon ton?
A. Cho HCl d vo dd natri aluminat. B. Cho khớ CO
2
d vo dd Ca(OH)
2
.
C. Cho dd NaOH d vo dd AlCl
3
. D. Cho dd AlCl
3
d vo dd NaOH.
Cõu 11: Dung dch no khi cho dung dch Ba(OH)
2
(d) vo khụng thu c kt ta
A. Al
2
(SO
4
)
3
B. NH
4
Cl C. NaHCO
3
D. Na
2
CO
3
Cõu 12: Kh hon ton 8 gam mt oxit st bng CO d nhit cao. Sau phn ng khi lng khớ thoỏt ra tng thờm 2,4
gam. Oxit st ú l: A. Fe
2
O
3
B. FeO
2
C. Fe
3
O
4
D. FeO
Cõu 13: Cho 75 ml dung dch KOH 4M vo 50 ml dd FeSO
4
4M, lc ly kt ta, sy khụ ri em nung trong khụng khớ n
khi lng khụng i, thu c cht rn cú khi lng l: A. 10,89 gam B. 16 gam C. 14,4 gam D. 12 gam
Cõu 14: Khớ no sau õy gõy ra hin tng ma axit ? A. CO
2
B. CH
4
C. NH
3
D. SO
2
Cõu 15: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
, để thu đợc Fe(NO
3
)
2
cần cho
A. HNO
3
rất loãng B. Fe d C. HNO
3
d D. HNO
3
rất đặc, nóng
Cõu 16: T 1 tn qung hematit cha 60% Fe
2
O
3
s iu ch c bao nhiờu tn Fe kim loi? (Gi thit hiu sut phn ng
95%): A. 0,7 B. 0,42 C. 0,399 D. 3,99
Cõu 17: Cho 8,4 gam mt kim loi hoỏ tr 2 tỏc dng vi dung dch HNO
3
d thỡ thu c 1,96 lớt khớ NO duy nht KTC.
Kim loi hoỏ tri 2 ú l: A. Fe (56) B. Zn (65) C. Cu (64) D. Mg (24)
Cõu 18: Mt si dõy phi qun ỏo bng ng c ni vi mt si dõy nhụm. Cú hin tng gỡ xy ra ch ni hai kim lai
khi lõu ngy trong khụng khớ m ?
A.Ch cú si dõy nhụm b n mũn; B.Ch cú si dõy ng b n mũn;
C.C hai si dõy ng thi b n mũn; D.Khụng cú hin tng gỡ xy ra;
Cõu 19: Cho phơng trình X + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O. Vậy X có thể là chất nào trong các chất sau đây
A. Fe
3
O
4
hoặc Fe B. FeO hoặc Fe(OH)
2
C. Fe hoặc FeO D. Fe(OH)
3
hoặc Fe
2
O
3
Cõu 20: Mụ t no di õy KHễNG phự hp vi cỏc nguyờn t nhúm IIA?
A. Tinh th cú cu trỳc lc phng. B. Cu hỡnh electron húa tr l ns
2
.
C. Gm cỏc nguyờn t Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra. D. Mc oxi húa c trng trong cỏc hp cht l +2.
Cõu 21: Hn hp (X) gm Fe v Cu, trong ú Cu chim 36 % khi lng. Cho 17,5 gam (X) tỏc dng hon ton vi dung dch
HCl (d) thy cú V lớt khớ (ktc) bay ra. Giỏ tr ca V l: A. 3,36 lớt . B. 2,24 lớt. C. 1,12 lớt. D. 4,48 lớt.
Cõu 22: Quặng sắt X sau khi loại bỏ tạp chất đợc hoà tan trong dd HNO
3
đợc dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dd BaCl
2
thấy có
kết tủa trắng không tan trong axit mạnh. Vậy X là
A. manhetit B. xiđerit C. hematit D. pirit
Cõu 23: Cho lung khớ H
2
cú d i qua ng s cú cha 20 gam hn hp A gm MgO v CuO nung núng. Sau khi phn ng
hon ton, em cõn li, thy khi lng cht rn gim 3,2 gam. Khi lng MgO, Cuo trong hn hp A ln lt l
A. 2 gam; 18gam B. 4 gam; 16 gam C. 6 gam; 14 gam D. 8 gam; 12gam
Cõu 24: Dn mt lung khớ CO d i qua hn hp cht rn A gm : CuO, Fe
2
O
3
, MgO, Al
2
O
3
; sau phn ng thu c hn hp
rn B , cho B phn ng vi dd NaOH loóng d , thu c cht rn C khụng phn ng .Cht rn C gm :
A.Cu; Fe ; Mg ; Al
2
O
3
B. Cu; Fe ; Mg C. Cu; Fe ; MgO D. Cu; FeO ; MgO
Cõu 25: Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Cr(OH)
3
, AlCl
3
, Cr
2
O
3
, Fe
2
O
3
, Zn(OH)
2
. S cht trong dóy
cú tớnh cht lng tớnh l : A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Cõu 26: Hoà tan vừa đủ hỗn hợp 30 gam Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HNO
3
d thu đợc 6,72 lít NO duy nhất. Phần trăm khối l-
ợng của Fe
2
O
3
trong hỗn hợp là:A. 56% B. 25% C. 50% D. 44%
Cõu 27: Kh hon ton 12,28 gam hh gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
bng khớ CO d. Khớ i ra sau p c dn vo dd Ca(OH)
2
d thy to ra 16 gam kt ta. Khi lng Fe thu c l:
A.9,72 gam B. 9,36gam C. 9,46 gam D. 9,27 gam
Cõu 28 X là kim loại tác dụng đợc với dung dịch H
2
SO
4
loãng, Y là kim loại tác dụng đợc với dung dịch Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loại
X, Y lần lợt là:A. Fe, Cu B. Cu, Fe C. Ag, Mg D. Mg, Ag
Cõu 29: Cho 1,12 gam Fe vo 200 ml dd HNO
3
0,5M n khi phn ng hon ton ch sinh ra V lớt khớ NO (ktc). V cú giỏ tr l
A. 0,448 lớt. B. 0,56 lớt. C. 1,12 lớt. D. 2,24 lớt.
Cõu 30: Cho t t n d dung dch NH
3
vo dung dch cha CuSO
4
thỡ cú hin tng gỡ xy ra?
A. Lỳc u cú kt ta xanh nht sau kt ta tan ht to dung dch nõu C. Khụng cú hin tng gỡ xy ra
B. Lỳc u cú kt ta xanh nht sau kt ta tan ht to dung dch xanh m D. Ch cú kt ta xanh nht xut hin
Cõu 31: Sc khớ Cl
2
v dung dch cha CrCl
3
trong mụi trng NaOH thỡ sn phm thu c l:
A. NaCl, NaClO, Na[Cr(OH)
4
], H
2
O B. Na
2
CrO
4
, NaCl, H
2
O C. K
2
Cr
2
O
7
, NaCl, H
2
O D. Na
2
CrO
4
, NaClO
3
, H
2
O
Cõu32: Mt s kim loi : Na, Cu, K, Cu, Al, Fe, Ba. S kim loi tan trong nc (d) nhit thng l
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 .
Cõu 33: Cho 12,5 gam hn hp cỏc kim loi Al, Cr, Fe tỏc dng (va ) vi dung dch H
2
SO
4
loóng, thu
c m gam mui khan v 7,616 lớt khớ H
2
( ktc). Giỏ tr ca m l: A. 45,82. B. 45,14 C. 48,8.
D. 42,6.
Cõu 34: Ho tan hon ton 4,64g hn hp gm FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
( trong ú s mol FeO bng s mol Fe
2
O
3
) cn dựng va
Vlớt dd H
2
SO
4
0,05 M .Gớa tr ca V l
A. O,08 B.O,16 C. O,8 D. 1,6
Cõu 35: Khớ khụng lm mt mu dung dch brom l:A. CO
2
B. SO
2
C. C
2
H
4
D. H
2
S
Cõu 36: Kim loi Al khụng phn ng vi dung dch
A. HCl. B. Cu(NO
3
)
2
. C. H
2
SO
4
c, ngui. D. NaOH.
Cõu 37: Húa cht khụng lm mm nc cng tm thi l:A. dd HCl B. dd Ca(OH)
2
C. dd Na
2
CO
3
D. dd Na
3
PO
4
Cõu 38: Cho V lớt dd NaOH 2 M vo dd hn hp cha 0,2 mol FeCl
3
v 0,1 mol HCl .Sau khi cỏc phn ng xóy ra hon ton
thu c mt lng kt ta .Gớa tr ln nht ca V l
A.O,45 B.O,35 C.O,25 D.0,5
Cõu 39: Hũa tan hon ton m gam mt kim loi kim vo 98,68g nc thu c 100g dd A v 0,672 lớt H
2
(ktc). Cho ton b
dd A tỏc dng vi 40 ml dd HCl 1M, sau khi p kt thỳc thu c dd B. Cụ cn dd B thu c cht rn cú khi lng l:
A. 4,1g B. 2,98g C. 3,14g D. 2,34g
Cõu 40: Bn kim loi Na, Al, Fe v Cu c n nh khụng theo th t X, Y, Z, T. Bit rng:
* X, Y c iu ch bng phng phỏp in phõn núng chy. * X y c kim loi T ra khi dd mui T.
* Z tỏc dng c vi dd H
2
SO
4
c núng nhng khụng tỏc dng c vi dd H
2
SO
4
c ngui.
X, Y, Z, T theo th t l:
A. Al, Na, Fe, Cu B. Na, Al, Fe, Cu C. Na, Fe, Al, Cu D. Al, Na, Cu, Fe
Cõu 41: Cht cú tớnh oxi hoỏ nhng khụng cú tớnh kh l
A. Fe
2
O
3
. B. FeCl
2
. C. FeO. D. Fe.
Cõu 42: Cho 4,05 gam Al tan ht trong dung dch HNO
3
thu V lớt N
2
O (kc) duy nht. Giỏ tr V l
A. 1,26 lớt. B. 4,48 lớt. C. 3,36 lớt. D. 2,52 lớt.
Cõu 43: Cho m gam kim loi Al tỏc dng vi mt lng d dd NaOH, thu c 3,36 lớt khớ H
2
( ktc).
Giỏ tr ca m l
A. 5,4. B. 2,7. C. 10,8. D. 8,1.
Cõu 44: Cho 10 gam hn hp cỏc kim loi Mg v Cu tỏc dng ht vi dung dch HCl loóng d thu c
3,36 lớt H
2
(kc). Thnh phn % ( theo khi lng ) ca Cu trong hn hp l: A. 64%. B. 35%.
C. 36%. D. 20%.
Cõu 45: Ho tan 6,4 gam Cu bng axit H
2
SO
4
c, núng (d). Sau khi phn ng hon ton sinh ra V lớt
khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l:
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
Cõu 46: Cho dóy kim loi :Al,Mg,Cr,Fe,Zn. Th t tng dn hot ng ca cỏc kim loi t trỏi sang phi trong dóy trờn l:
A. Fe,Cr,Zn,Al,Mg B. Fe,Zn,Cr,Al,Mg C. Fe,Cr,Zn,Mg,Al D. Cr,Fe,Zn,Al,Mg
Cõu 47: Cho cỏc cht :Fe,FeO,Fe
2
O
3
,Fe
3
O
4
,Fe(OH)
2
,Fe(OH)
3
,Fe(NO
3
)
2
.S cht khi tỏc dng vi HNO
3
cú th hin tớnh kh l:
A.3 B.4 C.5 D.6
Cõu 48: Cho V lit khớ SO
2
(ktc) tỏc dng ht vi dd brom d. Thờm dd BaCl
2
d vo hn hp trờn thỡ thu c 2,33g kt ta.
V nhn giỏ tr no trong s cỏc phng ỏn sau? A. 0,112 lit B. 0,224 lit C. 1,120 lit D. 2,24 lit.
Cõu 49: Cho m gam hn hp gm MgO,CuO,Fe
2
O
3
tỏc dng va vi 300 ml dd H
2
SO
4
2 M thỡ thu c 80 gam hn hp
mui.Tớnh giỏ tr ca m ?
A.22 B.42 C.12 D.32
Cõu 50 :. Cation X
+
cú cu hỡnh electron lp ngoi cựng l 2p
6
. Nguyờn t X khụng cú tớnh cht no sau õy?
A. Nhuộm màu xanh ngọn lửa đèn cồn thành vàng. B. Đơn chất X tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm.
C. Đơn chất X tác dụng với clo tạo thành muối tan trong nước. D. Ngtố X thể hiện nhiều trạng thái oxi hóa trong các hợp chất