ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn vật lý: Thời gian 45 phút
Môn vật lý: Thời gian 45 phút
Đề
Đề
Câu 1:
Câu 1:
Khi truyền tải năng lượng điện từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ,để giảm hao phí
Khi truyền tải năng lượng điện từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ,để giảm hao phí
trên đường dây tỏa nhiệt ta cần làm gì
trên đường dây tỏa nhiệt ta cần làm gì
Câu 2:
Câu 2:
Một bóng đèn có ghi 12V-1,5W, lần lượt mắc nó vào mạch điện một chiều và mạch
Một bóng đèn có ghi 12V-1,5W, lần lượt mắc nó vào mạch điện một chiều và mạch
điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V ? theo em trường hợp nào sáng hơn vì sao
điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 12V ? theo em trường hợp nào sáng hơn vì sao
Câu 3:
Câu 3:
Dùng kính lúp có độ bội giác 4x và 5x để quan sát cùng một vật với cùng một điều
Dùng kính lúp có độ bội giác 4x và 5x để quan sát cùng một vật với cùng một điều
kiện thì kính nào có tiêu cự dài hơn trường hợp nào quan sát ảnh rỏ nét hơn ?
kiện thì kính nào có tiêu cự dài hơn trường hợp nào quan sát ảnh rỏ nét hơn ?
Câu 4:
Câu 4:
Hình bên cho biết là trục chính , AB là vật sáng , A’B’ là ảnh của vật AB qua
Hình bên cho biết là trục chính , AB là vật sáng , A’B’ là ảnh của vật AB qua
thấu kính . B’
thấu kính . B’
B
B
A’ A
A’ A
a. A’B’ là ảnh gì?
a. A’B’ là ảnh gì?
b. Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao
b. Thấu kính đã cho là thấu kính gì ? Vì sao
c. Bằng cách dựng hãy xác định quang tâm O , tiêu điểm Fvà F’ của thấu kính .
c. Bằng cách dựng hãy xác định quang tâm O , tiêu điểm Fvà F’ của thấu kính .
Câu 5:
Câu 5:
Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 16cm.
Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự 16cm.
Điểm A nằm trên trục chính ,cách thấu kính 24cm
Điểm A nằm trên trục chính ,cách thấu kính 24cm
a. Dựng ảnh A’B’ của AB
a. Dựng ảnh A’B’ của AB
b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?
b. Ảnh A’B’ của AB là ảnh thật hay ảnh ảo vì sao ?
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính .
Biểu điểm chấm
Biểu điểm chấm
Câu 1:
Câu 1:
(1 điểm )
(1 điểm )
- Nêu được một cách 0,5 điểm
- Nêu được một cách 0,5 điểm
Câu2:
Câu2:
(1,5 điểm )
(1,5 điểm )
- Nêu được đèn sáng như nhau 0,5 đ
- Nêu được đèn sáng như nhau 0,5 đ
- Giải thích đúng 1đ
- Giải thích đúng 1đ
Câu 3:
Câu 3:
(2 điểm )
(2 điểm )
Áp dụng công thức
Áp dụng công thức
G
f
f
G
2525
==>=
Tính và so sánh kính có độ bội giác 4x dài hơn (1đ)
Tính và so sánh kính có độ bội giác 4x dài hơn (1đ)
- Kính lúp có số bội giác 5x quan sát rỏ nét hơn vì ảnh ảo của kính lúp 5x lớn hơn
- Kính lúp có số bội giác 5x quan sát rỏ nét hơn vì ảnh ảo của kính lúp 5x lớn hơn
Câu 4:
Câu 4:
(2,5 đ )
(2,5 đ )
a. HS xác định ảnh ảo 0,5 đ
a. HS xác định ảnh ảo 0,5 đ
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ và giả thích được 1đ
b. Nêu được thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ và giả thích được 1đ
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính 1đ
c. Xác định được quang tâm ,tiêu điểm của thấu kính 1đ
Câu 5:
Câu 5:
(3 điểm)
(3 điểm)
a. Dựng được ảnh A’B’ của AB 0,5đ
a. Dựng được ảnh A’B’ của AB 0,5đ
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo và giải thích đúng 1. điểm
b. Nêu được ảnh A’B’ của AB là ảnh ảo và giải thích đúng 1. điểm
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính 1,5 điểm
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính 1,5 điểm