BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
I – PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm số
4 2
2 3y x x= − −
1 . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dùng đồ thị, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân
biệt :
4 2
2 3x x m− − =
Câu II (3, 0 điểm)
1. Giải bất phương trình :
1
1 1
( ) 8 12.( ) .
4 4
x x+
+ ≤
2. Tính
( os 3x+sin 2x. sin x)dxc
∫
3. Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng diện tích 64 cm
2
, hãy xác định hình chữ nhật
có
chu vi nhỏ nhất.
Câu III (1,0 điểm)
Cho khối chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với đáy; Cạnh bên SC tạo với đáy
góc 60
0
. Đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo là a. Tính thể tích khối chóp
đó theo a.
II PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
(phần 1 hoặc 2)
1 Theo chương trình chuẩn:
Câu IV.a (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm:
(1; 2; ), (1;2; 5), (0;0; 3)M l N P− − −
và mặt
cầu
2 2 2
( ): 2 6 7 0S x y z x y+ + − + − =
1. Viết phương trình mặt phẳng (MNP) .
2. Viết phương trình mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng (MNP) và tiếp xúc với mặt
cầu(S)
Câu V.a (1,0 điểm)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
y x=
và đường thẳng
2 3.y x= +
. 2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm:
(0;2; 2). (0;3; 1)M N− −
và mặt
cầu
2 2 2
( ): 2 6 7 0S x y x x y+ + − + − =
.
1. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu (S) tới đường thẳng MN.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng MN và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b ( 1,0 điểm)
Tính thể,tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol
2
2y x x= −
và đường thẳng y = x quay quanh trục Ox.