Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

t04

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.8 KB, 2 trang )

Trường THCS Bình Tân Nguyễn Thò Nhạn
Tiết 4_HH 9 LUYỆN TẬP
Tuần 3 =========================== Soạn ngày24 / 9 / 2007
A. MỤC TIÊU
• Kiến thức: Củng cố các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .
• Kỹ năng : Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ
• GV : Thước thẳng, com pa, êke , phấn màu, bảng phụ
• HS : Thước thẳng, com pa, êke , bảng nhóm.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
I/ Ổn đònh :
II/ Kiểm tra bài cũ : (7p)
HS1 (1) Phát biểu đònh lý 2, đònh lý Py ta go
(2)Chữa bài tập 4a ( 90 ) SGK
III/ Luyện tập : (35p)
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
27ph
GV: Cho HS làm bài 9
( 70 ) SGK
GV: Ghi đề bài trên bảng
phụ
GV: Hướng dẫn HS vẽ
hình
GV: Để chứng minh DIL
là một tam giác cân ta
cần chứng minh điều gì?
GV: Tại sao DI = DL
c)Chứng minh tổng
HS : Vẽ hình bài 9 ( 70
) SGK
HS : Cần chứng minh


DI = DL
HS: Xét tam giác
vuông DAI và DCL
Chứng minh  DAI =
 DCL
Bài 9 ( 70 ) Sgk
b) Xét tam giác
vuông DAI và
DCL có :

µ
µ
0
90A C= =
DA = DC ( cạnh
hình vuông )


1 3
D D=
( cùng phụ
với

3
D
)
⇒  DAI =  DIL
⇒ DI = DL ⇒ 
DIL cân
c) ta có :

2 2
1 1
DI DK
+
=
2 2
1 1
DL DK
+

I

A

D

L

C

B

K

//

=

1


2

3


y

9

7

x

Trường THCS Bình Tân Nguyễn Thò Nhạn
2 2
1 1
DI DK
+
không đổi Khi I
thay đổi trên cạnh AB.

GV: Cho HS làm quen
với BT thực tế.
Bài toán có nội dung
thực tế
GV: Cho HS làm bài
15( 91) SBT
GV: Ghi bài tập trên
bảng phụ
HS:

2 2
1 1
DI DK
+
=
2 2
1 1
DL DK
+
Trong tam giác vuông
DKL có DC là đường
cao ứng với cạnh
huyền KL, vậy
2 2
1 1
DL DK
+
=
2
1
DC

không đổi

2 2
1 1
DI DK
+
=
2

1
DC

không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB
HS : nêu cách tính
Trong tam giác vuông
ABE có :
BE = CD = 10cm ;
AE = AD – ED = 8 –
4 = 4 m
AB =
2 2
BE AE+
(đ. lý
Py ta go )
=
2 2
10 4+

10,77(m)
Trong tam giác
vuông DKL có DC
là đường cao ứng
với cạnh huyền KL,
vậy :
2 2
1 1
DL DK
+

=
2
1
DC

không đổi

2 2
1 1
DI DK
+
=
2
1
DC

không đổi khi I thay
đổi trên cạnh AB
Bài 15( 91) SBT
Giải :
Trong tam giác
vuông ABE có :
BE = CD = 10cm ;
AE = AD – ED =
8–4 = 4 m
AB =
2 2
BE AE+
(đ.
lý Pytago )

=
2 2
10 4+

10,77(m)
IV/ Hướng dẫn về nhà :( 3p)
+Ôn lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
+Bài tập : 8, 9, 10, 11, 12 ( 90 – 91 ) SBT.
+GV hướng dẫn HS làm bài 12 (90 ) SBT
V/ Rút kinh nghiệm:



8m

?

10m

4m

E

D

A

B

C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×