Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra hoc kì 2 sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.18 KB, 2 trang )

Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra số: 04 Tiết: 67
Ngày tháng năm 200
Kiểm tra học kì II
Môn: Sinh học 9
Điểm Lời phê của giáo viên
Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B,C hoặc D đứng ở đầu câu trả lời
đúng nhất.
1. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định
là:
A. Quần xã sinh vật B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Tổ sinh thái
2. Tảo quang hợp và nấm hút nớc hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất
dinh dỡng còn nấm cung cấp nớc là ví dụ về:
A. Ký sinh C. Cộng sinh
B. Hội sinh D. Cạnh tranh
3. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trng của quần thể?
A. Mật độ
B.Cấu trúc tuổi
C. Tỉ lệ đực cái
D. Độ đa dạng
4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể ?
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung.
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.
C. Có khả năng sinh sản D. Có quan hệ với môi trờng.
Câu II: Chọn một hoặc một số biện pháp hạn chế ô nhiễm ở cột bên phải
(kí hiệu bằng a, b, c ) ứng với mỗi tác dụng ở cột bên trái (kí hiệu 1,2,3 )
và ghi vào cột Ghi kết quả ở bảng sau.
Tác dụng hạn chế Biện pháp hạn chế
Ghi kết


quả
1. Ô nhiễm không khí
2. Ô nhiễm nguồn nớc
3. Ô nhiễm do thuốc bảo
vệ thực vật, hóa chất.
4. Ô nhiễm do chất thải
rắn
a, Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.
b. Sử dụng nhiều năng lợng mới không sinh ra khí
thải(năng lợng gió mặt trời)
c. Tạo bể lắng và lọc nớc thải.
d Xây dựng nhà máy
g. Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành
các nguyên liệu, đồ dùng.
h. Xây dựng công viên cây xanh , trồng cây.
i. Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi ngời về ô
nhiễm và cách phòng chống.
h. Sản xuất lơng thực và thực phẩm an toàn.
1 +
2 +
3 +
4 +
Câu III: Hãy sắp xếp những hiện tợng sau vào các mối quan hệ sinh thái
cho phù hợp:
1. Trên một cánh đồng lúa, khi cỏ dại phát triển, năng suất lúa giảm.
2. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây.
3. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần rễ cây đậu.
4. Giun kí sinh trong ruột của động vật và ngời.
5. Nhạn biển và Cò làm tổ tập đoàn.
6. Hiện tợng liền rễ ở các cây thông.

7. Các cây thông mọc quần tụ thành rừng.
8. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá đợc đa đi xa.
9. Dê và bò cùng ăn cỏ trên một cánh đồng.
10. Cáo ăn thịt thỏ.
- Quan hệ cùng loài:
- Quan hệ khác loài:
+ Quan hệ cộng sinh :
+ Quan hệ hội sinh:
+ Quan hệ cạnh tranh :
+ Quan hệ kí sinh , nửa kí sinh :
+ Quan hệ sinh vật ăn sinh vật khác:
Câu III: Giả sử có các quần thể sinh vật sau: cây cỏ, thỏ, dê, chim ăn sâu,
sâu, mèo rừng, hổ, vi sinh vật.
a) Xây dựng 4 chuỗi thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật nêu trên.
b) Nếu các loài sinh vật trên là một quần xã, hãy vẽ sơ đồ lới thức ăn.










Câu V: Vì sao phải sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên?






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×