Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi Tin trẻ không chuyên huyện Cam Lộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.13 KB, 5 trang )

PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ
KỲ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-20010
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút;
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đúng nhất.
Câu 1: Chọn nhóm từ khoá (keyword):
A. BEGIN, END, IF, REAL B. PROCEDURE, IF, INTEGER, BOOLEAN
C. BEGIN, END, IF, WHILE D. PROCEDURE, IF, BYTE, READLN
Câu 2: Thứ tự khai báo các đối tượng trong chương trình, dùng thứ tự theo từ khoá như sau:
A. VAR, CONST, USES B. USES, CONST, VAR
C. CONST, VAR, USES D. CONST, USES, VAR
Câu 3: Biểu thức
Beta
Alpha
Alpha
*5
2
2

+
được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
A. SQRT(Alpha+2) / Alpha*Alpha - 5*Beta
B. SQRT((Alpha+2) / Alpha*Alpha) - 5*Beta
C. SQRT((Alpha+2) / (Alpha*Alpha)) - 5*Beta
D. SQRT((Alpha+2) / (Alpha*Alpha) - 5*Beta)
Câu 4: Khai báo biến VAR FIFA: Byte; Biến FIFA nhận giá trị nào?
A. 300 B. 'PAPA' C. 12.5 D. 120
Câu 5: Khoảng giá trị của kiểu INTEGER là :
A. 0 32 767 B. 0 255 C. -32678 32 767 D. -255 255
Câu 6: Khai báo biến VAR Answer: CHAR ; Biến Answer nhận giá trị nào?


A. TRUE B. 'PAPA' C. 112 D. 'K'
Câu 7: Khai báo Biến VAR M: Word; K: Real ; I: Byte . Biểu thức K + SQRT(M)*I ,
trả lại giá trị kiểu gì?
A. REAL B. WORD C. DOUBLE D. BYTE
Câu 8: Trong thân chương trình có lệnh SAPA := SQRT(X) + 1; Chỉ ra phần khai báo
biến bị Sai là:
A. VAR SAPA: Real; X: Integer; B. VAR SAPA: Real; X: Real;
C. VAR SAPA: Integer; X: Real; D. VAR SAPA: Real; X: Byte;
Câu 9: Khai báo hằng Max có giá trị là 100 . Khai báo như sau:
A. VAR MAX = 100; B. CONST MAX = 100;
C. VAR MAX : 100; D. CONST MAX := 100;
Câu 10 : Cho biểu thức 3*SQR(3) MOD (21 DIV 3) giá trị của biểu thức là:
A. 6 B. 1 C. 14 D. 7
Câu 11: Cho biểu thức 5 MOD 3 - 15 MOD 7; giá trị của biểu thức là:
A. 25 B. 2 C. False D. 1
Câu 12: Cho đoạn chương trình như sau: với khai báo VAR A,B,TG: Byte;
A:= 5; B := 10; TG := A ; A := B; B := TG;
Writeln( 'Ket qua: A= ', A,'; B =', B);
Hiển thị trên màn hình như thế nào:
A. Ket qua: A= 5; B = 10 B. Ket qua: A= 5; B = 5
C. Ket qua: A= 10; B = 10 D. Ket qua: A= 10; B = 5
Câu 13 : Dung lượng bộ nhớ của kiểu WORD là :
A. 4 Byte B. 1 Byte C. 2 Byte D. 6 Byte
Câu 14: Cho biểu thức (TRUNC(SQRT(20))- 4 ) MOD 5 giá trị của biểu thức là:
A. 1 B. True C. 0 D. Không xác định
Câu 15: Cho biểu thức TRUNC(SQRT(20- 4)) DIV 5 - 15 MOD 7; giá trị của biểu
thức là:
A. 0 B. - 2 C. 1 D. - 1
Câu 16: Câu lệnh FOR Count := V1 DOWNTO V2 DO <Câu lệnh> có số lần lặp là:
A. N lần B. V2-V1 C. V1-V2+1 D. V2-V1+1

Câu 17: Câu lệnh REPEAT UNTIL có số lần thực hiện ít nhất là:
A. 10 lần B. 1 lần C. 0 lần D. Vô số lần
Câu 18: Cho đoạn chương trình như sau: với khai báo VAR S,I: Word;
S := 0;
FOR I := 1 TO 5 DO S:= S + I*I;
Giá trị của S là:
A. 55 B. 50 C. 15 D. 100
Câu 19 : Cho đoạn chương trình như
sau, với khai báo VAR Sum, Stop :
Integer;
Sum := 0; Stop := 0;
WHILE Stop > 1 DO
BEGIN
Sum := Sum + Stop ;
Stop := Stop + 1;
END;
Số lần thực hiện của lệnh lặp While
này là :
A. 10 lần B. 1 lần
C. 0 lần D. Vô số lần
Câu 20: Cho đoạn chương trình như sau, với khai báo VAR M , Alpha: byte;
Alpha := 10;
REPEAT
Write( 'Nhap so nguyen
duong : ');
Readln(M);
UNTIL m >0;
IF M < 0 THEN Alpha: = Alpha
+ 5;
Giá trị của ALPHA khi thực hiện xong

đoạn chương trình này là:
A. 10
B. 15
C. 20
D. 25
Câu 21: Cho chương trình như sau:
K:= 1; S:=0;
FOR J:= 1 TO 5 DO
BEGIN
S:= S+ J; K:=J;
END;
Cho biết giá trị của biến K sau khi kế
thúc FOR:
A. K = 15
B. K = 5
C. K = 1
D. K = 10
HƯỚNG DẪN CHẤM LÝ THUYẾT
Tổng số điểm: 10. Chia đều cho 20 câu, mỗi câu 0,5 điểm.
Mã môn Câu hỏi Đáp án
"TIN01" "1" "C"
"TIN01" "2" "A"
"TIN01" "3" "C"
"TIN01" "4" "A"
"TIN01" "5" "A"
"TIN01" "6" "C"
"TIN01" "7" "C"
"TIN01" "8" "C"
"TIN01" "9" "B"
"TIN01" "10" "C"

"TIN01" "11" "B"
"TIN01" "12" "B"
Trang 4/5 - Mã đề thi TIN01
"TIN01" "13" "C"
"TIN01" "14" "C"
"TIN01" "15" "D"
"TIN01" "16" "B"
"TIN01" "17" "C"
"TIN01" "18" "D"
"TIN01" "19" "D"
"TIN01" "20" "A"
Trang 5/5 - Mã đề thi TIN01

×