Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Hình học lớp 10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.2 KB, 2 trang )

CHƯƠNG I : VECTƠ
1. Hai vecto bằng nhau :
a vaø b cuøng höôùng
a b
a b


= ⇔

=


r r
r r
r r
2. Quy tắc 3 điểm :
• Với 3 điểm bất kì A, B, C ta luôn có :
AB BC AC+ =
uuur uuur uuur
.
• Nếu
MN
uuuur
là một vecto đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có :
MN ON OM= −
uuuur uuur uuuur
.
3. Quy tắc hình bình hành :
Nếu ABCD là hình bình hành ta luôn có :
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur


.
Chú ý :
• M là trung điểm của AB khi và chỉ khi :
0MA MB+ =
uuur uuur r
hoặc
2.OA OB OM+ =
uuur uuur uuuur
( với O bất
kì) hoặc
AM MB=
uuuur uuur
.
• Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì :
0 3.GA GB GC OA OB OC OG+ + = ⇔ + + =
uuur uuur uuur r uuur uuur uuur uuur
.
(với điểm O bất kì)
CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: Chứng minh hai vecto bằng nhau :
• Chứng tỏ hai vecto có giá song song hoặc trùng nhau.
• Chứng tỏ hai vecto cùng hướng.
• Độ dài hai vecto bằng nhau.
BÀI TẬP:
1. Cho hình thoi ABCD.A’B’C’D’ Các đẳng thức sau đúng hay sai ?
a)
AB AD=
uuur uuur
b)
AB CD=

uuur uuur
c)
AD BC=
uuur uuur
d)
AD CB=
uuur uuur
Giải:
a) Sai, do hai vecto đó không cùng phương.
b) Sai, do hai vecto đó ngược hướng.
c) Đúng.
d) Đúng, do AD = BC.
2. Cho tam giác ABC có trực tâm là H. Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AB,
AC, HB, HC. Chứng minh :
EFMN =
uuuur uuur
.
Giải :
MN là trung điểm AB , AC ⇒ MN là đtb của tam giác ABC
⇒ MN =1/2.BC
Và EF là đtb của tam giác HBC ⇒ EF = ½.BC.
Vậy : MN = EF ⇒
EFMN =
uuuur uuur
.
3. Cho tam giác ABC. Từ trung điểm M, N của các cạnh AB,
AC. Vẽ ME ⊥ BC, NF ⊥ BC. Chứng minh :
ME NF=
uuur uuur
.

Giải:
Theo gt ta có : ME //= ½.AH
A
D
B
C
F
E
N
M
H
B
A
C
E
F
H
N
M
B
A
C
NF //= ½.AH
⇒ ME //= NF

ME
uuur
=
NF
uuur


ME
uuur

NF
uuur
cùng hướng. Do đó
ME NF=
uuur uuur
.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức vecto : Sử dụng quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
BÀI TẬP:
4. Cho 4 điểm bất kì M, N, P, Q. Chứng minh các đẳng thức sau :
a)
PQ NP MN MQ+ + =
uuur uuur uuuur uuuur
b)
NP MN QP MQ+ = +
uuur uuuur uuur uuuur
c)
MN PQ MQ PN+ = +
uuuur uuur uuuur uuur
Giải :
a) Ta có :
( )PQ NP MN MN NP PQ MP PQ MQ+ + = + + = + =
uuur uuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur
.
b)
0
( ) ( ) ( )NP MN NQ QP MQ QN QP MQ NQ QN QP MQ MP+ = + + + = + + + = + =

r
uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur
1 4 2 43
.
c)
( ) ( )MN PQ MQ QN PN NQ MQ PN+ = + + + = +
uuuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur
5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O.
a) Chứng minh :
OF 0OA OB OC OD OE+ + + + + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur r
b) Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, CD, AF, DE. Chứng minh :
MN PQ=
uuuur uuur
.
Giải:
a) Theo hình vẽ ta thấy :
OF ( ) ( ) ( OF) 0OA OB OC OD OE OA OD OB OE OC
+ + + + + = + + + + + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r
b) Vì M, N lần lượt là trung điểm AB, CD nên MN là đtb của hình
thang cân ABCD ⇒ MN //AD và MN = (BC + AD)/2.
Tương tự, ta có : QP // AD và QP = (EF + AD)/2 = (BC + AD)/2 = MN
Suy ra MNQP là hình bình hành. Vậy :
MN PQ=
uuuur uuur
.
6. Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện
0MA MB M C− + =
uuur uuur uuuur r

Giải : Ta cần biểu diễn vecto
MA
uuur
theo các vecto cố định.
Ta có :
( ) ( ) 0MA MB MC MA MA AB MA AC− + = − + + + =
uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuur r
Hay :
0AB MA AC hay AM AC AB BC− + + = = − =
uuur uuur uuur r uuuur uuur uuur uuur
Vậy M hoàn toàn xác định.
Cách khác :
0 0MA MB MC BA MC CM BA− + = ⇔ + = ⇔ =
uuur uuur uuuur r uuur uuuur r uuur uuur
⇒ M hoàn toàn xác định.
7. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng :
AFAD BE CF AE BF CD BD CE+ + = + + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Giải :
Gọi O là điểm tùy ý. Áp dụng quy tắc 3 điểm đối với phép trừ ta được điều phải chứng minh.
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
8. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng :
AB CD AD CB+ = +
uuur uuur uuur uuur
9. Cho tam giác ABC có trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O. Gọi D là điểm đối xứng với A
qua O. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác BDCH là hình bình hành.
b)
OA OB OC OH+ + =
uuur uuur uuur uuur

.
Q
P
N
M
C
B
F
A
E
O
D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×