Phần I : CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I/ Thông tin chung của nhà trường :
- Tên trường : trường tiểu học IaLy
- Tên trường trước đây : Trường PTCS IaLy
- Cơ quan chủ quản : Phòng Giáo dục - Đào tạo Chư Păh
Tỉnh Gia Lai Tên Hiệu trưởng Phạm Quang Long
Huyện Chư ăh Điện thoại trường 059 3845 458
Thị trấn Chư PPăh Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Möùc ñoä 1
Web longlienialy
@.yahoo.com
Năm thành lập trường 1993 Số điểm trường 03
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Bán công Trường liên kết với nước ngoài ?
Dân lập Có học sinh khuyết tật ?
Tư thục Có học sinh bán trú ?
Loại hình khác Có học sinh nội trú ?
1. Điểm trường
Số
TT
Tên điểm
trường
Địa chỉ
Diện
tích (m
2
)
Khoảng
cách
Tổng
số
học
sinh
Tổng số lớp (ghi
rõ số lớp 1 đến
lớp 5)
Tên cán bộ, giáo
viên phụ trách
01 Thôn
RiNinh
Thôn
RiNinh
Xã IaLy-
Chư Păh-
GiaLai
8384m
2
0km 550 19 lớp (K1: 3
lớp;K2: 2 lớp;
K3: 4 lớp; K4:
5 lớp; K5: 5
lớp)
Phạm Quang
Long – Bí thư
chi bộ, Hiệu
trưởng
02 Làng
Mun
Làng Mun
xã IaLy-
ChưPăh
Gia Lai
729 m
2
1 km 29 2 lớp ( K1: 1
lớp; K2: 1
lớp)
Cao Thị Đào-
Giaó viên- Cụm
trưởng
03 Làng
Vân
Làng Vân
xã IaLy-
4618m
2
2 km 91 4 lớp (K1: 2
lớp; K2: 2
Nguyễn Thị Hải
Hà – GV- Cụm
1
x
x
ChưPăh
Gia Lai
lớp) trưởng
2. Thông tin chung về lớp học và học
Loại học sinh Tổng số
Chia ra
Lớp
1
Lớp
2
Lớp
3
Lớp
4
Lớp
5
Tổng số học sinh :
663
157
128 124 123 131
- Học sinh nữ :
320
76
56 63 59 68
- Học sinh người dân tộc thiểu số :
284
70
60 59 43 52
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số :
139
31
25 29 23 30
Số học sinh tuyển mới :
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo : 157 157
- Học sinh nữ : 76 76
- Học sinh người dân tộc thiểu số : 70
70
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số : 31
31
Số học sinh lưu ban năm học trước : 28 12 9 4 3
- Học sinh nữ : 13 5 4 3 1
- Học sinh người dân tộc thiểu số : 27 11 9 4 3
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số : 13 5 4 3 1
Số học sinh chuyển đến trong hè : 14 7 1 4 2
Số học sinh chuyển đi trong hè : 5 3 2
Số học sinh bỏ học trong hè : 0 0 0 0 0 0
- Học sinh nữ : 7 3 3 1
- Học sinh người dân tộc thiểu số : 1 1
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số : 1 1
Nguyên nhân bỏ học :
- Hoàn cảnh khó khăn :
- Học lực yếu, kém :
- Xa trường, đi lại khó khăn :
- Nguyên nhân khác :
Số học sinh là Đội viên : 314
60 123 131
Số học sinh thuộc diện chính sách :
- Con liệt sĩ :
- Con thương binh, bệnh binh :
- Hộ nghèo : 20 4 5 8 1 2
- Vùng đặc biệt khó khăn :
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ :
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ :
- Diện chính sách khác :
2
Số học sinh học tin học :
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ :
- Tiếng Anh : 550
90
67 124 123 131
- Tiếng Pháp :
- Tiếng Trung :
- Tiếng Nga :
- Ngoại ngữ khác :
Số học sinh theo học lớp đặc biệt :
- Số học sinh lớp ghép :
- Số học sinh lớp bán trú :
- Số học sinh bán trú dân nuôi :
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập :
Số buổi của lớp học / tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần : 18 4 4 3 4 3
- Số lớp học 6 buổi đến 9 buổi / tuần :
- Số lớp học 2 buổi / ngày : 07 2 1 1 1 2
Các thông tin khác (nếu có)
.
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp
26 27 26 26 26 26
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
24,8 25,5 24,8 25,3 24,7 24,6
Tỷ lệ bỏ học,
nghỉ học
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình và
dưới trung bình
53,0 52,4 57,7 62,1
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
dưới trung bình
90
12,5%
94
12,7%
68
10,1%
9,9%
647
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
trung bình
290
40,5%
294
39,7%
319
47,6%
52,2%
64
Tỷ lệ học sinh có
190 190 228 30,8%
3
kết quả học tập
khá
26,9% 25,7% 34% 338
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập
giỏi và xuất sắc
152
21,1%
162
21,9%
56
8,3%
7,1 %
199
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kì thi
học sinh giỏi
Các thông tin
khác (nếu có)
3. Thông tin về nhân sự
Nhân sự
Tổng
số
Nữ
Chia theo chế độ lao động Trong tổng số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Dân
tộc
Nữ
dân
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo
viên, nhân viên
33 24 30 21 03 03 05 02
Số đảng viên 07 04 07 04 01
- Đảng viên là giáo viên: 06 04 04 04 01
- Đảng viên là CBQL: 01
-Đảng viên là nhân viên:
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
33
- Trên chuẩn: 11
- Đạt chuẩn: 22
- Chưa đạt chuẩn:
Số giáo viên dạy theo
môn học
04 03 02 01 02 02
- Thể dục:
- Âm nhạc: 01 01 01 01
- Tin học:
- Mĩ thuật 01 01
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh: 02 02 02 02
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Còn lại:
Số giáo viên chuyên 01 01
4
trách đội:
Cán bộ quản lý: 01 01
- Hiệu trưởng: 01 01
- Phó Hiệu trưởng:
Nhân viên
- Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quĩ, y tế):
- Thư viện: 01 01 01 01
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ: 01 01
- Nhân viên khác:
Các thông tin khác (nếu
có)
Tuổi trung bình của giáo
viên cơ hữu:
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Số giáo viên chưa
đạt chuẩn đào tạo:
.03 03 03 03
Số giáo viên đạt
chuẩn đào tạo:
37 36 29 33
Số giáo viên trên
chuẩn đào tạo:
12 12
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
huyện:
13 9
15 07 17
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
tỉnh:
03 02
02 02
01
Số giáo viên đạt
giáo viên giỏi cấp
quốc gia:
Số lượng bài báo
của giáo viên đăng
trong các tạp chí
trong và ngoài
nước
5
Số lượng sáng
kiến, kinh nghiệm
của cán bộ, giáo
viên được cấp có
thẩm quyền
nghiệm thu
13 9
15 07 17
Số lượng sách
tham khảo mà các
bộ, giáo viên viết
được các nhà xuất
bản ấn hành
Số bằng phát minh,
sáng chế được cấp
(ghi rõ nơi cấp,
thời gian cấp,
người được cấp
Các thông tin
khác (nếu có)
4. Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo,
học vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch HĐ quản trị
Hiệu trưởng Phạm Quang Long Đại học sư phạm 0914149962
Các Phó Hiệu trưởng
Các tổ chức Đảng,
Công đoàn,
Hội đồng trường
Đoàn TNCS HCM,
Tổng phụ trách Đội,
Phạm Quang Long
Đào Bá Tuyên
Trần Thị Tuyết Mai
Mai Văn Nghĩa
Nguyễn Qúy Tài
- Bí thư chi bộ
- Chủ tịch CĐCS
- Chủ tịch
- Bí thư Đoàn
- Tổng phụ trách Đội
0914149962
0988366855
0974098671
0984954626
01647757323
Các Tổ trưởng tổchuyên
môn
Nguyễn Thị Kết
Cao Thị Đào
Trịnh Thị Linh Huệ
Trần Thị Tuyết Mai
- Tổ trưởng tổ 1
- Tổ trưởng tổ 2
- Tổ trưởng tổ 3
- Tổ trưởng tổ 4
01667854268
01684146695
0905181519
0974098671
6
Thị Đông Hải - Tổ trưởng tổ 5 0982467472
II/ Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số
Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng diện tích đất
sử dụng của trường
(m
2
):
13730
m2
13730
m2
13730
m2
13730
m2
13730
m2
13730
m2
1. Khối phòng học
theo chức năng :
23 23 23 23 23 23
a) Số phòng học văn
hoá:
23 23 23 23 23 23
b) Số phòng học bộ
môn:
- Phòng học bộ môn
Vật lý:
- Phòng học bộ môn
Hoá học:
- Phòng học bộ môn
Sinh học:
- Phòng học bộ môn
Tin học:
Phòng học bộ môn
Ngoại ngữ:
- Phòng học bộ môn
khác :
2. Khối phòng phục
vụ học tập:
- Phòng giáo dục rèn
luyện thể chất hoặc
nhà đa năng:
- Phòng giáo dục
nghệ thuật:
- Phòng thiết bị giáo
dục:
01 01 01 01 01 01
-Phòng truyền thống:
01 01 01 01 01 01
7
- Phòng Đoàn, Đội:
01 01 01
- Phòng hỗ trợ giáo
dục học sinh tàn tật,
khuyết tật hoà nhập:
- Phòng khác:
3. Khối phòng hành
chính quản trị
04 04 04 04 04 04
- Phòng Hiệu trưởng:
01 01 01 01 01 01
- Phòng Phó Hiệu
trưởng:
01 01 01 01 01 01
- Phòng giáo viên:
01 01 01 01 01 01
- Văn phòng:
01 01 01 01 01 01
- Phòng y tế học
đường:
01
- Kho:
01 01 01 01 01 01
- Phòng thường trực,
bảo vệ ở gần cổng
trường:
01 01 01 01 01 01
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ đảm bảo điều
kiện sức khoẻ học
sinh bán trú (nếu có):
- Khu đất làm sân
chơi, sân tập:
- Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên,
nhân viên:
01 01 01 01
- Khu vệ sinh học
sinh:
01 01 01 02 02 01
- Khu để xe học sinh:
00 00 00 00 01 01
- Khu để xe giáo viên
và nhân viên:
01 01 01 01 01
4. Thư viện:
a) Diện tích (m
2
) thư
viện (bao gồm cả
42(m
2
) 42(m
2
) 42(m
2
) 42(m
2
) 42(m
2
) 42(m
2
)
8
phòng đọc của giáo
viên và học sinh):
b) Tổng số đầu sách
trong thư viện của
nhà trường (cuốn):
c) Máy tính của thư
viện đã được kết nối
internet ? (có hoặc
chưa)
Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có Chưa có
5. Tổng số máy tính
của trường:
03 03 03 03 03 03
- Dùng cho hệ thống
văn phòng và quản lý
03 03 03 03 03 03
- Số máy tính đang
được kết nối internet:
02
- Dùng phục vụ học
tập:
6. Số thiết bị nghe
nhìn:
- Ti vi:
01 02 02 02 02 02
- Nhạc cụ:
01 01 02 02 02 02
- Đầu Video
- Đầu đĩa:
01 01 02 02 02 02
- Máy chiếu
OverHead:
- Máy chiếu
Projector
- Máy rađiô catset
02 02 02 02 02 02
7. Các thông tin
khác (nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây
Các chỉ số Năm học
2004-2005
Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Năm học
2009-2010
Tổng kinh phí
được cấp từ ngân
sách nhà nước:
9
Tổng kinh phí
được cấp (đối với
trường ngoài công
lập)
Tổng kinh phí huy
động được từ các
tổ chức xã hội,
doanh nghiệp, cá
nhân,
III/ Khái quát tình hình nhà trường
Nhà trường được thành lập từ tháng 01 năm 1993, khi đó trường mang tên
Trường PTCS IaLy đến năm 1996 thực hiện chủ trương tách cấp II ra khỏi cấp I đổi
thành Trường tiểu học IaLy.
Khi mới thành lập, nhà trường chỉ có 03 phòng học tạm bợ, 01 phòng làm
việc của Ban giám hiệu, trang thiết bị hầu như không có, trường lớp đơn sơ, chỉ có
ít cuốn sách giáo khoa. Tổng số cán bộ giáo viên nhân viên của trường cũng chỉ có
07 người, đời sống còn hết sức khó khăn. Số học sinh đi học cũng rất ít, chỉ có 110
học sinh toàn cấp học.
Sau hơn 10 năm, được sự chỉ đạo trực tiếp, sát sao của cấp uỷ Đảng, chính
quyền địa phương và Phòng Giáo dục - Đào tạo, công tác Giáo dục - Đào tạo của
trường ngày càng phát triển, đến nay quy mô giáo dục của nhà trường khá lớn
mạnh, toàn diện và hệ thống. Nhà trường ngày càng được đầu tư khang trang, các
phòng học, phòng chức năng được xây dựng khá đầy đủ và kiên cố. Khuôn viên
trường thoáng mát, xanh - sạch - đẹp, các phương tiện, thiết bị dạy học đã và đang
được đầu tư theo chuẩn. Nhìn chung, cảnh quan Trường tiểu học IaLy đã làm nên
nét đẹp giáo dục trên vùng đất đỏ IaLy.
Hằng năm, nhà trường đều được UBND tỉnh Gia Lai, UBND huyện ChưPăh,
Giám đốc Sở Giaó dục và Đào tạọ, Liên đoàn lao động tỉnh GiaLai, khen thưởng về
những thành tích trong công tác dạy và học Cụ thể
TT NAÊM DANH HIEÄU CAÁP KHEN GHI
10
THƯỞNG CHÚ
01 2002-2003 Được tặng cờ: Đơn vò dẫn đầu
trong phong trào thi đua
UBND Tỉnh Gia
Lai
02 2003- 2004 Được tặng cờ : Công đoàn cơ sở
vững mạnh xuất sắc nhất.
LĐLĐ Tỉnh Gia
Lai
03 2004- 2005 Bằng khen : Đã có thành tích
xuất sắc trong phong trào thi
đua hai tốt.
Số 946 / QĐ-
UBND Tỉnh Gia
Lai
04 2006- 2007
§ỵc tỈng danh hiƯu: “TËp thĨ lao
®éng tiªn tiÕn”.
Sè 358 / Q§-
UBND hun
ChP¨h, ngµy 21/
5/ 2007
04 2007- 2008
§ỵc tỈng danh hiƯu: “TËp thĨ lao
®éng tiªn tiÕn”.
Sè / Q§-UBND
hun ChP¨h,
ngµy / 5/ 2008
04 2008- 2009
§ỵc tỈng danh hiƯu: “TËp thĨ lao
®éng tiªn tiÕn”.
Sè / Q§-UBND
hun ChP¨h,
ngµy / 5/ 2009
Từ đó đến nay, nhà trường ngày càng phát triển tồn diện : Số học sinh khá giỏi
tăng lên, học sinh yếu, học sinh bỏ học giảm hẳn, nhiều cán bộ giáo viên đạt danh
hiệu Chiến sĩ thi đua các cấp, giáo viên dạy giỏi, lao động tiên tiến. Nhiều năm liền
nhà trường đạt danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc, được UBND tỉnh tặng cờ thi
đua “ Đơn vị dẫn đầu trong cơng tác dạy và học” tặng Bằng khen và nhiều giấy
khen , Liên đoàn lao đợng tỉnh tặng cờ Ln Lưu
Bên cạnh sự phát triển, Trường tiểu học IaLy vẫn còn đó khơng ít khó khăn,
thiếu thốn, đòi hỏi phải nhanh chóng khắc phục để có đủ điều kiện phấn đấu xây
dựng trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 : phòng học, phòng chức năng
còn thiếu và đã xuống cấp, hàng rào chưa được hồn thiện, các trang thiết bị hiện
đại hầu như chưa có, giáo viên dạy các mơn Nghệ thuật, Ngoại ngữ còn thiếu,
phương tiện dạy và học so với u cầu còn thấp. Đó là những trăn trở, bức xúc của
nhà trường.
11
Trong những năm học này, định hướng chung của nhà trường là phấn đấu,
hồn thiện để xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1. Biện pháp cụ thể là tổ
chức thực hiện tốt các cuộc vận động và phong trào thi đua “Xây dựng trường học
thân thiện, học sinh tích cực”, đẩy mạnh phong trào thi đua “Dạy tốt - Học tốt”,
đổi mới cơng tác quản lý, nâng cao chất lượng dạy và học, tích cực ứng dụng cơng
nghệ thơng tin trong các hoạt động của nhà trường, làm tốt cơng tác xã hội hố giáo
dục để huy động các nguồn lực và tranh thủ sự đầu tư của nhà nước để xây dựng
nhà trường.
Tình hình nhà trường đầu năm học 2009 - 2010 :
1.1. Biªn chÕ líp, häc sinh : Toàn trường có tổng số học sinh: 660 em, nữ
320 em, Dân tộc 283 em, Nữ DT 139 em.
Được biên chế : 25 lớp : cụm Trung tâm 19 lớp, cụm Làng Mun 02 lớp,
cụm Làng Vân 04 lớp, cụ thể:
- Khối 1: 6 lớp: 156em ; Nữ 76; Dân tộc 69; Nữ dân tộc 31.
- Khối 2: 5 lớp: 127em ; Nữ 55; Dân tộc 60; Nữ dân tộc 25.
- Khối 3: 4 lớp: 124 em ; Nữ 63; Dân tộc 59; Nữ dân tộc 29.
- Khối 4: 5 lớp: 123 em ; Nữ 59; Dân tộc 43; Nữ dân tộc 13.
- Khối 5: 5 lớp: 130 em ; Nữ 67; Dân tộc 52; Nữ dân tộc 31.
1.2 Biªn chÕ c¸n bé, nh©n viªn, gi¸o viªn - 33 ®ång chÝ, trong ®ã:
+ 01 cán bộ quản lý
+ 01 giáo viên TPT Đội
+ 01 c¸n bé thư viện
+ 01 bảo vệ(Hỵp ®ång)
+ 29 giáo viên trực tiếp giảng dạy (Trong đó 01 giáo viên nhạc, 01
giáo viên dạy mó thuật, 02 gi¸o viªn TiÕng Anh hỵp ®ång).
- Gi¸o viªn ®¹t chn vµ trªn chn 100%. Trong ®ã:
+ 11 §¹i häc tiĨu häc, 01 Cao ®¼ng tiĨu häc; §¹t : 37,5%
12
+ 20 Giáo viên trung học s phạm; Đạt 62,5%.
+ 1 trung cõp th viờn
- Đảm bảo số lợng và loại hình giáo viên theo quy định hiện hành.
Toàn trờng có 29 đồng chí là giáo viên đứng lớp. Đảm bảo tỷ lệ giáo viên đứng lớp
1/1.
- Số giáo viên dạy: Âm nhạc : 01; Mỹ thuật: 01; Giaó viên dạy Tiếng
Anh( hợp đồng) : 02( giáo viên Tiếng Anh đã tốt nghiệp Cao đẳng S phạm Tiếng
Anh). Các giáo viên Thể dục, Âm nhạc, Mĩ thuật, Ngoại ngữ đều đạt chuẩn và trên
chuẩn.
- Dạy đủ các môn học bắt buộc ở tiểu học, trong đó có 7 lớp học hai
buổi với 245 học sinh.
1.3. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ
- Tỉ lệ giáo viên đạt trình độ dạy khá giỏi cấp cơ sở, tỉnh : 62,1 %
- Tỉ lệ giáo viên đạt trình độ khá giỏi cấp trờng: 82, 8%
- Không có giáo viên yếu kém về chuyên môn, nghiệp vụ.
- Giaó viên có sáng tạo, sử dụng linh hoạt nhiều PPDH đạt 82%
- Sử dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy: Trờng cha có đèn chiếu, số
giáo viên có bằng tin học đạt 62,1%. Số giáo viên biết sử dụng máy vi tính đạt 82%
- ng viờn : 07 ngi
1.4 V tỡnh hỡnh c s vt cht
Nhỡn chung c s vt cht, sỏch - thit b c bn ỏp ng yờu cu dy v hc.
Tuy nhiờn mt s phũng chc nng cũn thiu , cỏc phng tin thit b hin i hu
nh cha cú; ban ghờ hoc sinh a qua cu va khụng am bao.
C cu t chc nh trng :
13
CHI B NG
BAN GIM HIU
CễNG ON
SƠ ĐỒ VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC, NHIỆM VỤ CHỨC NĂNG CỦA CÁN
BỘ ,GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN TRONG TRƯỜNG.
:
14
TỔ VĂN PHỊNG
TỔ 1
TỔ 2
TỔ 3
ĐỘI TNTP
CHI ĐỒN
TỔ 4
TỔ 5
Bí thư chi bộ- Hiệu trưởng
Đ/C Phạm Quang Long
PHT:
Công đoàn: CT:
Đ/Câ Đào Bá Tuyên
Lao động:
Đ/Câ Đào Bá Tuyên
Đoàn Đội:
BT Mai Văn Nghóa
TPT : Nguyễn Quý Tài
Ban Thanh tra
Đ/Câ Lê Thò Đông Hải
Đ/Câ Cấn Thò Tuyết
Đ/Câ: Nguyễn . Thanh Thúy
Khối trưởng
K1: Đ/Câ Nguyễn Thị Kết
K2: Đ/Câ:Cao Thị Đào
K3 : Đ/Câ Linh Huệ
K4 Đ/Câ Trần Thị Tuyết
Mai
Thư viện
Đ/Câ Lưu Thò Phương
15
Giaó viên dạy các khớilớp
Khối 1
Nguyễn T Kết
Bùi Huê
Lưu Băng
Vũ Ngoan
Hơng Lề
Rơ Châm
pong
Khối 2
Cao T Đào
Phạm Hải
Minh Trinh
Hải Hà
KơPă Huân
Khối 3
Linh Huệ
Đinh Mười
Trần Nhò
Minh Nghóa
Khối 4
Tuyết Mai
Dương Tuyết
Đinh Ngoại
RơChâmYeng
Bá Tuyên
Khối 5
Đông Hải
Cấn Tuyết
Hờng Nhung
Nguyến Sánh
Đào Nguyệt
GV Mó thuật- Âm nhạc
- Mó thuật: Mai Văn Nghóa
- Âm nhạc: Nguyễn Th Thanh Thuý