25/9/2010 1
25/9/2010 2
MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1. Nêâu rõ đònh nghóa viêm
2. Phân tích những hiện tượng của quá
trình viêm.
3. Mô tả 5 loại tế bào trong viêm.
4. Phân tích đặc điểm các loại viêm
25/9/2010 3
VIÊM LÀ GÌ?
VIÊM LÀ GÌ?
Quá trình sinh học gồm nhiều phản ứng
nhằm bảo vệ cơ thể chống lại mọi tác
nhân gây bệnh
Tái tạo hoặc sửa chữa vùng tổn thương để
tái lập tình trạng cân bằng nội môi.
25/9/2010 4
TRIỆU CHỨNG KINH ĐIỂN
TRIỆU CHỨNG KINH ĐIỂN
NÓNG
NÓNG
SƯNG
SƯNG
ĐAU
ĐAU
ĐỎ
ĐỎ
VIÊM
VIÊM
25/9/2010 5
25/9/2010 6
TÁC NHÂN GÂY VIÊM
TÁC NHÂN GÂY VIÊM
VẬT LÝ
HÓA HỌC
SINH
KHUẨN
PHẢN ỨNG VIÊM
PHẢN ỨNG VIÊM
RỐI LOẠN
MÔ&TB.
25/9/2010 7
CAC GIAI ẹOAẽN CUA VIEM
CAC GIAI ẹOAẽN CUA VIEM
1 . H O A A C I D N G U Y E N P H A T
2 . H O A A C I D T H ệ P H A T
3 . G I A I P H O N G C H A T T R U N G G I A N H O A H O ẽ C
1 . S U N G H U Y E T ẹ O N G
2 . P H U ỉ V I E M
3 . B A ẽC H C A U T H O A T M A ẽC H
4 . H O A H ệ ễ N G ẹ O N G
5 . H O A ẽT ẹ O N G C U A B A ẽC H C A U
6 . A M T ệ ễ ẽN G
7 . T H ệ ẽC T ệ ễ ẽN G
8 . H O A ẽT ẹ O N G C U A T I E U C A U
1 . H E T H ệ ễ ẽN G M O
2 . H E ẹ ễ N N H A N T H ệ ẽC B A ỉO
3 . H E M O L I E N K E T
4 . H E L I M P H O B A ỉO
T A I T A ẽO
H A ỉN G A ẫN
I V . D O ẽN S A ẽC H & H A ỉN G A ẫN
I I I . P H A N ệ N G M O
I I . P H A N ệ N G H U Y E T Q U A N - H U Y E T
I . K H ễ I ẹ A U
25/9/2010 8
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
1. Hóa acid nguyên phát
2. Hóa acid thứ phát
3. Giải phóng chất trung gian hoạt mạch
25/9/2010 9
Thiếu oxy
Glucoz chuyển hóa yếm khí
pH : 6,8-8
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
HOÁ ACID NGUYÊN PHÁT
25/9/2010 10
pH tiếp tục giảm 5,3
Giải phóng enzym thủy phân
Tác động mạnh đến vi khuẩn, virus, ký
sinh trùng
HOÁ ACID THỨ PHÁT
HOÁ ACID THỨ PHÁT
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 11
1. Amin hoạt mạch
2. Các yếu tố huyết tương
3. Chất chuyển hóa A.A.
4. Chất bạch cầu
5. Chất phản ứng phản vệ
6. Limphokin
CHẤT TRUNG GIAN HOẠT MẠCH
CHẤT TRUNG GIAN HOẠT MẠCH
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 12
Hiện diện:
Bạch cầu, dưỡng bào, tiểu cầu
Tác động:
ứ máu vi mạch, tăng kẻ hở liên bào
Co cơ trơn
Tăng tiết
Thu hút bạch cầu
Gây ngứa
HISTAMIN
HISTAMIN
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 13
25/9/2010 14
SEROTONI
SEROTONI
N
N
Hiện diện:
Dưỡng bào, tiểu cầu
Tác động:
Gây đau
Tăng cường hiệu quả histamin
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 15
HỆ KININ
HỆ KININ
Hiện diện:
Huyết tương, dòch mô kẽ
Tác động: (>15 lần histamin)
Giảm huyết áp, giảm sức bền mạch
Co tiểu tónh mạch
Tăng tính thấm vách mạch
Gây đau
Tăng tụ vách của bạch cầu
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 16
HỆ BỔ THỂ
HỆ BỔ THỂ
Hiện diện:
Huyết tương, gồm 20 loại protein
Tác động:
Tăng tính thấm, dãn mạch,
Giải phóng histamin
Hóa hướng động, bạch cầu tụ vách
Giúp thực tượng
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 17
25/9/2010 18
Hiện diện:
Dưỡng bào, bạch cầu kiềm, thực bào
Tác động:
Phức hợp prostaglandin hoạt động phức tạp, trái
nghòch nhau
Hệ thống điều chỉnh phản ứng viêm
PROSTAGLANDIN
PROSTAGLANDIN
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 19
Hiện diện:
Bạch cầu, đại thực bào, dưỡng bào
Tác động:
Gây tụ vách của tế bào máu
Gây hóa hướng động
Tăng tính thấm (>1000 histamin)
Co thắt phế quản
LEUCOTRIEN
LEUCOTRIEN
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 20
Hiện diện:
Dưỡng bào, bạch cầu trung tính
Tác động:
Giống histamin nhưng kéo dài hơn
CHẤT PHẢN ỨNG PHẢN VỆ CHẬM
CHẤT PHẢN ỨNG PHẢN VỆ CHẬM
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 21
Hiện diện:
Limphô bào T
Tác động:
CF: thu hút bạch cầu
MIF: giữ đại thực bào tại ổ viêm
MAF: tăng khả năng đại thực bào
IL-2: kích thích tế bào T tăng trưởng
Interferon: chống virus, tế bào u
CÁC LIMPHOKIN
CÁC LIMPHOKIN
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
GIAI ĐOẠN KHỞI ĐẦU
25/9/2010 22
GĐ.PHẢN ỨNG HUYẾT QUẢN-HUYẾT
GĐ.PHẢN ỨNG HUYẾT QUẢN-HUYẾT
1. Sung huyết động
2. Phù viêm
3. Bạch cầu thoát mạch
4. Hóa hướng động
5. Hoạt động của bạch cầu
6. Thực tượng
7. Ẩm tượng
8. Hoạt động của tiểu cầu
25/9/2010 23
Động mạch vi mạch Tónh mạch
ÁP LỰC THỦY
TĨNH
ÁP LỰC KEO
HƯỚNG DỊCH
25/9/2010 24
SUNG HUYẾT ĐỘNG
SUNG HUYẾT ĐỘNG
Hoạt tác nhờ các hệ thống kinin, histamin,
serotonin, prostaglandin, bổ thể, cơ chế thần
kinh
Xảy ra khoảng10’sau khi có tác động
viêm, đạt tối đa sau15’-60’
GIAI ĐOẠN PHẢN ỨNG HUYẾT QUẢN-HUYẾT
25/9/2010 25
Các cơ thắt mở rộng, máu tràn vào toàøn
bộ hệ thống vi mạch (bình thường các cơ
thắt đóng kín)
Tăng lưu lượng máu đến vùng viêm
SUNG HUYẾT ĐỘNG(tt)
GIAI ĐOẠN PHẢN ỨNG HUYẾT QUẢN-HUYẾT