Chng 9:
Chọn và tính ổ lăn cho trục 2
a. Chọn loại ổ
Tải trọng h-ớng tâm ở hai ổ :
F
r0
= 0,3533,36351
222
20
2
20
yx
RR N
F
r1
= 16317,7707,1437
222
21
2
21
yx
RR N
Lực dọc trục : F
a2
= 369,2 N khá nhỏ so với lực h-ớng tâm;
F
a2
/F
r0
= 0,22
nh-ng do tải trọng khá lớn và yêu cầu nâng cao độ cứng nên ta
chọn ổ đũa côn và bố trí các ổ nh- hình vẽ :
0
1
F
r0
F
a2
F
s0
F
s1
F
r1
Với đ-ờng kính các ngõng trục 0 và 1 là d = 35 mm , theo bảng
P2.11,Phụ lục :
Chọn sơ bộ ổ cỡ trung ký hiệu
7306 có :
C = 40 kN , C
0
= 29,9kN ,
góc tiếp xúc
= 13,50
0
+,Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ :
Theo bảng 11.4 , với ổ đũa đỡ chặn : e = 1,5.tg
=
1,5.tg(13,50
0
) = 0,36.
Theo (11.7) lực dọc trục do lực h-ớng tâm sinh ra trên ổ :
F
s0
= 0,83.e.F
r 0
= 0,83.0,36.353 = 105,5 N
F
s1
= 0,83.e.F
r 1
= 0,83.0,32.1631 = 487,3 N
Theo bảng 11.5 với sơ đồ bố trí đã chọn ta có :
F
a0
= F
s1
+ F
at
= 487,3 + 369,5 = 857 N > F
s0
do đó F
a0
= 857 N
F
a1
= F
s0
- F
at
= 105,5 369,5 = - 264 < F
s1
do đó F
a1
= F
s1
= 487,3 N
_ Xác định X và Y:
xét tỷ số : i.F
a0
/F
r0
= 857/353 = 2,42 > e
do đó theo bảng 11.4 ta có : X
0
= 0,4 , Y
0
= 0,4.cotg =1,62
xét tỷ số : i.F
â1
/F
r1
= 487,3/1631 = 0,3 < e
do đó X
1
= 1 , Y
1
= 0.
_Tải trọng quy -ớc trên các ổ 0 và 1 :
Theo công thức 11.3 :
Q
i
= (XVF
ri
+ YF
ai
)K
t
.K
đ
Trong đó : F
a
, F
r
-tải trọng dọc trục và h-ớng tâm tại các ổ 0 và 1
V- hệ số kể đến vòng nào quay , ở đây vòng trong quay
nên V = 1 .
K
t
hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhiệt độ , lấy K
t
= 1 (vì
t
0
< 100)
K
đ
- hệ số tải trọng động ,tra bảng 11.3 ,tải trọng va đập
vừa lấy K
đ
= 1,3
Q
0
= (X
0
VF
r0
+ Y
0
.F
a0
)K
t
.K
đ
= (0,4.1.353 + 1,62.857).1.1,3=
2145,3 N
Q
1
= (X
1
.VF
r1
+ Y
1
.F
a1
)K
t
.K
đ
=(1.1.1631+0).1.1,3 =
2120,3 N
Nh- vậy chỉ cần tính cho ổ 0 là ổ chịu lực lớn hơn.
_tải trọng t-ơng đ-ơng :
Q
E
= Q
E1
=
m
h
h
m
h
h
m
m
i
i
m
i
L
L
Q
Q
L
L
Q
Q
Q
L
LQ
2
0
1
1
0
0
0
.
trong đó với ổ đũa m = 10/3 , L
hi
xem trên sơ đồ tải trọng.
Q
E
=2145,3.
3,0
3/10
8
3
.8,0
8
5
2009 N
_Khả năng tải động của ổ :
Theo 11.1 ta có : C
d
= Q
E
.L
0,3
Trong đó L = 60.n
2
10
-6
L
h
= 60.339.10
-6
.16500 =
335,6 triệu vòng
C
d
= 2,009.(335,6)
0,3
= 11,5 kN < C = 40 kN
Nh- vậy ổ đã chọn đảm bảo khả năng tải động .
+, Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh :
Theo bảng 11.6 với ổ đũa côn,một dãy:X
0
= 0,5 ;Y
0
= 0,22.cotg =
0,22.cotg13,50
0
= 0,91
Theo công thức (11.19) tttk hdđ cơ khí tập 1 ,khả năng tải tĩnh
Q
t
= X
0
.F
r
+ Y
0
.F
a
= 0,5.353 + 0,91.857 = 956 N < F
r1
= 1631 N
Nh- vậy Q
t
= 1631 N << C
0
= 29,9 KN .
Do đó ổ đảm bảo khả năng tải tĩnh .
Tổng kết:
Đ-ờng kính ngõng trục là 30 mm
Loại ổ: ổ đũa côn một dãy.
Kí hiệu:7306 , cỡ trung,với các thông số nh- sau :
Đ-ờng kính vòng trong d = 30 mm
Đ-ờng kính vòng ngoài D = 72 mm
Khả năng tải động C = 40 kN
Khả năng tải tĩnh C
0
= 29,9 kN
Góc tiếp xúc
= 13,50
0
Chiều rộng ổ B = 19 mm
3.tính chọn ổ lăn cho trục ra :
Tải trọng h-ớng tâm ở hai ổ :
F
r0
= 3,30865,25896,1679
222
0
2
0
yx
RR N
F
r1
= 26837,24227,1152
222
1
2
1
yx
RR N
Lực dọc trục F
at
= 0 .
Tra bảng P_2.11 tttk hdđ cơ khí tập 1 , với đ-ờng kính ngõng trục
là :d = 45 mm .
Chọn
ổ bi 1 dãycỡ trung kí hiệu : 309
Kích th-ớc ổ : D = 100 mm B = 25 mm r = 2,5 mm
đ-ờng kính bi =17,46 mm C= 37,8 KN C
0
=21,7
KN
(ổ bi trên trục ra của hộp giảm tốc ta lấy theo tính toán sơ bộ )
Phần iV : bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp.
1.Bôi trơn bánh răng trong hộp giảm tốc:
Trong phần thiết kế bánh răng,ta xét điều kiện bôi trơn d
22
/d
21
= 1,1 .
. 1,3 và đã thoả mãn
vì vận tốc vòng bộ truyền nhỏ(v=4,2 m/s ) nên bôi trơn bằng dầu
.Lấy mức cao nhất trong
hộp giảm tốc ngập hết chiều rộng bánh răng côn lớn ,mức thấp nhất
ngập đỉnh răng bánh
răng côn lớn .
Để bôi trơn tra bảng 18_11tttk hdđ cơ khí tập 2, chọn độ nhớt ở 50
0
c
là 80/11,
từ đó tra bảng 18_13, chọn dầu ô tô máy kéo AK_20. L-ợng dầu bôi
trơn th-ờng khoảng
0,4 đến 0,8 lít cho 1 Kw công suất truyền.
2. Bôi trơn ổ lăn :
Do vận tốc tr-ợt v < 4 m/s đến 5 m/s , nên tra bảng 15_15a ta dùng
mỡ để bôi trơn ,chọn
loại mỡ T để bôi trơn ổ đũa côn và ổ bi đỡ l-ợng mỡ cho vào chiếm
2/3 khoảng trống
của bộ phận ổ .
Mỡ cần đ-ợc bổ xung vào ổ sau một thời gian sử dụng, nhờ nút
hoặc vú mỡ ,
tra bảng 15_15b chọn loại vú mỡ thuộc nhóm 1 có các thông số
sau:
ren H h H
1
D
1
D
2
D
3
D
4
D
5
S
M101
18 10 7 6,7 4,5 5,8 2 2,5 48
0
11
4.Lắp bánh răng lên trục và điều chỉnh sự ăn khớp:
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then và chọn kiểu lắp
là H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ
5.Điều chỉnh sự ăn khớp:
Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc bánh răng trụ này ta
chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10 % so với chiều rộng
bánh răng lớn