Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DAP AN THI THU DH 2010 TRUONG MINH CHAU 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.6 KB, 8 trang )


ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
3 2
3 2y x x .= − +
• Tập xác định: Hàm số có tập xác định
D R.=
• Sự biến thiên:
2
3 6y' x x.= −
Ta có
0
0
2
x
y'
x
=

= ⇔

=

0,25

( ) ( )
0 2 2 2
CD CT
y y ; y y .= = = = −


0,25
• Bảng biến thiên:
x
−∞
0 2
+∞
y'


+
0

0
+

y

2
+∞

−∞

2−
0,25
• Đồ thị:

f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5

x
y
0,25
b)
Biện luận số nghiệm của phương trình
1
22
2

=−−
x
m
xx
theo tham số m.
• Ta có
( )
2 2
2 2 2 2 1 1
1
m
x x x x x m, x .
x
− − = ⇔ − − − = ≠

Do đó số nghiệm của
phương trình bằng số giao điểm của
( )
( )
2
2 2 1y x x x , C'= − − −

và đường
thẳng
1y m,x .= ≠
0,25
• Vì
( )
( )
( )
2
1
2 2 1
1
f x khi x
y x x x
f x khi x
>

= − − − =

− <


nên
( )
C'
bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
1x .=
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng
1x =

qua Ox.
0,25
• hình
f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
0,25
• Dựa vào đồ thị ta có:
+
2m :< −
Phương trình vô nghiệm;
+
2m := −
Phương trình có 2 nghiệm kép;
+
2 0m :− < <
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt;
+
0m :≥
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
0,25
2) §å thÞ hµm sè y =
2
( 2 2) 1x x x− − −
, víi x

1 cã d¹ng nh h×nh vÏ :

y = m
1+
1-
- 2
m
1 2
II
1)
1)
5
2 2 os sin 1
12
c x x
π
 
− =
 ÷
 
5 5
2 sin 2 sin 1
12 12
x
π π
 
 
⇔ − + =
 ÷
 
 
 

0.25
5 5 1 5 5
sin 2 sin sin sin 2 sin sin
12 12 4 12 4 12
2
2cos sin sin
3 12 12
x x
π π π π π π
π π π
   
⇔ − + = = ⇔ − = − =
 ÷  ÷
   
   
= − = −
 ÷  ÷
   
0.25
( )
5
2 2
5
6
12 12
sin 2 sin
5 13
3
12 12
2 2

12 12
4
x k
x k
x k
x k x k
π
π π
π
π
π π
π π
π
π π


= +
− = − +


   
⇔ − = − ⇔ ⇔ ∈


 ÷  ÷
   


− = + = +





¢
0.5
2.)
Giải hệ phương trình:
2 8
2 2 2 2
log 3log ( 2)
1 3
x y x y
x y x y

+ = − +


+ + − − =


.
Điều kiện: x+y>0, x-y>0
2 8
2 2 2 2 2 2 2 2
log 3log (2 ) 2
1 3 1 3
x y x y x y x y
x y x y x y x y
 
+ = + − + = + −

 

 
+ + − − = + + − − =
 
 
0,25®
Đặt:
u x y
v x y
= +


= −

ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
 
− = > + = +
 

 
+ + + +

− = − =
 
 

0,25®
2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv

+ = +



+ − +
− =


. Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv+ + − = ⇔ + + = + ⇔ =
.
0,25®
Kết hợp (1) ta có:
0
4, 0

4
uv
u v
u v
=

⇔ = =

+ =

(vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
0,25®
C©u III 1 Tính tích phân :
/4
2
/4
sin
1
x
I dx
x x
π
π

=
+ +


/4 /4 /4

2
1 2
2
/4 /4 /4
sin
1 sin sin
1
x
I dx x xdx x xdx I I
x x
π π π
π π π
− − −
= = + + = +
+ +
∫ ∫ ∫
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì
1
0I =
, tích phân từng phân
2
I
được kết quả.
0.5®
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì
1
0I =
, tích phân từng phân
2
I

được kết quả.
0.5®
C©u IV :
A
S
B
C
M
N
D
H
Tính thể tích hình chóp SBCMN
( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
Ta có :
BC AB
BC BM
BC SA






. Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đờng
cao
Ta có SA = AB tan60
0
= a
3
,

3
3
2
3
2 3
3
a
a
MN SM MN
AD SA a
a

= = =
Suy ra MN =
4
3
a
. BM =
2
3
a
Diện tích hình thang BCMN là :
S =
2
4
2
2 10
3
2 2
3 3 3

a
a
BC MN a a
BM

+

+
= =



Hạ AH

BM . Ta có SH

BM và BC

(SAB)

BC

SH . Vậy SH

( BCNM)


SH là đờng cao của khối chóp SBCNM
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,
AB AM

SB MS
=
=
1
2
.
Vậy BM là phân giác của góc SBA

ã
0
30SBH =


SH = SB.sin30
0
= a
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V =
1
.( )
3
SH dtBCNM
=
3
10 3
27
a
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5
-x
+ 5
-y
+5
-z
= 1 .Chứng minh rằng :

+ + +
+ +
+ + +
25 25 25
25 5 5 5 5 5
x y z
x y z y z x z x y


+ +
5 5 5
4
x y z

Đặt 5
x
= a , 5
y
=b , 5
z
= c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :

2 2 2
4
a b c a b c
a bc b ca c ab
+ +
+ +
+ + +
( *)
( *)

3 3 3
2 2 2
4
a b c a b c
a abc b abc c abc
+ +
+ +
+ + +



3 3 3
( )( ) ( )( ) ( )( ) 4
a b c a b c
a b a c b c b a c a c b
+ +
+ +
+ + + + + +
Ta có
3

3
( )( ) 8 8 4
a a b a c
a
a b a c
+ +
+ +
+ +
( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
0,25đ
0,25đ
Tơng tự
3
3
( )( ) 8 8 4
b b c b a
b
b c b a
+ +
+ +
+ +
( 2)

3
3
( )( ) 8 8 4
c c a c b
c
c a c b
+ +

+ +
+ +
( 3) .
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
0,25đ
0,25đ
Phần B. (Thí sinh chỉ đợc làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chơng trình chuẩn)
1. Chng trỡnh Chun.
Cõu Ph
n
Ni dung im
CõuV
Ia.
(1,0)
1(1
,0)
+ Do
AB CH

nờn AB:
1 0x y+ + =
.
Gii h:
2 5 0
1 0
x y
x y
+ + =



+ + =

ta cú (x; y)=(-4; 3).
Do ú:
( 4;3)AB BN B =
.
+ Ly A i xng A qua BN thỡ
'A BC

.
- Phng trỡnh ng thng (d) qua A v
Vuụng gúc vi BN l (d):
2 5 0x y =
. Gi
( )I d BN=
. Gii h:
2 5 0
2 5 0
x y
x y
+ + =


=

. Suy ra: I(-1; 3)
'( 3; 4)A
+ Phng trỡnh BC:
7 25 0x y+ + =

. Gii h:
7 25 0
1 0
x y
x y
+ + =


+ =

Suy ra:
13 9
( ; )
4 4
C
.
+
2 2
450
( 4 13/ 4) (3 9 / 4)
4
BC = + + + =
,
2 2
7.1 1( 2) 25
( ; ) 3 2
7 1
d A BC
+ +
= =

+
.
Suy ra:
1 1 450 45
( ; ). .3 2. .
2 2 4 4
ABC
S d A BC BC= = =
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu
VIIA
1) Véc tơ chỉ phơng của hai đờng thẳng lần lợt là:
1
u
ur
(4; - 6; - 8)

2
u
uur
( - 6; 9; 12)
+)
1
u
ur

2

u
uur
cùng phơng
0,25đ
+) M( 2; 0; - 1)

d
1
; M( 2; 0; - 1)

d
2
Vậy d
1
// d
2
0,25đ
*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là
n
r
= ( 5; - 22; 19)
(P): 5x 22y + 19z + 9 = 0
2)
AB
uuur
= ( 2; - 3; - 4); AB // d
1
Gọi A
1
là điểm đối xứng của A qua d

1 .
Ta có: IA + IB = IA
1
+ IB

A
1
B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A
1
B
Khi A
1
, I, B thẳng hàng

I là giao điểm của A
1
B và d
Do AB // d
1
nên I là trung điểm của A
1
B.
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d
1
. Tìm đợc H
36 33 15
; ;
29 29 29




0,25đ
A đối xứng với A qua H nên A
43 95 28
; ;
29 29 29




I là trung điểm của AB suy ra I
65 21 43
; ;
29 58 29




0,25đ
I
d
1
H
A
B
A
1
B
C

A
H
N

Cõu Ni dung im
CõuVIIa
(1,0)
Cõu VII. a (1 im): Gii phng trỡnh sau trờn tp s phc C:
2
4 3
1 0
2
z
z z z + + + =
(1)
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phơng trình (1) vậy z
0

Chia hai vế PT (1) cho z
2
ta đợc : (
0
2
1
)
1
()
1
2
2

=++
z
z
z
z
(2)
0.25đ
Đặt t=z-
z
1
Khi đó
2
1
2
22
+=
z
zt
2
1
2
2
2
+=+ t
z
z
Phơng trình (2) có dạng : t
2
-t+
0

2
5
=
(3)
2
99
2
5
.41 i===
PT (3) có 2 nghiệm t=
2
31 i+
,t=
2
31 i

0.25đ
Với t=
2
31 i+
ta có
02)31(2
2
311
2
=+
+
= ziz
i
z

z
(4)

222
)3(696816)31( iiiii +=++=+=++=
PT(4) có 2 nghiệm : z=
i
ii
+=
+++
1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(
=
++ iii
0.25đ
Với t=
2
31 i
ta có
02)31(2
2
311
2
=


= ziz
i
z
z
(4)

222
)3(696816)31( iiiii =+==+=
PT(4) có 2 nghiệm : z=
i
ii
=
+
1
4
)3()31(
,z=
2
1
4
)3()31(
=
iii
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z=
2
1i
; z=
2
1 i

0.25đ
Phần II.
Câu VIb. 1)
Ta có:
Idd
21
=
. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:



=
=




=+
=
2/3y
2/9x
06yx
03yx
. Vậy







2
3
;
2
9
I
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD
OxdM
1
=
Suy ra M( 3; 0)
0,25đ
Ta có:
23
2
3
2
9
32IM2AB
22
=






+







==
Theo giả thiết:
22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD
ABCD
=====
Vì I và M cùng thuộc đờng thẳng d
1

ADd
1

Đờng thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d
1
nhận
)1;1(n
làm VTPT nên có PT:
03yx0)0y(1)3x(1 =+=+
. Lại có:
2MDMA ==
0,25đ

Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
( )





=+
=+
2y3x
03yx
2
2

( ) ( )



=
=




=+
+=





=+
+=

13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2
2
2
2



=
=

1y
2x
hoặc



=
=
1y
4x
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)

0,25đ
Do






2
3
;
2
9
I
là trung điểm của AC suy ra:



===
===
213yy2y
729xx2x
AIC
AIC
Tơng tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
0,25đ
Cõu Phn Ni dung im
CõuVIb.
(1,0)

2.a)
Các véc tơ chỉ phơng của D
1
và D
2
lần lợt là
1
u
ur
( 1; - 1; 2)

2
u
uur
( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)

D
1
; N( 2; 3; 0)

D
2
0,25đ
Xét
1 2
; .u u MN


ur uur uuuur

= - 10

0
Vậy D
1
chéo D
2
0,25đ
Gọi A(2 + t; 1 t; 2t)

D
1
B(2 2t; 3; t)

D
2
1
2
. 0
. 0
AB u
AB u

=


=


uuurur

uuur uur



1
3
' 0
t
t

=



=



A
5 4 2
; ;
3 3 3




; B (2; 3; 0)
Đờng thẳng

qua hai điểm A, B là đờng vuông góc chung

của D
1
và D
2
.
Ta có

:
2
3 5
2
x t
y t
z t
= +


= +


=

0,25đ
0,25đ
PT mặt cầu nhận đoạn AB là đờng kính có dạng:
2 2 2
11 13 1 5
6 6 3 6
x y z


+ + + =
ữ ữ ữ

0,25đ
CõuVIIb
(1,0)
Ta cú:
2009 0 1 2009 2009
2009 2009 2009
(1 ) i C iC i C+ = + + +


0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
1 3 5 7 2007 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009

( )
C C C C C C
C C C C C C i
+ + + +
+ + +
Thy:
1
( )
2
S A B= +
, vi
0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009

A C C C C C C= + + +

0 2 4 6 2006 2008
2009 2009 2009 2009 2009 2009
B C C C C C C= + + + + +
+ Ta cú:
2009 2 1004 1004 1004 1004
(1 ) (1 )[(1 ) ] (1 ).2 2 2i i i i i+ = + + = + = +
.
ng nht thc ta cú A chớnh l phn thc ca
2009
(1 )i+
nờn
1004
2A =
.
+ Ta cú:
2009 0 1 2 2 2009 2009
2009 2009 2009 2009
(1 ) x C xC x C x C+ = + + + +
Cho x=-1 ta cú:
0 2 2008 1 3 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
C C C C C C+ + + = + + +
Cho x=1 ta cú:
0 2 2008 1 3 2009 2009
2009 2009 2009 2009 2009 2009
( ) ( ) 2C C C C C C+ + + + + + + =
.
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
Suy ra:
2008
2B =
.
+ Từ đó ta có:
1003 2007
2 2S = +
.

×