Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Giải tích 12 NC Tiết 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.97 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN – TIN Môn: Giải tích – Lớp 12 (Ban KHTN)
Đề chính thức:
Bài 1(2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a)
1
1
1
2
16
x
x−
 
>
 ÷
 
b)
3
2
log
2
5 1
x+
<
Bài 2 (6 điểm): Tính các tích phân sau:
a)
3
2 2
6
1
sin .cos


I dx
x x
π
π
=

b)

3
2
2 5I x dx= −

c)
5
2
2
ln( 1)I x x dx= −

d)
1 3
ln
2 2
2
0
2
x
x
e dx
I
e

=


Bài 3(2,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol:
2
1
4
y x=

2
1
3
2
y x x= −
Hết
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN – TIN Môn: Giải tích – Lớp 12 (Ban KHTN)
Đề chính thức:
Bài 1(2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a)
1
1
1
2
16
x
x−
 
>
 ÷

 
b)
3
2
log
2
5 1
x+
<
Bài 2 (6 điểm): Tính các tích phân sau:
a)
3
2 2
6
1
sin .cos
I dx
x x
π
π
=

b)

3
2
2 5I x dx= −

c)
5

2
2
ln( 1)I x x dx= −

d)
1 3
ln
2 2
2
0
2
x
x
e dx
I
e
=


Bài 3(2,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol:
2
1
4
y x=

2
1
3
2
y x x= −

Hết
Đáp án và thang điểm lớp 12 KHTN –Giải tích tiết 68
(Đề chính thức)
- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm như quy định của ý đó.
- Nếu trên sai dưới đúng hoặc đúng sai xem kẻ cũng có thể cho điểm nhưng cho không
quá nữa số điểm của ý đó.
Điểm được làm tròn lên theo quy định ví dụ 5.25 thành 5.5 hay 5.75 thành 6.0
Bài Nội dung Điểm
1
Giải các bất phương trình sau 2,0
a)
1
1
1
2
16
x
x−
 
>
 ÷
 
(1)
1,0
Đk:
0x

0,25
(1)


4
1
2 2
x
x


>

4
1x
x

− >
0,25
2
4
0
x x
x
− +
⇔ >
0,25

0x
>
0,25
b)
3
2

log
2
5 1
x+
<
(1)
2
2
log 0
2x
⇔ <
+

2
0 1
2x
< <
+

2 0
0
2
x
x
x
+ >





<

+


0x >
1,0
0,5
0,5
2 Tính các tích phân sau 6,0
a)
3
2 2
6
1
sin .cos
I dx
x x
π
π
=

2 2
3
2 2
6
sin os
sin . os
x c x
dx

x c x
π
π
+
=

1,5
0,5
3
2 2
6
1 1
os sin
dx
c x x
π
π
 
= +
 ÷
 

0,5
3
6
4
(tan cot )
3
x x
π

π
= − =
0,5
b)
3
2
2 5I x dx= −

Ta có: Hàm số
2 5y x= −
không xác định trên
5
2,
2
 
÷

 
nên tích phân không tồn
tại
1,0
c)
5
2
2
ln( 1)I x x dx= −

2,0
Đặt
3

2
1
ln( 1)
1
1

3
u x du
x
x
dv x dx v

= − ⇒ =

 −



= ⇒ =


0,5
Ta có
5
5
3
2
2
2
1 1

ln( 1) ( 1)
3 3
x
I x x x dx
 

= − − + +
 ÷
 

=
0,5
=
5 5
3 3 2
2 2
1 1
ln( 1)
3 3 3 2
x x x
x x
   

− − + +
 ÷  ÷
   
=
0,5
=
248 35

ln 2
3 2

0,5
d)
1 3
ln
2 2
2
0
2
x
x
e dx
I
e
=


Đặt
2 sin 2 cos .
x x
e u e dx u du= ⇒ =
Đổi cận:
0
4
1 3
ln
2 2 3
Khi x u

Khi x u
π
π

= ⇒ =




= ⇒ =


3
2
4
2 cos .
2 2sin
u du
I
u
π
π
=


=
3 3
4 4
cos
cos 3 4 12

u
du du
u
π π
π π
π π π
= = − =
∫ ∫
1,5
0,5
0,5
0,5
3 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol:
2
1
4
y x=

2
1
3
2
y x x= −
Ta có hoành độ giao điểm của 2 parabol là nghiệm của
Phương trình
2
3
3 0 0 4
4
x x x x− = ⇔ = ∨ =

Ta có diện tích phải tính là
4
2
2
0
1
3
2 4
x
S x x dx= − −

4
2
0
3
(3 )
4
x x dx= −


2,0
0,5
0,5
0,5
=
4
2 3
0
3 8
2 12

x x
 
− =
 ÷
 
(đvdt)
0,5
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT
TỔ TOÁN – TIN Môn: Giải tích – Lớp 12 (Ban KHTN)
Đề dự bị:
Bài 1(2,0 điểm): Giải các bất phương trình sau:
a)
1
1
1
5
25
x
x+
 
<
 ÷
 
b)
2
log
32
x
x <
Bài 2 (6 điểm): Tính các tích phân sau:

a)
4
4
0
1
os
I dx
c x
π
=

b)
3
2
2
3 2
dx
I
x x
=
+ +

c)
2
2
3
1
2
x dx
J

x
=
+

d)
4
1
2I x dx= −

Bài 3(2,0 điểm): Cho hình (H) giới hạn bởi:
2
( ) : 2 2P y x x= − +
, trục Ox, trục Oy và
đường thẳng
2x
=
. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox
Đáp án và thang điểm lớp 12 KHTN –Giải tích tiết 68
(Đề dự bị)
- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì cho điểm như quy định của ý đó.
- Nếu trên sai dưới đúng hoặc đúng sai xem kẻ cũng có thể cho điểm nhưng cho không
quá nữa số điểm của ý đó.
Điểm được làm tròn lên theo quy định ví dụ 5.25 thành 5.5 hay 5.75 thành 6.0
Bài Nội dung Điểm
1
Giải các bất phương trình sau 2,0
a)
1
1
1

5
25
x
x+
 
<
 ÷
 
(1)
1,0
Đk:
0x ≠
0,25
(1)

2
1
5 5
x
x

+
<

2
1x
x

+ <
0,25

2
2
0
x x
x
+ +
⇔ <
0,25

0x <
0,25
b)
2
log
32
x
x <
(1)
ĐK:
0x >
Lấy logarit cơ số 2 ta có
(1)

2
2
log 5x <

5 5
2 2x


< <
1,0
0,5
0,5
2 Tính các tích phân sau 6,0
a)
4
4
0
1
os
I dx
c x
π
=

4
2 2
0
1
cos .cos
dx
x x
π
=

1,5
0,5
4
2

0
(tan 1) (tan )x d x
π
= +

0,5
4
3
0
1 2
( tan tan )
3 3
x x
π

= − =
0,5
b)
3
2
2
3 2
dx
I
x x
=
+ +

3 3
2

2 2
3 2 ( 1)( 2)
dx dx
I
x x x x
= =
+ + + +
∫ ∫
=
3
2
1 1 1
2 1 3
dx
x x
 

 ÷
+ +
 

=
3
2
1 1 1 2 3
ln (ln ln )
2 3 2 3 5
x
x
+

= −
+
2,0
0,5
0,5
1
c)
2
2
3
1
2
x dx
J
x
=
+

1,5
Đặt
2 3
3
2
2
2
2 3
t x
t x
tdt x dx


= +

= + ⇒

=


Đổi cận: Khi
1 3x t= ⇒ =
Khi
2 10x t= ⇒ =
0,5
0,5
Ta có Ta có
10
10
3
3
2 2 2
( 10 3)
3 3 3
I dt t= = = −

0,5
d)
4
1
2I x dx= −

Tích phân không tồn tại vì hàm số không liên tục tại

[
)
[ ]
1,2 1,4⊂

1,0
1,0
3
Cho hình (H) giới hạn bởi:
2
( ) : 2 2P y x x= − +
, trục Ox, trục Oy và đường
thẳng
2x
=
. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh
Ox
2
2 2
0
( 2 2)V x x dx
π
= − +

2
4 3 2
0
( 4 8 8 4)x x x x dx
π
= − + − +


2,0
0,5
0,5
2
5 3
4 2
0
8
4 4
5 3
x x
x x x
π
 
= − + − +
 ÷
 
56
15
=
(đvtt)
0,5
0,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×