ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HÓA HỌC 11
MÃ ĐỀ :132
Mã môn mã đề Câu hỏi Đáp án
12 132 1 D
12 132 2 C
12 132 3 B
12 132 4 C
12 132 5 B
12 132 6 A
12 132 7 C
12 132 8 C
12 132 9 D
12 132 10 A
12 132 11 A
12 132 12 C
12 132 13 D
12 132 14 B
12 132 15 A
12 132 16 B
12 132 17 B
12 132 18 D
12 132 19 D
12 132 20 A
PHN T LUN:
Cõu 1: Cho mu th ca ba cht khớ qua dung dch nc vụi trong Ca(OH)
2 
cht khớ no lm 
dung dch vn c l l cha khớ CO
2
:
CO
2
 + Ca( OH)
2 
  CaCO
3 
+ H
2
O 1
Cho tip mu th ca 2 khớ cũn li qua dung dch nc brom khớ lm mt mu dung dch nc 
brom l khớ etilen
CH
2 
= CH
2
 + Br
2
  CH
2
Br  CH
2
Br  0.5
Khớ cũn li l khớ metan 0.5
Cõu 2:
n
2
CO
 = 
44
17,6
 = 0,4 mol  n
C
 = 0,4 mol, n
OH
2
 = 0,6 mol  n
H
 = 1,2 mol 0.5
Gọi công thức phân tử của A là C
x
H
y
 0.5
x : y = 0,4 : 1,2 = 1 : 3. Do n
 H 
> 2.n
C 
nên C
x
H
y
 là hiđrocacbon no. 0.5
Công thức tổng quát: C
n
H
2n+2
. Vì y luôn là số chẵn và y  2n + 2 0.5
Nên chỉ có một cặp giá trị phù hợp là x = 2 và y = 6 0.5
Hay công thức phân tử của A là C
2
H
6
.
Các công thức cấu tạo có thể có là: H
3
C  CH
3
. 0.5
P N  THI HC K II
 MễN HểA HC 11
M : 209
12 209 1 C
12 209 2 A
12 209 3 A
12 209 4 D
12 209 5 C
12 209 6 C
12 209 7 C
12 209 8 A
12 209 9 D
12 209 10 D
12 209 11 B
12 209 12 D
12 209 13 C
12 209 14 A
12 209 15 B
12 209 16 A
12 209 17 B
12 209 18 B
12 209 19 D
12 209 20 B
PHN T LUN:
Cõu 1:
C
3
H
8
 C
3
H
6 
 + H2 0.25 
C
3
H
6
 + H
2
O +[O]  C
3
H
6
(OH)
2
 0.5
C
3
H
6
 + HCl  C
3
H
7
Cl
nCH
2
 =CH CH
3
  -( CH
2
- C )-
n 
.0.5
 CH
3
C
3
H
6
 + Cl
2 
  C
3
H
5
Cl 0.25
C
3
H
6
 + Br
2
  C
3
H
6
Br
2
 0.5
Cõu 2;
V
hơi
OH
2
 > V
2
CO
 n
OH
2
 > n
2
CO
  đó là hiđrocacbon no 0.5
Gọi công thức phân tử dạng tổng quát là: C
n
H
2n+2
. A ở thể khí thì n  4 0.5 
Phản ứng đốt cháy khí A là:
C
n
H
2n+2
 + 
2
1 3n
+
O
2
  nCO
2
 + (n+1)H
2
O 0.5
Theo đầu bài đốt 0,5 lít A cần 2,5 lít O
2
 thu đợc 1,5 lít CO
2
 và 2 lít hơi nớc.
Nên 1 lít A cần 5 lít O
2
 thu đợc 3 lít CO
2
 và 4 lít hơi nớc.
So sánh với hệ số của phơng trình phản ứng, ta tìm đợc n = 3. 1
Vậy công thức phân tử của A là: C
3
H
8
. 0.5
P N  THI HC K II
 MễN HểA HC 11
M : 357
Mó mụn mó  Cõu hi ỏp ỏn
12 357 1 A
12 357 2 A
12 357 3 C
12 357 4 A
12 357 5 C
12 357 6 C
12 357 7 D
12 357 8 A
12 357 9 B
12 357 10 B
12 357 11 C
12 357 12 D
12 357 13 D
12 357 14 B
12 357 15 B
12 357 16 D
12 357 17 A
12 357 18 D
12 357 19 B
12 357 20 C
H2SO4, t
0
Cõu 1:
a. C
2
H
5
OH C
2
H
4
 + H
2
O 0.25
 C
2
H
4
 +H
2
  C
2
H
6 
 0.25
 C
2
H
6 
 + Cl
2
  C
2
H
5
Cl +HCl 0.25
b. CaCO
3
 CaO + CO
2
 0.25
CaO + 2C CaC
2
 + CO 0.25
CaC
2
 + 2H
2
O  Ca( OH)
2
 + C
2
H
2
 0.25
2C
2
H
2
  C
4
H
4 
C
4
H
4
 + H
2 
 C
4
H
6
 0.25
nCH
2
 = CH  CH = CH
2  
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-
n 
 0.25
Cõu 2;
V
hơi
OH
2
 > V
2
CO
 n
OH
2
 > n
2
CO
  đó là hiđrocacbon no 0.5
Gọi công thức phân tử dạng tổng quát là: C
n
H
2n+2
. A ở thể khí thì n  4 0.5 
Phản ứng đốt cháy khí A là:
C
n
H
2n+2
 + 
2
1 3n
+
O
2
  nCO
2
 + (n+1)H
2
O 0.5
Theo đầu bài đốt 0,5 lít A cần 2,5 lít O
2
 thu đợc 1,5 lít CO
2
 và 2 lít hơi nớc.
Nên 1 lít A cần 5 lít O
2
 thu đợc 3 lít CO
2
 và 4 lít hơi nớc.
So sánh với hệ số của phơng trình phản ứng, ta tìm đợc n = 3. 1
Vậy công thức phân tử của A là: C
3
H
8
. 0.5