Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Giao An DS10 GDTX Thanh Mien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.78 KB, 84 trang )

Tiết : 01
Ngày soạn : 01/09/ 2009
Đ1. Mệnh đề
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc k/n mệnh đề, phủ định của mệnh đề .
- Phép kéo theo và áp dụng đợc vào chứng minh định lý toán học .
2. Về kỹ năng:
- Lập thành thạo mệnh đề phủ định của một mệnh đề.
- Thành thạo các bớc lập 1 mệnh đề kéo theo.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị
1. học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, tiên đề toán học ở lớp dới.
2. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình sách giáo khoa của học sinh.
II. Bài mới :
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung chính
Hoạt động 1( SGK ) :
đọc và so sánh các câu : phăng - xi - păng
là ngọn núi cao nhất ở Việt nam. ( a )

2
< 9,86 ( b )
- Phân tích các câu ( a ), ( b ), theo định hớng


so sánh về đặc tính khẳng định đúng hoặc sai
- ( a ), ( b ) là những khẳng định có tính chất
đúng, sai : ( a ) - đúng, ( b ) - sai vì

2
9,86960440
Hoạt động 2 Hãy xác định tính đúng, sai
của hai mệnh đề sau :
A = " Dơi là một loài chim "
B = " Dơi không phải là một
loài chim "
- Bằng kiến thức sinh học, học sinh đa ra đợc
tính đúng, sai của từng mệnh đề.
- Nhận biết đợc B là một mệnh đề và là
mệnh đề phủ định của mệnh đề A.
Hoạt động 3 ( Củng cố khái niệm phủ định
của một mệnh đề ) :
Phát biểu phủ định của các mệnh đề sau :
C = " là một số hữu tỉ "
D = " Tổng hai cạnh của một
tam giác lớn hơn cạnh thứ ba "
Xét tính đúng, sai của các mệnh đề trên và
phủ định của chúng ?
- Phát biểu đợc các mệnh đề phủ định của
các mệnh đề C, D .
- Nhận biết đợc mệnh đề C, và mệnh đề phủ
định của mệnh đề D sai. Mệnh đề D và phủ
định của mệnh đề C đúng.
I, Mệnh đề mệnh đề chứa biến
1, Mệnh đề

Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng hoặc sai. Mỗi
mệnh đề không thể vừa đúng vừa sai.
2, Mệnh đề chứa biến.
n chia hết cho 3 đợc gọi là một mệnh đề chứa
biến
II, Phủ định của một mệnh đề
Phủ định của mệnh đề A là một mệnh đề, kí
hiệu là , sao cho :
đúng khi A sai, sai khi A đúng.
- Nêu quy tắc phủ định của một mệnh đề.
Ví dụ
3 là một số nguyên tố
7 không chia hết cho 5
C, H ớng dẫn học bài
Bài tập về nhà :
Làm các BT còn lại từ 1- 4 (SGK-Tr.9,10)
H ớng dẫn :
Bài tập 1 : b, c không là mệnh đề, chỉ là mệnh đề với giá trị của x, y cụ thể .
Tiết : 02
Ngày soạn : 01/09/2009
Đ1 : Mệnh đề (Tiếp)
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc k/n mệnh đề kéo theo, đảo, hai mệnh đề tơng đơng .
- Nắm đợc kí hiệu



.

2. Về kỹ năng:
- Lập thành thạo mệnh đề đảo của một mệnh đề.
- Thành thạo sử dụng ký hiệu



vào mệnh đề.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, tiên đề toán học ở lớp dới. Có các k/n
mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ. Phơng pháp gợi mở vẫn đáp thông qua
các hoạt động điều khiển t duy.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình chuẩn bị bài tập, học và nghiên cứu lí thuyết của học sinh
Hoạt động Thày - Trò Nội dung chính
Ví dụ 3 : Ai cũng biết Nếu trái đất
không có nớc thì không có sự sống
Hoạt động 5 (Dẫn dắt đến khái niệm
mệnh đề kéo theo ) :
P = " Gió mùa đông bắc về"
Q = " Trời trở lạnh"
Tìm mối liên hệ P và Q
Hoạt động 4 (Dẫn dắt đến khái niệm
mệnh đề đảo ) :

Cho các mệnh đề : P = " Tam giác ABC là
tam giác đều " và Q = " Tam giác ABC là
tam giác cân ". Hãy phát biểu các mệnh đề
P Q và Q P, xét tính đúng sai của
chúng ?
- Phát biểu mệnh đề P Q và Q P
bằng cách sử dụng các liên từ : Nếu thì
- Chứng minh đợc các mệnh đề P Q
đúng, Q P sai.
Ví dụ 6 : (SGK )
Câu Bình phơng của mọi số thực đều
lớn hơn hoặc bằng không là một
mệnh đề. Có thể viết nh sau :
0:
2
xRx
hay x
Rx ,0
2
Ví dụ 7 : ( SGK ) Câu Có một số
nguyên nhỏ hơn không đợc viết nh
sau

n

R: n < 0
III, Mệnh đề kéo theo
- Khái quát : Nếu P thì Q, đa kí hiệu
P Q
- Chỉ xét A đúng. khi đó :

Nếu Q đúng thì P Q đúng. Nếu B sai thì P
Q sai. P Q chỉ sai khi P đúng, Q sai. Khi
P Q đúng thì Q là hệ quả của P.
IV, mệnh đề đảo - hai mệnh đề t ơng đ ơng
- Phát biểu k/n mệnh đề đảo. (SGK)
Mệnh đề Q P đợc gọi là mệnh đề đảo của M/đ
P Q
- Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất
thiết là một mệnh đúng.

V, Kí hiệu
,
Kí hiệu

đọc là với mọi
Kí hiệu

đọc là tồn tại
C, H ớng dẫn học bài
Bài tập về nhà :
Làm các BT trong SGK
Bài tập thêm : Hãy tìm một mệnh đề dạng A B và một mệnh A B đồng thời
xét tính đúng, sai của những mệnh đề đó ?
Tiết : 03
Ngày soạn : 04/09/2009
Luyện tập : Mệnh đề
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
Luyện tập các dạng bài tập liên quan đến khái niệm mệnh đề, mệnh đề

kéo theo, mệnh đề tơng đơng, cách sử dụng kí hiệu



.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập mệnh đề đảo, phủ định, kéo theo, tơng đơng.
- Rèn luyện kỹ năng t duy logíc trong phát biểu mệnh đề kéo theo dới dạng cần và
đủ.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, tiên đề toán học ở lớp dới. Có các k/n
mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ. Phơng pháp gợi mở vẫn đáp thông qua
các hoạt động điều khiển t duy.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình chuẩn bị bài tập, học và nghiên cứu lí thuyết của học sinh
II. Bài mới :
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung chính
Hoạt động 1:
Chữa BT4: (SGK-Tr.9)
a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho
9 là số đó có tổng chia hết cho 9.
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành
trở thành một hình thoi đó là các đờng chéo

của nó vuông góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để một phơng trình
bậc hai có hai nghiệm phân biệt đó là biệt
thức của nó dơng.
Hoạt động 2 ( Luyện kĩ năng giải toán và
củng cố kiến thức cơ bản)
Chữa bài tập 5 (SGK-Tr.10)
Hoạt động 3 ( Luyện kĩ năng giải toán và
củng cố kiến thức cơ bản)
Chữa bài tập 6 (SGK-Tr.10)
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Uốn nắn những sai sót về từ ngữ, cách biểu
đạt.
- Gọi HS lên bảng chữa.
- Cho học sinh lập thành hai nhóm để làm bài
tại chỗ và so sánh: lập luận đúng, trình bày
chính xác và nhanh . Thời gian thực hiện trong
7'.
- Học sinh làm bài theo nhóm 3 em. Cử một
đại diện trình bày, hai thành viên còn lại có
nhiệm vụ bổ xung.
- Các học sinh còn lại theo dõi, đánh giá.
C, H ớng dẫn học bài
Bài tập về nhà :
Làm các BT trong SGK
Bài tập thêm : Hãy tìm một mệnh đề dạng A B và một mệnh A B đồng thời xét tính
đúng, sai của những mệnh đề đó ?
Tiết : 04
Ngày soạn : 04/09/2009
tập hợp và các phép toán tập hợp

A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm tập hợp, các phép toán tập hợp.
- Nắm đợc tập hợp rỗng, các khái niệm và các tính chất tập hợp con và 2 tập hợp
bằng nhau, hợp, giao, hiệu,phần bù của 2 tập hợp.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng cách cho 1 tập hợp, vận dụng các khái niệm, tính chất trong
quá trình hình thành khái niệm mới sau này.
- Rèn luyện kỹ năng t vận dung lý thuyết vào giải bài tập.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, tiên đề toán học ở lớp dới. Có các k/n
mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ. Phơng pháp gợi mở vẫn đáp thông qua
các hoạt động điều khiển t duy.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
- Sỹ số lớp :
II. Bài mới :
Hoạt động thày trò Nội dung chính
Hoạt động 1 :
Nêu ví dụ về tập hợp.
Tập thể lớp 10 A là một tập hợp
3 là một số nguyên
2,34 không phải là số hữu tỉ
Hoạt động 2

Liệt kê các ớc của 8 :
H/s : 2, 4, 8
I, Khái niệm tâp hợp
1, Tập hợp và phần tử
Khái niệm: Tập hợp là một khái niệm cơ bản của
toán học, không đợc định nghĩa.
- Ví dụ : cho tập A, chỉ a thuộc A ta viết a

A
2, Cách xác định tập hợp
a)Liệt kê các phần tử.
{ }
1,2,3,5,6,10,15,30A =
b)Chỉ ra T/c đặc trng cho các phần tử của nó.
{ }
2
\ 2 5 3 0B x x x= + =Ă
*Minh họa tập hợp bằng biểu đồ Ven:
3.Tập hơp rỗng:
Là tâp hợp không có phần tử nào.
Kí hiệu:
II/Tập hợp con:
Nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta
nói A là một tập con của Bvà viết
A B
(A chứa
trong B)
Ta cũng viết
B A
(B chứa Ahoặc B bao hàm A)

( )A B x x A x B
A
A
B
?Xét Avà A
?
, , ?A B B C A C
? vàA
HS thực hiện HĐ6(SGK)
GV:tóm tắt KN
HS:Thực hiện HĐ1(SGK)
GV:Giới thiệu tập giao
?TQ
?XĐ giao của A và chính nó,giao
của A và

HS:Thực hiện HĐ2(SGK)
GV:Giới thiệu tập là hợp của hai
tập hợp.
?TQ
?XĐ hợp của A và chính nó,giao
của A và

HS:Thực hiện HĐ3 (SGK)
GV:Giới thiệu hiệu của hai tập
hợp
?TQ
?XĐ phần bù của A trong A,của

trong A?

Tính chất:
a)
,A A A
b)Nếu
,A B B C A C
c)
,A A
III/Tập hợp bằng nhau
Khi
A B

B A
ta viết A=B
A=B

( )x x A B
I/Giao của hai tập hợp
{
A B x A =

}
x B
II/Hợp của hai tập hợp
{
\A B x x A =
hoặc
}
x B
III/Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hiệu:


{ }
\ \ ,A B x x A x B=
Phàn bù:
B A
thì A\B gọi là phần bù của B trong
A.

{ }
\ ,
A
C B x x A x B=
C, H ớng dẫn học bài
Bài tập về nhà : Làm các BT trong SGK
Bài tập thêm : Hãy tìm một mệnh đề dạng A B và một mệnh A B đồng thời
xét tính đúng, sai của những mệnh đề đó ?
Tiết : 05
Ngày soạn : 10/09/2009
Luyện tập:tập hợp và các phép toán tập hợp
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm tập hợp, các phép toán tập hợp.
- Nắm đợc tập hợp rỗng, các khái niệm và các tính chất tập hợp con và 2 tập hợp
bằng nhau, hợp, giao, hiệu,phần bù của 2 tập hợp.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng cách cho 1 tập hợp, vận dụng các khái niệm, tính chất trong
quá trình hình thành khái niệm mới sau này.
- Rèn luyện kỹ năng t vận dung lý thuyết vào giải bài tập.
4. Về thái độ:

- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, làm các bài tập trong SGK
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ, bài tập và ví dụ, Phơng pháp gợi mở vẫn
đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
B
A
- Sỹ số lớp :
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung chính
G/v hớng dẫn làm bài tập 1
Học sinh :
A = { 3, 6, 9, 12, 15, 18 }
B={x

N / x = n(n+1);
1
n
5
}
Học sinh :
Các tập con của A
D = {a}, C = {b}, A={a,b}
Các tập con của
E={0,}; F={1}; G={2}; H={0,1}; I={0,2};
K={1,2}; B={0,1,2}
a, Có 10 bạn đợc khen thởng

b, Có 10 không đợc khen thởng
Kiến thức trọng tâm:
Nắm đợc khái niệm tập hợp, các phép toán tập
hợp.
Nắm đợc tập hợp rỗng, các khái niệm và các
tính chất tập hợp con và 2 tập hợp bằng nhau,
hợp, giao, hiệu,phần bù của 2 tập hợp.
bài tập 1 (SGK - 13)
a, Cho A={x

N / x < 20 và x chia hết cho 3}
b, Cho tập B={2,6,12,20,30}
hãy xác định B bằng cách chỉ ra một tính chất
đặc trng cho các phần tử của nó
Bài tập 2(SGK- 13) : Tìm tất cả các tập con của
các tập hợp sau
a, A={a,b}
b, B={0,1,2}
Bài tập 3 (SGK- 15)
C, H ớng dẫn học bài
Nắm vững các kiến thức cơ bản vận dụng vào làm các bài tập còn lại
Bài tập về nhà : Làm các BT trong SGK , SBT
Đọc trớc bài sau
Tiết : 06
Ngày soạn : 11/09/2009
$4+$5: Các tập hợp số, Số gần đúng. Sai số
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm tập hợp số, số gần đúng, sai số.

2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác định tập hợp số, số gần đúng.
- Rèn luyện kỹ năng t vận dung lý thuyết vào giải bài tập.
4. Về thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, làm các bài tập trong SGK
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ, bài tập và ví dụ, Phơng pháp gợi mở vẫn
đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
- Sỹ số lớp :
Hoạt động của GV và HS Nội dung
HS:Thực hiện HĐ1(SGK)
(Có thể cho HS nhắc lại về các tập
hợp số đã học)
GV:Giới thiệu ND
HS: Cho VD tơng ứng và trình
bày trên bảng.
?Cho VD khác về số gần đúng.
GV:Xét độ chính xác của
VD1.Giớ thiệu sai số tuyệt đối
?Thế nào là sai số tuyệt đối.
GV:Giới thiệu VD3.
?Em hiểu thế nào là độ chính xác
của một số gần đúng.
?Sai số tuyệt đối có nói lên độ
chính xác của số gần đúng ?

GV:Giới thiệu sai số tơng đối.
?Nhắc lại quy tắc làm tròn số.
GV:Giới thiệu cách viết thông qua
VD4,5
GV:Hớng dẫn sử dụg máy tính.
I/Các tập hợp số đã học.
1.Tập hợp các số tự nhiên
{ }
0,1,2,3, =Ơ
{ }
*
1,2,3, =Ơ
2. Tập hợp các số nguyên.
{ }
, 3, 2, 1,0,1,2,3 = Â
3. Tập hợp các số hữu tỉ.
\ , , 0
a
a b b
b

=


Ô Â
+Số hữu tỉ gồm những số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. .Tập hợp các số thực.
+Số vô tỉ là những số thập phân vô hạn không
tuần hoàn.

+
Ă
gồm các số hữu tỉ và vô tỉ.
+Mỗi số thực đợc biểu diễn bởi một điểm trên
trục số và ngợc lại.(H10)
II/Các tập hợp con th ờng dùng của
Ă
(SGK)
Các tập con thờng gặp của tập số thực :
( a ; b ) = { x R / a < x < b }
a b
//////////////( )/////////////
( a ; + ) = { x R / a < x } x
( - ; a ) = { x R / x < a }
[ a ; b ] = { x R / a x b }
a b
////////////////[ ]///////
x
[ a ; b ) = { x R / a x < b }
( a ; b ] = { x R / a < x b }
[ a ; + ) = { x R / a x }
( - ; a] = { x R / x a },
Các tập R
+
, R
-
, R
*
, R
*

+
,
I/Số gần đúng:
Trong đo đạc ,tính toán ta thờng chỉ nhận đ-
ợc các số gần đúng.
II/Sai số tuyệt đối.
1.Sai số tuyệt đối của một số gần đúng.
Nếu a là số gần đúng của
a
thì
aa
a
=
đợc gọi là sai số tuyệt đối của số gần đúng a.
2.Độ chính xác của một số gần đúng.
Nếu
daa
a
=
thì
daad
hay
daada +
.Ta nói alà số gần đúng của
a

với độ chính xác dvà quy ớc viêt gọn là
a
=a


d.
Chú ý:(SGK)
Sai số tơng đối của a :
a
a
a

=

III/Quy tròn số gần đúng.
1.Ôn tập quy tắc làm tròn số.
2.Cách viết số quy tròn của số gần đúng căn
cứ vào độ chín xác cho trớc
*Dùng máy tính(BT4-SGK)
C, H ớng dẫn học bài
Nắm vững các kiến thức cơ bản vận dụng vào làm các bài tập i
Bài tập về nhà : Làm các BT trong SGK , SBT
Đọc trớc bài sau và chuẩn bị kiểm tra 15 phút.
Tiết : 07
Ngày soạn :
Luyện tập :$4+$5: Các tập hợp số, Số gần đúng.
Sai số
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc khái niệm tập hợp số, số gần đúng, sai số.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng xác định tập hợp số, số gần đúng.
- Rèn luyện kỹ năng t vận dung lý thuyết vào giải bài tập.
4. Về thái độ:

- Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị
1 Học sinh:
HS có các mệnh đề toán học, các định lý, làm các bài tập trong SGK
3. Giáo viên
Giáo án, phơng tiện, SGK, phấn bảng phụ, bài tập và ví dụ, Phơng pháp gợi mở vẫn
đáp thông qua các hoạt động điều khiển t duy, đề kiểm tra 15
B Lên lớp
I. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung chính
Giáo viên : Yêu cầu học sinh trả lời
các câu hỏi sau ?
- Chỉ ra các tập hợp số đã học ?
H/S : N, Z, Q, R
Bài 1(SGK-18) : Xác định các tập
hợp sau và biểu diễn trên trục số.
a,
[
) (
]
4;01;3
b,
(
] [
)
1;12;0
c,
( ) ( )
+ ;315;2
d,

[
)
2;1
3
4
;1







GV hớng dẫn làm bài:
xác định đợc giao, hợp của tập hợp từ
đó biểu diễn trên trục số
Phần c, d hoàn toàn tơng tự
Đáp án :
c,
( )
+;2
d,
[
)
2;1

Bài 2 (SGK-18) : Xác định các tập
hợp sau và biểu diễn trên trục số.
a,
(

] [ ]
4;13;12
d,
(
] [
)
+ ;22;
GV hớng dẫn làm bài:
xác định đợc giao, hợp của tập hợp từ
đó biểu diễn trên trục số
I, Kiến thức cần nhớ :
- Nắm đợc các tập hợp số đã học
- Nắm đợc các tập hợp con của tập số thực R
- Số gần đúng, sai số tuyệt đối, độ chính xác
của số gần đúng
II, Bài tập
Bài 1 : (SGK - 18)
a,
[
) (
]
4;01;3



[ ]
4;3

biễu diễn trên trục số
//////[ ]///////

-3 4 x
b,
(
] [
)
1;12;0



[ ]
2;1
//////[ ]///////
-1 2 x
a,
(
] [ ]
4;13;12



[ ]
3;1
//////[ ]///////
-1 3 x

d,
(
] [
)
+ ;22;




[ ]
2;2
//////[ ]///////
-2 2 x
Đề kiểm tra 15 phút
Đề bài :Xác định các tập hợp số sau và biểu diễn chúng trên trục số;
Đề số 01 Đề số 02

( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
[ ]
3;5 0;7
;2 3;
\ ;2
5;7 \ 0;3
A
B
C
D
=
= +
=
=
Ă


( ) ( )
( ) ( )
[
)
( )
[ ]
3;5 0;7
;2 3;
\ 1;
1;5 \ 0;3
A
B
C
D
=
= +
= +
=
Ă
C, Củng cố hớng dẫn học bài.
Nắm vững các kiến thức cơ bản vận dụng vào làm các bài tập
Làm đợc bài KT 15
Làm các bài tập trong sách bài tập
Bài tập làm thêm.
Tiết : 08
Ngày soạn :
Ôn tập chơng i
A- Chuẩn bị :
I. Mục tiêu bài dạy
1. Về kiến thức:

Luyện tập các dạng bài tập liên quan đến khái niệm mệnh đề, mệnh đề
kéo theo, mệnh đề tơng đơng, cách sử dụng kí hiệu



.
2. Về kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng lập mệnh đề đảo, phủ định, kéo theo, tơng đơng.
- Rèn luyện kỹ năng t duy logíc trong phát biểu mệnh đề kéo theo dới dạng cần và
đủ.
3.Về thái độ:
- Cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị
1. Thực tiễn:
HS có đủ kiến thức về mệnh đề, các bài tập ra về nhà.
2. Ph ơng tiện
Sách giáo khoa, bài tập về nhà, phiếu học tập.
B Lên lớp
Hoạt động 1. Ôn tập kiến thức về mệnh đề
Câu hỏi 1. Dùng kí hiệu



để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng
sai của các mệnh đề đó.
a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.
b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều băng 1.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Xác định lại lý thuyết;
- Trao đổi giải bài toán trên.

- Hãy tóm tắt lý thuyết về mệnh đề phủ định của
mệnh đề có chứa kí hiệu
, ;
- Hãy giảI bài toán trên.
Hoạt động 2. Ôn tập một số kiến thức về tập hợp
Câu hỏi 2. Hãy liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp sau
a)
{ }
3 2 | 0, 1, 2, 3, 4, 5 ;A k k= =
b)
{ }
| 12 ;B x x= Ơ
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 3. Ôn tập về mệnh đề tơng đơng và các phép toán tập hợp.
Câu hỏi 3. Giả sử A và B là hai tập hợp số và x là một số đã cho. Tìm các cặp mệnh đề tơng
đơng trong các mệnh đề sau:
:" ";P x A B
:" và ";S x A x B
:" \ ";Q x A B
:" hoặc ";T x A x B
:" ";R x A B
:" và ".X x A x B
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;

- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4: Ôn tập các tập hợp số
Câu hỏi 4. Hãy xác định các tập hợp sau:
, , \ , \A B A B A B Ă Ă
với
a)
( 2;9), [1;10];A B= =
b)
( ;4],(1; ).A = +
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài;
- Trình bày bài giải theo nhóm;
- Thảo luận hoàn thiện bài tập.
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS;
- Điều khiển HS giải bài;
- Hoàn thiện bài tập.
Câu hỏi 5. Chiều cao của một ngọn đồi là
347,13 0,2 .h m m=
Hãy viết số quy tròn của số
gần đúng 347,13.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Nhắc lại khái niệm;
- Thảo luận giải và hoàn thiện bài toán.
- Chia nhóm HS và giao nhiệm vụ;
- Giao nhiệm vụ HS giải bài toán.
V, H ớng dẫn học bài

Nắm vng kiến thức cơ bản của toàn bộ chơng I
Vận dụng đợc vào làm bài tập
Làm các bài tập con lại trong SGK, SBT
TiÕt : 09
Ngµy so¹n :
$1 : hµm sè
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thò của hàm số. Cách
cho hàm số.
* Về kó năng: Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
* Tư duy – Thái độ: Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học ứng
dụng trong thực tiển.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,…
- Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình,…
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Khơng có
3. Bài mới:
Ho¹t ®éng Thµy - Trß Néi dung chÝnh
GV:?ThÕ nµo lµ HS, cho VD.
HS:Nªu KN.
GV:Cho VD1
HS:Thùc hiƯn H§1
HS:Thùc hiƯn H§2
GV:Cho VD2
HS:Thùc hiƯn H§3
HS:Thùc hiƯn H§4

GV:?TËp X§ cđa HS lµ g×
GV:?T×m TX§ cđa HS : f(x)=
3x −
HS:Thùc hiƯn H§5

HS:Thùc hiƯn H§6
GV:§å thÞ HS lµ g×? Cho VD
HS:Thùc hiƯn H§5
GV:Dïng ®å thÞ nh¾c l¹i Sù biÕn
thiªn cđa HS>
GV:?Ph¸t biĨu TQ
GV:Giíi thiƯu b¶ng biÕn thiªn
?Cho VD kh¸c
I/¤n tËp vỊ hµm sè.
1.Hµm sè.TËp x¸c ®Þnh cđa hµm sè.
Kh¸i niƯm hµm sè:SGK
2.C¸ch cho hµm sè:
a)Hµm sè cho b»ng b¶ng.
b)Hµm sè cho b»ng biĨu ®å.
c) Hµm sè cho b»ng c«ng thøc.
VD:C¸c hµm sè:
2
, ,
a
y ax b y y ax
x
= + = =
*TËp x¸c ®Þnh cđa hµm sè:
( )y f x=
lµ tËp hỵp

tÊt c¶ c¸c ssè thùc x sao cho biĨu thøc f(x) cã
nghÜa.
VD:TX§ cđa HS: f(x)=
3x −

D=
[
)
3;+∞
*Chó ý:Mét HS cã thĨ x¸c ®Þnh bëi nhiỊu
c«ng thøc
VD:
2
2 1, 0
, 0
x x
y
x x
+ ≥

=

− <


3.§å thÞ cđa hµm sè.
KN:(SGK)
+§å thÞ HS bËc hai y=a x
2
lµ mét ®êng

parabol.
* Ta thêng gỈp ®å thÞ cđa HS y=f(x) lµ mét ®-
êng.Khi ®ã ta nãi y=f(x) lµ ph¬ng tr×nh cđa ®-
êng ®ã.
II/Sù biÕn thiªn cđa hµm sè.
1.¤n tËp:
VD: XÐt ®å thÞ HS:y=f(x)=x
2
(SGK)
TQ:(SGK)
2.B¶ng biÕn thiªn.
XÐt chiỊu biÕn thiªn cđa mét hµm sè lµ t×m
c¸c kho¶ng §B,NB cđa nã,KQ ®ỵc TK trong
mét b¶ng gäi lµ b¶ng biÕn thiªn.
VD:B¶ng biÕn thiªn cđa HS y=x
2
GV:Giới thiệu VD hàm số
2
y x=

y x=
.
?Thế nào là HS chẵn,HS lẻ.
?Các bớc để xét tính chẵn,lẻ của HS
HS:HĐ8:a)HS chẵn.b)HS lẻ.c)HS
không chẵn,không lẻ.
HS:Giải BT4
?Khi vẽ đồ thị HS chẵn,hs lẻ cần lu
ý điều gì
x -


0 +

y +

+

0
III/tính chẵn lẻ của hàm số
1.Hàm số chẵn,hàm số lẻ.
*HS
( )
y f x=
với TXĐ Dgọi là HS chẵn nếu:
x D

thì
x D


( ) ( )
f x f x =
*HS
( )
y f x=
với TXĐ Dgọi là HS lẻ nếu:
x D

thì
x D



( ) ( )
f x f x =
Chú ý:SGK
áp dụng:BT4(SGK)
a)HS chẵn
c)HS lẻ
b,d)HS không chẵn,không lẻ.
2.Đồ thị của HS chẵn,HS lẻ.
*.Đồ thị của HS chẵn nhận trục tung làm trục
ĐX
*.Đồ thị của HS lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm
ĐX.
V)Củng cố và h ớng dẫn học bài :
Nắm vững các kiến thức cơ bản của SGK, SBT
Làm các bài tập trong Sgk
*Xét sự ĐB,NB của HS
2
( ) 2 7f x x=
trên (-4;0) và trên (3;10)
*Xét tính chẵn,lẻ của HS ;
( )
2
2x
f x
x
+
=


TiÕt : 10
Ngµy so¹n : 28/9/2009
Lun tËp : Hµm sè
I. Mục tiêu:
* Về kiến thức: Hiểu khái niệm hàm số, Tx® của hàm số, đồ thò của hàm số. Cách cho
hàm số.
* Về kó năng: Biết tìm tập xác đònh của hàm số đơn giản.
* Tư duy – Thái độ: Biết bài tốn trong phạm vi rộng, tính tốn cẩn thận, biết tốn học ứng
dụng trong thực tiển.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Chuẩn bị bảng phụ, kiến thức lớp dưới để ơn tập cho Hs, thước, phấn màu,…
- Hs: Ơn tập kiến thức lớp dưới, chuẩn bị dụng cụ vẽ hình, lµm c¸c bµi tËp trong s¸ch
gi¸o khoa
III. Phương pháp:
Gợi mở, Vấn đáp, Thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
4. Ổn định lớp:
5. Kiểm tra bài cũ: Khơng có
6. Bài mới:
Ho¹t ®éng Thµy - Trß Néi dung chÝnh

u cầu hs đọc, thảo luận nhóm và trả lời
theo câu hỏi của bài tập Sgk
GV nhËn xÐt
Trả lời: Bt1
{ }







−=
−=






−=
3;
2
1
)
3;1\),
2
1
\)
Dc
RDbRDa
- Bt2:x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
- Bt3:Điểm M và P thuộc đồ thị.
- Bt4: a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
BT1:
{ }







−=
−=






−=
3;
2
1
)
3;1\),
2
1
\)
Dc
RDbRDa
BT2: x=3, y=4; x=-1, y=-1; x=2, y=3.
BT3: Điểm M và P thuộc đồ thị
BT4: : a) Hsố chẵn.
b, d ) Hs khơng chẵn khơng lẻ.
c) Hs lẻ.
V)Cđng cè vµ h íng dÉn häc bµi :
N¾m v÷ng c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n cđa SGK, SBT

Lµm c¸c bµi tËp trong Sgk
Bµi tËp lµm thªm.
Tìm tập xác đònh của các hàm số:
1−= xy
1
2
1
++

= x
x
y
x
y

=
2
2
Tiết : 11
Ngày soạn : 30/9/2009
$2 : hàm số bậc nhất y = ax + b
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Hiu c s bin thiờn v th ca hs bc nht, bit cỏch v th hs
bc nht, hs hng v hs
xy =
.
* K nng: Thnh tho cỏc bc kho sỏt hs bc 1, v c th hs.
* T duy thỏi : Hiu c dng ca th hs y=ax+b v y=b. Tớnh toỏn cn thn
chớnh xỏc.
II. Phng phỏp:

Gi m, vn ỏp, tho lun nhúm.
III. Chun b:
- Gv: ễn tp kin thc c cho hs, bng ph, thc, phn mu,
- Hs: ễn tp kin thc c, tớch cc xõy dng bi v chun b dựng hc tp
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: v th hs bc 1 ta cn xỏc nh nhng yu t no? Gi hs v
th hs: y = x v y = x + 1.
3. Bi mi:
Hoạt động Thày - Trò Nội dung chính
GV: Cho HS:
( )
0y ax b a= +
?TXĐ, sự biến thiên,lập bảng biến thiên,
đồ thị
HS:Trả lời (Nội dung)
GV:?Vẽ y=a x(a

0)
?vẽ y=a x+b (b

0)
a<0
GV:?Hai đờng thẳng song song khi nào
HS:Trả lời
HS:Thực hiện HĐ2
GV:Khái quát về đồ thị của h/s hằng
I-ôn tập về hàm số bậc nhất
( )
, 0y ax b a

= +
Tập xác định: D = R
Chiều biến thiên:
Với a>0 hàm số ĐB trên R
Với a<0 hàm số NB trên R
Bảng biến thiên:
Đồ thị:(H17)
a>0
II/hàm số hằng y=b
Đồ thị:(SGK)
III/
hàm số
y x=
1.Tập xác định:
Ă
2.Chiều biến thiên.
O
x
y
y=b
1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+
b
b
a

b

1
x
y
a
0
y=ax
y=ax+
b
b
a
b

GV:Nêu ?
HS:Trả lời
?TXĐ
?Khai triển (Bỏ dấu giá trị tuyệt đối)
?Xét sự biến thiên.
?Lập bảng biến thiên
, 0
, 0
x x
y x
x x


= =

<


HS
y x=
NB trên
( )
;0
,ĐB trên
( )
0;+
Bảng biến thiên(SGK)
x

0
+
y
+

+
3.Đồ thị(SGK)
V, Hớng dẫn học bài
Nắm vững các kiến thức cơ bản về hàm số bậc nhất, vẽ đợc đồ thị lập đợc bảng biến
thiên
Nắm đợc hình dạng của đồ thị
Làm các bài tập trong Sgk, SBT
Tiết : 12
Ngày soạn: 04/10/2009
luyện tập: hàm số bậc nhất
y = ax + b
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Cng c vng chc lớ thuyt v cỏc bc v th hm s.

* K nng: Bit vn dng cỏc bc v th v th hs.
* T duy thỏi : Bit quy l v quen, v th nhanh, rừ, p v cn thn.
II. Phng phỏp:
Gi m vn ỏp, tho lun nhúm.
III. Chun b:
- Gv: Bng ph, thc, phn mu v mt s dựng dy hc khỏc
- Hs: ễn tp kin thc c, tớch cc xõy dng bi v dng c v hỡnh
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: (5
/
) V th cỏc hs sau: Hs1: cõu a, b. Hs2 cõu c, d.
1);7
2
3
);2);32) +=+=== xydxycybxya
3, Bài học mới
Hoạt động Thày - Trò Nội dung chính
Bài 2
- th hs i qua im A v B vy ta
ca chỳng ntn vi th?
- Gv nhn xột cỏch gii.
Bài 3
- th hs i qua im A v B vy ta
ca chỳng ntn vi th?
- Chia lp thnh nhúm nh tỡm li gii .
Bài 2
a) a = -5, b = 3.
b) a = -1, b = 3.
c) A = 0, b = -3.

Bài 3
a) a = 2, b = -5.
y = 2x 5.
0
x
y

+
0
+
+
0
- Gv nhn xột cỏch gii

Bài 4
Giáo viên
-Yờu cu Hs v th BT4 Sgk.
- Gv theo dừi hs v th.
- Nhn xột cỏch v th.
Học sinh
- Tr li:
- Hs1 v th cõu a.
- Hs2 v th cõu b.
- Cỏc hs khỏc nhn xột.
- Ghi nhn kin thc.

b) y = -1.
a. th:
b. th:
V, Hớng dẫn học bài.

Nắm vững kiến thức cơ bản.
Vận dụng thành thạo vào làm bài tập
Làm các bài tập trong SGK, SBT
0 x
y
1
y=2x
xy
2
1
=
2
0
x
y
1 2
4
3
2
1
y = x+1
y =-2x+4
Tiết : 13
Ngày soạn : 06/10/2009
$3: Hàm số bậc hai
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Bit c cỏch v th hm s bc hai.
* K nng: V c th hm s bc hai.
* T duy thỏi : Bit quy l v quen, c c im cc i, cc tiu ca th, v th
chớnh xỏc. Bit toỏn hc cú liờn quan n thc t.

II. Phng phỏp:
Gi m vn ỏp, tho lun nhúm.
III. Chun b:
- Gv: Bng ph, thc, phn mu v mt s dựng khỏc
- Hs: ễn tp kin thc c, tớch cc xõy dng bi v chun b dựng hc tp.
IV. Tin trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: lp 9 hm s bc hai cú dng nh th no? Cỏch v ra sao?
3. Bi mi:
Hoạt động của Thày - Trò Nội dung ghi bảng
Tổ chức cho HS nhắc lại về
+ Sự biến thiên;
+ Tính chẵn, lẻ;
+ Đồ thị hàm số.
Ta có
2
y ax bx c= + +
2
2
; với -4 .
2 4
b
a x b ac
a a


= + + =


;

2 4
b
I
a a





có thuộc đồ thị hàm số
không?
Chú ý rằng điểm I đối với đồ thị hàm số
2
( 0)y ax bx c a= + +
đóng vai trò nh đỉnh
(0;0)O
của parabol
2
y ax=
Từ đó ta có nhận xét về đồ thị hàm số
2
( 0).y ax bx c a= + +
?
Cách vẽ đồ thị của hàm số
2
( 0).y ax bx c a= + +
1- Xác định toạ độ đỉnh
;
2 4
b

I
a a





2- Vẽ trục đối xứng
2
b
x
a
=
3- Xác định toạ độ các giao điểm của P với
I, Đồ thị của Hàm số bậc hai
1, Nhận xét
2, Đồ thị
y

y= ax
2
+bx + c


a
b
2

0 x
y=ax

2
O
x
y
a>0
y
O
x
a<0
y=ax
2
c¸c trơc to¹ ®é (nÕu cã)
4- VÏ parabol.
VÝ dơ : VÏ parabol (P):
2
3 2 1y x x= − −
.


a4


I
3, C¸ch vÏ
1- X¸c ®Þnh to¹ ®é ®Ønh
;
2 4
b
I
a a

−∆
 

 ÷
 
2- VÏ trơc ®èi xøng
2
b
x
a
= −
3- X¸c ®Þnh to¹ ®é c¸c giao ®iĨm cđa P víi c¸c
trơc to¹ ®é (nÕu cã)
4- VÏ parabol.
V, H íng dÉn häc bµi.
N¾m v÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n cđa bµi. BiÕt c¸ch vÏ ®óng ®å thÞ cđa hµm sè bËc hai
X¸c ®Þnh ®ỵc to¹ ®é ®Ønh, trơc ®èi xøng.
Lµm c¸c bµi tËp trong SGK, SBT
TiÕt : 14
Ngµy so¹n : 10/10/2009
$3: Hµm sè bËc hai (t2)
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
* Kĩ năng: Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, đọc được điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị, vẽ đồ thị
chính xác. Biết tốn học có liên quan đến thực tế.
II. Phương pháp:
Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác…

- Hs: Ơn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
IV. Tiến trình bài học:
1, Ổn định lớp:
2, Kiểm tra bài cũ: Nªu c¸ch vÏ ®å thÞ cđa hµm sè bËc hai
3, Bài mới:
Ho¹t ®éng cđa Thµy - Trß Néi dung ghi b¶ng
Từ hai dạng đồ thò cđa hµm sè
bËc hai trên cho học sinh nhận
xét về chiều biến thiên của
hàm số bậc hai
Gợi ý: a > 0 thì đồ thò có dạng
nư thế nào?
a < 0 thì đồ thò có dạng
như thế nào?
II - ChiỊu biÕn thiªn cđa hµm sè bËc hai
B¶ng BiÕn thiªn
TH a>0
x
∞−
-
a
b
2
+

y
+

+


-
a4


TH a< 0
x
∞−
-
a
b
2
+

- Quan xát b¶ng biÕn thiªn.
- Phân biệt sự khác nhau cơ bản
giữa hai dạng khi a dương hoặc
âm.
- Hình thành kiến thức.
Häc sinh ®äc néi dung cđa §Þnh

G/v gỵi ý cho H/S lµm bµi
X¸c ®Þnh ®ỵc to¹ ®é ®Ønh,
dÊu cđa hµm sè
häc sinh lªn b¶ng lµm bµi
a) M(1; 5)

(P) <=> ? (1)
N(-2; 8)

(P) <=> ? (2)

Từ (1) và (2) ta suy ra ?
Vậy (P): y = ?
b) - A(3; -4)

(P) <=> ? (1)
- Trục đối xứng x =
2
3


<=>
2
3

= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL: ?
d)
- B(-1; 6)

(P) <=> ? (1)
- Tung độ đỉnh
4
1

= ? (2)
- Từ (1) và (2) tìm a, b
- KL
y
-

a4



-

-

§Þnh lý (SGK - 46)
VÝ dơ: LËp b¶ng biÕn thiªn cđa hµm sè :
y = 3x
2
– 4x + 1 ;
x
−∞

2
3

+∞

y
+∞

+∞


1
3


Bµi tËp 3 SGK
a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên có hệ
phương trình sau:



=
=




=−
=+
1
2
62
3
b
a
ba
ba
Vậy (p): y = 2x
2
+ x + 2
b) A(3; -4)

(P)
<=>3a + b = -2 (1)
Trục đối xứng x =

2
3


<=>
2
3

= -
a
b
2
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
a =
3
1

; b = -4
Vậy (P): y =
3
1

x
2
- 4x + 2
d) a = 1, b = -3
hoặc a = 16, b = 12
vậy y = x
2

– 3x + 2
hoặc y = 16x
2
+ 12x + 2
V, H íng dÉn häc bµi.
N¾m v÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n cđa bµi. BiÕt c¸ch vÏ ®óng ®å thÞ cđa hµm sè bËc hai
X¸c ®Þnh ®ỵc to¹ ®é ®Ønh, trơc ®èi xøng.
Lµm c¸c bµi tËp trong SGK, SBT
TiÕt : 15
Ngµy so¹n : 13/10/2009
lun tËp: Hµm sè bËc hai
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Biết được cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai.
* Kĩ năng: Vẽ được đồ thị hàm số bậc hai.
* Tư duy – thái độ: Biết quy lạ về quen, đọc được điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị, vẽ
đồ thị chính xác. Biết toán học có liên quan đến thực tế.
III. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, thước, phấn màu và một số đồ dùng khác…
- Hs: Ôn tập kiến thức cũ, tích cực xây dựng bài và chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. Tiến trình bài học:
1, Ổn định lớp:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Bài mới:
V,
H -
íng
®Én
häc
bµi
V,

H -
íng
dÉn
häc
bµi.
Ho¹t ®éng cđa Thµy - Trß Néi dung chÝnh
G/v yªu cÇu häc sinh tr¶ lêi c¸c c©u hái ?
Nªu c¸ch vÏ ®å thÞ cđa hµm sè bËc hai
LËp b¶ng biÕn thiªn
- u cầu hs tìm tọa độ đỉnh và các giao
điểm với trục tung, trục hồnh (nếu có)
với đồ thị.
- Theo dõi hs trả lời.
- Nhận xét.
Häc sinh x¸c ®Þnh to¹ ®é ®Ønh, trơc ®èi
xøng, dÊu cđa hµm sè tõ ®ã lËp b¶ng
biÕn thiªn, vÏ ®å thÞ cđa hµm sè
−∞

2
3

+∞

+∞

+∞


1

3

x
∞−

3
1
+

y
-
3
2


-

-

A, KiÕn thøc cÇn nhí
C¸ch vÏ ®å thÞ cđa hµm sè bËc hai
2
( 0).y ax bx c a= + + ≠
- Xác đònh tọa độ đỉnh
)
4
;(
aa
b
I


−−
-Xét chiều biến thiên
- Vẽ trục đối xứng x = -
a
b
2
- Xác đònh tọa độ giao điểm của parabol
với trục tung và trục hoành.
- Vẽ parabol
B, Bµi tËp
Bµi 1a)
)
4
1
;
2
3
( −I
- Giao điểm với oy: A(0;2)
-Giao điểm với ox: B(1;0), C(2;0)
b) I(1;-1)
- Giao điểm với oy: A(0;-3)
-Giao điểm với ox: khơng có
Bµi 2
a/
2
3 4 1;y x x= − +
§å thÞ cđa hµm sè
2

3 4 1;y x x= − +
y



3
2
0 x

3
1

I
b/
2
3 2 1.y x x= − + −
§å thÞ cđa
2
3 2 1.y x x= − + −
y
0
3
1
x
-
3
2

Nắm vững kiến thức cơ bản của bài. Biết cách vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc hai
Xác định đợc toạ độ đỉnh, trục đối xứng.

Làm các bài tập trong SGK, SBT
Ôn tập chơng II, Chuẩn bị làm bài Kiểm tra 45
Tiết : 16
Ngày soạn :
Ôn tập chơng ii
I. Mc tiờu:
* Kin thc: Cng c kin thc ó hc c trong chng II.
* K nng: Thnh tho trong vic tỡm TX ca hs, xột chiu bin thiờn v v th
hs, tỡm c h s a, b, c ca (P).
* T duy thỏi :Bit cỏch gii mt sú bi toỏn n gin, rốn luyn tớnh t m, cn
thn trong gii toỏn, bit toỏn hc cú ng dng trong thc t.
II. Chun b:
- Gv: Chun b cõu hi ụn tp chng II, bng ph, thc, phn mu v mt s dựng khỏc.
- Hs: ễn tp kin thc c, tớch cc xõy dng bi v chun b dựng hc tp.
III. tiến trỡnh bi hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: Nờu li cỏch tỡm tp xỏc nh ca hs Cỏch v parabol ?.
3. Bi mi:
Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau
a/
2
3;
1
y x
x
= + +
+
b/
1
2 3 ;

1 2
y x
x
=

c/
1
với 1
3
2 với 1.
x
x
y
x x



+
=


<

Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
Nhắc lại các dạng thờng gặp
A
B

;
( )
*
2
.
n
A n Ơ
Giao nhiệm vụ cho HS.
Hoạt động 2: Ôn tập về sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc nhất
Bài 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a/
1
1;
2
y x=
b/
4 2 ;y x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
- Lu ý HS chính xác hoá ĐTHS.
Hoạt động 3: Ôn tập về sự biến thiên và đồ thị hàm số bậc hai
Bài 3. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a/
2
2 1;y x x=

b/
2
3 2.y x x= + +
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Thảo luận hoàn thiện bài tập - Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 4: Ôn tập về hàm số dạng
( )y f x=
, trong đó
( )f x
là hàm số bậc nhất hoặc hàm số bậc
hai.
Bài 4. Từ đồ thị của hàm số đã xét ở Bài2, câu b; Bài 3 câu a hãy suy ra đồ thị hàm số
a/
4 2 ;y x=
b/
2
2 1 ;y x x=
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
Hoạt động 5: Xác định parabol biết nó thoả mãn một số điều kiện cho trớc
Bài 5. Xác định a, b, c biết parabol

a/ Đi qua ba điểm
(0;1), (1; 1), ( 1;1);A B C
b/ Có đỉnh
(1;4)I
và đi qua điểm
(3;0).D
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Theo nhóm thảo luận và giải bài
- Trình bày bài giải theo nhóm
- Thảo luận hoàn thiện bài tập
- Giao nhiệm vụ theo nhóm cho HS
- Điều khiển HS giải bài
- Hoàn thiện bài tập.
IV. H ớng dẫn học bài
Nắm vững các kiến thức cơ bản của chơng II
Lập đợc bảng biến thiên, biết cách vẽ đồ thị của hàm số.
Làm các bài tập SGK, SBT phần này để chuẩn bị cho kiểm tra một tiết.
Tiết : 17
Ngày soạn :
kiểm tra 1 tiết
A- Mục tiêu : Kiểm tra kĩ năng giải toán và kiến thức cơ bản của chơng I và chơng II . củng
cố kiến thức cơ bản .
B- Nội dung và mức độ. Tìm hợp, giao của các tập hợp số . Tính toán với các số gần đúng,
xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ( Có thể sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng ).
C- Chuẩn bị của thầy và trò : Giấy viết , máy tính bỏ túi , giấy nháp.
D- Nội dung kiểm tra :
Đề Bài
Cõu 1: Cho A = (-85;9], B = [-50;50). Hóy xỏc nh
BABABA \;;


Cõu 2: Tỡm TX ca cỏc hm s sau: a)
54
1
2
+
=
xx
y
,
b)
xxy += 13
Cõu 4: Lập bảng biến thiên v v th hm s:
32
2
= xxy
ỏp ỏn:
Cõu ỏp ỏn Thang
im
1
)50;85(= BA
;
]9;50[= BA
;
)50;85(\ =BA
3
2
a) D=R\







1;
4
5
; b)
31 x
2
4 Xỏc nh c nh I((1;-4)
V trc i xng x = 1.
Tỡm c cỏc giao im vi ox v oy
Lp c BBT
V th.
5
y
0
-3
-4
1
x
3
-1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×