Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Công nghệ kim loại - Công nghệ hàn P6 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.25 KB, 18 trang )

Chương 6:Chương 6:
ÅÅ
HÀN VA
Å
YHÀN VA
Å
Y
6.1.THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀN VẨY:6.1.THỰC CHẤT, ĐẶC ĐIỂM CỦA HÀN VẨY:
6.2. VẨY HÀN :6.2. VẨY HÀN :
6.3.THUỐC HÀN VẨY :6.3.THUỐC HÀN VẨY :
6.4. CÔNG NGHỆ HÀN VẨY :6.4. CÔNG NGHỆ HÀN VẨY :
Quay về
ệỉậệỉậ
6.1TH

ẽC CHA

T VA

ẹA

C ẹIE

M CU

A 6.1TH

ẽC CHA

T VA


ẹA

C ẹIE

M CU

A
HAỉN VAY: HAỉN VAY:
6 1 1 Thửc cha

t:6 1 1 Thửc cha

t:
6
.
1
.
1
.
Thử
ù
c

chat:6
.
1
.
1
.
Thử

ù
c

chat:
ồồ
6.1.2. ẹaởc ủie

m:6.1.2. ẹaởc ủie

m:
6.1.3. Coõng duùng:6.1.3. Coõng duùng:
6.1.1.Thực chất:6.1.1.Thực chất:
Hàn vẩ
y
:Là
p
hươn
g

p

p
nối các chi tiết lại với
y
pgpp
nhau nhờ một kim loại hoặc một hợp kim trung
gian gọi là vẩy hàn.Trong quá trình hàn phải nung
nóng vật hàn đến nhiệt độ tương đương nhiệt độ
chảy của vẩy hàn, vẩy hàn bò chảy nhưng kim loại
ät h

ø
thì kh
â
h
û
(ơtíhk
ù
)ki l i ät
va
ät

h
an
thì

kh
ong c
h
ay
(
c
ơ


n
h

k
em
)

,
ki
m
l
oạ
i
va
ät

hàn khuếch tán thẩm thấu vào vật hàn tạo thành
mo
á
iha
ø
n
moi

han
.
6.1.2. Đặc điểm:6.1.2. Đặc điểm:

Trong sản xuất, hàn vẩy có những đặc điểm sau
đa
â
y
:
đay
:
¾ Hàn vẩy có thể tiến hành trong lò có khí bảo vệ,
hàn tron

g
chân khôn
g
hoa
ë
ctron
g
lò muối
,
do đó
g
g
ë
g
,
không yêu cầu thuốc hàn.
¾ Tính kinh tế cao, bảo đảm đươ
ï
cbềma
ë
tmốihàn
ï
ë
phẳng, đẹp.
¾ Sau khi hàn vẩy không cần gia công cơ khí.Chi
tiết hàn vẩy không có ứng suất cục bộ như hàn
bằng các phương pháp hàn khác.
Tiếp theo
¾ Trongsảnxuấthàngkhối,tấtcảcácchitiếthàn
đà

ù

l

h
đ
e
à
uco
ù
c
h
a
át
l
ượng g
i
o
á
ng n
h
au.
¾ Hàn vẩy có thể chế tạo được những sản phẩm mà
ù
hươ


kh ù
kh â
thư

hi ä
đươ
ca
ù
cp
hươ
ng p
h
a
ù
p
h
a
ø
n
kh
a
ù
c
kh
o
â
ng
thư
ïc
hi
e
ä
n
đươ

ïc.
¾ Không yêu cầu trình độ công nhân cao.
Ph


å
ù

â
á
¾
Ph
ương p
h
a
ù
p
h
a
ø
nva
å
yco
ù
t
h
e
å
na
â

ng cao năng sua
át
lao động, đặc biệt là trong sản xuất hàng khối,
như
õ
ng
sa
û
n
pha
å
m
ha
ø
n
nhie
à
u
mo
á
i
ha
ø
n
cu
ø
ng
một
lu
ù

c
nhưng
san
pham
han
nhieu
moi
han
cung
một
luc
.
The end
613 C â d613 C â d
6
.
1
.
3
.
C
o
â
ng
d
ụng:
6
.
1
.

3
.
C
o
â
ng
d
ụng:
 Công dụng của hàn vẩy:
H
øå
l
ø
ät
hươ
h
ù
h
ø
đơ
i
û
đươ
ư
û
H
an vay
l
amo
ät

p
hươ
ng p
h
ap
h
an
đơ
ng
i
an
đươ
ïc s
ư
dụng rộng rãi trong các ngành kỹ thuật điện, radio,
ha
ø
n
dung
cu
ca
é
t
kim
loai
dung
cu
nhiệt
dung
cu

han
du
ï
ng
cu
ï
cat
kim
loa
ï
i
,
du
ï
ng
cu
ï
nhiệt
,
du
ï
ng
cu
ï
gia đình…
The end
62 VA
Å
YHA
Ø

N62 VA
Å
YHA
Ø
N
6
.
2
.
VA Y

HAN
:
6
.
2
.
VA Y

HAN
:
621Pha
â
nloai:621Pha
â
nloai:
6
.
2
.

1
.
Phan

loa
ï
i:6
.
2
.
1
.
Phan

loa
ï
i:
6.2.2.Yeâu caàu:6.2.2.Yeâu caàu:
Quay veà
6.2.1:Phân loại:
Dựa vào nhiệt độ nóng chảy của vẩy hàn mà chia
ra
tha
ø
nh
hai
nho
ù
m
sau

:
ra
thanh
hai
nhom
sau
:
 Nhóm vẩy hàn dễ nóng chảy(vẩy hàn
me
à
m)
:
mem)
:
 Nhóm vẩy hàn khó nóng chảy(vẩy hàn
cứn
g
):
Nhóm vẩy hàn dễ nóng:
Vẩy hàn mềm:
Nhiệt
độ
no
ù
ng
cha
û
y
cu
û

a
chu
ù
ng
dươ
ù
i
45
0
Du
ø
ng
đe
å
Nhiệt
độ
nong
chay
cua
chung
dươi
45
0
.
Dung
đe
hàn những sản phẩm làm việc ở nhiêt độ thấp,
ch
ò
ulưcnhỏhoa

ë
c có khi chỉ để nối mo
ät
cách đơn
ò
ï
ë
ä
thuần mà thôi.
Vẩ
y
hàn mềm bao
g
ồm thiếc hàn và n
g
u
y
ên lie
ä
u
y
g
gy
ä
đặc biệ
t
.
Nhóm vẩy hàn khó dễ nóng:
Vẩy hàn cứng:
Nhiệt

độ
cu
û
a
chu
ù
ng
tre
â
n
45
0
C
Va
å
y
ha
ø
n
na
ø
y
co
ù
độ
Nhiệt
độ
cua
chung
tren

45
0
C
.
Vay
han
nay
co
độ
cứng và có tính tương đối cao do đó thường dùng
để hàn nhữn
g
va
ät
hàn làm vie
ä
c ở nhiê
t
đo
ä
tươn
g
g
ä
ä
ï
ä
g
đốicaovàchòutảitrọngtươngđốilớn.Loạivẩûy
hàn này thường dùng là đồng thau, bạc, nguyên

à
liệu hàn be
à
n nóng, nhôm, Niken…
6.2.2:Yêu cầu:

Vẩy hàn cần đáp ứng những yêu cầu chủ yếu sau
đa
â
y
:
đay
:
¾ Vẩy hàn khi nóng chảy cần phải có khả năng
khuếch tán tố
t
vào kim loai va
ät
hàn và dễ bámï
ä
chắc vào bề mặt mối nối.
¾ Nhie
ät
đo
ä
nón
g
chả
y
của vẩ

y
hàn thấ
p
hơn nhie
ät
ä
ä
g
y
y
p
ä
độ nóng chảy của kim loại vậ
t
hàn.
¾ Trong trạng thái nóng chảy, vẩy hàn cần có tính
chảy loãng cao để điền đầy toàn bộ mối hàn.
¾ Hệ số truyền nhiệt của vẩy hàn và của kim loại
vật
ha
ø
n
ca
à
n
pha
û
i
ga
à

n
như
nhau
vật
han
can
phai
gan
như
nhau
.
¾ Vẩy hàn cần phải bảo đảm tính dẻo và độ bền cần
thie
á
t
cu
û
a
mo
á
i
ha
ø
n
kho
â
ng

do
ø

n
no
ù
ng
va
ø
do
ø
n
thiet
cua
moi
han
,
khong

don
nong
va
don
nguội.
¾
Ba
û
o
đa
û
m
gia
ù

tha
ø
nh
re
û
đơn
gia
û
n
va
ø
de
ã
che
á
tao
¾
Bao
đam
gia
thanh
re
,
đơn
gian
va
de
che
ta
ï

o
.
ÁÅÁÅ
6.2.3.THUO
Á
C HÀN VA
Å
Y:6.2.3.THUO
Á
C HÀN VA
Å
Y:
¾ Thuốc hàn vẩy có nhiệm vụ làm sạch lớp oxit và
ca
ù
c
cha
á
t
ba
å
n
kha
ù
c
trong
va
å
y
ha

ø
n
va
ø
kim
loai
vật
cac
chat
ban
khac
trong
vay
han
va
kim
loa
ï
i
vật
hàn.
¾ Tao khả năn
g
tố
t
cho kim loai vẩ
y
hàn thẩm thấụ
g
ï

y
vào kim loại vật hàn, giảm được sức căng bề mặt
của kim loại nóng chảy.
6.2.4.CO
Â
NG NGHỆ6.2.4.CO
Â
NG NGHỆ
6.2.4.CONG

NGHỆ

6.2.4.CONG

NGHỆ

HÀN VẨY:HÀN VẨY:
11 Chọn vẩ
y
hàn:Chọn vẩ
y
hàn:
yy
2.Chế độ hàn vẩy :2.Chế độ hàn vẩy :
3.Các phương pháp nung nóng:3.Các phương pháp nung nóng:
4.Kết cấu các mối hàn vẩ
y
:4.Kết cấu các mối hàn vẩ
y
:

yy
1Ch å h ø1Ch å h ø
1
.
Ch
ọn va
å
y
h
a
ø
n:
1
.
Ch
ọn va
å
y
h
a
ø
n:
Khi chọn mối hàn cho hàn vẩy cần phải căn cứ
va
ø
o
đie
à
u
kiện

ky
õ
thuật
cu
û
a
mo
á
i
ha
ø
n
va
ø
đie
à
u
kiện
vao
đieu
kiện
ky
thuật
cua
moi
han
va
đieu
kiện
làm việc của vật hàn. Căn cứ vào đó mà chọn loại

vẩy hàn thích hợp được thỏa mãn những yêu cầu
đề ra.
2Cháđähø å2Cháđähø å
2
.
Ch
e
á

đ
o
ä

h
a
ø
n va
å
y :
2
.
Ch
e
á

đ
o
ä

h

a
ø
n va
å
y :

Chọn chế độ hàn vẩy chủ yếu là nhiệt độ hàn,
thơ
ø
i
gian
nung
no
ù
ng

to
á
c
độ
nung
no
ù
ng
.
thơi
gian
nung
nong
va

toc
độ
nung
nong
.
¾ Nhiệt độ hàn phải là một đại lượng xác đònh, nó
thườn
g
lớn hơn nhie
ät
đo
ä
nón
g
chả
y
của vẩ
y
hàn.
g
ä
ä
g
y
y
¾ Thời gian nung nóng phụ thuộc vào kích thước vật
hàn, khe hở
g
iữa 2 va
ät

hàn thành
p
hần kim loa
ï
i
g
ä
p
ï
của vậ
t
hàn và vẩy hàn.
¾ Tốc độ nung nóng phụ thuộc vào kích thước vật
hàn, độ dẫn nhiệ
t
của kim loại vậ
t
hàn và yêu cầu
kỹ thuật hàn.
3.Ca
ù
c phương pha
ù
p3.Ca
ù
c phương pha
ù
p
3.Cac


phương

phap

3.Cac

phương

phap

nun
g
nón
g
:nun
g
nón
g
:
gggg
Sau khi có kết cấu mối hàn tốt và vẩy hàn thích
á
á
á
á
hợp, ne
á
u nung nóng không to
át
thì cha

át
lượng mo
á
i
hàn sẽ kém. Nếu được thì vật hàn và vẩy hàn
đươc
nung
no
ù
ng
đo
à
ng
đe
à
u
ơ
û
ta
á
t
ca
û
ca
ù
c
phía
Nung
đươ
ï

c
nung
nong
đong
đeu
ơ
tat
ca
cac
phía
.
Nung
nóng bằng mỏ hàn điện, mỏ hàn khí, mỏ hàn xì,
m
a
ù
y
h
a
øn
đ
i

n
t
i
e
á
p
x

u
ù
c

ay
a
đệ
tep
uc

áá á åáá á å
4.Ke
á
t ca
á
u các mo
á
i hàn va
åy
:4.Ke
á
t ca
á
u các mo
á
i hàn va
åy
:
Độ bền của mối hàn phụ thuộc vào tiết diện chỗ
á

å
à

á
no
á
iva
å
y hàn và sự đie
à
uch

nh giữa các chi tie
á
t liên
kết với nhau. Hàn vẩy được ứng dụng trong các
mo
á
i
ha
ø
n
cho
à
ng
me
ù
p
ha
ø

n
gia
ù
p
mo
á
i
ha
ø
n
go
ù
c
ga
á
p
moi
han
chong
mep
,
han
giap
moi
,
han
goc
,
gap
mép, chồng mép với mặt cắt xiên

×