Ch ng 6 LNG T NH SNG
Dạng 1 tìm g/hạn q/ điện
0
; vận tốc ban đầu c/đại của quang electron; n/ l ợng phôtôn
Bài 1: Tìm giới hạn quang điện của kim loại. Biết rằng năng lợng dùng để tách một electron ra khỏi kim loại đợc dùng làm catốt
của một tế bào quang điện là 3,31.10
-19
(J). Đ/S: 600 (nm)
Bài 2: Một tế bào quang điện có bớc sóng
0
600( )nm
=
đợc chiếu bởi một tia sáng đơn sắc có bớc sóng 400 (nm). Tính:
a. Công bứt điện tử.
b. Vận tốc cực đại của electron bứt ra. Đ/S: a. A = 3,31.10
-19
(J); b. v
0max
= 0,604.10
6
(m/s)
Bài 3: Công bứt điện tử khỏi một kim loại Natri là 2,27 (eV).
1) Tìm giới hạn quang điện của Natri.
2) Catốt của một tế bào quang điện đợc làm bằng natri và khi đợc rọi sáng bằng bức xạ có bớc sóng 360nm thì cho một dòng
quang điện có cờng độ 2.10
-6
(A).
a. Tìm vận tốc ban đầu cực đại của điện tử.
b. Tìm năng lợng toàn phần của phô tôn đã gây ra hiện tợng quang điện trong một phút. Cho c = 3.10
8
(m/s); h = 6,625.10
-34
(J.s); m
e
= 9,1.10
-31
(kg); e = -1,6.10
-19
(C). Biết hiệu suất lợng tử là 1%.
Đ/S: 1.
0
550( )nm
=
; 2. a. v
0max
= 65.10
4
(m/s); b. W = n.
4
.
'. 414.10 ( )
h c
n J
= =
Bài 4: 1) Hiện tợng quang điện là gì? Điều kiện để xảy ra hiện tợng quang điện là gì?
2) Chiếu chùm bức xạ có bớc sóng 2000A
0
vào một tấm kim loại. Các electron bắn ra có động năng cực đại bằng 5eV. Hỏi
khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lợt hai bức xạ có bớc sóng
16000A
0
và 1000A
0
thì có hiện tợng quang điện xảy ra hay không? Nếu có hãy tính động năng ban đầu cực đại của các electron
bắn ra. Lấy h = 6,625.10
-34
(J.s), c = 3.10
8
(m/s)
19 31
1,6.10 ( ); 9,1.10 ( )
e
e C m kg
= =
. Đ/S: 2a. Không có; 2b. Có, W
0Đmax
= 17,9.10
-19
(J)
Dạng 2 Tìm hằng số plăng - hiệu điện thế hãm hiệu suất l ợng tử
Bài 1: Khi chiếu một bức xạ có tần số f
1
= 2,200.10
15
Hz vào kim loại thì có hiện tợng quang điện xảy ra. Các electron quang điện
bắn ra bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U
1
= 6,6V. Còn khi chiếu bức xạ có tần số f
2
= 2,538.10
15
Hz vào kim loại đó thì các quang
electron bắn ra đợc giữ bởi hiệu điện thế hãm U
2
= 8V. Tìm hằng số plăng. Đ/S: h = 6,627.10
-34
(J.s)
Bài 2: Chiếu một bức xạ có bớc sóng
546nm
=
lên bề mặt kim loại dùng làm catốt, thu đợc dòng quang điện bão hoà I
bh
= 2mA.
Công suất bức xạ P = 1,515W. Tìm hiệu suất lợng tử. Đ/S: H = 0,3.10
-2
%
Bài 3: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng chất có công thoát A = 2,26eV. Dùng đèn chiếu catốt phát ra bức xạ đơn sắc có b-
ớc sóng 400nm.
a) Tìm giới hạn của kim loại dùng làm catốt.
b) Bề mặt catốt nhận đợc một công suất chiếu sáng P = 3mW. Tính số phôtôn n
f
mà catốt nhận đợc trong mỗi giây.
c) Cho hiệu suất lợng tử H = 67%. Hãy tính số electron quang điện bật ra khỏi catốt trong mỗi giây và cờng độ dòng
quang điện bão hoà.
Đ/S: a.
15
0
549 ; . 6,04.10 ( / )
f
nm b n photon s
= =
; c.n
e
= 4,046.10
15
(electron/s); I
bh
= 0,647mA
Bài 4: Toàn bộ ánh sáng đơn sắc, bớc sóng 420nm, phát ra từ một ngọn đèn có công suất phát xạ 10W, đợc chiếu đến catốt của một
tế bào quang điện làm xuất hiện dòng quang điện. Nếu đặt giữa catốt và anốt một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,95V thì dòng quang
điện biến mất. Tính:
1) Số phôtôn do đèn phát ra trong 1 giây.
2) Công thoát của electron khỏi bề mặt catốt (tính bằng eV). Đ/S: 1. n
f
= 2,11.10
19
(phôtôn/s); 2. 2eV
Bài 5: Chiếu lần lợt vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ có tần số f
1
, f
2
với f
2
= 2.f
1
thì hiệu điện thế làm cho dòng
quang điện triệt tiêu có giá trị tuyệt đối tơng ứng là 6V và 8V. Tìm giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt và các tần số
f
1
, f
2
. Đ/S:
15 15
0 1 2
310( ); 2,415.10 ( ); 4,83.10 ( )nm f Hz f Hz
= = =
Dạng 3 Tia Rơn ghen
Bài 1: Trong ống Rơnghen cờng độ dòng điện đi qua ống là 0,8mA và hiệu điện thế giữa anốt và catốt là 1,2kV.
a. Tìm số êlectron đập vào đối catốt mỗi giây và vận tốc của êlectron khi đi tới đối catốt.
b. Tìm bớc sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen mà ống đó có thể phát ra.
c. Đối catốt là một bản platin có diện tích 1cm
2
và dày 2mm. Giả sử toàn bộ động năng của êlectron đập vào đối
catốt dùng để làm nóng bản platin đó. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ của bản tăng thêm 500
0
C?
Đ/S: a. n = 5.10
15
hạt, v = 2,05.10
7
m/s; b.
10 0
min
10,35.10 10,35m A
= =
; c. t = 422,5
Bài 2: Trong một ống Rơnghen ngời ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2.10
4
V giữa hai cực.
1) Tính động năng của êlectron đến đối catốt (bỏ qua động năng ban đầu của êlectron khi bứt ra khỏi catốt).
2) Tính tần số cực đại của tia Rơnghen.
3) Trong một phút ngời ta đếm đợc 6.10
18
êlectron đập vào đối catốt. Tính cờng độ dòng điện qua ống Rơnghen.
4) Nói rõ cơ chế tạo thành tia Rơnghen ở đối catốt. Đ/S: 1) W
đ
= 3,2.10
-15
J; 2) f
max
= 4,8.10
18
Hz; 3) I = 16mA
Bài 3: Một ống Rơnghen phát ra đợc bức xạ có bớc sóng nhỏ nhất là 5A
0
.
1) Tính vận tốc của êlectron tới đập vào đối catốt và hiệu điện thế giữa hai cực của ống.
2) Khi ống Rơnghen đó hoạt động cờng độ dòng điện qua ống là 0,002A. Tính số êlectron đập vào đối âm cực catốt trong
mỗi giây và nhiệt lợng toả ra trên đối catốt trong mỗi phút nếu coi rằng toàn bộ động năng của êlectron đập vào đối âm cực
đợc dùng để đốt nóng nó.
3) Để tăng độ cứng của tia Rơnghen, tức là để giảm bớc sóng của nó, ngời ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm
500U V =
. Tính bớc sóng ngắn nhất của tia Rơnghen phát ra khi đó.
Đ/S: 1) v = 2,96.10
7
m/s; 2) n = 1,25.10
16
hạt; Q = 300J; 3)
0
min
4,17A
=
Bài 4: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, ngời ta thấy có những tia có tần số lớn nhất 5.10
18
Hz.
1. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của ống và động năng cực đại của êlectron đập vào đối âm cực.
2. Trong 20s ngời ta xác định đợc 10
18
êlectron đập vào đối âm cực. Tính cờng độ dòng điện qua ống.
3. Đối catốt đợc làm nguội bằng dòng nớc chảy luôn bên trong. Nhiệt độ ở lối ra cao hơn hơn lối vào 10
0
C. Tính lu lợng theo đơn
vị m
3
/s của dòng nớc đó. Xem gần đúng rằng 100% động năng của chùm êlectron đều chuyển thành nhiệt làm nóng đối catốt. Cho
C = 4186J/kg.độ; D = 10
3
kg/m
3
; m = 9,1.10
-31
kg; e = -1,6.10
-19
C; h = 6,625.10
-34
Js.Đ/S: 1. U = 20,7kV, W
ođmax
= 3,3125.10
-15
J; 2. I
= 8mA; 3. L = 3,96.10
-6
m
3
/s
Dạng 4 Quang phổ Hiđrô
Bài 1: Bớc sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman của quang phổ hiđrô là
1
0,122
L
m
à
=
, của vạch đỏ trong dãy Banme là
0,656
B
m
à
=
. Hãy tính bớc sóng của vạch thứ hai trong dãy Laiman. Đ/S:
2
0,103
L
m
à
=
Bài 2: Biết bớc sóng của bốn vạch trong dãy banme là
0,6563 ; 0,4861 ;m m
à à
= =
0,4340 ; 0,4102m m
à à
= =
.
Hãy tính bớc sóng của ba vạch trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại. Đ/S: 1,094àm; 1,281àm; 1,874àm
Bài 3: Trong quang phổ hiđrô các bớc sóng tính theo (àm): Vạch thứ nhất của dãy Laiman
21
0,121568
=
; Vạch đỏ của dãy Banme
32
0,656279
=
; ba vạch của dãy Pasen lần lợt là
43 53 63
1,8751; 1,2818; 1,0938
= = =
.
1. Tính tần số dao động của các bức xạ trên.
2. Tính bớc sóng của hai vạch thứ hai và thứ ba của dãy Laiman và các vạch lam, chàm, tím của dãy Banme. Cho vận tốc ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s.
Bài 4: Vạch quang phổ đầu tiên (có bớc sóng dài nhất) của dãy Laiman, banme, Pasen trong quang phổ hiđrô lần lợt có bớc sóng
0,122àm; 0,656 àm; 1,875 àm. Tìm bớc sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman và dãy Banme. các vạch đó thuộc
miền nào của thang sóng điện từ?
Đ/S: 0,1029 àm (thuộc miền tử ngoại); 0,4859 àm (thuộc miền ánh sáng nhìn thấy màu chàm)
Bài 5: Bớc sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dẫy Laiman trên quang phổ hiđrô là
1
= 0,122 àm; bớc sóng của hai vạch
,H H
lần lợt là
0,656 ; 0,486m m
à à
= =
. Hãy tính bớc sóng hai vạch tiếp theo
trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen. Đ/S:
1
2 3
0,1029 ; 0,097 ; 1,875
L
m m m
à à à
= = =
Ch ng & HT NHN NGUYấN T
Dạng 1 Hiện t ợng phóng xạ hạt nhân nguyên tử
Bài 1: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T = 10s, lúc đầu có độ phóng xạ H
0
= 2.10
7
Bq.
a) Tính hằng số phóng xạ.
b) Tính số nguyên tử ban đầu.
c) Tính số nguyên tử còn lại và độ phóng xạ sau thời gian 30s.
Đ/S: a. 0,0693 s
-1
; b. N
0
= 2,9.10
8
; c. N = 3,6.10
7
; H = 2,5.10
6
Bq
Bài 2: Dùng 21 mg chất phóng xạ
210
84
Po
. Chu kì bán rã của Poloni là 140 ngày đêm. Khi phóng xạ tia
, Poloni biến thành chì
(Pb).
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Tìm số hạt nhân Poloni phân rã sau 280 ngày đêm.
c. Tìm khối lợng chì sinh ra trong thời gian nói trên. Đ/S: b. 4,515.10
19
; c.15,45mg
Bài 3: Chu kì bán rã của
226
88
Ra
là 1600 năm. Khi phân rã, Ra di biến thành Radon
222
86
Rn
.
a. Radi phóng xạ hạt gì? Viết phơng trình phản ứng hạt nhân.
b. Lúc đầu có 8g Radi, sau bao lâu thì còn 0,5g Radi? Đ/S: t = 6400 năm
Bài 4: Đồng vị
24
11
Na
là chất phóng xạ
tạo thành đồng vị của magiê. Mẫu
24
11
Na
có khối lợng ban đầu là m
0
= 0,24g. Sau 105
giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Cho N
A
= 6,02.10
23
a. Viết phơng trình phản ứng.
b. Tìm chu kì bán rã và độ phóng xạ ban đầu ( tính ra Bq).
c. Tìm khối lợng magiê tạo thành sau 45 giờ. Đ/S: b. T = 15 (giờ), H
0
= 7,23.10
16
(Bq); c. m
Mg
= 0,21g
Bài 5: Khi phân tích một mẫu gỗ, ngời ta xác định đợc rằng 87,5% số nguyên tử đồng vị phóng xạ
14
6
C
đã bị phân rã thành các
nguyên tử
14
7
N
. Xác định tuổi của mẫu gỗ này. Biết chu kì bán rã của
14
6
C
là 5570 năm. Đ/S: t = 16710 năm
Bài 6: Đầu năm 1999 một phòng thí nghiệm mua một nguồn phóng xạ Xêsi
137
55
Cs
có độ phóng xạ H
0
= 1,8.10
5
Bq. Chu kì bán rã
của Xêsi là 30 năm.
a. Phóng xạ Xêsi phóng xạ tia
. Viết phơng trình phân rã.
b. Tính khối lợng Xêsi chứa trong mẫu.
c. Tìm độ phóng xạ của mẫu vào năm 2009.
d. Vào thời gian độ phóng xạ của mẫu bằng 3,6.10
4
Bq. Đ/S: b. m
0
= 5,6.10
-8
g; c. H = 1,4.10
5
Bq; d. t = 69 năm
Bài 7: Ban đầu, một mẫu Poloni
210
84
Po
nguyên chất có khối lợng m
0
= 1,00g. Các hạt nhân Poloni phóng xạ hạt
và biến thành
hạt nhân
A
Z
X
.
a. Xác định hạt nhân
A
Z
X
và viết phơng trình phản ứng.
b. Xác định chu kì bán rã của Poloni phóng xạ, biết rằng trong 1 năm (365 ngày) nó tạo ra thể tích V = 89,5 cm
3
khí Hêli ở
điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính tuổi của mẫu chất trên, biết rằng tại thời điểm khảo sát tỉ số giữa khối lợng
A
Z
X
và khối lợng Poloni có trong mẫu
chất là 0,4. Tính các khối lợng đó.Đ/S: a.
206
82
Pb
; b. T = 138 ngày; c. t = 68,4 ngày; m
Po
= 0,71g; m
Pb
= 0,28g
Bài 8: Để xác định máu trong cơ thể một bệnh nhân, bác sĩ tiêm vào máu ngời đó 10 cm
3
một dung dịch chứa
24
11
Na
(có chu kì bán
rã 15 giờ) với nồng độ 10
-3
mol/lít.
a. Hãy tính số mol (và số gam) Na24 đã đa vào trong máu bệnh nhân.
b. Hỏi sau 6 giờ lợng chất phóng xạ Na24 còn lại trong máu bệnh nhân là bao nhiêu?
c. Sau 6 giờ ngời ta lấy ra 10 cm
3
máu bệnh nhân và đã tìm thấy 1,5.10
-8
mol của chất Na24. Hãy tính thể tích máu trong cơ
thể bệnh nhân. Giả thiết rằng chất phóng xạ đợc phân bố trong toàn bộ thể tích máu bệnh nhân.
Đ/S: a. n = 10
-5
mol, m
0
= 2,4.10
-4
g; b. m = 1,8.10
-4
g; c. V = 5lít
Dạng 2 Xác định nguyên tử số và số khối của một hạt nhân x
Bài 1: Viết lại cho đầy đủ các phản ứng hạt nhân sau đây:
10 8
5 4
23 20
11 10
37
18
)
)
)
a B X Be
b Na p Ne X
c X p n Ar
+ +
+ +
+ +
Bài 2: Cho phản ứng hạt nhân Urani có dạng:
238 206
92 82
. .U Pb x y
+ +
a) Tìm x, y.
b) Chu kì bán rã của Urani là T = 4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1g Urani nguyên chất.
+ Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau 9.10
9
năm của Urani ra Béccơren.
+ Tính số nguyên tử Urani bị phân rã sau 1 năm. Biết rằng t <<T thì
1
t
e t
; coi 1 năm bằng 365 ngày.
Bài 3: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân
60
28
Ni
ta đợc hạt nhân X và một nơtron. Chất X phân rã thành chất Y và phóng xạ
. Viết
phơng trình phản ứng xảy ra và xác định các nguyên tố X và Y.
Bài 4: a. Cho biết cấu tạo của hạt nhân nhôm
27
13
Al
.
b. Bắn phá hạt nhân nhôm bằng chùm hạt Hêli, phản ứng sinh ra hạt nhân X và một Nơtron. Viết phơng trình phản ứng và
cho biết cấu tạo của hạt nhân X.
c. Hạt nhân X là chất phóng xạ
+
. Viết phơng trình phân rã phóng xạ của hạt nhân X.
Dạng 3 Xác định năng l ợng
Bài 1: Tìm độ hụt khối và năng lợng liên kết của hạt nhân Liti
7
3
Li
. Biết khối lợng nguyên tử Liti , nơtron và prôtôn có khối lợng
lần lợt là: m
Li
= 7,016005u; m
n
= 1,008665u và
m
p
= 1,007825u. Đ/S:
0,068328 ; 63,613368
lk
m u W MeV = =
Bài 2: Cho phản ứng hạt nhân:
1 9 4
1 4 2
2,1H Be He X MeV
+ + +
a) Xác định hạt nhân X.
b) Tính năng lợng toả ra từ phản ứng trên khi tổng hợp 2 gam Hêli. Biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
.
Đ/S: a. X
7
3
Li=
; b. W
toả
= N.2,1 = 6,321.10
23
MeV
Bài 3: Cho phản ứng hạt nhân:
23 20
11 10
X Na Ne
+ +
a) Xác định hạt nhân X.
b) Phản ứng trên toả hay thu năng lợng? Tính độ lớn của năng lợng toả ra hay thu vào? Cho biết m
X
= 1,0073u; m
Na
=
22,9837u; m
Ne
= 19,9870u; m
He
= 4,0015u 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931MeV/c
2
.
Đ/S: a. X
1
1
;H=
b. W
toả
= 2,3275 MeV
Bài 4: Cho biết :
4 16 1
4,0015 ; 15,999 ; 1,007276 ; 1,008667
n
He O H
m u m u m u m u
= = = =
. Hãy sắp xếp các hạt nhân
4 16 12
2 8 6
; ;He O C
theo
thứ tự tăng dần của độ bền vững.
Bài 5: Xét phản ứng hạt nhân sau:
2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n+ +
. Biết độ hụt khối khi tạo thành hạt nhân
2 3 4
1 1 2
; ;D T He
lần lợt là
0,0024 ; 0,0087 ; 0,0305
D T He
m u m u m u = = =
. Phản ứng trên toả hay thu năng lợng? Năng lợng toả ra hay thu vào bằng
Dạng 4 Xác định vận tốc, động năng, động l ợng của hạt nhân
Bài 1: Ngời ta dung một hạt prôtôn có động năng W
p
= 1,6MeV bắn vào một hạt nhân đang đứng yên
7
3
Li
và thu đợc hai hạt
giống nhau có cùng động năng.
a) Viết phơng trình phản ứng hạt nhân. Ghi rõ nguyên tử số Z và số khối A của hạt nhân sản phẩm.
b) Tính động năng của môĩ hạt. Biết rằng khối lợng hạt nhân:
1,0073 ; 7,0144 ; 4,0015
p Li X
m u m u m u= = =
và đơn vị khối
lợng nguyên tử 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931 MeV/c
2
.
Đ/S: W
He
= 9,5MeV
Bài 2: Ngời ta dùng một hạt prôtôn bắn phá hạt nhân Beri đang đứng yên. Hai hạt nhân sinh ra là Hêli và hạt nhân X:
9
4
p Be X
+ +
.
1. Viết đầy đủ phản ứng hạt nhân. X là hạt nhân gì?
2. Biết rằng prôtôn có động năng W
p
= 5,45MeV; Hêli có vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn và có động năng W
He
= 4MeV.
Tính động năng của X.
3. Tìm năng lợng mà phản ứng toả ra.
Chú ý: Ngời ta không cho khối lợng chính xác của các hạt nhân nhng có thể tính gần đúng khối lợng của một hạt nhân đo bằng
đơn vị u có giá trị gần bằng số khối của nó.Đ/S: a.
6
3
X Li=
; b. W
X
= 3,575MeV; c.
2,125E MeV =
Bài 3: Hạt nhân Urani phóng xạ ra hạt
.
a) Tính năng lợng toả ra (dới dạng động năng của các hạt). Cho biết
m(U234) = 233,9904u; m(Th230) = 229,9737u; m(He4) = 4,0015u và 1 u = 1,66055.10
-27
kg.
b) Tính động năng của hạt Hêli.
c) Động năng của hạt Hêli chỉ bằng 13 MeV, do có bức xạ gamma phát ra. Tính bớc sóng của bức xạ gamma.
Đ/S: a)
11
0,227.10E J
=
; b) W
He
= 13,95MeV; c)
12
1,31.10 m
=
Bài 4: Băn một hạt Hêli có động năng W
He
= 5MeV vào hạt nhân X đang đứng yên ta thu đợc một hạt prôtôn và hạt nhân
17
8
O
.
a) Tìm hạt nhân X.
b) Tính độ hụt khối của phản ứng. Biết m
p
= 1,0073u; m
He
= 4,0015u; m
X
= 13,9992u và
m
O
= 16,9947u.
c) Phản ứng này thu hay toả năng lợng? Năng lợng toả ra hay thu vào là bao nhiêu?
d) Biết prôtôn bay ra theo hớng vuông góc với hạt nhân
17
8
O
và có động năng là 4MeV. Tìm động năng và vận tốc của hạt
nhân
17
8
O
và góc tạo bởi của hạt nhân
17
8
O
so với hạt nhân Hêli.
Dạng 5 Nhà máy điện nguyên tử hạt nhân
Bài 1: Xét phản ứng phân hạch Urani 235 có phơng trình:
235 95 139
92 42 57
2. 7.U n Mo La n e
+ + + +
Tính năng lợng mà một phân hạch toả ra. Biết m
U235
= 234,99u; m
Mo
= 94,88u; m
La
= 138,87u. Bỏ qua khối lợng của êlectron.
Đ/S: 214MeV
Bài 2: Một hạt nhận Urani 235 phân hạch toả năng lợng 200MeV. Tính khối lợng Urani tiêu thụ trong 24 giờ bởi một nhà máy điện
nguyên tử có công suất 5000KW. Biết hiệu suất nhầmý là 17%. Số Avôgađrô là N
A
= kmol
-1
.Đ/S: m =31 g
Bài 3: Dùng một prôtôn có động năng 2MeV bắn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên, ta thu đợc hai hạt giống nhau có cùng động năng.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tìm động năng mỗi hạt sinh ra.
c) Tính góc hợp bởi phơng chuyển động của hai hạt nhân vừa sinh ra. Cho m
H
= 1,0073u; m
Li
= 7,0144u;
m
He
= 4,0015u; 1u = 931MeV/c
2
.
Bài 4: Chu kì bán rã của Urani 238 là 4,5.10
9
năm.
1) Tính số nguyên tử bị phân rã trong một gam Urani 238.
2) Hiện nay trong quặng Uran thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ là 140:1. Giả thiết rằng ở thời điểm hình thành trái
đất, tỉ lệ trên là 1:1. Tính tuổi trái đất. Biết chu kì bán rã của U235 là 7,13.10
8
năm. Biết
1
x
x e x
<<
.
Đ/S: a. 39.10
10
(nguyên tử); b. t = 6.10
9
năm
Bài 5: Tính tuổi của một cái tợng gỗ, biết rằng độ phóng xạ
của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối l-
ợng và vừa mới chặt.
Đ/S: 2100 năm
CH NG VII TNH CHAT SONG ANH SANG
1 Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. nh sỏng trng l tp hp ca vụ sụ cỏc ỏnh sỏng n sc cú mu bin i liờn tc t n tớm.
B. Chit sut ca cht lm lng kớnh i vi cỏc ỏnh sỏng n sc khỏc nhau.
C. nh sỏng n sc khụng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
D. Khi chiu mt chựm ỏnh sỏng mt tri i qua mt cp hai mụi trng trong sut thỡ tia tớm b lch v phớa mt phõn cỏch hai
mụi trng nhiu hn tia .
2 Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Mt chựm ỏnh sỏng mt tri cú dng mt di sỏng mng, hp ri xung mt nc trong mt b nc to nờn ỏy b mt
vt sỏng cú mu trng dự chiu xiờn hay chiu vuụng gúc.
B. Mt chựm ỏnh sỏng mt tri cú dng mt di sỏng mng, hp ri xung mt nc trong mt b nc to nờn ỏy b mt
vt sỏng cú nhiu mu dự chiu xiờn hay chiu vuụng gúc.
C. Mt chựm ỏnh sỏng mt tri cú dng mt di sỏng mng, hp ri xung mt nc trong mt b nc to nờn ỏy b mt
vt sỏng cú nhiu mu khi chiu xiờn v cú mu trng khi chiu vuụng gúc.
D. Mt chựm ỏnh sỏng mt tri cú dng mt di sỏng mng, hp ri xung mt nc trong mt b nc to nờn ỏy b mt
vt sỏng cú nhiu mu khi chiu vuụng gúc v cú mu trng khi chiu xiờn.
3 Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng? Cho cỏc chựm ỏnh sỏng sau : trng, , vng, tớm.
A. nh sỏng trng b tỏn sc khi i qua lng kớnh.
B. Chiu ỏnh sỏng trng vo mỏy quang ph s thu c quang ph liờn tc.
C. Mi chựm ỏnh sỏng trờn u cú mt bc súng xỏc nh.
D. nh sỏng tớm b lch v phớa ỏy lng kớnh nhiu nht nờn chit sut ca lng kớnh i vi nú ln nht.
4 Trong mt thớ nghim ngi ta chiu mt chựm ỏnh sỏng n sc song song hp vo cnh ca mt lng kớnh cú gúc chit quang
A=8
0
theo phng song song vi mt phng phõn giỏc ca gúc chit quang. t mt mn nh E song song v cỏch mt phng
phân giác của góc chiết quang 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65
thì góc lệch của tia sáng là :
A. 4,0
0
B. 5,2
0
C. 6,3
0
D. 7,8
0
5. Cho một chùm sáng song song hẹp từ một bóng đèn dây tóc rọi từ không khí vào một chậu nước, thì chùm sáng:
A. không bị tán sắc, vì nước không giống thuỷ tinh. B. không bị tán sắc, vì nước không có hình lăng kính. C. luôn bị tán sắc.
D.chỉ bị tán sắc, nếu rọi xiên góc vào mặt nước.
6. Tại sao khi đi qua lớp kính cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản:
A. Vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh không tán sắc ánh sáng. B. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh
sáng. C. Vì do kết quả của tán sắc, các tia màu đi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng
hợp trở lại ánh sáng trắng. D. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc.
7 Một chùm ánh sáng đơn sắc khi truyền từ không khí vào nước sẽ xảy ra hiện tượng:
A. tán sắc. B. giao thoa. C. khúc xạ. D. A, B, C đều sai.
8. Chọn phát biểu đúng:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu
sắc khác nhau. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của
ánh sáng trắng cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. A, B,
C đều đúng.
9. Chọn phát biểu sai:A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi
truyền qua lăng kính. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Vận
tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là khác nhau.
10. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính:
A. Tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục. B. Tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng. C. Tia tím có góc lệch nhỏ
nhất D. Tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm.
11. Chọn câu trả lời sai: A. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Trong hiện
tượng tán sắc ánh sáng của ánh sáng trắng qua lăng kính, tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc ánh sáng của
ánh sáng trắng qua lăng kính, tia tím có góc lệch lớn nhất. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
12. Chiết suất của một môi trường là một đại lượng:
A. đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không so với vận tốc của nó truyền trong môi trường đó.
B. đo bằng tỉ số vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền trong môi trường đó so với vận tốc của nó truyền trong chân không. C.
có giá trị như nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. không phụ thuộc vào vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường
đó.
13. Chiếu một chùm sáng trắng song song, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có A = 5
0
, dưới góc tới i
1
= 3
0
.
Biết chiết suất của lăng kính với tia tím là n
t
= 1,54. Góc lệch của tia màu tím bằng: A. 1,95
0
B. 2,7
0
C. 3,05
0
D. 4,7
0
14. Chiếu một chùm tia sáng trắng, hẹp coi như một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có A = 45
0
,dưới góc tới i
1
= 30
0
. Biết
chiết suất của lăng kính với tia đỏ là n
đ
= 1,5. Góc ló của tia màu đỏ bằng: A. 48,5
0
B. 40,3
0
C. 30
0
D. 45
0
15. Một ánh sáng đơn sắc có f = 4.10
15
Hz. Cho vận tốc của ánh sáng trong chân không bằng 3.10
8
m/s. Chiết suất của nước là 4/3
A.Vận tốc của ánh sáng này trong nước là 2,25.10
8
m/s B. Vận tốc của ánh sáng này trong nước là 4.10
8
m/s C. Tần số của
ánh sáng này trong nước là 3.10
15
Hz D. Tần số của ánh sáng này trong nước là 5,3.10
15
Hz
16. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp coi như một tia sáng vào một lăng kính có góc chiết quang A < 10
o
, dưới góc
tới i
1
= 5
o
. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là n
v
= 1,52. Góc lệch của tia màu vàng D
V
= 3,64
o
. Góc chiết quang A
bằng:
A. A = 1,44
0
B. A = 2,39
0
C. A = 3,5
0
D. A = 7
0
17. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc chiết
quang A = 45
0
dưới góc tới i. Cho n
đ
= 1,5; n
v
= 1,5 và n
t
= 1,54. Góc tạo bởi tia ló màu đỏ và tia ló màu tím trong trường hợp góc
lệch của tia sáng vàng là cực tiểu là: A. 1,62
0
B. 1,08
0
C. 2,16
0
D.Một giá trị khác.
18. Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp (coi như một tia sáng ) vào mặt bên của một lăng kính thuỷ tinh, có góc chiết
quang A = 60
0
dưới góc tới i = 60
0
. Biết chiết suất của lăng kính với tia màu đỏ là n
đ
= 1,5 và đối với tia tím là n
t
= 1,54. Góc tạo
ra bởi tia ló màu đỏ và màu tím là: A. 3
0
12
’
B. 13
0
12
’
C. 3
0
29
’
D.Một giá trị khác.
19. Bước sóng của một ánh sáng trong môi trường chiết suất n = 1,6 là 600nm. Bước sóng của nó trong nước chiết suất n
’
= 4/3 là:
A. 450nm B. 500nm C. 720nm D.760nm
20. Một ánh sáng đơn sắc có tần số khi truyền trong không khí là 4.10
14
Hz, khi truyền vào một chất lỏng có chiết suất n = 4/3 thì
tần số của nó bằng: A. 3.10
14
Hz B. 4.10
14
Hz C. 5.10
14
Hz D. 6.10
14
Hz
Chủ đề 2 : GIAO THOA ÁNH SÁNG, BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG
21.Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?
A. x=
2k D
a
λ
B. x=
2
k D
a
λ
C. x=
k D
a
λ
D. x=
( )
2 1
2
k D
a
λ
+
22.Công thức tính khoảng vân giao thoa là :
A. i=
D
a
λ
B. i=
a
D
λ
C. i=
2
D
a
λ
D. i=
D
a
λ
23.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa là :
A. một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
B. một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.C. tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. tập hợp các vạch màu cầu vồng xen xen kẽ các vạch tôi cách đều nhau.
24.Trong thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả λ=0,526µm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là :
A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu lục C. ánh sáng màu vàng D. ánh sáng màu tím
25.Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ đối với môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.
26.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối
với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là : A. i=4,0mm B. i=0,4mm C. i=6,0mm D, i=0,6mm
27.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : A. λ=0,40µm B. λ=0,45µm C. λ=068µm D. λ=0,72µm
28.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân
sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Màu
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là : A. màu đỏ B. màu lục C. màu chàm D. màu tím
29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan
sát là 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75µm, khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng
một bên đối với vân sáng trung tâm là :A. 2,8mm B. 3,6mm C. 4,5mm D. 5,2mm
30. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có :
A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 3 C. vân tối bậc 2 D. vân tối bậc 3
31. Hai khe I-âng cách nhau 3mm được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn
cách hai khe 2m. Tại điểm N cách vân trung tâm 1,8mm có :A.van sáng bậc 3B. vân tối bậc 4 C. vân tối bậc 5D. vân sáng bậc 4
32. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách
hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng đó là :
A. λ=0,64µm B. λ=0,55µm C. λ=0,48µm D. λ=0,40µm
33. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách
hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Vị trí vân sáng thứ ba kể từ vân sáng trung
tâm là : A. 0,4mm B. 0,5mm C. 0,6mm D. 0,7mm
34. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách
hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước
sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’
có giá trị nào dưới đây? A. λ’=0,48µm B. λ’=0,52µm C. λ’=0,58µm D. λ’=0,60µm
35. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4mm. Bước sóng của ánh
sáng đó là :A. λ=0,40µm B. λ=0,50µm C. λ=0,55µm D. λ=0,60µm
36. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng
của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là :A. 0,35mm B. 0,45mm C. 0,50mm D. 0,55mm
37. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai
khe 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng
của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là :A. 0,45mm B. 0,60mm C. 0,70mm D. 0,85mm
38. Vân sáng là tập hợp các điểm có:
A. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. B. hiệu đường đi đến hai nguồn bằng một số lẻ của nửa
bước sóng. C. hiệu khỏang cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng. D. A, B, C đều đúng.
39. Quan sát một lớp váng dầu trên mặt nước ta thấy các quầng màu khác nhau, đó là do:
A. Ánh sáng trắng qua lớp dầu bị tán sắc.
B. Màng dầu có bề dày không bằng nhau, tạo ra những lăng kính có tác dụng làm cho ánh sáng bị tán sắc.
C. Màng dầu có khả năng hấp thụ và phản xạ khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng.
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắng sau khi phản xạ ở mặt trên và mặt dưới của màng dầu giao thoa với nhau.
40. Khoảng vân được định nghĩa là khoảng cách giữa:
A. hai vân sáng cùng bậc. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân tối liên tiếp. D. B và C đều đúng.
41. Trong thí nghiệm Iâng vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các
vị trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 2λ
42. Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, khi đặt thí nghiệm trong không
khí. Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe; D là khoảng cách từ hai khe đến màn; λ là bước sóng của ánh sáng.
A. λ = aD/i B. λ = ai/D C. λ = iD/a D. λ = iD/2a
43. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến
tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn.
44Trong thí nghiệm Iâng, vân tối bậc hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị
trí đó bằng: A. λ/4 B. λ/2 C. λ D. 3λ/2
45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Cho a, D, λ ,i. Hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm trên màn cách vân trung
tâm một khoảng x được xác định bởi công thức: A. r
1
– r
2
= ax/λ B. r
1
– r
2
= ax/D C. r
1
– r
2
= λD/a D. r
1
– r
2
= ix/D
46. Công thức tính khoảng vân: A. i = Dλ/a B. i = Dλ/2a C. i = D/aλ D. i = aλ/D
47. Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,5mm; D = 2m. Bước sóng ánh sáng là λ = 5.10
-4
mm. Điểm M trên màn cách vân
trung tâm 9mm là: A. Vân sáng thứ ba. B. vân sáng thứ tư. C. vân tối thứ tư. D. vân tối thứ năm
48. Một nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ = 0,6μm. Cho a = 2mm, D = 2m. Tính khoảng vân và số vân sáng quan sát được
trên màn biết bề rộng vùng giao thoa là L = 25,8mmA. i = 1mm; N = 17 B. i = 1,7mm; N = 15 C. i = 1,1mm; N = 19
D. i = 0,6mm; N = 43
49. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D =1m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng thứ 10 cùng bên
là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng làm thí nghiệm là: A. 0,44μm B. 0,60μm C. 0,52μm D. 0,58μm
50. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Biết a = 1mm, D = 2m; λ = 0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân sáng chính giữa một khoảng
là:
A. 4,8mm B. 6,6mm C. 4,2mm D. 3,6mm
51. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7 cùng bên là 4,5mm. Khoảng cách hai khe
là a = 1mm; khoảng cách đến màn D = 1,5m. Bước sóng ánh sáng là: A. 0,4μm B. 0,5μm C. 0,6μm D. 0,76μm
52. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng: a = 4mm, D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm P và Q đối xứng
nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân sáng, tại P và Q là hai vân sáng. Biết PQ = 3mm. Tại điểm M
1
cách vân trung tâm một
khoảng 0,75mm là: A. Vân tối ứng với k = 4 B. Vân sáng ứng với k = 2 C. Vân tối ứng với k = 2 D. Một giá trị khác.
53. Thực hiện giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc: a =2mm; D = 1m. Trên màn, người ta quan sát được khoảng cách từ vân
sáng trung tâm đến sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách nhau một khoảng 8mm là
hai vân sáng. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trong khoảng MN là:A. 23 vân sáng và 22 vân tối B. 20 vân sáng và
21vân tối C. 21 vân sáng và 20 vân tối D.Một kết quả khác.
54. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 6600Å. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai nguồn đến màn là D = 2,4m, khoảng cách giữa hai khe là a =1,2mm Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối
liên tiếp là: A. 0,66mm B. 6,6mm C. 1,32mm D. 6,6μm
55. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho a = 3mm, D = 2m. Dùng nguồn sáng S có bước sóng λ thì khỏang vân giao
thoa là i = 0,4mm. Tần số f của ánh sáng là:
A. 5.10
14
Hz B. 7,5.10
15
Hz C. 5.10
17
Hz D. 7,5.10
16
Hz
56. Biết λ = 0,6μm, với a = 0,5mm, D = 2m. Ở các điểm M và N ở hai bên vân sáng trung tâm, cách vân sáng trung tâm 3,6mm và
2,4mm là:
A. vân sáng. B. vân tối. C. Ở M là vân sáng, ở N là vân tối. D. Ở M là vân tối, ở N là vân sáng.
57. Một ánh sáng có f = 4.10
14
Hz. Bước sóng của ánh sáng trong chân không là: A. 0,75m B. 0,75mm C. 0,75μm D. 0,75nm
58. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm, D = 3m. Khoảng
vân là i = 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,5nm B. 0,5cm C. 0,5μm D. 0,5mm
59. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu bởi ánh sáng có λ = 0,5μm. Biết a = 0,5mm, D = 2m.
Điểm N cách vân sáng trung tâm 10mm là:
A. Vân sáng thứ tư B. vân sáng thứ năm C. vân tối thứ ba D. vân tối thứ tư
60. Trong thí nghiệm I-âng (Young) về giao thoa ánh sáng, cho a = 1mm, D = 4m. Dùng nguồn đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng
vân giao thoa trên màn là i = 2mm. Vị trí vân tối thứ sáu trên màn là: A. 11mm B. 12mm C. 13mm D. 14mm
61. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Vân sáng thứ 4 cách vân trung
tâm là 3,6 mm. Bước sóng ánh sáng chiếu vào là:
A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,55μm D. 0,6 μm
62. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và
bước sóng λ = 0,7 μm. Khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp là:
A. 2mm B. 3mm C. 4mm D. 1,5mm
63. Trong giao thoa ánh sáng. Biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm. Bước sóng của ánh sáng là:
A. 0,45μm B. 0,6μm C. 0,5μm D. 0,55μm
64. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 1mm; D = 4m, i =
2mm.Vị trí vân sáng thứ 5 trên màn là:
A. 5mm B. 8mm C. 10mm D.12mm
65. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân đo được trên màn là i = 1,5mm. Vị trí vân tối thứ năm trên màn là:
A. x
5T
= 6,75mm B. x
5T
= 8,25mm C. x
5T
= 9,75mm D. Một giá trị khác
66. Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 1 ở 2 bên vân sáng trung tâm là:
A. i/4 B. i/2 C. i D. 2i
67. Trong thí nghiệm Iâng. Biết λ = 0,6μm, a = 2mm, D = 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 25,6mm. Số vân giao thoa quan
sát được trên màn (kể cả hai biên nếu có) là:
A. 43 B. 41 C. 23 D. 21
68. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc. Biết a = 0,6mm, D =
1,5m. Khoảng vân đo được trên màn là i =1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là:
A. 0,6nm B. 0,6cm C. 0,6μm D. 0,6mm
69. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe S
1
, S
2
được chiếu sáng bởi ánh sáng có λ = 0,5μm. Khi thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng có bước sóng λ
’
thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng λ
’
bằng:
A. 0,42 μm B. 0,6 μm C. 4,2 μm D. 6 μm
70. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách khe S
1
, S
2
là a = 2mm, D = 1,4m. Biết khoảng cách từ vân sáng
thứ nhất đến vân thứ 16 là 5,25mm. Bước sóng λ là:
A. 0,44μm B. 0,47μm C. 0,5μm D. 0,58μm
71. Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i = 0,42mm. Thay bức xạ trên bằng
bức xạ λ
2
, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ
2
là:
A. 0,52μm B. 0,7μm C. 0,64μm D.0,55μm
72. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Biết λ = 0,5 μm, a = 0,5mm. Để trên màn cách vân trung tâm 3,3mm ta có vân
tối thứ sáu thì khoảng cách từ hai khe đến màn là:
A. 0,5m B. 0,6m C. 1m D.1,2m
73. Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng (0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm). Cho a = 1mm; D = 2m.
Bề rộng của quang phổ liên tục bậc 3 là:
A. 2,1mm B. 1,8mm C. 1,4mm D. 1,2mm
74. Thực hiện giao thoa với khe Young: a = 0,2mm; D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc hai của màu đỏ (λ
đ
= 0,75μm ) và
vân sáng bậc hai màu tím (λ
t
= 0,4μm ) ở cùng bên vân sáng trung tâm là:
A. 0,35mm B. 0,7mm C. 3,5mm D.7mm
75. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
76. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng trắng. Khoảng vân đo được trên màn với tia đỏ là 1,52mm, của tia
tím là 0,80mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A. 0,72mm B. 1,44mm C. 2,88mm D. 5,76mm
77. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, độ rộng của quang phổ bậc 2:
A. Bằng 1/2 độ rộng của quang phổ bậc 1 B. Bằng độ rộng của quang phổ bậc 1
C. Bằng 2 lần độ rộng của quang phổ bậc 1 D. Bằng 4 lần độ rộng của quang phổ bậc 1
78. Trong thí nghiệm I-âng với ánh sáng trắng. Biết khoảng vân của ánh sáng tím và ánh sáng đỏ trên màn lần lượt là 1,2mm và
1,6mm. Độ rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là:
A.0,4mm B. 0,8mm C. 1,2mm D.Một giá trị khác
Chủ đề 3 : MÁY QUANG PHỔ, QUANG PHỔ LIÊN TỤC
79.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm ta sáng song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc
song song.
D. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm ánh sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu
vồng.
80. Phát biểu nào sau đây là đúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ
cho nhiều màu khác nhau.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng
song song.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kỳ
màu trắng.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu
song song.
81. Chọn câu đúng :
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thụôc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thụôc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thụôc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thụôc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
82. Quang phổ liên tục:
A. là quang phổ gồm một dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các vật rắn, lỏng, hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
83. . Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính buồng tối là:
A. tập hợp nhiều chùm tia song song màu trắng. B. chùm phân kì gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau.
C. chùm tia hội tụ gồm nhiều màu đơn sắc khác nhau. D. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu.
84. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng:
A. khúc xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
85. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. đo bước sóng các vạch quang phổ. B. chứng minh rằng có sự tán sắc ánh sáng.
C. quan sát và chụp ảnh quang phổ của các vật. D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
86. Chọn câu sai. Máy quang phổ:
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
87. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ liên tục được phát ra khi nung nóng các chất:
A. Rắn. B. Lỏng. C. Khí ở áp suất cao. D. Khí loãng.
88. Khi t
o
tăng, quang phổ liên tục của vật phát sáng mở rộng về vùng ánh sáng có:
A. Tần số nhỏ. B. Bước sóng lớn. C.Bước sóng nhỏ. D. Cả 3 câu đều đúng.
89. Một chất khí được nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có:
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao. B. tỉ khối lớn và nhiệt độ bất kì.
C. áp suất cao và nhiệt độ không quá cao. D. áp suất thấp và nhiệt độ không quá cao.
90. Hai vật rắn có bản chất cấu tạo khác nhau, khi nung nóng thì cho hai quang phổ liên tục:
A. hoàn toàn giống nhau. B. khác nhau hoàn toàn.
C. giống nhau, nếu mỗi vật có nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau khi chúng có cùng nhiệt độ.
91. Chọn câu trả lời sai. Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về:
A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. B. bề rộng các vạch quang phổ.
C. số lượng các vạch quang phổ. D. màu sắc các vạch màu và vị trí các vạch màu.
92. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B. của các nguyên tố khác nhau thì cũng khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch, độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
C. bao gồm một hê thống các dải màu liên tục xuất hiện trên một nền tối.
D. đặc trưng cho mỗi nguyên tố hóa học khi ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
93. Quang phổ vạch phát xạ của một khối khí Hidrô
A. Gồm một hệ thống bốn vạch màu riêng rẽ đỏ, lam, chàm, tím nằm trên một nền tối.
B. có số lượng các vạch phổ tăng, khi tăng nhiệt độ nung.
C. Khi tăng nhiệt độ thì các vạch phổ dịch chuyển về miền bước sóng ngắn. D. Cả A,B,C đều đúng.
94. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ:
A. thu được khi chiếu sáng khe máy quang phổ bằng ánh sáng phát ra từ một nguồn.
B. gồm toàn vạch sáng. C. gồm nhiều vạch sáng, xen kẽ với một số khoảng tối.
D. gồm nhiều vạch sáng, trên một nền tối.
95. Chọn câu trả lời sai. Quang phổ vạch phát xạ:
A. Là quang phổ gồm một hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về: số lượng các vạch màu, vị trí, màu sắc và độ
sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Ứng dụng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay hợp chất, xác định thành phần cấu tạo của vật.
96. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. rắn. B. lỏng. C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.
97. Trong quang phổ hấp thụ của một khối khí hay hơi, vị trí các vạch tối trùng với vị trí của:
A. các vạch màu của quang phổ liên tục của khối khí đó. B. các vạch màu của quang phổ hấp thụ của khối khí đó.
C. các vạch màu của quang phổ phát xạ của khối khí đó. D. Cả B và C đều đúng.
98. Trong quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải:
A. cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Một điều kiện khác
99. Quang phổ do mặt trời phát ra là:
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác.
100. Hiện tượng đảo sắc xảy ra khi:
A. chiếu 1 chùm sáng trắng qua lăng kính.
B. Ánh sáng mặt trời chiếu xuống váng dầu, váng xà phòng, xuất hiện những màu sắc sặc sỡ.
C. tắt nguồn sáng trắng thì các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ, biến thành vạch màu tương ứng của quang phổ vạch
phát xạ.
D. Giảm nhiệt độ của khối khí hay hơi đang phát quang phổ vạch phát xạ thì tại vị trí các màu sáng biến thành màu tối và tại
vị trí các vạch tối biến thành các vạch màu sáng.
101. Sự đảo sắc vạch quang phổ là:
A. sự đảo ngược vị trí các vạch. B. sự chuyển từ một vạch sáng trên nền tối thành vạch tối trên nền sáng do bị hấp thụ.
C. sự đảo ngược trật tự các vạch trên quang phổ. D. sự thay đổi màu sắc các vạch quang phổ
102. Khi sử dụng phép phân tích bằng quang phổ người ta có thể xác định được:
A. nhiệt độ của các vật được phân tích. B. màu sắc của vật được phân tích. C. thành phần cấu tạo của các chất trong mẫu vật
được phân tích. D. các bức xạ chứa trong mẫu vật được phân tích.
103. Ưu điểm của phép phân tích quang phổ:
A. Thực hiện đơn giản, cho kết quả nhanh hơn phép phân tích hoá học. B. Phân tích được cả định tính và định lượng và có độ
nhạy rất cao. C. Có thể phân tích từ xa. D. Cả A,B,C đều đúng.
104. Phép phân tích quang phổ là:
A. phép phân tích ánh sáng trắng.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của các chất dựa vào việc nghiên cứu quang phổ của chúng.
C. nguyên tắc dùng để xác định nhiệt độ của các chất. D. A,B,C đều đúng.
105.Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ
đối của các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc
trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
106.Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì :
A. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
B. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. Nhiệt độ của đám khí bay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. Áp suất của đám khí hấp thụ phải rất lớn.
107.Phép phân tích quang phổ là :
A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
108.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ vạch phát xạ của
nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tôi cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Chủ đề 4 : TIA HỒNG NGOẠI, TIA TỬ NGOẠI, TIA RƠN GHEN (TIA X)
109.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại là một bức xạ đơn sắc có màu hồng.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,4µm.
C. Tia hồng ngoài do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.
D. Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.
110.Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76µm.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh. D. Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
111.Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
0
C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
112. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Vật có nhiệt độ trên 3000
0
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh. B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
113. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lí B. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang
C. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh D. Tia tử ngoại có không khả năng đâm xuyên
114. Trong một thí nghiệm I-âng sử dụng một bức xạ đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khs S
1
và S
2
là a=3mm. Màn hứng vân giao
thoa là một phim ảnh đặt một loạt cách vạch đen song song cách đều. Khoảng cách từ vạch thứ nhất đến vạch thứ 37 là 1,39mm.
Bước sóng của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là :
A. 0,257µm B. 0,250µm C. 0,129µm D. 0,125µm
115. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia tử ngoại là bức xạ do vật có khối lượng riêng lớn bị kích thích phát ra.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ mà mắt người có thể thấy được.
C. Tia tử ngoại không bị thạch anh hấp thụ.
D. Tia tử ngoại không có tác dụng diệt khuẩn.
116. Tia X được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Cho một chùm electron nhanh bắn vào một kim loại khô nóng chảy có nguyên tử lượng lớn.
B. Cho một chùm electron chậm bắn vào một kim loại.
C. Chiếu tia tử ngoại vào kim loại có nguyên tử lượng lớn. D. Chiếu tia hồng ngoại vào một kim loại.
117. Chọn câu đúng :
A. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. B. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao
phát ra.
C. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. D. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật.
118. Chọn câu khong đúng :
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
A.Tính chất sóng càng mờ nhạt. B. Năng lượng photon càng tăng.
C.Khả năng đâm xuyên càng mạnh. D. Hiện tượng giao thoa sóng càng rõ nét.
34. Trong tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão hoà được tính bởi công thức:
A. I
bh
= n
λ
e B. I
bh
= n
e
e C. I
bh
= n
e
ε D. I
bh
= n
λ
ε
trong đó n
λ
là số photon ánh sáng đập vào catốt trong 1s; ε là năng lượng của một photon; n
e
số electron bứt ra khỏi catốt trong 1s.
35. Theo Anhxtanh
A. Ánh sáng đã làm cho các electron dao động và bức ra khỏi kim loại, đó là hiện tượng quang điện.
B. Các photon chiếu tới kim loại đều được các electron của nguyên tử kim loại bắt hết.
C. Photon truyền toàn bộ năng lượng cho electron. D. A,B,C đều đúng.
36. Trong tế bào quang điện, cường độ của dòng quang điện bão hòa:
A. tỉ lệ với năng lượng của photon ánh sáng kích thích. B. Càng lớn khi cường độ chùm sáng kích thích càng nhỏ.
C. Phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm catốt. D. tỉ lệ với số photon ánh sáng đập vào trong mỗi giây.
37. Mỗi kim loại có một bước sóng giới hạn λ
0
. Hiện tượng quang điện xảy ra khi bước sóng λ của ánh sáng kích thích phải thoả:
A. λ < λ
0
B. λ = λ
0
C. λ > λ
0
D. A, B đúng.
38. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
C. Công thoát của các electron ở bề mặt kim loại.
D. Bước sóng liên kết với các quang electron.
39. Chọn câu sai. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện:
A. Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích. B. Phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. Không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt. D. Phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
40. Để gây ra được hiện tượng quang điện bước sóng rọi vào kim loại phải có:
A. tần số bằng hơn giới hạn quang điện. B. tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện. D. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
41 Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích thích chiếu vào bề mặt kim loại có:
A. cường độ sáng rất lớn. B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn nhất định.
C. bước sóng lớn. D. bước sóng nhỏ.
42. Trong tế bào quang điện, vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện tăng lên hai lần thì hiệu điện thế hãm U
h
sẽ:
A. giảm hai lần. B. tăng hai lần. C. tăng bốn lần. D. tăng
2
lần
43. Trong hiện tượng quang điện, nếu bước sóng của ánh sáng kích thích giảm hai lần thì:
A. động năng ban đầu cực đại của electron tăng gấp đôi.
B. động năng ban đầu cực đại của electron tăng, nhưng chưa tới hai lần.
C. động năng ban đầu cực đại của electron tăng hơn hai lần.
D. động năng ban đầu cực đại của electron không thay đổi.
44. Trong tế bào quang điện, động năng ban đầu cực đại của electron quang điện được tính bởi công thức:
A. E
đomax
= |e||U
h
| B. E
đomax
= eU
AK
C. E
đomax
= hc/λ
0
D. E
đomax
= hf
0
Trong đó λ
0
= giới hạn quang điện của kim loại làm catốt, f
0
tần số giới hạn.
45. Thuyết sóng ánh sáng giải thích được:
A. định luật về cường độ dòng điện bão hoà. B. định luật về giới hạn quang điện.
C. định luật về động năng ban đầu cực đại của electron quang điện. D.Không giải thích được cả ba định luật trên.
46. Dùng ánh sáng có bước sóng λ
1
thì hiện tượng quang điện xảy ra. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ
2
= 2λ
1
thì hiện tượng quang
điện xảy ra và electron quang điện có động năng ban đầu cực đại là:
A. E
đ0max
B. 2E
đ0max
C. 4E
đ0max
D. A,B,C đều sai.
47. Theo Anhxtanh: đối với electron nằm ngay trên bề mặt kim loại khi hấp thụ photon thì năng lượng của photon dùng để:
A.Cung cấp cho electron động năng ban đầu cực đại.
B.Bù đắp năng lượng do va chạm với ion và thắng lực liên kết trong tinh thể để thoát ra ngoài.
C. Cung cấp cho electron công thoát khỏi bề mặt kim loại và động năng ban đầu cực đại. D. Cả 3 câu đều đúng.
48. Dùng ánh sáng đơn sắc màu vàng chiếu vào catốt của tế bào quang điện, hiện tượng quang điện xảy ra. Khi chiếu vào catốt
trên ánh sáng đơn sắc màu tím thì hiện tượng quang điện:
A. không xảy ra. B. chắc chắn xảy ra.
C. xảy ra, tùy thuộc vào kim loại làm catốt. D. xảy ra, tùy thuộc vào cường độ chiếu sáng.
49. Động năng cực đại ban đầu của quang electron thoát ra bề mặt kim loại có đặc tính sau:
A. càng lớn nếu cường độ của nguồn sáng càng lớn. B. càng lớn nếu bước sóng của ánh sáng chiếu lên kim loại càng lớn.
C. càng lớn nếu tần số của ánh sáng chiếu lên kim loại càng lớn. D. Câu B và C đúng.
50. Chọn câu trả lời sai
A. Ánh sáng có vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
B. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một photon.
C. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng là sóng.
D. Thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
51. Để cho dòng quang điện triệt tiêu, thì:
A. eU
h
= A +
2
0max
mv
/2 B. eU
h
=
2
0max
mv
/2 C. eU
h
=
2
0max
mv
/4 D. eU
h
/2 =
2
0max
mv
52. Trong công thức của Anhxtanh : hf = A +
2
0max
mv
/2 trong đó v
0max
là:
A.Vận tốc ban đầu của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại.
B. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bị bứt ra khỏi kim loại.
C. Vận tốc ban đầu cực đại của các nguyên tử thoát khỏi kim loại.
D.Vận tốc cực đại của electron đến anốt.
53. Sự giống nhau cơ bản của các loại sóng trong thang sóng điện từ:
A. Đều có bản chất là điện từ trường biến thiên tuần hoàn lan truyền đi trong không gian.
B. Không mang điện tích, không bị lệch hướng trong điện trường và từ trường.
C. Đều được lượng tử thành các photon có năng lượng ε = hf. D. Cả 3 câu đều đúng.
54. Chọn câu đúng:
A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ.
B. hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng là sóng.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính sóng càng thể hiện rõ.
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng photon nhỏ.
55. Chọn câu trả lời sai.
A.Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng là sóng. B.Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng là hạt.
C. Các sóng điện từ có bước sóng càng ngắn, tính sóng càng thể hiện rõ. D.Các sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng
lượng photon càng lớn.
56. Chọn câu trả lời sai. So sánh sự giống nhau giữa tia hồng ngoại với tia tử ngoại:
A. Đều có bản chất là sóng điện từ. B. Đều có lưỡng tính sóng - hạt.
C. Đều có năng lượng của phôton nhỏ hơn năng lượng photon của ánh sáng thấy được.
D. Đều không quan sát được bằng mắt.
57. Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng của photon với ánh sáng có bước sóng λ = 0,5μm là:
A. ε = 3,975.10
-19
J B. ε = 2,48 eV C. ε = 2,48.10
-6
MeV D. Cả 3 câu đều đúng.
58. Bức xạ màu vàng của natri có bước sóng 0,59μm. Năng lượng của photon tương ứng tính ra eV là:
A. 2eV B. 2,1eV C. 2,2eV D. 2,3eV
59. Chùm ánh sáng tần số f = 4,10
14
Hz, năng lượng photon của nó là:
A. ε = 1,66eV B. ε = 1,66MeV C. ε = 2,65.10
-17
J D. ε = 1,66.10
-18
J
60. Chọn câu trả lời sai. Chùm ánh sáng có bước sóng λ = 0,25μm thì:
A. ε = 7,95.10
-19
J B. ε = 4,97.10
-16
eV C. Tần số f = 1,2.10
15
Hz D.Chu kì T = 8,33.10
-16
s
61. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là
10W.
A. 1,2.10
19
hạt/s B. 4,5.10
19
hạt/s C. 6.10
19
hạt/s D. 3.10
19
hạt/s
62. Cường độ của dòng quang điện bão hoà trong tế bào quang điện là 16μA. Số electron đến anốt trong 1s là:
A. 10
20
B. 10
16
C. 10
14
D.10
13
63. Cho h = 6,625.10
-34
Js; c =3.10
8
m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ
0
của kim loại là:
A. 0,62μm B. 0,525μm C. 0,675μm D. 0,585μm
64. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là λ
0
= 0,6 μm. Công thoát của kim loại đó:
A. 3,31.10
-20
J B. 2,07eV C. 3,31.10
-18
J D.20,7eV
65. Công thoát của electron đối với vonfram là 7,2.10
-19
J. Chiếu vào vonfram ánh sáng có λ = 0,18μm thì:
A. E
đomax
= 10,6.10
-19
J B. E
đomax
= 4.10
-19
J C. E
đomax
= 7,2.10
-19
J D. E
đomax
= 3,8.10
-19
J
66. Chiếu bức xạ lên lá kim loại thì có I
bh
= 3μA. Số electron bứt ra khỏi catốt trong mỗi giây là:
A. N = 2,88.10
13
B. N = 3,88.10
13
C. N = 4,88.10
13
D. N = 1,88.10
13
67. Natri có A = 2,48eV. Giới hạn quang điện của Natri là:
A. λ
0
= 0,56μm B. λ
0
= 0,46μm C. λ
0
= 0,5μm D. λ
0
= 0,75μm
68. Dùng ánh sáng có bước sóng λ
1
thì hiệu điện thế hãm là U
h
. Nếu ánh sáng có λ
2
= 0,5λ
1
thì hiệu điện thế hãm có giá trị:
A. 0,5U
h
B. 2U
h
C. 4U
h
D. Một giá trị khác
69. Chiếu bức xạ có λ = 0,56μm vào một tế bào quang điện, electron thoát ra có động năng ban đầu thay đổi từ 0 đến 5,38.10
-20
J.
A. λ
0
= 0,66μm B. λ
0
= 0,645μm C. λ
0
= 0,56μm D. λ
0
= 0,595μm
70. Chiếu ánh sáng có λ = 0,14μm đến 0,75μm vào một tế bào quang điện có công thoát A = 2,07eV. v
0max
là:
A. 5,8.10
5
m/s B. 4,32.10
5
m/s C. 3.10
5
m/s D. Một giá trị khác.
71. Hiệu điện thế hãm tương ứng với ánh sáng kích thích có bước sóng λ là 1,26V. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 0,61.10
6
m/s B. 0,5.10
6
m/s C. 0,45.10
6
m/s D. 0,66.10
6
m/s
72. Biết hiệu điện thế hãm U
h
= - 0,76V, công thoát electron khỏi kim loại là A = 2,27eV. Bước sóng của ánh sáng là:
A. λ = 0,41μm B. λ = 0,55μm C. λ = 0,16μm D. λ = 0,82μm
73. Cesi có giới hạn quang điện là 0,65μm. Công thoát electron của Cesi là:
A. 3,058.10
-17
J B. 3,058.10
-18
J C. 3,058.10
-19
J D. 3,058.10
-20
J
74. Để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. 1,03.10
6
m/s B. 1,03.10
5
m/s C. 2,03.10
5
m/s D. 2,03.10
6
m/s
75. Catốt của một tế bào quang điện có λ
0
= 0,3μm được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25μm thì:
A. v
0max
= 540m/s B. v
0max
= 5,4km/s C. v
0max
= 54km/s D. v
0max
= 540km/s
76. Cho e =1,6.10
-19
C; m
e
= 9,1.10
-31
kg. Biết hiệu điện thế hãm là 12V. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là:
A. 1,03.10
5
m/s B. 2,89.10
6
m/s C. 4,12.10
6
m/s D. 2,05.10
6
m/s
77. Chiếu một ánh sáng có λ = 0,42μm. Biết hiệu điện thế hãm là 0,95V. Công thoát của electron khỏi bề mặt catốt là:
A. 4,73.10
-19
J B. 2,95eV C. 2eV D. 0,95 eV
78. Chiếu bức xạ λ’= 1,5λ thì hiệu thế hãm giảm còn một nửa. Biết λ = 662,5nm. Công thoát của electron đối với kim loại là:
A. A = 1.10
-20
J. B. A = 1.10
-19
J. C. A = 1.10
-18
J. D. A = 1.10
-17
J
79. Cho h = 6,625.10
-34
Js ;c =3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của Rb là 0,81μm. Công thoát electron khỏi Rb là:
A. 2,45.10
-20
J B. 1,53eV C. 2,45.10
-18
J D.15,3eV
80. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 20kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng:
A. 6,21.10
-11
m B. 6,21.10
-10
m C. 6,21.10
-9
m D. 6,21.10
-8
m
81. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là bao nhiêu biết rằng ống phát được tia Rơnghen có bước sóng ngắn
nhất là λ
min
= 10Å
A. U = 12,24 V B. U = 124,2 V C. U = 1,242kV D. U = 12,24kV
82. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10
-11
m.Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là:
A. 2,1kV B. 21kV C. 3,3kV D. 33kV
83. Giới hạn quang điện của Cesi là 0,65μm. Khi chiếu bằng ánh sáng có λ = 0,4μm. V/tốc ban đầu cực đại của quang electron là:
A. 8,12.10
5
m/s B. 7,1.10
6
m/s C. 6,49.10
5
m/s D. 5.10
6
m/s
84. Kim loại có A = 2,2eV. Chiếu vào catốt một bức xạ có bước sóng λ. Biết U
h
= - 0,4V. Tần số và bước sóng của bức xạ là:
A. f = 4,279.10
14
Hz; λ = 0,478μm B. f = 6,279.10
14
Hz; λ = 0,778μm
C. f = 5,269.10
14
Hz; λ = 0,778μm D. f = 6,279.10
14
Hz; λ = 0,478μm
85. Chiếu bức xạ có λ = 0,546μm thì có v
0max
= 4,1.10
5
m/s. Công thoát A là:
A. 2,48.10
-19
J B. 2,875.10
-19
J C. 3,88.10
-19
J D. 2,28.10
-19
J
86. Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu ánh sáng có λ = 0,3μm. Quả cầu đặt cô lập sẽ có điện thế bằng:
A. 1,8V B. 1,5V C. 1,3V D.1,1V
Chủ đề 2 : HIỆN TƯỢNG QUANG DẪN
QUANG TRỞ, PIN QUANG ĐIỆN
87. Chọn câu sai khi nói về quang trở:
A. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
B. Bộ phận quan trọng của quang trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
C. Quang trở thực chất là điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
D.Hiện tượng xảy ra bên trong quang trở là hiện tượng quang điện bên trong.
88. Quang dẫn là hiện tượng:
A. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng. B. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.
C. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp. D. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
89. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng thích hợp.
B. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.
C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn.
D. Giới hạn quang điện bên trong hầu hết là lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
90. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và proton. B. Electron và các ion.
C. Electron và lỗ trống mang điện âm. D. Electron và lỗ trống mang điện dương.
91. Chỉ ra phát biểu sai.
A. Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp năng lượng ánh sáng thành điện năng.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Quang trở và pin quang điện đều hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
D. Quang trở là một điện trở có trị số phụ thuộc cường độ chùm sáng thích hợp chiếu vào nó.
92. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện bên trong là:
A. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một khối kim loại.
B. hiện tượng quang điện xảy ra bên trong một chất bán dẫn.
C. nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D.sự giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành electron dẫn, nhờ tác dụng của một bức xạ điện từ.
93. Pin quang điện là hệ thống biến đổi:
A. Hoá năng thành điện năng. B. Cơ năng ra điện năng. C. Nhiệt năng ra điện năng. D.Năng lượng bức xạ ra điện năng.
94. Quang trở:
A. Là điện trở có giá trị giảm mạnh khi bị chiếu sáng. B. Hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn.
C. Độ dẫn điện của lớp bán dẫn tăng theo cường độ chùm sáng. D. Cả 3 câu đều đúng.
95. Pin quang điện:
A. là nguồn điện trong đó quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện bên trong.
C. được sử dụng trong các thiết bị điện tử như máy tính bỏ túi, đồng hồ điện tử
D. A,B,C đều đúng.
96. Quang dẫn là hiện tượng:
A. kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng. B. điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống thấp.
C. bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn. D. dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
97. Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn các hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là:
A. Electron và lỗ trống mang điện dương. B. ion dương và ion âm.
C. Electron và các ion dương. D.Electron và các ion âm.
98. Chọn câu trả lời sai. Trong hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang điện:
A. Đều có bước sóng giới hạn λ
0
B. Đều bức được các electron ra khỏi catốt.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần thiết để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của electron khỏi kim loại.
Chủ đề 3 : MẪU BO VÀ NGUYÊN TỬ HIĐRÔ
99. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thụ mà không bức xạ photon.
C. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
m
sang trạng thái dừng có mức năng lượng E
n
thì nó sẽ
bức xạ (hoặc hấp thụ) một photon có năng lượng ε = E
m
- E
n
= hf
mn
.
D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính xác
định gọi là quỹ đạo dừng.
100. Ở trạng thái dừng, nguyên tử:
A. không bức xạ và không hấp thụ năng lượng. B. không bức xạ nhưng có thể hấp thụ năng lượng.
C. không hấp thụ nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể bức xạ và hấp thụ năng lượng.
101. Khi electron trong nguyên tử hydro ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O, nhảy về mức năng lượng K, thì
nguyên tử hydro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:
A. Laiman. B. Banme. C. Pasen. D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.
102. Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro thuộc về dãy:
A. Pasen. B. Laiman. C. Banme. D. Laiman và Banme.
103. Nguyên tử hidro nhận năng lượng, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra:
A. một bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme. B. hai bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.
C. ba bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme. D. không có bức xạ có bước sóng thuộc dãy Banme.
104. Hidro ở quĩ đạo M, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Laiman là:
A. 3 vạch. B. 2 vạch. C. 1 vạch. D. 4 vạch
105. Hidro ở quĩ đạo P, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra số vạch tối đa thuộc dãy Laiman là:
A. 5 vạch. B. 8 vạch. C. 10 vạch. D.12 vạch.
106. Hidro ở quĩ đạo N, khi chuyển xuống mức năng lượng thấp sẽ có khả năng phát ra số vạch phổ tối đa thuộc dãy Banme là:
A. 3 vạch B. 2 vạch C. 1 vạch D. 4 vạch
107. Mức năng lượng trong nguyên tử hydro ứng với số lượng tử n có bán kính:
A. tỉ lệ thuận với n B. tỉ lệ nghịch với n C. tỉ lệ thuận với n
2
D. tỉ lệ nghịch với n
2
108. Dãy phổ nào trong các dãy phổ dưới đây xuất hiện trong phần phổ ánh sáng nhìn thấy của phổ nguyên tử Hydro?
A. Dãy Banme B. Dãy Braket C. Dãy Laiman D. Dãy Pasen
109. Phát biểu nào sai khi nói về quang phổ của nguyên tử Hydro?
A. Quang phổ của nguyên tử Hydro là quang phổ vạch.
B. Dãy Laiman bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì chuyển về trạng thái K.
C. Dãy Banme bao gồm các vạch phổ khi electron ở trạng thái bất kì (n >1) chuyển về trạng thái L.
D. Bất kì photon nào được phát ra từ nguyên tử Hydro cũng thuộc vào một trong ba dãy phổ: Laiman; Banme; Pasen.
110. Biết vạch phổ đầu tiên của dãy Laiman là ε
1
, vạch phổ đầu tiên của dãy Banme là ε
2
, vạch phổ đầu tiên của dãy Pasen là ε
3
.
Thì:
A. ε
1
< ε
2
< ε
3
B. ε
1
> ε
2
> ε
3
C. ε
2
< ε
1
< ε
3
D. Không thể so sánh.
111. Electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
M
= - 1,5 eV sang E
L
= -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là:
A. 0,434 μm B. 0,486 μm C. 0,564 μm D. 0,654 μm
112. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là 0,53.10
-10
m. Bán kính quỹ đạo Bo thứ 5 là:
A. 2,65.10
-10
m B. 0,106.10
-10
m C. 10,25.10
-10
m D. 13,25.10
-10
m
113. Kim loại có A = 2,62eV. Chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,6 μm; λ
2
= 0,4 μm
thì hiện tượng quang điện:
A. Xảy ra với cả hai bức xạ. B. Không xảy ra với cả hai bức xạ.
C. Xảy ra với bức xạ λ
1
, không xảy ra với bức xạ λ
2
D. Xảy ra với bức xạ λ
2
, không xảy ra với bức xạ λ
1
.
114. Cho biết công thức xác định mức năng lượng ở các quĩ đạo dừng của Hydro là E
n
= -13,6/n
2
(eV), với các quĩ đạo K, L, M,
thì n = 1, 2, 3, Khi chiếu vào nguyên tử hydro ở trạng thái cơ bản bức xạ mà photon có năng lượng 6eV. Nguyên tử Hydro:
A. không hấp thụ photon. B. hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái có n = 3.
C. hấp thụ photon và chuyển lên trạng thái có n = 4. D. bị ion hóa.
115. Trong quang phổ Hydro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 0,1216μm, bước sóng ngắn nhất của dãy Banme là
0,3650μm. Hãy tính bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà Hydro có thể phát ra:
A. 0,4866μm B. 0,2434μm C. 0,6563μm D. 0,0912μm
116. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-đơ-pho ở điểm nào dưới đây?
A. Hình dạng quỹ đạo của các electron; B. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử;
C. Trạng thái có năng lượng ổn định; D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân;
117. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dãy Laiman nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Dãy Laiman nằm trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một
phần trong vùng tử ngoại.
118. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại B. Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy
C. Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại
D. Dãy Banme một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
119. Chọn câu đúng : Các vạch thuộc dãy Banme ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo ngoài về.
A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo O
120. Chọn câu trả lời đúng: Hấp thụ ánh sáng là hiện tượng môi trường vật chất
A. làm thay đổi màu sắc của ánh sáng truyền qua nó B. làm giảm cường độ của ánh sáng truyền qua nó
C. làm giảm tốc độ của ánh sáng truyền qua nó D làm lệch phương của ánh sáng truyền qua nó
121. Khả năng hấp thụ ánh sáng của một trường
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường đó B. chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
C. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và bước sóng của ánh sáng
D.không phụ thuộc vào bản chất của môi trường và bước sóng của ánh sáng .
122. Chọn câu đúng
A. Sự hấp thụ ánh sáng của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng
B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì càng ít bị môi trường hấp thụ
C. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì càng dễ truyền qua môi trường D.Khi bị môi trường hấp thụ thì ánh sáng đổi màu.
123. Môi trường nào dưới đây hoàn toàn không hấp thụ ánh sáng
A. Thuỷ tinh trong suốt B. nước nguyên chất C. Chân không D Tất cả các môi trường trên
124. Khi chiếu chùm sáng trắng qua một vật thì thấy có màu đen .Vật đó là
A. hoàn toàn không trong suốt B. trong suốt không màu
C. trong suốt có màu D hấp thụ hoàn toàn ánh sáng nhìn thấy
125.Chiếu một chùm sáng trắng lần lượt qua kính lọc sắc đỏ rồi đến lọc sắc lục .Kết quả quan sát thấy
A. có màu đỏ B. có màu lục C. có màu trắng D có màu đen
126. Màu sắc của vật không phụ thuộc vào
A. màu sắc của ánh sáng chiếu vào vật B. vật liệu làm vật
C. tính hấp thụ và phản xạ lọc lựa của vật D.hình dạng và kích thước của vật .
127. Khi chiếu một chùm sáng trắng vào vật thì thấy vật có màu vàng .Có thể kết luận vật đó
A. có khả năng phản xạ ánh sáng màu vàng B. không có khả năng phản xạ ánh sáng khác ngoài ánh sáng màu vàng
C. có khả năng hấp thụ các ánh sáng khac trừ ánh sáng màu vàng D tất cả đều đúng
128. Màu sắc của một vật
A. tuỳ thuộc vào mắt người quan sát B. là màu của ánh sáng chiếu vào nó
C. là nhất định đối với vật đó D Tất cả đều sai
129. Theo định nghĩa ,thì sự phát quang là hiện tượng một số chất phát ra ánh sáng nhìn thấy khi chất đó
A. có ánh sáng thích hợp chiếu vào B. hấp thụ năng lượng dưới một dạng nào đó
C. bị nung nóng đến một nhiệt độ thích hợp D có ánh sáng chiếu vào và bị phản xạ trở lại
130. huỳnh quang và lân quang có đặc điểm chung là
A. phát ra ánh sáng trắng B. xảy ra khi có ánh sáng kích thích
C. xảy ra ở nhiệt độ thường D chỉ xảy ra đối với một số chất
131. Theo định nghĩa ,thời gian phát quang là khoảng thời gian
A. từ lúc bắt đầu phát quang đến lúc ngừng phát quang B. từ lúc bắt đầu phát quang đến lúc ngừng kích thích
C.từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang D từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang
132.Bước sóng của ánh sáng phát quang
A. có thể có giá trị bất kì B. luôn bằng bước sóng của ánh sáng kích thích
C. luôn lớn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích D luôn nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích
133 không phải là đặc tính của tia laze
A.tính đơn sắc cao B.tính định hướng cao C.cường độ lớn D.khả năng đâm xuyên mạnh
134. Ưu điểm nổi bật của đèn laze so với các loại đèn thông thường
A.có thể phát ra ánh sáng có màu sắc bất kì với tính đơn sắc cao B.có thể truyền đi xa với độ định hướng cao ,cường độ lớn
C.có truyền qua mọi môi trường mà không bị hấp thụ D.không gây ra tác dụng nhiệt cho vật được chiếu sáng
ĐÁP ÁN
1A 2D 3B 4A 5D 6C 7C 8D 9D 10C 11B 12B 13C 14
A
15
A
16
C
17
A
18C 19
C
20
D
21C 22
C
23
A
24B 25
D
26
A
27
D
28C 29B 30C 31
A
32B 33
D
34B 35
D
36
D
37
D
38B 39
C
40C
41B 42
C
43C 44
A
45
D
46
D
47C 48B 49C 50C 51B 52B 53
D
54
D
55C 56
C
57
D
58B 59
A
60B
61
D
62
C
63
A
64B 65
D
66
D
67C 68
D
69
A
70
D
71
D
72
A
73C 74
A
75
D
76
D
77C 78B 79
C
80
A
81C 82
B
83C 84
D
85B 86
A
87C 88
A
89C 90
D
91C 92B 93
D
94
D
95
D
96
D
97
A
98B 99
B
100
B
101
A
102
C
103
B
104
A
105
B
106
C
107
C
108
A
109
D
110
B
111
D
112
A
113
D
114
A
115
D
116
C
117
D
118
D
119
B
120
B
121
A
122
C
123
D
124
D
125
D
126
D
127
A
128
D
129
B
130
A
131
D
132
C
133
D
134
B
135 136 137 138 139 140