Giáo án Toán 6
Ngày soạn: 8/11/2009
Tiết 40 : LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM
A/ Mục tiêu:
- Biết được nhu cầu cần thiết phải mở rộng tập N.
- Nhận biết và đọc đúng các số nguyên âm.
- Biểu diễn được các số nguyên âm, số tự nhiên trên trục số.
B/ Chuẩn bò :
- Giáo viên (GV): SGK + bảng phụ vẽ sẳn trục số nằm ngang và thẳng đứng + nhiệt kế đo
nhiệt độ.
- Hs: SGK + vở ghi.
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp
II/ Kiểm tra bài cũû: (không)
III/ Hoạt động lên lớp:: (28 phút)
1/ Đặ t v ấ n đề :Trong tập N các số tự nhiên, ta thấy: 5 – 3 = 2 ; nhưng 3 – 5 = ? Phép
trừ không thực hiện được → Để phép trừ có thể thực hiện được → tập số mới – đó là tập Z các
số nguyên !
2/ Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động Thầy & trò Bài ghi
1/ Nội dung 1:
- GV dùng tranh hoặc thanh nhiệt kế đo nhiệt độ
để giới thiệu cho hs;
• Nhiệt độ tan của nước đá là 0
o
C.
• Nhiệt độ sôi của nước là 100
0
C.
• Nhiệt 3
0
C dưới 0
0
C là (- 3
0
C)
- Hs áp dụng đọc phần ?1 trang 66 – SGK.
- Ngòai ra, để đọc độ cao của các đỉnh núi hoặc
độ sâu của Vònh ta còn quy đònh như sau → đọc
ví dụ 2 – SGK.
- Tương tự phần ?2 trang 67 – SGK.
- Trong thực tế, để dùng tiền mua bán hàng hóa
người ta còn quy đònh:
• Có 1000 đồng là 1000 đồng
• Nợ 1000 đồng là - 1000 đồng.
→ Đọc ví dụ 3 – SGK. Làm ?3 – SGK
2/ Hoạt động 2:
- Trên tia số biểu diễn các số tự nhiên 0,1,2,3,4,
Sau đó cho hs vẽ tia đối của tia số → hướng dẫn
hs biểu diễn các số nguyên âm trên tia đối của
tia số → giới thiệu cho hs về trục số.
- Hướng dẫn hs biểu diễn số nguyên âm trên trục
số.
- Quy đònh: + Điểm O là gốc
1/ Các ví dụ:
a/ Ví dụ 1: nhiêt kế đo nhiệt:
• Nhiệt độ tan của nước đá là 0
o
C.
• Nhiệt độ sôi của nước là 100
0
C.
• Nhiệt 3
0
C dưới 0
0
C là (- 3
0
C)
(Đọc là âm ba độ C hoặc trừ ba độ C)
b/ Ví dụ 2:
• Mực nước biển là 0 m
• Thấp hơn mực nước biển 5 m là – 5 m
• Cao hơn mực nước biển 10 m là 10 m
c/ Ví dụ 3:
• Bạn An có 10.000 đồng là 10.000 đồng
• Bạn An nợ 10.000 đồng là – 10.000
đồng
Các số – 3
0
C ; - 5 m; - 10.000; là các số
nguyên âm.
2/ Trục số:
a/ Biểu diễn các số nguyên âm trên trục số:
- 3 - 2 - 1 0 1 2 3 4
+ Điểm O là gốc
+ Từ O sang phải là: chiều dương (+)
+ Từ O sang trái là : chiều âm (-)
Giáo án Toán 6
+ Từ O sang phải là: chiều dương (+)
+ Từ O sang trái là : chiều âm (-)
- Hs làm ?4 trang 67.
- Có thể vẽ trục số theo chiều đứng. b/ Chú ý: ta có thể vẽ trục số theo chiều
thẳng đứng (hướng lên trên là chiều dương,
hướng xuống là chiều âm)
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (15 phút)
- Bài 1 trang 68: Gọi hs đọc và viết các cột thủy ngân trong các nhiệt kế.
- Bài 3 trang 68: Năm công nguyên là (0 năm); trước công nguyên là (+ năm); sau công
nguyên là (- năm) → Kết qủa: - 776 năm
- Bài 4 trang 68: GV chuẩn bò sẳn hình vẽ 36, 37 trang 68 → hs lên bảng ghi theo câu hỏi SGK.
4/ Dặn dò: (2 phút):
- Xem lại 3 ví dụ để hiểu thêm về số nguyên âm, tìm thêm một số ví dụ thực tế.
- Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Bài tập 2, 5 trang 68.
D. Rút kinh nghiệ m :
****************************************************************************
Giáo án Toán 6
Ngày soạn: 10/11/2009
Tiết 41 : TẬP HP
¢
CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu:
- Biết được tập hợp các số nguyên, điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số; số đối của số
nguyên.
- Bước đầu hiểu được rằng có thể dùng số nguyên để nói về các đại lượng có hai hướng
ngược nhau.
- Liên hệ bài học với thực tế.
B/ Chuẩn bò :
- Giáo viên (GV): SGK + bảng phụ bài ?2 và bài 6 trang 70. + phấn màu.
- Hs: SGK + vở ghi.
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp
II/ Kiểm tra bài cũû:(8 phút)
- Vẽ trục số, vẽ những điểm cách điểm O một khỏang 4 đơn vò ; vẽ 3 cặp điểm biểu diễn số
nguyên cách đều điểm O ?
- Hãy viết số tiền của An sau khi: An đi chợ mua 5000 đồng thòt; bán rau được 3000 đồng.
III/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút)
1/ Đặ t v ấ n đề :Tập N các số tự nhiên ? → tập số mới – đó là tập Z các số nguyên !
2/ Dạ y họ c bài mớ i:
Hoạt động Thầy & trò Bài ghi
1/ Hoạt động 1:
- Hs nêu các số tự nhiên ≠ 0 → GV giới thiệu đó
là các số nguyên dương; viết: +1,+2,+3,+4,
- Các số –1,-2,-3,-4, là các số nguyên âm.
- Tập hợp gồm các số nguyên âm và các số
nguyên dương gọi là tập các số nguyên Z
- Viết: Z = { 3,-2,-1,0,1,2,3,4, }
Trong đó: số 0 là số nguyên âm ? nguyên dương?
- Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là?
- Hướng dẫn hs đọc các điểm A, B, M ở hình 38.
- Làm bài ?1 trang 69
- Phần ?2 trang 69. Hs đọc đề → tìm câu trả lời
qua hình vẽ minh họa (cả hai trường hợp đều
cách A là 1 m)
- Phần ?3 trang 69. Nhận xét: ốc sên cách phía
trên A là 1 m; cách phía dưới A là 1 m. → giới
thiệu cho hs về hai số đối nhau.
2/ Hoạt động 2:
- Đọc tên 3 cặp số cách đều số 0 là những cặp
số?
→ GV nêu đó là những số đối nhau → Số đối
1/ Số nguyên:
- Số nguyên dương : số tự nhiên ≠ 0
( viết +1,+2,+3,+4, )
- Số nguyên âm: -1, -2, -3, -4,
- Tập hợp các số nguyên âm; số 0 và số
nguyên dương gọi là tập hợp số nguyên. Ký
hiệu: Z
Z = { 3,-2,-1,0,1,2,3,4, }
* Chú ý:: (SGK trang 69)
* Nhận xét: (SGK trang 69)
2/ Số đối:
• Các số –1 và 1; -2 và 2; -3 và 3; là
các số đối nhau.
• Ví dụ:
Giáo án Toán 6
nhau là những số như thế nào ? Cho ví dụ ? Số đối của 5 là –5.
Số đối của –7 là 7
Số đối của 0 là 0.
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (5 phút)
Bài tập 6; 7 và 8 trang 70 - SGK.
V/ Dặn dò: (2 phút):
- Xem lại tập hợp N các số tự nhiên, tập Z các số nguyên
- Số đối của một số ?
- Bài tập 9, 10 trang 71.
D. Rút kinh nghiệ m :
Ngày soạn: 12/11/2009
Giáo án Toán 6
Tiết 42 : THỨ TỰ TRONG TẬP HP CÁC SỐ NGUYÊN
A/ Mục tiêu:
- Hs biết so sánh hai số nguyên.
- Tìm được gía trò tuyệt đối của một số nguyên.
B/ Chuẩn bò :
Giáo viên (GV): SGK + phấn màu. HS : SGK + vở ghi bài.
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp
II/ Kiểm tra bài cũû: (5 phút)
- Nêu tập hợp các số nguyên. Ký hiệu ?
- So sánh hai số tự nhiên trên tia số !
III/ Hoạt động lên lớp:: (33 phút)
1/ Đặ t v ấ n đề :Trong tập Z các số → So sánh 2 số ngun ?
2/ Dạ y họ c bài mớ i
Hoạt động Thầy & trò Bài ghi
1/Hoạt động 1:
+ Hs nhìn trên trục số trả lời : số liền sau số 7 là
số ? số 0 là số ? → Số liền sau một số là số ?
- Số a bên trái số b ⇒ số a ? b
- Số liền sau số –2 là số ?
- Số liền sau số 1 là số ?
- Số liền trước số 6 là số ?
- Số liền trước số 1 là số ?
- Số liền trước số –100 là số ?
+ Hướng dẫn hs nhìn trên trục số rồi so sánh:
Số nguyên dương số 0
Số nguyên âm số 0
Số nguyên dương số nguyên âm
- Nhận xét → hs làm ?3 – SGK
2/ Hoạt động 2:
- Cho hs nhận xét trên trục số: khoảng cách từ
điểm 0 → 3 và 0 → –3 ? → Giới thiệu cho hs
về giá trò tuyệt đối của một số a.
Ký hiệu: | a | , đọc là ?
- Ví dụ: tìm giá trò tuyệt đối của –3; 3; 0; -7
- Hs làm ? 4 – SGK
→ Nhận xét ?
1/ So sánh hai số nguyên:
-3 -2 -1 0 1 2 3 4
a b
- Khi biểu diễn trên trục số (nằm ngang);
điểm (a) nằm bên trái điểm (b) thì a < b.
- Chú ý:
• Số nguyên liền sau: là số lớn hơn 1 đơn
vò và nằm bên phải.
• Số nguyên liền trước : là số nhỏ hơn 1
đơn vò và nằm bên trái.
- Nhận xét: (SGK trang 72)
2/ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên:
-3 -2 -1 0 1 2 3
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên
trục số là giá trò tuyệt đối của số nguyên a.
Ký hiệu: | a |
Ví dụ: | -3 | = 3; | 3 | = 3; | 0 | = 0; | -7 | = 7
Nhận xét: (SGK)
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (5 phút)
- Số nguyên liền trước; liền sau; giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
- Bài tập 11, 12, 15 - SGK.
V/ Dặn dò: (2 phút):
- Học bài cũ & làm Bài tập 13, 14, 16, 19, 20 trang 73 - SGK.
D. Rút kinh nghiệ m :
Giáo án Toán 6
Ngày soạn: 12/11/2009
Tiết 43 : LUYỆN TẬP (Thứ tự trong tập hợp các số nguyên)
A/ Mục tiêu:
- Hs biết so sánh hai số nguyên; tính giá trò tuyệt đối một số nguyên
- Rèn kỷ năng giải bài tập cho hs.
B/ Chuẩn bò :
- Giáo viên (GV): SGK + phấn màu + bảng phụ ghi bài 16 trang 73.
- Hs: SGK + vở soạn bài tập.
C/ Hoạt động dạy và học:
I/ Ổ n định lớp : Kiểm tra sĩ số lớp
II/ Kiểm tra bài cũû: (7 phút)
- Số liền sau của một số nguyên là gì ? Cho ví dụ ?
- Giá trò tuyệt đối của một số nguyên? Tính : | -7 | + | 4 | ; | 35 | + | -5 |
III/ Hoạt động lên lớp:: (25 phút)
1/ Đặ t v ấ n đề : Đã học thứ tự trong tập hợp các số ngun ?→Vận dụng giải bài tập như thế nào ?
2/ Dạ y họ c bài mớ i :
Hoạt động Thầy & trò Bài ghi
Bài 13/ 73: Tìm x biết ?
a/ -5 < x < 0 ⇒ x = ?
b/ -3 < x < 3 ⇒ x = ?
Bài 14 / 73: Tính: | 2000 |; | -3011| ; | -10 |
⇒ | a | = ? ; | -a | = ?
Bài 16/ 73:
GV chuẩn bò sẳn trên bảng phụ → cho hs điền
vào chổ trống: đúng hay sai ?
Bài 17 và 18/ 73: Gọi hs đứng tại chổ trả lời
Bài 19/ 73: GV ghi sẳn đề bài, gọi hs lên bảng
điền dấu thích hợp (có thể có nhiều trường hợp).
Bài 20/73: Gọi 4 hs lên bảng làm 4 câu a, b, c, d,
Bài 13/ 73:
a/ -5 < x < 0 ⇒ x = -4, -3, -2, -1
b/ -3 < x < 3 ⇒ x = -2, -1, 0, 1, 2
Bài 14 / 73: Tính giá trò tuyệt đối :
| 2000 | = 2000; | -3011| = 3011 ; | -10 | = 10
⇒ | a | = a ; | -a | = a
Bài 16/ 73: Điền Đ hay S vào các câu sau:
7 ∈ N (Đ) 7 ∈Z (Đ) 0 ∈ N (Đ)
0 ∈ Z (Đ) -9 ∈ Z (Đ) -9 ∈ N (S)
11,2 ∈ Z ( S)
Bài 17/ 73: Không khẳng đònh tập hợp Z bao
gồm hai bộ phận số nguyên dương và số
nguyên âm (vì còn thiếu số 0)
Bài 19/ 73: Điền dấu + hay -?
a/ 0 < + 2; b/ -15 < 0
c/ -10 < + 6 d/ 3 < 9
Bài 20/73: Tính giá trò của biểu thức
a/ | -8 | - | -4 | = 8 –4 = 4
b/ | -7 | . | -3 | = 7.3 = 21
c/ | 18 |: | -6 | = 18 : 6 = 3
d/ |153 | + | -53 | = 153 + 53 = 206
IV/ Luyện tập, củng cố bài: (10 phút)
- Tìm số đối của mỗi số nguên sau: -5, -6, 7, | -8 |. - Tìm số liền sau của: 3, -1, 0, -10.
V/ Dặn dò: (3 phút): Xem lại cách biểu diễn số nguyên trên tia số & làm Bài tập 21 trang 73;
22 trang 74 - SGK.
D. Rút kinh nghiệ m :