Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

li lich co anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.25 KB, 18 trang )

MẪU 2a-BNV Ban hành kèm theo QĐ số 06/2007/QĐ-BNV ngày 18/6/2007 của Bộ Nội vụ
Cơ quan có thẩm quyền quản lý CCVC : PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
Số hiệu CCVC : …34 - 15.114-09784
Cơ quan sử dụng : TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG
Hồ sơ số : ……………… …………………………………… …………….…………………………………
Số hiệu CC, số hồ sơ : không ghi, không xóa
SƠ YẾU LÝ LỊCH CÔNG CHỨC VIÊN CHỨC
- Họ và tên : …THIỀU THỊ LIỄU ANH……………….………… Giới tinh : Nữ
- Ngày sinh:25/08/1966… Nơi sinh: xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu CC: ……34 - 15.114-09784
- Số CMND: 200 Nơi cấp: Công An QN – ĐN Ngày cấp:
I/ THÔNG TIN CÁ NHÂN :
Tên tắt:……………………….…….Dân tộc: Kinh Tôn giáo: Không Quốc tịch : Việt Nam
Quê quán : Thôn Song Bình, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Địa chỉ thường trú : Thôn Song Bình , xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Nơi ở hiện nay : Thôn Song Bình, xã Đại Quang, huyện Đại Lộc, Tỉnh Quảng Nam
Điện thoại cơ quan : 0510.3865588 Điện thoại nhà riêng : 0510.3761122
Điện thoại di động : 0906456916…… Email:…………………………………………
Tình trạng hôn nhân : Đã li hôn Thành phần xuất thân: Nông dân
Diện ưu tiên gia đình : Không Diện ưu tiên bản thân: Không
Năng khiếu/ sở trường: Giảng dạy
Tình trạng sức khoẻ : Bình thường Nhóm máu:……0…… Chiều cao: 1m 60
Cân nặng(kg) 45 Khuyết tật : Không có
Số tài khoản : Không có Ngân hàng mở TK : Không có
Ngày bắt đầu đóng BHXH:…1/9/1987…………… …… Số sổ BHXH : 349600 9950
II/ TUYỂN DỤNG, ĐOÀN – ĐẢNG:
Ngày hợp đồng:……1/9/1987…………………… …Ngày tuyển dụng : 1/3/1990
HT tuyển dụng:………………………… ….CQ tuyển dụng : Sở GD Quảng Nam
Nhóm CV được giao: Giảng dạy Công việc được giao : Giảng dạy Tiểu học
Ngày BN vào ngạch:………………….…… Ngày về CQ hiện nay : 5/9/1990
Thuộc loại cán bộ : Biên chế Nhóm CV hiện nay : Giáo viên


Công việc hiện nay : Giảng dạy Tiểu học
Đang nghỉ BHXH : Không Ngày vào ngành GD :
Chức vụ hiện tại : tổ trưởng Hệ số PC chức vụ : 0,2 Ngày BN chức vụ hiện tại : Không
Chức vụ CQ kiêm nhiệm: Không có Chức vụ CQ cao nhất đã qua: Không có
Đoàn viên
Đoàn viên TNCS HCM Chức vụ đoàn thể : Không có
Đảng viên
Ngày vào Đảng : Không có Ngày chính thức : Không có
Chức vụ Đảng hiện tại : Không có
III/ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN :
Học vấn phổ thông : 12/12 Đã tốt nghiệp: BTVH Nhóm trình độ CM: Sư phạm
Trình độ chuyên môn cao nhất:Cử nhân khoa học .Ngành đào tạo : Sư phạm GD tiểu học
Nhóm chuyên ngành: Sư phạm Chuyên ngành ĐT:
Nhóm nơi đào tạo :………………………… Nơi đào tạo: Đại học đà Nẵng
Hình thức đào tạo : Tại chức Năm tốt nghiệp : 2007
Đã BD nghiệp vụ SP: ……………………… Trình độ chuẩn :
Trình độ lý luận chính trị: Không có Trình độ QLNN : Không có
Trình độ QL Giáo dục : Không có Ngoại ngữ chính: Không có Trình độ: Không có
Ngoại ngữ khác : Không có Trình độ tin học : Trung cấp, Sơ cấp
Học hàm cao nhất: Không có Năm phong: Không có Danh hiệu cao nhất: Không có
Đang tham gia ĐTBD: ………………………………………………….………………………………
Phân công giảng dạy : Giảng dạy Tiểu học
Nhiệm vụ: ( Môn dạy): Dạy và chủ nhiệm lớp 1C Môn phụ :
Dạy các lớp:……………………………………………Tổ chuyên môn : Tổ chuyên môn 1,2,3
IV/ THÔNG TIN LƯƠNG – PHỤ CẤP : xóa 1 dòng không liên quan(Mã ngạch, tên ngach),
có chức vụ TTCM (0,2), TPCM(0,15), HP(0,3),HT(0,4), TN(0,2)
Mã ngạch : 15a203 Tên ngạch: Giáo viên Tiểu học cao cấp
Mã ngạch : Tên ngạch:
Nhóm ngạch:…A1 366 .Bậc lương:…5…Hệ số lương:…3.66…… Hưởng 85%( thử việc):
Chênh lệch bảo lưu: Không Hưởng từ ngày:……………… Mức tính lương lần sau: 1/6/2010

% phụ cấp TNVK : Không Phụ cấp kiêm nhiệm : 0.2 Phụ cấp trách nhiệm : Không
Hệ số PC khu vực : 0,1 Phụ cấp thu hút(%) : Không Phụ cấp ưu đãi(%) : 50%
Phụ cấp đặc thù(%) : Không Phụ cấp đặc biệt(%): Không Phụ cấp lưu động : Không
Phụ cấp độc hại nguy hiểm: Không Hệ số phụ cấp khác: Không
Thông tin nghỉ việc
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ hộ sản lần
Ngày nghỉ việc:……………… Lý do nghỉ việc: nghỉ điều trị bệnh
Ghichú:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… ……………………
V/ QUÁ TRÌNH HƯỞNG LƯƠNG
Ngày
bắt đầu
Ngày
kết thúc

ngạch CC
Bậc
lương
Hệ số
lương 85%
Chênh lệch
bảo lưu
% Phụ cấp
TNVK
% Phụcấp
kiêm nhiệm
1/4/1993 5/1994 15114 2 1.74
1/6/1994 5/1996 15114 3 1 91

1/6/1996 30/5/1998 15114 4 2.08
1/6/1998 12/1999 15114 5 2.25
1/6/2000 30/5/2002 15114 6 2.42
1/6/2002 30/5/2004 15114 7 2.59
1/6/2004 30/9/2004 15114 8 2.76
1/10/2004 30/7/2004 15114 8 3.26 0.2
1/8/2005 30/7/2005 15a204 5 3.34 0.2
1/6/2007 30/5/2008 15a204 6 3.65 0.2
1/6/2008 nay 15a203 5 3.66 0.2
VI/ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Năm nhập trường………………………………Năm tốt nghiệp(*) :
Số hiệu bằng………………………………… .Ngày cấp bằng :
Nhóm chuyên môn…………………………… Chuyên môn đào tạo : Sư phạm
Bằng được cấp………………………………… Hình thức đào tạo :
Nhóm đơn vị đào tạo……………….……… Đơn vị đào tạo :
Năm nhập
trường
Năm
TN
Số hiệu
bằng
Ngày cấp Chuyênmôn
đào tạo
Bằng
đượccấp
Hình thức
đào tạo
Đơn vị
đào tạo
1986 1987 814 1987 SPTH THSP Chính quy THSP- ĐN

1995 1996 635884 23/7/2001 SPTH SP 12+2 Từ xa THSP- ĐN
2002 2003 61976 20/11/04 SPTH CĐSP Tại chức ĐH-ĐN
2005 2007 0035337 30/12/08 SPGD- TH ĐHSP Tại chức ĐH-ĐN
VII/ QUÁ TRÌNH BỒI DƯỠNG
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Nơi bồi dưỡng ND bồi dưỡng Hình thức
Chứng chỉ
VIII/ QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ BẢN THÂN
Từ ngày Đến ngày Nội dung
25/8/1966 1973 Còn nhỏ ở với gia đình
5/9/1973 1977 Đi học Tiểu học tại Đại Quang
5/9/1977 30/5/1985 Đi học THCS tại Đại Quang
5/9/1985 30/8/1987 Đi học sư phạm tại Đà Nẵng
IX/ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
5/9/1987 30/8/1990 Ra trường công tác tại trường Tiểu học số 2 Đại Quang
1/9/1990 nay Chuyển công tác về trường Tiểu học Trần Tống
X/ QUÁ TRÌNH THAM GIA XÃ HỘI
Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Diễn giải
XI/ QUÁ TRÌNH GIẢNG DẠY
Năm Lớp Kết quả đầu năm Kết quả cuối năm
2005-2006 1 100% HS lên lớp
2006-2007 1 100% HS lên lớp
2007-2008 1 100% HS lên lớp
2008-2009 1 100% HS lên lớp
2009-2010 1 100% HS lên lớp
XII/ QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Loại quan hệ Họ tên Năm sinh Diễn giải
Cha ruột Thiều Sinh 1935 Già yếu ở Đại Quang
Mẹ ruột Nguyễn Thị Lộc 1935 Già yếu ở Đại Quang
Chị ruột Thiều Thị Tân 1958 Hiệu trưởng trường mầm non Đại Đồng

Em ruột Thiều Việt Hùng 1966 Cán bộ kiểm lâm huyện Nam Giang
Em ruột Thiều Việt Cường 1970 Công nhân tại thành phố Hồ Chí Minh
Em ruột Thiều Việt Dũng 1972 Cán bộ sở công thương Quảng Nam
Em ruột Thiều Việt Hải 1982 Kế toán công ty TNHH Bảo Dung Tam Kì
Con
Đặng Thị Anh Đào 1966 Còn nhỏ đi học trường Trần Hưng Đạo
XIII/ QUAN HỆ THÂN NHÂN NƯỚC NGOÀI
Loại
quan hệ
Năm
sinh
Nước định cư Nghề nghiệp Quốc tịch Năm định cư
XIV/ THAM GIA LỰC LƯỢNG VŨ TRANG
Ngày nhập Ngày xuất Quân hàm Quân hàm cao nhất Chức vụ
ngũ ngũ
XV/ QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ CBCC
Năm
đánh giá
Kỳ
đánh giá
Xếp loại
sức khoẻ
Xếp loại
đạo đức
Xếp loại
chuyên môn
Xếp loại
chung
Ghi chú
2005 15/06/2005 Bình thường Tốt Tốt LĐTT

2006 15/06/2006 Bình thường Tốt Tốt LĐTT
2007 15/06/2007 Bình thường Tốt Tốt LĐTT
2008 15/06/2008 Bình thường Tốt Tốt CSTĐ
2009 15/06/2009 Bình thường Tốt Tốt CSTĐ
XVI/ ĐỀ TÀI KHOA HỌC, SKKN
Tên đề tài Loại Năm
bắt đầu
Năm
nghiệm thu
Nhiệm vụ
được giao
Cơ quan
chủ trì
Xếp
loại
Cấp
Một số biện pháp
giúp HS học tốt
môn Học vần
2008-
2009
2009 C Huyện
XVII/ KHEN THƯỞNG :
Năm Loại khen thưởng Cấp khen
2007 Huy chương vì “Sự nghiệp giáo dục” Bộ GD&ĐT
XVIII/ QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH ĐÀO TẠO
Năm quy
hoạch
Năm trúng
tuyển

Chuyên môn
đào tạo
Trình độ
chuyên môn
Đơn vị
đào tạo
XVIII/ QUÁ TRÌNH THANH TRA
XIX/ CÁC KHOÁ ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG ĐANG THEO HỌC
Năm thanh tra Tên thanh tra viên Nội dung thanh tra Xếp loại Kết luận
2005-2006 Văn Thị Cần Thanh tra chuyên môn
2007-2008 Nguyễn Văn Trung Thanh tra chuyên môn Tốt
Ngày
bắt đầu
Nhóm
đào tạo
Trình độ
đào tạo
Hình thức
đào tạo
Nội dung
đào tạo
Nơi đào tạo Loại đào tạo
Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật
Đại Quang , ngày 02 tháng 03 năm 2010
NGƯỜI KHAI KÝ TÊN
Thiều Thị Liễu Anh
XÁC NHẬN CỦA NHÀ TRƯỜNG






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×