Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bài thi giữa HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.55 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: TỐN Lớp: 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 : (1,5 điểm) Giải các phương trình sau :
a /
2
9 48 64 0x x
+ + =

b / (3x-1)(2-x) = 6
Câu 2: (1,5 điểm) Cho hệ phương trình:
3 1
2 3
kx y
x y
+ =


− =−

a / Giải hệ phương trình khi k = 2 .
b / Với giá trò nào của k thì hệ không có nghiệm.

Câu 3 : (2 điểm) Cho hai hàm số: y = x
2
(P) và y = x + 2 (d)
a / Vẽ đồ thò của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b / Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thò bằng phép tính.

Câu 4 : (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Tổng hai số tự nhiên bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm


hai số đó.
Câu 5: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC (AB = AC) nội tiếp đường tròn (O). Các đường
cao AG, BE, CF gặp nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh AF.AC = AH.AG
ĐÁP ÁN
Mơn: TỐN Lớp: 9
Câu hỏi Nội dung đáp án Điểm
1
a) x
1
= x
2
=
3
8−
b) phương trình vơ nghiệm
0,75 điểm
0,75 điểm
2
a) Khi k=2 ta có:
2 3 1 2 3 1 7 7 1
2 3 2 4 6 2 3 1
x y x y y y
x y x y x y x
+ = + = = =
   
⇔ ⇔ ⇔
   
− =− − + = − = =

   
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y)=(1;1)
b) Để hệ phương trình vô nghiệm thì:

3 1
1 2 3
3
2
k
k
= ≠
− −
⇒ =−
0,25điểmx 3
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a) Vẽ đồ thò hàm số:
b) Phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị:
x
2
= x + 2

x
2
– x – 2 = 0

x
1

= -1 , x
2
= 2
x
1
=-1

y
1
=(-1)
2
= 1

M(-1;1)
x
2
=2

y
2
=2
2
= 4

N(2;4)
Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm M(-1;1) và N92;4)
1 điểm
1 điểm
4
Gọi số thứ nhất là x , số thứ hai là y

ĐK : x, y

N
0,25 điểm
0,25 điểm
Theo đề bài ta có hệ phương trình :
59
2 3 7
x y
x y
+ =


− + =


Giải ra ta được



=
=
25
34
y
x
( thỏa ĐK)
Vậy : số thứ nhất là 34 , số thứ hai là 25
0,5 điểm
0,25 điểm

0,25 điểm
0,25 điểm
5
Bài 4 : Vẽ hình đúng
a) Xét tứ giác AEHF có
·
AEH
= 90
0
(gt),
·
AFH
= 90
0
(gt)

·
AEH
+
·
AFH
= 90
0
+

90
0
= 180
0


 Tứ giác AEHF nội tiếp trong đường tròn đường kính AH
b) Xét
AFH∆

AGB

có :
$
F
=
µ
G
= 90
0

1
A
chung ( 1 điểm)

AFH∆
~
AGB∆
( g – g )

AF AH
=
AG AB
=> AF.AB = AH.AG
Mà AC = AB (gt)
 AF.AC = AH.AG

0,5 điểm
0,25+0,25
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×