TRNG THPT BN CễNG NGA SN
NGY . THNG. NM 2010
H V TấN:
LP: 10.
KIM TRA: 45 PHT MễN: TIN HC 10
BI 3:
i. trắc nghiệm
C âu 1. (0.5) Muốn cho chữ gạch chân bạn nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl +B B. Ctrl +C C. Ctrl +A
D. Ctrl +U E. Ctrl +I F. Ctrl +N
Câu 2. (0.5) Để đánh đợc chỉ số dới của chữ 0
2
bạn cần:
A. Bôi đen số 2 nhấn tổ hợp phím (Ctrl + =)
B. Bôi đen số 2 nhấn tổ hợp phím (Ctrl + shift + =)
C. Bôi đen số 2 nhấn tổ hợp phím (Ctrl + Alt + =)
D. Bôi đen số 2 nhấn tổ hợp phím (Alt + shift + =)
Câu 3: (0.5) Trong soạn thảo word cộng dụng của tổ hợp phím Ctrl +N là:
A. Mở một File đã có C. Lu File vào đĩa
B. Mở một File mới D. Đóng File đang mở
Câu 4: (0.5) Trong soạn thảo word muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ
chèn và chế độ gõ đè ta nhấn phím
A. Insert B. Capslock C. Del D. Tab
Cõu 5: (0.5) Chc nng ca phớm End?
A. Di chuyn con tr son tho v u dũng
B. Di chuyn con tr son tho v cui dũng
C. Di chuyn con tr chut v u dũng
D. Di chuyn con tr son tho v u vn bn
Cõu 6: (0.5) Xúa kớ t phớa sau con tr vn bn ta n phớm no trong cỏc phớm sau:
A. BackSpace C. Home
B. Enter D. Delete
Cõu 7: (2) Kộo th ch vo ụ trng sao cho ỳng nht
1. Sang trỏi 2. Enter 3. Home 4. Trang mn hỡnh
5. Page Down 6. Shift 7. Kớ t ng sau 8. Kớ t ng trc
9. Trang vn bn 10. End 11. Sang phi
- Phớm (2) dựng xung dũng v kt thỳc on;
- phớm di chuyn con tr son tho(11)mt kớ t;
- Phớm Delete xúa (7). Con tr son tho;
- Phớm Page up di chuyn con tr son tho lờn mt(4).
- Phớm BackSpace xúa (8). Con tr son tho
- Phớm (5) di chuyn con tr son tho xung mt trang mn hỡnh
- Phớm(3) di chuyn con tr son tho v u dũng
- Phớm(10) di chuyn con tr son tho v cui dũng
Câu 8: (0.5) Chọn tên tệp không hợp lệ trong windows
A. R12r B. bcd C. I4yMv D. A*B
Câu 9: (0.5) Khi làm việc với word xong muốn thoát ta thực hiện
A. View - Exit C.windows - Exit
B. File - Exit D. Edit - Exit
Câu10: (0.5) Thao tác nào mà trớc khi tắt nguồn điện mọi sự thay đổi trong thiết đặt
Windows và các thông tin trong bộ nhớ đợc lu vào đĩa cứng
A. Shut down (turn off) B. Stand by C. Hibernate
Câu 11: (0.5 Phần mở rộng của tệp văn bản có dạng
A. .xls; B. .jpg C doc, .txt; D. .exe.
II- tự luận :
Trình bày ý nghĩa của Các đơn vị xử lí trong văn bản
Hớng dẫn chấm:
I. trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp
án
D A B A B D D B A C
Cõu 7: (2) Kộo th ch vo ụ trng sao cho ỳng nht
1. Sang trỏi 2. Enter 3. Home 4. Trang mn hỡnh
5. Page Down 6. Shift 7. Kớ t ng sau 8. Kớ t ng trc
9. Trang vn bn 10. End 11. Sang phi
- Phớm (2) dựng xung dũng v kt thỳc on;
- phớm di chuyn con tr son tho(11)mt kớ t;
- Phớm Delete xúa (7). Con tr son tho;
- Phớm Page up di chuyn con tr son tho lờn mt(4).
- Phớm BackSpace xúa (8). Con tr son tho
- Phớm (5) di chuyn con tr son tho xung mt trang mn hỡnh
- Phớm(3) di chuyn con tr son tho v u dũng
- Phớm(10) di chuyn con tr son tho v cui dũng
II- Tự luận (3đ)
Trình bày ý nghĩa của Các đơn vị xử lí trong văn bản( Mỗi ý đúng = 0.5đ )
- Kí tự (character): là đơn vị nhỏ nhất hình thành nên văn bản: a,b,1,2,3,*,+
- Từ (word): Là tập hợp các kí tự nằm giữa hai dấu trống và không chứa dấu
trống
- Câu (sentence): Là tập hợp các từ đợc kết thúc bằng dấu chấm(.), chấm hỏi(?),
chấm than (!)
- Dòng (Line): Là tập hợp các từ theo chiều ngang trên một dòng
- Đoạn văn bản (Paragraph): Là tập hợp các câu có liên quan với nhau, hoàn
chỉnh về ngữ nghĩa, các đoạn đợc phân cách nhau bởi một dấu xuống dòng
(enter)
- Trang (page): Là toàn bộ phần văn bản đợc thiết kê để in ra trên một trang
giấy. Trang màn hình: Là phần văn bản đợc hiển thị trên màn hình tại một thời
điểm