Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

GA HINH 8 MOI 09-10. T42-T48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.23 KB, 13 trang )

)
6
3
B
C
A
D
E
D
)
B
C
A
)
E '
D '
A
C
(
(
B
y
D
7,5
x
B
C
A
3,5
Hình học 8 N
ă


m học
2009-2010
Ngày giảng 8A: / / 2010
Tiết 42: Tính chất đờng phân giác
của tam giác
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lí về tính chất dờng phân giác, hiểu
đợc cách chứng minh trờng hợp AD là tia phân giác của góc A.
- Kỹ năng: Vận dung định lí giải đợc các bài tập trong SGK (tính độ dài các đoạn
thẳng và chứng minh hình học)
- Thái độ: Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ đáp ?1, đáp bài 1 và bài 2 SGK + Com pa + Thớc đo góc
- Trò : Bảng nhỏ + Com pa + Thớc đo góc
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1)
S s: 8A
2. Kiểm tra:(4)
- Đờng phân giác của góc là gì? Vẽ hình minh hoạ
- Thế nào là đoạn thẳng tỉ lệ?
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động1: Tìm hiểu nội dung định

Gv:Yêu cầu HS l m ?1
HS: cỏ nhõn thực hiện
Gv:Chốt lại vấn đề
Hs:Đọc to định lí SGK và nêu GT, KL

của định lí
Gv:Hớng dẫn Hs chứng minh hệ thức
DC
DB
AC
EB
=
rồi suy ra kết quả
DC
DB
AC
AB
=

Hs:Thực hiện tại chỗ theo sự dẫn dắt
của Gv
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn cách
chứng minh để Hs tham khảo thêm về
cách trình bày
Hoạt động2: Chú ý
Gv:Đối với trờng hợp AD là phân giác
góc ngoài của ABC thì định lí trên có
đúng không?
Hs:Dự đoán và trả lời
Gv:Vẽ hình có AD là tia phân giác
ngoài của ABC và viết ra hệ thức
AC
AB
C'D
B'D

=
(khẳng định rằng định lí
trên vẫn đúng trong trờng hợp này)
Hoạt động3: Luyện tập
Gv:Vẽ hình 23(a)/SGK lên bảng và yêu
cầu Hs
a)Tính
y
x
15
6
1. Định lí
?1. Ta có:






==
2
1
DC
DB
AC
AB
(Đờng phân giác
AD chia cạnh đối
diện thành 2 đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh
kề 2 đoạn ấy)

*Định lí : SGK/65
ABC có
GT AD : p/giác BAC
(D BC)
KL
DC
DB
AC
AB
=
C/m: SGK
2.Chú ý
Định lí vẫn đúng với tia phân giác góc
ngoài của tam giác
Ta có:
AC
AB
C'D
B'D
=
(AB AC)
3.Luyện tập
Bài 1: Cho hình
vẽ sau
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
83
H
F

)
E
D
8,5
5
3
x
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
b)Tính x khi y = 5
Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn vào
bảng nhỏ
Gv:Kiểm tra bài làm các nhóm
Hs:Đại diện 1 nhóm lên bảng nêu cách
tính
Gv:Yêu cầu các nhóm còn lại nhận xét ,
bổ xung
Gv:Vẽ tiếp hình 23(b)/SGK lên bảng và
cho Hs tính x trong hình đó
Hs:Làm bài theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện các nhóm mang
bài lên gắn
Hs:Các nhóm nhận xét chéo bài nhau có
đánh giá cho điểm từng nhóm
Gv:Chốt lại ý kiến Hs đa ra và sửa bài
cho Hs
14
a) Tính

y
x
b)Tính x khi y = 5
Bài giải:
a)Vì AD là tia p/giác của BAC nên ta có
DC
DB
AC
AB
=
hay
5,7
5,3
y
x
=
. Vậy
15
7
y
x
=
b)Khi y = 5 thì ta có
15
7
5
x
=

x =

3
7
15
7.5
=
. Vậy x = 2,3
Bài 2: Tính x trong hình sau
Vì DH là p/giác
của EDF nên ta có

FD
ED
HF
HE
=
hay
5,8
5
HF
3
=

HF =
1,5
5
5,8.3
=
Từ đó EF = EH + HF = 3 + 5,1
Vậy x = 8,1
4. Củng cố: (4)

Hs: - Nhắc lại nội dung của định lí về t/chất đờng phân giác của tam giác
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học thuộc định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
- Chứng minh trờng hợp AD là phân giác ngoài của tam giác ABC
- Làm các bài 15

17/SGK
Tuần 24.
Ngày giảng 8A: / / 2010
Tiết 43: bài tập
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
- Kỹ năng: Vận dụng tốt định lí để giải các bài tập trong sách giáo khoa
- Thái độ:Có ý thức vận dụng lí thuyết vào bài tập.
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ đáp bài 15 T 67 và đáp bài 19+ 20 T68 SGK
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học
1. Tổ chức: (1)
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
84
)
(
4,5
7,2
3,5
x
D

C
B
A
(
)
x
8,7
6,2
12,5
Q
N
M
P
D
C
B
A
a
F
E
O
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
S s: 8A
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu nội dung định về tính chất đờng phân giác của tam giác
-Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ.
3. Bài mới:(35)

Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 24 bài
15/SGK yêu cầu Hs tính x trong 2 hình a
và b (làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ nhất)
HS: cá nhân làm bài
Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng, có
đánh giá cho điểm
Gv:Chốt lại vấn đề và hỏi Hs
Muốn tính đợc x trong 2 hình đó ta dựa
vào đâu?
Hs:Trả lời tại chỗ
Ta phải áp dụng định lí tính chất đờng
phân giác của tam giác
Gv:Cho Hs làm bài 19/SGK
Hs1:Đọc to đề bài
Hs2:Lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL của
bài
Hs:Còn lại cùng vẽ hình và ghi GT,KL
của bài vào vở
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn và nêu
hớng chứng minh
Gv:Gợi ý
Kẻ đờng chéo AC sau đó áp dụng định lí
Ta lét trong từng tam giác ADC và CBA

điều phải chứng minh
Hs:Các nhóm ghi phần chứng minh ngắn

gọn vào bảng nhỏ
Gv:Chữa bài đại diện 1 số nhóm
- Tuyên dơng, cho điểm những nhóm làm
tốt
- Động viên, nhắc nhở các nhóm làm cha
tốt hoặc cha làm đợc
Gv:Đa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài
20SGK cùng với hình 20SGK
Hs:Đọc bài và cho biết GT, KL của bài
Gv:Yêu cầu Hs làm bài theo nhóm cùng
bàn dới sự gợi ý sau:
Vì EF // CD

điều gì?
AB // DC

điều gì?
Kết hợp cả 2 điều trên ta sẽ đợc điều phải
15
20
Bài 15/67SGK:
Bài giải:
a)Vì AD là p/giác của BAD nên
AC
AB
DC
DB
=
hay
2,7

5,4
x
5,3
=

x =
5,4
2,7.5,3
5,6
b) Vì PQ là p/giác của MPN nên

NP
MP
QN
QM
=
hay
NP
MP
QN
QNMN
=


7,8
2,6
x
x5,12
=



8,7(12,5 -x) =6,2x

-14,9x =- 8,7.12,5=>x =
9,14
5,12.7,8

7,3
Bài 19/68SGK



ABCD (AB // CD)
GT a // DC, a ìDA = E; a ìBC = F
KL a)
FC
BF
ED
AE
=
b)
BC
BF
AD
AE
=
c)
CB
CF
DA

DE
=
C/m: Kẻ đờng chéo AC
áp dụng định lí Ta lét trong từng tam
giác ADC và CBA ta có:
a)
OC
AO
ED
AE
=
;
OC
AO
FC
BF
=



FC
BF
ED
AE
=
b)
AC
AO
AD
AE

=
;
AC
AO
BC
BF
=



BC
BF
AD
AE
=
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
85
D
C
B
A
a
F
E
O
Hình học 8 N
ă
m học

2009-2010
chứng minh
Hs: - Đại diện vài nhóm trình bày tại chỗ
cách chứng minh
- Nhóm khác theo dõi, nhận xét bổ xung
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra và ghi
bảng lời giải sau khi đã đợc sửa sai
c)
CA
CO
DA
DE
=
;
CA
CO
CB
CF
=



CB
CF
DA
DE
=
Bài 20/68SGK
ABCD (AB // CD) ,ACìBD = O
GT a // CD (O a) , a ìDA = E

a ìBC = F
KL OE = OF
C/m:
Vì EF // DC
nên áp dụng
định lí Ta lét
trong từng tam giác ADC và BDC ta có:

AC
AO
DC
EO
=
(1) ;
BD
BO
DC
OF
=
(2)
Ta lại có AB//CD(GT)Nên
OD
OB
OC
OA
=


OBOD
OB

OAOC
OA
+
=
+
Hay
BD
OB
AC
OA
=
(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra
DC
OF
DC
EO
=
Do đó OE = OF
4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại
- Định lí Ta lét trong tam giác (thuận , đảo)
- Hệ quả của định lí Ta lét
- Định lí về tính chất đờng phân giác của tam giác
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Xem lại các bài đã chữa
- Làm các bài 16; 18

21; 22/SGK
Ngày giảng 8A: .// 2010

Tiết 44: Khái niệm hai tam giác
đồng dạng
I.Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng
dạng
- Kỹ năng: + Hiểu đợc khi nào thì hai tam giác đợc gọi là đồng dạng với nhau
+ Các bớc CM định lí trong tiết học : MN // BC

AMN
:
ABC
- Thái độ: Có ý thức liên hệ vào thực tế
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ + Bảng hình đồng dạng
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1)
S s 8A:
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu định lí Ta let trong tam giác (thuận, đảo) và hệ quả của định lí
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò TG Nội dung
HĐ1: Tam giác đồng dạng
17
1. Tam giác đồng dạng
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
86
((

3
6
2,5
((
4
2
5
)
C '
B '
A '
)
C
B
A
B
C
M
N
A
N
M
C
B
A
A
B
M
N
C

Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
GV : Treo bảng hình đồng dạng lên
bảng
Hs : Quan sát và nhận xét về số đo các
góc tơng ứng, giá trị tỉ số giữa các cạnh
tơng ứng
GV : Treo tiếp bức tranh hình 29/SGK
lên bảng và yêu cầu Hs trả lời ?1/SGK
Hs : Quan sát hình và trả lời tại chỗ
GV : Nêu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng cùng với cách đọc và kí hiệu
Hs :Nêu tỉ số đồng dạng của 2 tam giác
ABC và ABC trong ?1
GV : Cho Hs thực hiện tiếp ?2/SGK
Hs : Thảo luận và trả lời tại chỗ
GV : yêu cầu HS đọc 3 tính chất của tam
giác đồng dạnócH: cá nhân thực hiện
đọc
HĐ2: Định lí về tam giác đồng dạng
GV: Cho Hs thực hiện tiếp ?3/SGK
Hs: thực hiện làm ra phiếu học tập
GV:Chốt lại vấn đề bằng cách đa ra nội
dung định lí SGK/ 69
Hs:Đứng tại chỗ nêu GT, KL của định lí
sau đó trình bày cách chứng minh định

GV:Gợi ý

Dựa vào phần trả lời của ?3. Vậy khi nào
thì hai tam giác đợc gọi là đồng dạng
với nhau?
Hs:Suy nghĩ -Trả lời tại chỗ
GV:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
31/SGK và nói rõ trong các trờng hợp đó
thì định lí vẫn đúng
Hs:Quan sát hình và ghi nhớ phần
chú ý
HĐ 3. Luyện tập
Gv: yêu cầu HS lamg bài 24/SGK
Hs:Suy nghĩ -Trả lời dới sự gợi ý của Gv
(áp dụng tính chất bắc cầu)
18
a) Định nghĩa:
?1. Cho ABC và ABC
*Định nghĩa: SGK
Kí hiệu: ABC ABC (viết theo
thứ tự cặp đỉnh tơng ứng)
Tỉ số các cạnh t/ ứng k gọi là tỉ số
đồng dạng.
b) Tính chất
Đáp ?2. 1) Nếu ABC = ABC thì
ABC ABC với tỉ số đồng
dạng k =1
2) Nếu ABC ABC theo tỉ số
k thì ABC ABC theo tỉ số
k
1
+Tính chất: SGK

2. Định lí
?3.
AMN và ABC

A

chung
B

M

=
(đồng vị do
MN // BC)
C

N

=
(đồng vị do MN // BC)
BC
MN
AC
AN
AB
AM
==
(hệ quả đ/lí Ta lét)
*Định lí: SGK
ABC : MN // BC

GT (M AB , N AC)
KL AMN ABC
C/m: SGK
*Chú ý: Định lí vẫn đúng trong các
trờng hợp sau
2. Luyện tập
Bài 24/72SGK
ABC ABC theo tỉ số k = k
1
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
87
N
M
B
C
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
ABC ABC theo tỉ số k = k
2
Thì ABC ABC theo tỉ số k =
k
1
.k
2


4. Củng cố: (4)
Hs: Nhắc lại một số kiến thức sau:
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng
- Tính chất của tam giác đồng dạng
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Học thuộc định nghĩa, tính chất có trong bài
- Làm các bài 25

27/SGK
Tuần 25
Ngày giảng 8A: / / 2010
Tiết 45: Trờng hợp đồng dạng thứ nhất
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dng định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách
chứng minh định lí gồm hai bớc cơ bản
- Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
- Chứng minh AMN = ABC
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng và trong
tính toán.
- Thái độ: Có ý thức liên hệ với trờng hợp bằng nhau (c.c.c) của tam giác
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ đáp ?1 + ?2 + bài 29
- Trò : phiếu học tập, bảng nhóm, phấn
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1) S s: 8A .Vng
2. Kiểm tra:(4)
Nêu định nghĩa, tính chất, định lí về hai tam giác đồng dạng
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G

Nội dung
Hoạt động 1: Định lí
GV: Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
32/SGK và yêu cầu HS làm ?1
HS: Đọc yêu cầu của ?1 và làm theo
nhóm cùng bàn vào phiếu học tập
GV: Yêu cầu HS đổi chéo bàin và đa
ra đáp án
HS: nhận xét
GV: Chốt lại lời giải và trình bày lên
bảng
Gv: Chốt
Đó chính là nội dung định lí về trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của 2 tam
giác
Hs: đọc lại nội dung định lí
Gv:Vẽ hình lên bảng
15
1. Định lí
Đáp ?1. Ta có:
MAB: AM = AB = 2cm
NAC: AN = AC = 3cm


NC
AN
MB
AM
=
( = 1)


MN// BC (đ/lí Ta let đảo)

AMNABC (đ/lí về tam giác đồng
dạng)

2
1
BC
MN
AC
AN
AB
AM
===

2
1
8
MN
=
. Vậy MN = 4cm
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
88
\
\
C '
C

N
A
B '
A '
M
B
4
2
3
F
E
D
K
I
H
8
6
B
6
4
5
4
C
A
B '
6
C '
A '
12
9

B
8
6
4
C
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
HS: ghi GT, KL của định lí và nội
dung chứng minh
Hoạt động 2: áp dụng
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
34/SGK
Hs:Thảo luận theo nhóm 2 ngời
cùng bàn tìm trong hình đó các cặp
tam giác đồng dạng
Gv:Gợi ý
Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam
giác ta phải lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn
nhất của 2 tam giác, tỉ số giữa 2
cạnh bé nhất của 2 tam giác, tỉ số
giữa 2 cạnh còn lại rồi so sánh 3 tỉ
số đó
Hs:Đại diện vài nhóm báo cáo kết
quả có giải thích rõ ràng
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và ghi
bảng phần kết quả
Hoạt động 3: Luyện tập

Gv:Đa hình vẽ và yêu cầu của bài
29/SGK lên bảng phụ
Hs:Quan sát hình -Thảo luận và trả
lời tại chỗ câu a
Gv: Dựa vào trờng hợp đồng dạng
thứ nhất của 2 tam giác để trả lời
Gv:Nếu 2 tam giác đồng dạng với
nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của
2 tam giác đó bằng bao nhiêu?
Hs:Trả lời và thực hiện tiếp câu b
vào bảng nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại diện
10
10
*Định lí: SGK
ABC và ABC có
GT
BC
'C'B
AC
'C'A
AB
'B'A
==
KL ABCABC
C/m:
SGK
2. á p dụng
?2.
Ta có:

*ABC DEF vì
2
EF
BC
DE
AC
DF
AB
===
*ABC không đồng dạng với IKH vì
1
4
4
IK
AB
==
;
5
6
IH
AC
=
;
3
4
6
8
KH
BC
==

*Do đó DEF cũng không đồng dạng với
IKH
3.Luyện tập
Bài 29/74SGK
a)ABC và ABC có
2
3
4
6
'B'A
AB
==
2
3
6
9
'C'A
AC
==

'C'B
BC
'C'A
AC
'B'A
AB
==
=
2
3

2
3
8
12
'C'B
BC
==

Do đó ABC ABC (c.c.c)
b)Theo câu a ta có:
'C'B
BC
'C'A
AC
'B'A
AB
==
=
2
3
'C'B'C'A'B'A
BCACAB
=
++
++
(theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
4. Củng cố: (4)
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn

89
60
B
o
4
3
C
A
6
o
8
60
F
E
D
A '
C '
B '
\
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv: - Hãy nêu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
- Hãy so sánh trờng hợp bằng nhau thứ nhất của 2 tam giác với trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Nắm vững định lí và hiểu 2 bớc chứng minh định lí trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
- Làm các bài 30; 31/SGK và bài 29


33/SBT
Ngày giảng 8A: / / 2010
Tiết 46. Trờng hợp đồng dạng thứ Hai
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dng định lí (giả thiết và kết luận), hiểu đợc cách
chứng minh định lí gồm hai bớc cơ bản
- Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
- Chứng minh AMN = ABC
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng làm các
bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh
- Thái độ: Có ý thức liên hệ với trờng hợp bằng nhau (c.g.c) của tam giác
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:(45)
1. Tổ chức: (1) S s 8A: Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
- Viết hệ thức minh hoạ
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
36/SGK và yêu cầu của ?1 lên bảng
Hs:Quan sát hình và nêu dự đoán
1Hs:Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng suy nghĩ và cho

nhận xét
Gv:Chốt lại và nói
Nh vậy bằng đo đạc ta nhận thấy
ABC và DEF có 2 cặp cạnh tơng
ứng tỉ lệ và 1 cặp góc tạo bởi các
cạnh đó bằng nhau thì sẽ đồng dạng
với nhau. Ta sẽ c/m trờng hợp đồng
dạng này 1 cách tổng quát
1Hs:Đọc to định lí /SGK
Gv:Vẽ hình 37/SGK lên bảng (cha
vẽ MN)
Hs:Nêu GT, KL của định lí
Gv:Tơng tự nh cách chứng minh tr-
ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác hãy tạo ra một
= ABC và đồng dạng với
ABC. Sau đó c/m tam giác đó bằng
ABC
15
1. Định lí
?1.
a)
2
1
DF
AC
DE
AB
==
b) Đo BC = 3,6cm ; EF = 7,2cm



2
1
2,7
6,3
EF
BC
==
. Vậy
2
1
EF
BC
DF
AC
DE
AB
===
Nhận xét: ABC DEF (c.c.c)
* Định lí/SGK:


ABC và ABC
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
90
\
N

C
A
B
M
50
3
C
A
7,5
B
2
E
o
5
D
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ
1Hs:Trình bày tại chỗ
Gv:Sửa sai và ghi bảng lời giải sau
đó nhấn mạnh lại các bớc c/m định lí
Gv:Sau khi đã có định lí trờng hợp
đồng dạng thứ 2 của tam giác thì trở
lại bài tập ?1 giải thích tại sao
ABC DEF
Hs: Bài trên ABC và DEF có

2

1
DF
AC
DE
AB
==

0
60D

A

==

ABC DEF (c.g.c)
Hoạt động 2: áp dụng
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
38/SGK và yêu cầu của ?2/SGK
Hs:Quan sát hình và thảo luận theo
nhóm cùng bàn và ghi kết quả vào
bảng nhóm
Gv:Gọi vài nhóm trả lời tại chỗ có
giải thích rõ ràng
Hs:Các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét bổ xung
Hoạt động 3: Luyện tập
Gv:Đa yêu cầu và hình vẽ của bài
33/SGK lên bảng phụ
1Hs:Lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ theo

nhóm 2 ngời cùng bàn
Gv:Kiểm tra uốn nắn cho Hs khi làm
bài, lu ý cách trình bày
Gv+Hs:Cùng chữa bài
12
8
GT có
AC
'C'A
AB
'B'A
=
;
'A

A

=
KL ABC ABC

C/m: - Trên AB đặt AM = AB
- Từ M kẻ MN // BC (N AC)

AMNABC (đ/lí về đồng dạng)

AC
AN
AB
AM
=

vì AM = AB

AC
AN
AB
'B'A
=

Theo GT:
AC
'C'A
AB
'B'A
=


AN = AC
Xét AMN và ABC có AM = AB
(cách dựng) ;
'A

A

=
(GT) ; AN = AC
(c.m.t)

AMN = ABC (c.g.c)
Vậy: ABCABC
2. á p dụng

?2. Ta có:
*) ABC DEF vì
2
1
DF
AC
DE
AB
==

0
70D

A

==
*) DEF không đồng dạng với PQR vì
PR
DE
PQ
DE


P

D


*)


ABC không đồng dạng với PQR
3. Luyện tập
?3.
ADE và ABC có

AC
AD
AB
AE
=









=
5,7
3
5
2

A

chung
Vậy: ADEABC (c.g.c)
4. Củng cố: (4)

Hs: - Nhắc lại hai trờng hợp đồng dạng của tam giác (c.c.c) và (c.g.c)
Gv: - Hãy so sánh với 2 trờng hợp bằng nhau của tam giác (c.c.c) và (c.g.c)
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà : (1)
- Nắm vững định lí và hiểu 2 bớc chứng minh định lí trờng
hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác
- Làm các bài 32

34/SGK
Tuần 26.
Ngày giảng: 8A
Tiết 47: Trờng hợp đồng dạng thứ Ba
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc nội dung định lí biết cách chứng minh định lí
- Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
91
))
C '
B '
A '
))
M
N
C
B
A
Hình học 8 N
ă

m học
2009-2010
- Chứng minh AMN = ABC
- Kỹ năng: Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng với nhau,
biết sắp xếp các đỉnh tơng ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ
số thích hợp để từ đó tính ra đợc độ dài các đoạn thẳng trong bài tập
- Thái độ: Phát huy trí lực của học sinh
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ
- Trò : Bảng nhỏ
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1) S s: 8A Vng
2. Kiểm tra:(4)
- Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của hai tam giác
- Viết hệ thức minh hoạ
3. Bài mới:(35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1: Định lí
Gv:Không cần đo độ dài các cạnh
cũng có cách nhận biết 2 tam giác
đồng dạng. Đó là trờng hợp đồng
dạng thứ 3
Gv:Nêu đề bài toán trong SGK/77
Hs:Cho biết GT, KL của bài toán và
nêu cách chứng minh
Gv:Gợi ý bằng cách đặt ABC lên
trên ABC sao cho
Â'A



Hs:

cần phải có MN // BC. Từ đó
nêu cách vẽ MN
Gv:Tại sao AMN = ABC
Hs:Suy nghĩ -Trả lời tại chỗ
Gv:Từ kết quả c/m trên ta có định lí
nào?
Hs:Phát biểu định lí/SGK/78
Gv:Nhấn mạnh lại nội dung định lí
và 2 bớc c/m định lí (cho cả 3 trờng
hợp đồng dạng) là:
- Tạo ra AMNABC
- C/m AMN = ABC
Hoạt động 2: áp dụng
Gv:Đa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình
41/SGK và yêu cầu của ?1
Hs:Quan sát hình vẽ, thảo luận theo
nhóm cùng bàn và ghi kết quả vào
bảng nhỏ
Gv:Gọi đại diện vài nhóm trả lời tại
chỗ có giải thích rõ ràng
Hs:Các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét bổ xung
15
20
1. Định lí
Bài toán: SGK

ABC và ABC
GT có
Â'A

=
;
B

'B

=
KL ABC ABC
C/m:
- Trên cạnh AB đặt
AM = AB
- Qua M kẻ MN // BC
( N AC)

AMNABC
(đ/lí về tam giác
đồng dạng)
* Xét AMN và ABC có
Â'A

=
(GT)
AM = AB (cách dựng) ; AMN =
B

(đồng

vị do MN // BC) ;
B

'B

=
(GT)

AMN =
'B

.
Vậy AMN = ABC (g.c.g)

ABCABC (g.c.g)
* Định lí: SGK/78
2. á p dụng
?1.
* ABC cân ở A có
0
40Â =


0
00
70
2
40180
C


B

=

==
Vậy: ABC PMN vì có

0
70N

C

M

B

====
* ABC có
0
70'A

=
;
0
60'B

=


( )

00
50'B

'A

180'C

=+=
Vậy: ABC DEF vì có
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
92
4,5
1
y
x
3
D
)
(
C
B
A
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv:Đa tiếp hình 42/SGK và ?2 lên
bảng phụ

Hs:Quan sát hình và trả lời tại chỗ
câu a
Gv:Gợi ý cho Hs cách tính x và y
Dựa vào AMNADB
1Hs: Lên bảng trình bày
Hs:Còn lại cùng làm bài vào bảng
nhỏ theo nhóm cùng bàn
Gv:Có BD là phân giác của góc B, ta
có tỉ lệ thức nào? Nêu cách tính BC
và BD
Hs:Thảo luận theo nhóm cùng bàn
đa ra câu trả lời
Gv:Chốt lại các ý kiến Hs đa ra sau
đó sửa sai và ghi bảng lời giải

0
60'E

'B

==
;
0
50'F

'C

==
?2.
a)Trong hình vẽ này có

3 tam giác đó là:
ABC; ADB và BDC
Xét ABC và ADB có
A

chung
1
B

C

=
(GT)

ABCADB (g.g)
b) Vì

ABC

ADB (c.m.t)

AB
AC
AD
AB
=
hay
3
5,4
x

3
=

x =
5,4
3.3
=2cm
y = DC = AC -x = 4,5 -2
Vậy y = 2,5cm
c) Vì BD là phân giác của
B



BC
BA
DC
DA
=
hay
BC
3
5,2
2
=



BC=
2

3.5,2
= 3,75cm
Vì ABC ADB (c.m.t)

BD
BC
AD
AB
=
hay
DB
75,3
2
3
=

DB =
3
75,3.2
= 2,5cm
4. Củng cố: (4)
Gv: - Hãy phát biểu định lí về 3 trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác
- DEF có
0
50D

=
;
0
60E


=
và MNP có
0
70N

=
;
0
60M

=
. Hỏi 2
tam giác có đồng dạng không? Tại sao?
5. Dặn dò -H ớng dẫn học ở nhà : (1)
- Học thuộc và nắm vững định lí về 3 trờng hợp đồng dạng của
tam giác . So sạnh với 3 trờng hợp bằng nhau của tam giác
- Làm các bài 35

37/SGK
Ngày giảng 8A : / ./ 2010
Tiết 48. bài tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh đợc củng cố các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam
giác
- Kỹ năng: Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng ,để tính
các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức , đẳng thức trong các bài tập
- Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận
II. Chuẩn bị:
- Thầy: Bảng phụ đáp bài 38 + 39 + 41

- Trò : Bảng nhóm, phiếu học tập, phấn, thớc kẻ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Tổ chức: (1)
S s 8A: Vng
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
93
2
6
3,5
x
3
D
)
E
(
C
B
A
O
K
H
D
C
A
B
Hình học 8 N
ă
m học

2009-2010
2. Kiểm tra: (4)
- Phát biểu định lí về ba trờng hợp đồng dạng của tam giác
- Viết hệ thức minh hoạ cho mỗi định lí
3. Bài mới: (35)
Các hoạt động của thầy và trò T
G
Nội dung
Hoạt động 1: bài 38/SGK
GV:Vẽ hình 45/SGK lên bảng và yêu
cầu HS tính các độ dài x, y
HS:Làm bài theo nhóm vào bảng nhóm
-> các nhóm thông báo kết quả
GV: đáp và yêu cầu các nhóm nhận xét
chéo.
HS: Các nhóm theo dõi, nhận xét, bổ
xung
GV: Ghi bảng lời giải sau khi đã sửa
sai và lu ý cho Hs cách tính x và y
Hoạt động 2: Bài 39/SGK
GV: Yêu cầu HS làm bài 39.
HS: Đọc bài vẽ hình, ghi GT&KL
GV:Vẽ hình và ghi GT, KL lên bảng
sau đó cùng Hs phân tích tìm ra hớng
c/m : Từ OA.OD = OB.OC

OD
OB
OC
OA

=

AOB COD
- Tại sao AOB COD ?
- AOH ? COK
Hs: Suy nghĩ -Thảo luận theo nhóm
cùng bàn để đa ra câu trả lời
Gv:Gọi đại diện vài nhóm trình bày
Hs: Các nhóm còn lại theo dõi, nhận
xét, bổ xung
Gv:Sửa sai và ghi bảng lời giải
Hoạt động 3: bài 43/SGK
Gv:Đa hình vẽ và đề bài lên bảng phụ
Hs:Quan sát hình và thực hiện lần lợt
từng yêu cầu
- Nêu những tam giác có trong hình
- Nêu các cặp tam giác đồng dạng
- Tính EF , BF
Hs:Cùng làm bài theo 4 nhóm
9
9
8
Bài 38/79SGK
Xét ABC và CDE

D

B

=

(GT)
ACB = DCE (đ/đỉnh)

ABCEDC (g.g)


DE
AB
DC
BC
CE
AC
==
Hay
2
1
6
3
5,3
x
y
2
===

Từ
2
1
y
2
=



y = 4

2
1
5,3
x
=

x = 1,75
Bài 39/79SGK
ABCD (AB // CD),
AC ì BD = O
GT O HK , HK AB = H
HK DC = K
a) C/m: OA.OD = OB.OC
KL b)
CD
AB
OK
OH
=
C/m:
a)Xét
AO B và
COD có
C

A


=
;
D

B

=
(so le trong
do AB // CD)

AOBCOD (g.g)
Do đó
OD
OB
OC
OA
=

hay OA.OD = OB.OC
b)Xét AOH và COK có
0
90K

H

==
C

A


=
(so le trong do AB // CD)

OAHOCK (g.g)

OC
OA
OK
OH
=

CD
AB
OC
OA
=
Từ đó
CD
AB
OK
OH
=
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
94
B
E
A

7
12
10
8
C
D
F
Hình học 8 N
ă
m học
2009-2010
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm mang bài
lên gắn
Hs:Các nhóm nhận xét chéo bài nhau
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm sau đó đa
ra bảng phụ có ghi sẵn lời giải của bài
để các nhóm đối chiếu
9
Bài 43/80SGK
a)Trong hình vẽ có 3 tam giác là:
EAD ; EBF và CDF
* EAD EBF(g.g)
* EAD DCF(g.g)
* EBF DCF (g.g)
b) Trong AED có
AE = 8cm, DE = 10cm
AD = BC = 7cm
Trong EBF có EB = 12 -8 = 4cm
Vì EAD EBF (g.g)


BF
AD
EF
ED
EB
EA
==
hay
2
BF
7
EF
10
4
8
===

Vậy: EF =
5
2
10
=
cm ; BF =
5,3
2
7
=
cm

4. Củng cố: (4)

- Dấu hiệu để nhận biết 2 tam giác cân đồng dạng
- Cách chứng minh 2 tam giác đồng dạng
- Cách tính độ dài các cạnh của tam giác đồng dạng
- Cách chứng minh đẳng thức, tỉ lệ thức (có liên quan đến các cạnh
của 2 tam giác đồng dạng)
5. Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà: (1)
- Ôn các trờng hợp đồng dạng của 2 tam giác
- Làm các bài 40

44/SGK
T
KHTN Trờng THCS Trung
Môn
95

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×