Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GA Hinh 8 (chuong 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.75 KB, 21 trang )

Tiết : 26 đa giác - đa giác đều
Ngày soạn :
Ngày giảng :
I) Mục tiêu :
HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác
Vẽ đợc và nhận biết một số đa giác lồi , một số đa giác đều
Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có ) của một đa giác đều
Rèn luyện tính kiên trì trong suy luận , cẩn thận, chính xác trong vẽ hình
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , bảng phụ vẽ các hình 112 đến 117 và hình 118 , 119, thớc thẳng, thớc đo góc
HS : Ôn lại các khái niệm về tứ giác
III) Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 :
Khái niệm về đa giác tơng tự nh
khái niện về tứ giác
Vậy đa giác ABCDE là gì ?
Một em nêu định nghĩa tứ giác
lồi ?
Định nghĩa đa giác lồi cũng tơng
tự vậy em hãy định nghĩa đa giác
lồi ?
Các em thực hiện
Các em thực hiện
Chú ý :
Từ nay, khi nói đến đa giác mà
không chú thích gì thêm, ta hiểu
đó là đa giác lồi
Các em thực hiện
Quan sát đa giác ABCDEG ở


hình 119 rồi điền vào chỗ tróng
trong các câu sau :
Hình 118 không phải là đa giác
vì hai đoạn thẳng AE và ED có
chung điểm E nhng lại cùng nằm
trên một đờng thẳng
Các đa giác ở hình 112, 113, 114
không phải là đa giác lồi vì nó
không luôn nằm trong một nữa
mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào của đa giác
đó
1) Khái niệm về đa giác :
( SGK tr 114 )
Định nghĩa đa giác lồi
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm
trong một nữa mặt phẳng có bờ
là đờng thẳng chứa bất kì cạnh
nào của đa giác đó
2) Đa giác đều
Địng nghĩa :
Đa giác đều là đa giác có tất cả
các cạnh bằng nhau và tất cả các
góc bằng nhau
?1 ?1
?2
?2
?3
?3
C

. R
D
B
A
G
E
. P
. N
. M
Hình 119
. Q
Các đỉnh là các điểm : A, B, . . . .
Các đỉnh kề nhau là : A và B,
hoặc B và C, . . . . . . . . .
Các cạnh là các đoạn thẳng :
AB, BC . . . . . .
Các đờng chéo là các đoạn thẳng
nối hai đỉnh không kề nhau: AC,
CG, . . . . . . .
Các góc là : A, B , . . . . . .
Các điểm nằm trong đa giác
( các điểm trong của đa giác ) là:
M, N, . . . . .
Các điểm nằm ngoài đa giác
( các điểm ngoài của đa giác ) là:
Q, . .
Đa giác có n đỉnh ( n

3 ) đợc
gọi là hình n giác hay hình n

cạnh . Với n = 3, 4, 5, 6, 8 ta
quen gọi là tam giác, tứ giac, ngũ
giác, lục giác , bát giác . Với n =
7, 9, 10 .ta gọi là hình 7 cạnh,
hình 9 cạnh, hình 10 cạnh,
Các em thực hiện
Hoạt động 2: củng cố
? Hảy nêu nôi dung chính của
bài học hôm nay.
Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa đa giác lồi,
đa giác đều
Bài tập về nhà :
2, 3, 4, 5/ 115
Các đỉnh là các điểm : A, B, C,
D, E, G
Các đỉnh kề nhau là : A và B,
hoặc B và C, C và D, D và E Evà
G, G và A
Các cạnh là các đoạn thẳng :
AB, BC, CD, DE, EG, GA
Các đờng chéo là các đoạn thẳng
nối hai đỉnh không kề nhau: AC,
CG, CE, BG, BE, BD, DG, DA,
AE
Các góc là : A, B , C, D, E, G
Các điểm nằm trong đa giác
( các điểm trong của đa giác ) là:
M, N, P
Các điểm nằm ngoài đa giác

( các điểm ngoài của đa giác ) là:
Q, R
Tam giác đều có ba trục đối xứng
Hình vuông có bốn trục đối xứng
Và điểm O là tâm đối xứng
Ngũ giác đều có năm trục đối
xứng
Lục giác đều có sáu trục đối
xứng và một tâm đối xứng
Công thức :
Tổng số đo các góc của đa giác
bằng ( n 2 ). 180
0

( n là số cạnh của đa giác )
Số đờng chéo xuất phát từ một
đỉnh của đa giác n cạnh là n 3
Số đờng chéo của đa giác n cạnh

( )
2
n.3n

?4
?4
O
Tiết : 27 diện tích hình chữ nhật
Ngày soạn :. . . . .
Ngày giảng :. . . .
I) Mục tiêu :

HS nắm vững công thức tímh diện tích hình chữ nhật, hìng vuông, tan giác vuông
HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của diện tích tam giác
HS vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , thớc thẳng, bảng phụ vẽ hình 121 trang 116
HS : Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông , hình tam giác
III) Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa đa giác lồi ?
Định nghĩa đa giác đều ?
Tính số đo một góc của bát giác
đều ?
Hoạt động 2 :
Các em thực hiện
Các em thực hiện
Từ công thức tính diện tích hình
chữ nhật hãy suy ra công thức
tính diện tích hình vuông , tam
giác vuông ?
Cônh thức tính số đo một góc
của đa giác đều n cạnh là

( )
n
180.2n
0

Bát giác đều có n = 8 nên số đo
một góc của bát giác đều là


( )
0
0
135
8
180.28
=

a) Diện tích hình A là diện tích 9
ô vuông, diện tích hình B cũng là
diện tích 9 ô vuông
b) Diện tích hình D là 8 ô vuông,
diện tích hình C là hai ô vuông
nên diện tích hình D gấp 4 lần
diện tích hình C
c) Diện tích hình E có 8 ô vuông
nên diện tích hình E cũng gấp 4
lần diện tích hình C
Hình vuông là hình chữ nhật có
hai cạnh liên tiếp bằng nhau nên
muốn tìm diện tích hình vuông ta
lấy cạnh nhân cạnh
Chẳng hạn , hình vuông có cạnh
bằng a thì S = a.a = a
2

* Một đờng chéo của hình chữ
nhật chia hình chữ nhật đó thành
hai tam giác vuông bằng nhau

Vậy muốn tìm diện tích tam giác
vuông ta lấy tích độ dài hai cạnh
góc vuông chia 2
1) Khái niệm diện tích đa giác
a) Khái niệm: ( SGK tr 117 )
b) Tính chất : ( SGK tr 117 )
2) Công thức tính diện tích
hình chữ nhật
Định lí :
Diện tích hình chữ nhật bằng tích
hai kích thớc của nó

S = a.b
Ví dụ :
Nếu a = 3,2 cm , b = 1,7 cm thì
S = a.b = 3,2.1,7 = 5,44 (cm
2
)
3) Công thớc tính diện tích
hình vuông , tam giác vuông
( SGK Tr 118 )
S = a
2
S =
2
1
ab
?1
a
b

?2?2
?1
a
a
a
b
Các em thực hiện
Ba tính chất của diện tích đa giác
đã đợc vận dụng nh thế nào khi
chứng minh công thức tính diện
tích tam giác vuông
Hoạt động 3 :
Củng cố :
Các em làm bài tập 6 tr 118 SGK
Diện tích hình chữ nhật đợc tính
bởi công thức nào ?
Vậy diện tích hình chữ nhật tỉ lệ
nh thế nào với cá cạnh ?
Các em làm bài tập 8 tr 118 SGK
Đo cạnh ( đơn vị mm ) rồi tính
diện tích tam giác vuông dới
đây :
Hoạt động 4:H ớng dẫn về nhà
Học thuộc tính chất diện tích đa
giác, công thức tính diện tích
hình chữ nhật, hình vuông, tam
giác vuông
Bài tập về nhà : 7, 9, 10 , 14
Trang 118, 119
Khi chứng minh công thức tính

diện tích tam giác vuông ta vận
dụng tính chất :
Hai tam giác bằng nhau thì có
diện tích bằng nhau
Nếu một đa giác đợc chia
thành những đa giác không có
điểm trong chung thì diện tích
của nó bằng tổ diện tích của
những đa giác đó
6 / 118 Giải
a) Khi chiều dài tăng 2 lần, chiều
rộng không đổi thì diện tích hình
chữ nhật tăng lên 2 lần
b) Khi chiếu dài và chiều rộng
tăng 3 lần thì diện tích hình chữ
nhật tăng lên 9 lần
c) Khi chiều dài tăng 4 lần, chiều
rộng giảm 4 lần thì diện tích hình
chữ nhật không đổi
Chẳng hạn : Hình chữ nhật có
chiều dài là a chiều rộng là b thì
S = a.b và :
a) Nếu a=2a, b = b thì
S = 2ab = 2S
b) Nếu a = 3a, b = 3b thì
S = 3a.3b = 9ab = 9S
c) Nếu a = 4a, b =
4
b
thì

S = 4a.
4
b
= a.b = S
8 / 118 Giải
Ta đo đợc AB = 30 mm và
AC = 25 mm
Vậy diện tích tam giác vuông
ABC là
S =
( )
2
mm375
2
25.30
2
AC.AB
==
?3
?3
C
B
A
Tuần : 14 luyện tập Ngày soạn :. . . . .
Tiết : 27 Ngày giảng :. . . .
I) Mục tiêu :
Củng cố lại kiến thức lí thuyết về định lí tìm diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông, diện tích
hình tam giác vuông , khắc sâu tính chất diện tích đa giác
Rèn luyện kỉ năng vận dụng đợc các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán
Rèn luyện tính kiên trì trong suy luận , cẩn thận, chính xác trong vẽ hình

II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án , thớc thẳng, êke, bảng phụ , phấn màu
HS : Học thuộc tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam
giác vuông, thớc thẳng, êke, bảng phụ nhóm
III) Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 :
Phát biểu tính chất diện tích đa giác ?
Làm bài tập 9 trang 119
Diện tích hình vuông ABCD là bao nhiêu ?
Vậy
3
1
Diện tích hình vuông ABCD là bao
nhiêu ?
Diện tích tam giác vuông ADE là bao nhiêu ?
Theo đề ta có phơng trình nào ? Suy ra x bằng ?
HS 2:
Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vuông, diện tích hình tam giác
vuông ?
Làm bài tập 10 trang 119
Giả sử tam giác vuông ABC có cạnh huyền là a và
hai cạnh góc vuông là b, c
Vậy diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền a
là bao nhiêu ?
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh góc vuông b
là bao nhiêu ?
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh góc vuông c

là bao nhiêu ?
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh
góc vuông b, c là bao nhiêu?
Theo định lí Pytago ta có điều gì ?
Kết luận ?
9 / 119 Giải
Diện tích hình vuông ABCD là: 12.12 = 144 ( cm
2
)
Vậy
3
1
diện tích hình vuông ABCD là
3
144
= 48
(cm
2
)
Diện tích tam giác vuông ADE là:
2
x.12
= 6x( cm
2
)
Theo đề ta có 6x = 48

x = 48 : 6 = 8 (cm)
10 / 119
Giả sử tam giác vuông ABC có cạnh huyền là a và

hai cạnh góc vuông là b, c
Diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền a là : a
2
Tổng diện tích hai hình vuông dựng trên hai cạnh
góc vuông b, c là b
2
+ c
2

Theo định lí Pytago ta có : a
2
= b
2
+ c
2
Vậy trong một tan giác vuông , tổng diện tích của
hai hình vuông dựng trên hai cạnh góc vuông bằng
diện tích hình vuông dựng trên cạnh huyền
12
E
D
C
BA x
C
B
A
a
b
c
a

2
b
2
c
2
Hoạt động 2 : Luyện tập
Một em lên bảng làm bài tập 11 trang 119
Một em đứng tại chỗ trả lời bài 12 ?
GV đa hình 124 lên bảng phụ
Một em lên bảng làm bài tập 13 trang 119
Một em lên bảng làm bài tập 14 trang 119
Nhớ rằng : 1km
2
= 1000000m
2
1a = 100m
2
1ha = 10000m
2
Bài tập về nhà : 15, 16, 17 trang 127 SBT
Hớng dẫn bài 17
Gọi x là số đo chiều rộng , y là số đo chiều dài
theo đề ta có :
9
y
4
x
9
4
y

x
==
Đặt
k
9
y
4
x
==
ta có : x = 4k ; y = 9k
Diện tích hình chữ nhật : x. y = 4k. 9k = 144
36k
2
= 144


k
2
= 4


k =

2
Từ đó hãy tìm x, y ( chú ý độ dài hình học là một
số dơng )

Chuẩn bị giấy rời, kéo, keo dán để tiết tiếp theo
học diện tích tam giác
11 / 119 Giải

a b c
Diện tích các hình này bằng nhau, vì chúng đều bằng
tổng diện tích hai tam giác vuông ( theo tính chất 2
của diện tích )
12 / 119 Giải
Diện tích mỗi hình là 6 ô vuông
13 / 119
Trên hình 87 ta thấy:
SABC = SADC , SAFE = SAHE , SEKC = SEGC
Suy ra SABC SAFE SEKC = SADC SAHE
SEGC
Hay SEFBK = SEGDH
14 / 119 Giải
Diện tích đám đất hình chữ nhật đó là :
700. 400 = 280000 ( m
2
)
280000m
2
= 0,28 km
2
280000m
2
= 2800a
280000m
2
=

28ha
C

BA
E
D
G
F
K
H
Tuần : 14 Diện tích tam giác Ngày soạn :. . . . .
Tiết : 28 Ngày giảng :. . . .
I) Mục tiêu :
Học sinh nắm vững công thức tính diện tích tam giác
Học sinh biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽgồm ba trờng hợp và biết
trìng bày gọn ghẽ chứng minh đó
Học sinh vận dụng đợc công thức tính diện tích tam giác trong giải toán
Học sinh vẽ đợc hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho
trớc
Vẽ, cát, dán cẩn thận, chính xác
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
Thớc thẳng, êke, giấy rời, kéo, keo dán
III) Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu công thức tính diện
tích tam giác vuông ?
Tính diện tích tam giác vuông có
độ dài hai cạnh góc vuông là :
2dm và 12cm
Khi vẽ một tam giác thờng có
mấy trờng hợp ?
Ta đã biết tính diện tích tam giác

vuông . vây với tam giác nhọn,
tam giác tù thì tính diện tích nh
thế nào ?
b) Trờng hợp điể H nằm giữa hai
điểm B và C
Diện tích tam giác ABC sẽ bằng
diện tích hai tam giác vuông nào
cộng lại ?
2dm = 20cm
Diện tích tam giác vuông đó là :
20. 12 = 240 (cm
2
)
Khi vẽ một tam giác thờng có ba
trờng hợp
a) Tam giác vuông
b) Tam giác nhọn
c) Tam giác tù
Với tam giác nhọn , tam giác tù
ta vẽ đờng cao ta sẽ đợc hai tam
giác vuông rồi áp dụng công thức
tính diện tích tam giác vuông và
tính chất diện tích đa giác để tính
Định lí :
Diện tích tam giác bằng nửa tích
của một cạnh với chiều cao ứng
với cạnh đó
S =
2
1

a.h


ABC có diện tích là S
GT AH

BC
KT S =
2
1
BC. AH
Chứng minh :
Có ba trờng hợp xảy ra
a) Trờng hợp điểm H trùng với B
hoặc C ( chẳng hạn H trùng với B
nh hình vẽ ). Khi đó tam giác
ABC vuông tại B, theo 2, ta có :
S =
2
1
BC. AH
b) Trờng hợp điểm H nằm giữa
hai điểm B và C
h
a
A
C
BH
H
CB

A
c) Trờng hợp điểm H nằm ngoài
đoạn thẳng BC thì SABC bằng ?
Các em thực hiện
Củng cố :
Làm các bài tập 16, 17, 18 / 121
Hớng dẫn về nhà :
Học thuộc công thức tính diện
tích tam giác
Bài tập về nhà :
19, 20, 21 trang 122 SGK
SABC = SAHB - SAHC
Tam giác nhọn

2
h
Tam giác tù
Khi đó tam giác ABC đợc chia
thành hai tam giác vuông BHA,
và CHA, mà
SBHA = S =
2
1
BH. AH
SCHA = S =
2
1
HC. AH
Vậy SABC =
2

1
(BH + HC).AH
=
2
1
BC. AH
c) Trờng hợp điểm H nằm ngoài
đoạn thẳng BC. Giả sử điểm C
nằm giữa hai điểm B và H nh
hình vẽ
( HS tự chứng minh)
A
HCB
a
1
2
3
1
2
2
1
2
1
?1
a
h
3
2
1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×